intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:256

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Kỹ năng khi tiếp cận công việc kế toán thực tế tại các đơn vị hành chính sự nghiệp; Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức được công tác kế toán – tài chính trong doanh nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NINH THUẬN --------- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC/MÔ ĐUN: THỰC HÀNH KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành theo Quyết định số: QĐ/CĐN ngày …tháng …năm của hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận Năm 2019
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Giáo trình “THỰC HÀNH KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP” được biên soạn là tài liệu thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
  3. LỜI NÓI ĐẦU Mô đun Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp là một trong những Mô đun chuyên ngành hướng dẫn chuyên sâu về thực hành trong đơn vị HCSN dành cho Học sinh – Sinh viên chuyên ngành Kế toán. Để phục vụ việc giảng dạy và học tập trong nhà trường và nhu cầu nghiên cứu của cán bộ kế toán các doanh nghiệp. Vì vậy Khoa Kinh tế Tổng hợp - Trường Cao đẳng Nghề Ninh Thuận xin giới thiệu giáo trình này. Giáo trình Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới các nội dung chương trình giảng dạy và mục tiêu đào tạo của Trường Cao đằng Nghề Ninh Thuận. Giáo trình gồm IV chương đã thể hiện được những kiến thức cơ bản và cập nhật về Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp trong điều kiện áp dụng Luật kế toán ở lĩnh vực kế toán nhà nước và cơ chế quản lý tài chính ở các đơn vị hành chính sự nghiệp đang có những biến đổi sâu sắc. Giáo trình được đánh giá và cho phép lưu hành nội bộ để làm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy, học tập ở trường, đồng thời cũng là tài liệu tham khảo thiết thực cho những người quan tâm đến lĩnh vực này. Giáo trình nhằm cập nhật, bổ sung các kiến thức về lý luận cũng như thực tiễn, mà đặc biệt cập nhật theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 Chế độ Kế toán Hành chính, Sự nghiệp hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 185/2020/TT – BTC ngày 15/11/2010 và Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Nội dung của giáo trình này đã căn cứ vào Luật kế toán, hệ thống chuẩn mực kế toán và các chính sách kế toán trong đơn vị HCSN của Việt Nam đã ban hành 2
  4. trong thời gian qua để tổng hợp và biên soạn nên giáo trình “Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp” với các chương như sau: Chương I: Lập chứng từ kế toán Chương II: Ghi sổ kế toán chi tiết Chương III: Ghi sổ kế toán tổng hợp Chương IV: Báo cáo tài chính Trong quá trình biên soạn và chỉnh sửa để tái bản. Mặc dù đã có nhiều cố gắng để giáo trình đảm bảo được tính khoa học, hiện đại và gắn với thực tiễn Việt Nam song rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các Thầy, cô giáo và Học sinh – Sinh viên trong quá trình sử dụng để giáo trình hoàn thiện hơn trong lần biên soạn sau. Trân trọng cảm ơn mọi ý kiến đóng góp của đọc giả! Ninh Thuận, ngày tháng năm 2019 Người biên soạn Lê Thị Ngọc 3
  5. MÔ ĐUN ĐÀO TẠO: THỰC HÀNH KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Mã số mô đun: MĐ 32 I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN: - Vị trí: Mô đun thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp được học sau các mô đun kế toán doanh nghiệp 1,Kế toán doanh nghiệp 2; Kế toán Hành chính sự nghiệp. - Tính chất: Mô đun thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp là mô đun thực hành nghề tự chọn, phục vụ cho nhu cầu làm kế toán trong xã, phường, các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp của tỉnh. II. MỤC TIÊU MÔ ĐUN: - Trang bị cho sinh viên kỹ năng khi tiếp cận công việc kế toán thực tế tại các đơn vị hành chính sự nghiệp; - Trình tự xử lý công việc một cách nhanh chóng; - Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức được công tác kế toán – tài chính trong doanh nghiệp; - Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; - Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; - Lập được các báo cáo tài chính theo quy định; - Áp dụng được vào thực tiễn công tác kế toán; - Kiểm tra đánh giá được công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp; - Tuân thủ chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN TT Tên chương Thời gian (tiết) Thời gian (giờ) Số Tên chương Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra I Lập chứng từ kế toán 30 29 1 Xác định các chứng từ kế toán theo các phần hành kế toán Phương pháp lập chứng từ kế toán II Ghi sổ kế toán ch tiết 43 42 1 4
  6. Xác định sổ kế toán chi tiết theo các phần hành kế toán Thực hành phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết theo các phần hành III Ghi sổ kế toán tổng hợp 27 26 1 Các hình thức ghi sổ kế toán Thực hành phương pháp ghi sổ kế toán tổng hợp IV Báo cáo tài chính 20 19 1 Danh mục và mẫu báo cáo tài chính Thực hành lập báo cáo tài chính Cộng 120 116 4 5
