Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 2 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
lượt xem 3
download
Giáo trình "Thực hành vẽ chuyên môn 2 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Trình tự và phương pháp thiết lập bản vẽ mới và lập danh mục bản vẽ; Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ; Trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ chi tiết;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 2 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
- BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THỰC HÀNH VẼ CHUYÊN MÔN 2 NGÀNH: HỌA VIÊN KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ-CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
- LỜI GIỚI THIỆU Thực hành vẽ chuyên môn 2 là học phần cung cấp kiến thức, kỹ năng đọc hiểu, thể hiện và triển khai các bản vẽ phần Kiến trúc trong bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình công cộng. Dành cho học sinh trình độ Trung cấp ngành Họa viên Kiến trúc. Để giải quyết các công việc phục vụ cho công tác thiết kế và xây dựng các công trình XDDD&CN. Nhằm đáp ứng nhu cầu tự học hỏi và thực hiện thể hiện, triển khai các bản vẽ xây dựng. Chúng tôi biên soạn cuốn tài liệu hướng dẫn Thực hành vẽ chuyên môn 2, giúp sinh viên chủ động tìm hiểu các kiến thức, kỹ năng và trình tự thể hiện, triển khai các bản vẽ kiến trúc công trình XDDD. Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng biên soạn nhưng do khả năng vẫn còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong các thầy giáo, cô giáo, các độc giả đóng góp ý kiến để tài liệu hướng dẫn Thực hành vẽ chuyên môn 2 được hoàn thiện hơn. Hà nội, ngày … tháng … năm … Chủ biên ThS. KTS. Nguyễn Thị Thu Hằng 3
- MỤC LỤC Đề cương môn học ......................................................................................................... 6 Nội dung môn học ....................................................................................................... 14 Buổi 1: Giao và nhận nhiệm vụ (4 giờ) .................................................................. 14 1. Giao và nhận nhiệm vụ: ..................................................................................... 14 2. Lập danh mục bản vẽ (nháp) ............................................................................. 14 Buổi 2: Thiết lập bản vẽ mới .................................................................................. 15 1. Lập file template ................................................................................................ 15 2. Lập bảng danh mục bản vẽ phần kiến trúc (trên máy) ...................................... 15 Buổi 3, 4: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 (8 giờ) .............................................. 16 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 16 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 16 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 ................................................................... 17 3. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ Mặt bằng tầng 1..................................................... 19 Buổi 5, 6: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 .......................................................... 22 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 22 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 ................................................................... 23 3. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ Mặt bằng tầng 2..................................................... 24 Buổi 12, 13: Thể hiện bản vẽ mặt bằng mái + Kiểm tra ...................................... 27 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 27 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 28 3. Kiểm tra ............................................................................................................. 29 Buổi 14, 15, 16: Thể hiện bản vẽ mặt đứng chính ................................................ 30 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 30 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 30 Buổi 17, 18: Thể hiện bản vẽ mặt bên ................................................................... 34 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 34 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 34 Buổi 19, 20, 21: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ nhất (qua cầu thang) ................... 38 1. Xác định vị trí cắt trên mặt bằng ....................................................................... 38 2. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 38 3. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 41 Buổi 22, 23, 24: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ hai (qua vệ sinh) .......................... 46 1. Xác định vị trí cắt trên mặt bằng ....................................................................... 46 2. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 46 3. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 48 4
- Buổi 25: In bản vẽ và kiểm tra ............................................................................... 54 1. In bản vẽ ............................................................................................................ 54 2. Kiểm bản vẽ ....................................................................................................... 54 3. Nộp bài............................................................................................................... 54 Buổi 26 đến buổi 35: Triển khai bản vẽ chi tiết thang + Kiểm tra ..................... 55 1. Khoanh vùng chi tiết .......................................................................................... 55 2. Thể hiện bản vẽ mặt bằng chi tiết thang các tầng .............................................. 55 3. Thể hiện mặt cắt thang thứ nhất ........................................................................ 55 4. Thể hiện mặt cắt thang thứ hai .......................................................................... 55 5. Thể hiện các chi tiết: .......................................................................................... 55 Buổi 36 đến buổi 42: Triển khai bản vẽ chi tiết vệ sinh + Kiểm tra ................... 58 1. Khoanh vùng chi tiết .......................................................................................... 58 2. Thể hiện bản vẽ mặt bằng: ................................................................................. 58 3. Thể hiện mặt cắt vệ sinh .................................................................................... 58 4. Thể hiện các chi tiết: .......................................................................................... 58 Buổi 43 đến buổi 45: Triển khai bản vẽ chi tiết mái ............................................ 60 1. Thể hiện chi tiết sê nô ........................................................................................ 60 2. Thể hiện chi tiết đỉnh mái .................................................................................. 61 Buổi 46 đến buổi 50: Triển khai bản vẽ chi tiết cửa + Kiểm tra ......................... 62 1. Thể hiện bản vẽ mặt bằng ký hiệu cửa .............................................................. 62 2. Thể hiện bản vẽ chi tiết cửa ............................................................................... 62 Buổi 51, 52: Triển khai bản vẽ chi tiết các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái ............... 63 1. Thể hiện ký hiệu ................................................................................................ 63 2. Ghi chú các lớp cấu tạo...................................................................................... 63 Buổi 53 đến buổi 56: Triển khai bản vẽ chi tiết ban công/lô gia ......................... 64 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 64 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 64 5
- Đề cương môn học Tên môn học: THỰC HÀNH VẼ CHUYÊN MÔN 2 Mã môn học: MH17 Thời gian thực hiện môn học: 135 giờ. Trong đó: - Lý thuyết: 0 giờ; - Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 132 giờ; - Kiểm tra: 3 giờ I. Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ III + Môn học tiên quyết: Thực hành vẽ chuyên môn 1 - Tính chất: là môn học chuyên môn II. Mục tiêu môn học Học xong môn học này người học sẽ có khả năng: 1. Kiến thức Trình bày được: 1.1. Trình tự và phương pháp lập danh mục bản vẽ; 1.2. Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ: mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt; 1.3. Trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ chi tiết: cầu thang, vệ sinh; 1.4. In bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn. 2. Kỹ năng Tham gia triển khai được hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần Kiến trúc công trình nhà ở bằng phần mềm AutoCAD từ hồ sơ thiết kế cơ sở bao gồm: 2.1. Thiết lập được bản vẽ mới, lập được danh mục bản vẽ; 2.2. Triển khai được bản vẽ: mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt; 2.3. Triển khai được bản vẽ chi tiết: cầu thang, vệ sinh; 2.4. In được bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn. 3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Học sinh có thể làm việc độc lập hoặc tham gia nhóm để thể hiện bản vẽ thiết kế phần Kiến trúc công trình công cộng dưới sự hướng dẫn của Kiến trúc sư; - Cẩn thận, chính xác trong công việc. III. Nội dung môn học Nội dung tổng quát và phân bố thời gian Thời gian (giờ) Số Nội dung thực tập Tổng TH,TN, Kiểm TT số TL,BT tra 1 Giao và nhận nhiệm vụ 4 4 2 Lập danh mục bản vẽ 4 4 3 Triển khai bản vẽ tổng quát: mặt bằng các 84 83 1 tầng; mặt bằng mái; mặt đứng; mặt cắt; 4 Triển khai bản vẽ chi tiết: cầu thang, vệ sinh 40 39 1 5 In và kiểm bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn 3 2 1 Cộng 135 132 3 1. Nội dung chi tiết Buổi 1: Khái niệm chung về môn học (4 giờ) 1. Mục tiêu 6
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 Trình bày được mục đích và yêu cầu của môn 1.1 học 2 Trình bày được nhiệm vụ đã được giao 1.1 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Theo dõi, đặt câu hỏi (nếu có) 0,5 Giới thiệu về: mục đích, ý nghĩa, yêu cầu và phương pháp thực hiện môn học 2 Nhận tài liệu, ghi chép, nghiên cứu tài 1,5 Phát tài liệu cho học sinh, liệu, theo dõi hướng dẫn 3 Nhận nhiệm vụ (của từng học sinh): 2 Giao nhiệm vụ cho từng học Triển khai bản vẽ tổng quát: sinh - Mặt bằng tầng 1; - Mặt bằng tầng 2 - Mặt bằng tầng 3; - Mặt bằng mái; - Các mặt đứng; - Mặt cắt dọc (qua cầu thang); - Mặt cắt ngang (qua vệ sinh); Triển khai các bản vẽ chi tiết: - Cầu thang; - Vệ sinh; - In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 theo đúng tiêu chuẩn. Buổi 2: Thiết lập bản vẽ và lập danh mục bản vẽ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học M1: Trình bày được trình tự và phương pháp 1 1.2 thiết lập bản vẽ và lập danh mục bản vẽ M2: Thiết lập được bản vẽ và lập danh mục bản 2 vẽ như nhiệm vụ đã được giao theo đúng trình tự 2.1 và phương pháp 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Tạo bản vẽ mới Hướng dẫn trình tự và 1 2 Thiết lập các lớp (layer) phương pháp lập danh mục 3 Thiết lập các loại đường kích thước sử bản vẽ và thiết lập bản vẽ dụng cho các bản vẽ (dim) 1 mới 4 Thiết lập kiểu chữ (style text) 7
- 5 Tạo khung bản vẽ và khung tên 1 6 Tạo danh mục bản vẽ 1 Buổi 3, 4: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 (8 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1 1.3 hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng tầng 1 2.2 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục 1 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện block cột hướng dẫn và kiểm tra kết 1 3 Thể hiện lưới cột quả học sinh đã làm 4 Thể hiện tường, cầu thang, vệ sinh 2 5 Thể hiện cửa sổ, cửa đi, tam cấp 1 6 Thể hiện các kích thước 2 7 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 1 bản vẽ Buổi 5, 6: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 (8 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1.3 hiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng tầng 2 2.2 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục Thuyết trình, làm mẫu, 1 2 Thể hiện lưới cột hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện tường, cầu thang, vệ sinh, ban 3 quả học sinh đã làm công/logia 4 Thể hiện cửa sổ, cửa đi, 1 5 Thể hiện các kích thước 2 6 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 1 bản vẽ Buổi 7, 8: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 3 (8 giờ) 1. Mục tiêu 8
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1.3 hiện bản vẽ mặt bằng tầng 3 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng tầng 3 2.2 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục Thuyết trình, làm mẫu, 1 2 Thể hiện lưới cột hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện tường, cầu thang, vệ sinh, ban 3 quả học sinh đã làm công/logia 4 Thể hiện cửa sổ, cửa đi, 1 5 Thể hiện các kích thước 2 6 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 1 bản vẽ Buổi 9, 10: Thể hiện bản vẽ mặt bằng mái (8 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1.3 hiện bản vẽ mặt bằng mái 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng mái 2.2 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục 1 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện chu vi mái, phần lợp mái, hướng dẫn và kiểm tra kết 2 tường chắn mái/lan can quả học sinh đã làm 3 Thể hiện sê nô, ống thu nước 1 4 Thể hiện các kích thước 2 5 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 1 bản vẽ 6 In bản vẽ ra file PDF 1 Buổi 11, 12, 13, 14: Thể hiện bản vẽ mặt đứng (16 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp 1.3 triển khai bản vẽ mặt đứng 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt đứng 2.2 2. Nội dung 9
- Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian I Thể hiện thể hiện mặt đứng thứ nhất 8 Thuyết trình, làm mẫu, 1 Thể hiện lưới trục 1 hướng dẫn và kiểm tra kết 2 Thể hiện cốt cao độ các tầng và cao quả học sinh đã làm 1 trình 3 Thể hiện cửa sổ, cửa đi, các thành phần 4 kiến trúc khác (nếu có) 4 Thể hiện các kích thước 1 5 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 1 bản vẽ II Thể hiện thể hiện mặt đứng thứ hai 4 III Thể hiện thể hiện mặt đứng thứ ba 2 IV Thể hiện thể hiện mặt đứng thứ tư 2 Buổi 15, 16, 17, 18: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ nhất (qua cầu thang) (16 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 2.2 hiện bản vẽ mặt cắt thứ nhất (qua cầu thang) 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt cắt thứ nhất 1.3 (qua cầu thang) 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục định vị 1 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện cốt cao độ các tầng và cao hướng dẫn và kiểm tra kết 1 trình quả học sinh đã làm 3 Thể hiện tiết diện dầm, sàn các tầng và 2 bản mái 4 Thể hiện tường các tầng 2 5 Thể hiện tam cấp (nếu có) 1 6 Thể hiện mái 1 7 Thể hiện cầu thang 2 8 Thể hiện các cửa, vách 2 9 Thể hiện phần thấy của các thành phần 1 kiến trúc (nếu có) 10 Thể hiện các kích thước 1 11 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 2 bản vẽ Buổi 19, 20, 21, 22: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ hai (qua vệ sinh) (16 giờ) 1. Mục tiêu 10
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ hai (qua vệ sinh) 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt cắt thứ thứ hai (qua vệ sinh) 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện lưới trục định vị 1 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện cốt cao độ các tầng và cao hướng dẫn và kiểm tra kết 1 trình quả học sinh đã làm 3 Thể hiện tiết diện dầm, sàn các tầng và 2 bản mái 4 Thể hiện tường các tầng 2 5 Thể hiện tam cấp (nếu có) 1 6 Thể hiện mái 1 7 Thể hiện cầu thang 2 8 Thể hiện các cửa, vách 2 9 Thể hiện phần thấy của các thành phần 1 kiến trúc (nếu có) 10 Thể hiện các kích thước 1 11 Thể hiện các ghi chú, trục định vị, tên 2 bản vẽ Buổi 23: In bản vẽ (3 giờ) và kiểm tra (1 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học M1: Trình bày được hương pháp và trình tự in 1 1.5 bản vẽ theo đúng tiêu chuẩn M2: In được bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 2 2.4 theo đúng tiêu chuẩn 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian Thuyết trình, làm mẫu, 1 In các bản vẽ đã triển khai ra file pdf 3 hướng dẫn và kiểm tra kết quả học sinh đã làm Kiểm tra và đánh giá các 2 Kiểm tra 1 bản vẽ học sinh đã triển khai Buổi 24, 25, 26, 27, 28, 29: Triển khai bản vẽ chi tiết thang (24 giờ) 1. Mục tiêu 11
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1.4 hiện bản vẽ chi tiết thang 2 M2: Triển khai được bản vẽ chi tiết thang 2.3 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện mặt bằng thang tầng 1 2 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện mặt bằng thang tầng 2, 3 2 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện mặt cắt thang (1-1) 8 quả học sinh đã làm 4 Thể hiện mặt cắt thang (2-2) 8 5 Thể hiện chi tiết lan can 2 6 Thể hiện chi tiết bậc thang 2 Buổi 30, 31, 32, 33: Triển khai bản vẽ chi tiết vệ sinh (15 giờ) + Kiểm tra (1 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể 1.4 hiện bản vẽ chi tiết vệ sinh 2 M2: Triển khai bản vẽ chi tiết vệ sinh 2.3 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện mặt bằng vệ sinh (1 tầng) 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện mặt cắt vệ sinh (1-1) 6 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện mặt cắt vệ sinh (2-2) 5 quả học sinh đã làm Đánh giá sản phẩm của học 4 In và nộp bản vẽ 1 sinh bằng điểm Buổi 34: In và kiểm bản vẽ (3 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp in 1.5 và kiểm bản vẽ 2 M2: In và kiểm được bản vẽ 2.4 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 In toàn bộ bài ra file PDF và ra giấy A3 1 12