  7. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 2 CHƯƠNG I: LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ...................................................................... 8 1. Xác định các chứng từ kế toán theo các chỉ tiêu ..................................................... ..8 2. Lập chứng từ kế toán ............................................................................ …………….10 2.1. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu tiền tệ ............................................................. 10 2.2. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu vật tư .............................................................. 16 2.3. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu Tài sản cố định (TSCĐ) ................................. 21 2.4. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu Tiền lương...................................................... 28 CHƯƠNG II: GHI SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT ................................................................ 44 1. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán vốn bằng tiền ...................................................... 44 1.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền .................................................................... 44 1.2. Thực hành sổ kế toán chi tiết vốn bằng tiền .......................................................... 47 2.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết........................................................................................... 51 2.2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết........................................................................... 53 3. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán TSCĐ ................................................................ ..57 3.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết........................................................................................... 57 3.2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết........................................................................... 59 4. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán các khoản nợ phải thu, nợ phải trả và thanh toán nội bộ. ...................................................................................................................... 62 4.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết........................................................................................... 62 4.2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết........................................................................... 66 5. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán nguồn kinh phí ................................................... 69 5.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết........................................................................................... 69 5.2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết........................................................................... 82 6. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán các khoản thu ..................................................... 98 6.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết........................................................................................... 98 6.2. Thực hành ghi sổ kế toán chi tiết......................................................................... 102 7. Ghi sổ kế toán chi tiết về kế toán các khoản chi .................................................... 106 7.1. Mẫu sổ kế toán chi tiết......................................................................................... 106 CHƯƠNG III: GHI SỔ KẾ TOÁN TỔNG HỢP ......................................................... 110 1.Các hình thức ghi sổ kế toán .................................................................................... 110 1.1. Hình thức Nhật ký chung .................................................................................. 110 1.2. Hình thức Nhật ký – Sổ cái ............................................................................... 113 1.3. Hình thức Chứng từ ghi sổ ................................................................................ 115 1.4. Hình thức Kế toán trên Máy vi tính .................................................................. 119 2.Phương pháp ghi sổ kế toán tổng hợp. .................................................................... 119 2.1. Phương pháp ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức Nhật ký chung .............. 119 2.3. Phương pháp ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức Chứng từ ghi sổ ........... 123 2.4. Phương pháp ghi sổ kế toán tổng hợp theo hình thức Kế toán trên Máy vi tính126 CHƯƠNG IV: BÁO CÁO TÀI CHÍNH ........................................................................ 129 1. Danh mục báo cáo .................................................................................................... 130 6
  8. 1.1. Báo cáo tài chính ................................................................................................. 130 1.2. Báo cáo quyết toán .............................................................................................. 130 2. Mẫu Báo Cáo ............................................................................................................ 131 2.1. Bảng báo cáo tình hình tài chính ........................................................................ 132 2.2. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 134 2.3. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp trực tiếp .................................... 136 2.4. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp gián tiếp .................................... 138 2.5. Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính ................................................................... 140 2.7. Bảng báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động ...................................................... 155 2.8. Bảng báo cáo chi tiết từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ, để lại ........ 166 2.9. Bảng báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án ............................................ 168 2.10. Bảng báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính .... 175 2.11. Bảng Thuyết minh báo cáo quyết toán ............................................................. 179 3. Phương pháp lập báo cáo tài chính ................................................................ ……185 TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………..….255 7
  9. CHƯƠNG I: LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN Lời giới thiệu: Chứng từ kế toán là căn cứ pháp lý chứng minh cho số liệu kế toán thể hiện trên các tài liệu kế toán….. là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Vậy nội dung, ý nghĩa và phương pháp lập như thế nào thì qua chương này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và giải quyết vấn đề. Mục tiêu: - Xác định đúng các chứng từ kế toán theo các phần hành kế toán; - Lập được bảng kê chứng từ; - Lập được chứng từ kế toán theo các nội dung kinh tế; - Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; - Kiểm tra được sai sót của chứng từ kế toán; - Trung thực, nghiêm túc, tuân thủ chế độ kế toán hiện hành. Nội dung chi tiết: 1. Xác định các chứng từ kế toán theo các chỉ tiêu Các đơn vị hành chính sự nghiệp phải sử dụng mẫu chứng từ kế toán bắt buộc. Hệ thống chứng từ kế toán bắt buộc được ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp. Quy định về chứng từ kế toán đối với đơn vị hành chính, sự nghiệp Điều 3 Thông tư 107/2017/TT-BTC quy định như sau: – Theo thông tư, các đơn vị hành chính, sự nghiệp đều phải sử dụng thống nhất mẫu chứng từ kế toán thuộc loại bắt buộc quy định trong Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu chứng từ thuộc loại bắt buộc. 8
  10. – Ngoài các chứng từ bắt buộc, đơn vị hành chính, sự nghiệp được phép tự thiết kế mẫu chứng từ để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tuy nhiên mẫu chứng từ tự thiết kế phải đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật Kế toán. Điều 16 Luật kế toán quy định chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây: a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán; b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán; c) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán; d) Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán; đ) Nội dung nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh; e) Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ; g) Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt và những người có liên quan đến chứng từ kế toán. – Đối với mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát. Séc, Biên lai thu tiền và giấy tờ có giá phải được quản lý như tiền. - Danh mục, mẫu và giải thích phương pháp lập các chứng từ kế toán được xác định theo các chỉ tiêu sau: + Chỉ tiêu tiền tệ + Chỉ tiêu vật tư + Chỉ tiêu TSCĐ + Chỉ tiêu tiền lương + Chứng từ kế toán ban hành theo văn bản pháp luật khác. 9
  11. 2. Lập chứng từ kế toán 2.1. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu tiền tệ PHỤ LỤC SỐ 01 HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẮT BUỘC VÀ HƯỚNG DẪN (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp) 2.1.1. Danh mục chứng từ kế toán STT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU 1 Phiếu thu C40-BB 2 Phiếu chi C41-BB 3 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng C43-BB 4 Biên lai thu tiền C45-BB 5 Giấy đề nghị thanh toán Bảng kê chi tiền cho người tham dự hội nghị, hội 6 C44-HD thảo, tập huấn 7 Giấy đề nghị tạm ứng C42-HD 2.1.2. Mẫu chứng từ kế toán 10
  12. Đơn vị: ……………………. Mẫu số: C40-BB Mã QHNS: ……………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT- BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) PHIẾU THU Ngày…..tháng ……năm……… Quyển số: …….. Số: …………….. Nợ: ……… Có: ……… Họ và tên người nộp tiền: ..................................................................................................... Địa chỉ: ...................................................................................................................... …….... Nội dung: .............................................................................................................................. Số tiền: .................................................................................................................. (loại tiền) (viết bằng chữ): ..................................................................................................................... Kèm theo: .............................................................................................................................. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: ................................................................................. - Bằng chữ: ............................................................................................................... Ngày …..tháng……năm ….. NGƯỜI NỘP THỦ QUỸ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ: ..................................................................................................... + Số tiền quy đổi: ..................................................................................................... 11
  13. Đơn vị: ……………………. Mẫu số: C41-BB Mã QHNS: ……………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT- BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) PHIẾU CHI Ngày…..tháng ……năm……… Quyển số: … Số: …………….. Nợ: ……… Có: ……… Họ và tên người nhận tiền: .................................................................................................... Địa chỉ: .................................................................................................................................. Nội dung: .............................................................................................................................. Số tiền: .................................................................................................................. (loại tiền) (viết bằng chữ): ..................................................................................................................... Kèm theo: .............................................................................................................................. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: ................................................................................. - Bằng chữ: ............................................................................................................... Ngày …..tháng……năm ….. THỦ QUỸ NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ: ..................................................................................................... + Số tiền quy đổi: ..................................................................................................... 12
  14. Đơn vị: ……………………. Mẫu số: C42-BB Mã QHNS: ……………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT- BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày…..tháng ……năm……… - Họ và tên người thanh toán: ................................................................................... - Bộ phận (hoặc địa chỉ): ........................................................................................... - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền A 1 I. Số tiền tạm ứng 1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số………………. ngày …………….. - Phiếu chi số………………. ngày …………….. - …. II. Số tiền đề nghị thanh toán 1. Chứng từ: ……………số…………….. ngày…………………. 2 ……………………………………………………………………. III. Số thừa tạm ứng đề nghị nộp trả lại IV. Số thiếu đề nghị chi bổ sung THỦ TRƯỞNG KẾ TOÁN KẾ TOÁN NGƯỜI ĐỀ NGHỊ ĐƠN VỊ TRƯỞNG THANH TOÁN (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 13
  15. Đơn vị: ……………………. Mẫu số: C45-BB Mã QHNS: ……………….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) BIÊN LAI THU TIỀN Ngày…..tháng ……năm……… Quyển số: …… Số: ……… Họ và tên người nộp: ............................................................................................................ Địa chỉ: .................................................................................................................................. Nội dung thu: ........................................................................................................................ Số tiền thu: ............................................................................................................ (loại tiền) (viết bằng chữ): ..................................................................................................................... NGƯỜI NỘP TIỀN NGƯỜI THU TIỀN (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 14
  16. 15
  17. 2.2. Lập chứng từ kế toán theo chỉ tiêu vật tư 2.2.1. Danh mục chứng từ kế toán STT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU 1 Phiếu nhập kho C30-HD 2 Phiếu xuất kho C31-HD Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu, công cụ dụng 3 C32-HD cụ, sản phẩm, hàng hóa Biên bản kiểm nghiệm nguyên vật liệu, công cụ 4 C33-HD dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa Phiếu giao nhận nguyên liệu, vật liệu, công cụ, 5 C34-HD dụng cụ 16
  18. 2.2.2. Mẫu chứng từ kế toán Đơn vị:............................ Mẫu số C30 - HD Mã QHNS: .......................... (Ban hành kèm theo thông tư 107/2017/TT- BTC 24/11/2017) PHIẾU NHẬP KHO Ngày....tháng....năm ....... Số: .................................. - Họ tên người giao: ................................................................................................... - Theo .................. số ........... ngày ..... tháng ..... năm ..... của .................................. Nhập tại kho: ...........................................địa điểm. .................................................... Tên, nhãn hiệu, quy Đơn Số lượng Số cách, Mã Đơn Thành vị TT phẩm chất số Theo Thực giá tiền tính chứng từ nhập A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x Tổng số tiền (viết bằng chữ): ...................................................................................... Số chứng từ kèm theo:................................................................................................ Ngày... tháng... năm... Người lập Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc phụ trách bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên) 17
  19. Đơn vị:.................................. Mẫu số C31 - HD Mã QHNS: .......................... (Ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT- BTC ngày 24/11/2017) PHIẾU XUẤT KHO Ngày....tháng....năm ....... Số: .................................. - Họ tên người nhận hàng: ........................... Địa chỉ (bộ phận) ................................ - Lý do xuất kho: ....................................................................................................... - Xuất tại kho (ngăn lô): ................................Địa điểm ............................................. Số lượng Đơn Đơ Số Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã Thành vị Yêu Thực n TT phẩm chất số tiền tính cầu xuất giá A B C D 1 2 3 4 Cộng x x x x x Tổng số tiền (viết bằng chữ): ...................................................................................... Số chứng từ kèm theo:................................................................................................. Ngày... tháng ... năm ....... Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn (Ký, họ hàng (Ký, họ (Hoặc phụ trách bộ vị tên) (Ký, họ tên) tên) phận) (Ký, họ tên, đóng (Ký, họ tên) dấu) 18
  20. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2