- Thuyết trình, làm mẫu, - Kiểm bản vẽ 2 2 hướng dẫn và kiểm tra kết - Nộp bài cho giáo viên quả học sinh đã làm IV. Điều kiện thực hiện môn học: - Dụng cụ và trang bị: phòng học trang bị máy tính có cài phần mềm AutoCAD, máy chiếu, loa míc; - Học liệu: hồ sơ thiết kế cơ sở công trình công cộng. Quy mô: diện tích 200- 400m2, cao 2 - 4 tầng V. Nội dung và phương pháp, đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên: đánh giá qua kết quả các bài thảo luận, bài tập nhóm, bài kiểm tra dưới 30 phút. + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 1 + Nội dung kiểm tra: vấn đáp trên lớp trong các tiết thực hành, làm bài kiểm tra nhanh tại các tiết thực hành về các kiến thức đã học. - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả các bài kiểm tra định kỳ. + Số lượng đầu điểm: 3 + Hệ số: 2 + Nội dung kiểm tra: buổi: 23, 33, 34 - Hoàn thành môn học: + Điều kiện hoàn thành môn học Tham dự 100% thời gian học và làm các bài thực tập, bài kiểm tra; Điểm trung bình kiểm tra ≥ 5 theo thang điểm 10; - Cách tính điểm môn học: Quy định STT Nội dung Ghi chú Hình thức Trọng số 1 Trung bình kiểm tra Bảo vệ 40% ≥5 2 Điểm kiểm tra kết thúc học phần Bảo vệ 60% VI. Hướng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với ngành Họa viên Kiến trúc trình độ Trung cấp 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học - Đối với giảng viên: hướng dẫn trình tự và phương pháp thực hiện nhiệm vụ rõ ràng; - Đối với người học: ghi chép, theo dõi, làm bài theo yêu cầu của giảng viên, đọc tài liệu trước khi lên lớp, làm bài tập đúng tiến độ, tham khảo, học hỏi thêm từ hồ sơ thiết kế của các công trình thực tế. 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ: mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt; - Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ chi tiết: cầu thang, vệ sinh; - Trình tự và phương pháp in và kiểm tra bản vẽ. 4. Tài liệu cần tham khảo: [1] Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình công cộng 13
- Nội dung môn học Buổi 1: Giao và nhận nhiệm vụ (4 giờ) Mục tiêu Trình bày được mục đích và yêu cầu của môn học Trình bày được nhiệm vụ đã được giao Nội dung: 1. Giao và nhận nhiệm vụ: Giao nhiệm vụ cho từng học sinh a. Triển khai bản vẽ tổng quát: - Mặt bằng các tầng; - Mặt bằng mái; - Các mặt đứng; - Mặt cắt (qua cầu thang); - Mặt cắt (qua vệ sinh); b. Triển khai các bản vẽ chi tiết: - Cầu thang; - Vệ sinh; c. In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 theo đúng tiêu chuẩn 2. Lập danh mục bản vẽ (nháp) Căn cứ vào nhiệm vụ đã được giao để lập danh mục các bản vẽ cần thể hiện TÊN BẢN VẼ KÝ HIỆU Mặt bằng tầng 1 KT01 Mặt bằng tầng 2 KT02 Mặt bằng tầng 3 KT03 Mặt bằng tầng 4 KT04 (nếu có) Mặt bằng mái KT05 (nếu có) Mặt đứng trục 1-X KT06 Mặt đứng trục X-1 KT07 Mặt đứng trục A-Y KT08 Mặt đứng trục Y-A KT09 Mặt cắt A-A KT10 Mặt cắt B-B KT11 Chi tiết cầu thang KT12 Chi tiết vệ sinh KT13 14
- Buổi 2: Thiết lập bản vẽ mới Mục tiêu: Trình bày được trình tự và phương pháp thiết lập bản vẽ, tạo danh mục bản vẽ Thiết lập được bản vẽ và tạo được danh mục bản vẽ (trên máy) theo đúng trình tự và phương pháp Nội dung: 1. Lập file template Công cụ: Máy tính đã cài phần mềm Autocad từ phiên bản 2010 trở lên Trình tự - Tạo bản vẽ mới từ file acadiso.dwt - Các lớp (layer): tim trục, nét thấy, nét cắt, vật liệu, kích thước, chữ, … - Kiểu chữ (style text): kiểu chữ ghi chú: TXTS và kiểu chữ tên bản vẽ TXTD - Ký hiệu: vết cắt, chuyển chú, cốt cao độ, …Các ký hiệu phải là block attribute, tỉ lệ 1:1 - Đường kích thước (dim): các kiểu đường kích thước: 1P500, 1P100, 1P50, 1P20, 1P10, 1P5, 1P2 - Khung bản vẽ và khung tên: khung bản vẽ và khung tên phải là block attribute, tỉ lệ 1:1, với các biến: tên bản vẽ, thứ tự bản vẽ và tỉ lệ thay đổi được. - Lưu file: Tên file được lưu theo đúng cú pháp: Tennhom_TenHS_THVCM2.dwg Yêu cầu - File bản vẽ mới phải được tạo từ file acadiso.dwt; - File template CAD có đủ các định dạng bản vẽ cần thiết: layer, linetype, text, dim, …. - File template có sẵn khung tên, khung bản vẽ theo các khổ giấy theo quy định thể hiện của môn học. 2. Lập bảng danh mục bản vẽ phần kiến trúc (trên máy) Công cụ - Bản danh mục hồ sơ mẫu - Khung tên môn học theo đúng quy định Trình tự - Lựa chọn khung tên với tỉ lệ phù hợp - Tạo bảng - Điền các thông số như: số thứ tự (STT), tên bản vẽ, ký hiệu bản vẽ (tạm thời) Yêu cầu - Danh mục hồ sơ đầy đủ theo quy định. 15
- Buổi 3, 4: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 (8 giờ) Mục tiêu Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 Triển khai được bản vẽ mặt bằng tầng 1 Công cụ Máy tính đã cài phần mềm Autocad từ phiên bản 2010 trở lên File Template đã thiết lập 1. Thể hiện phần hình Nội dung 1. Thể hiện phần hình a. Thể hiện lưới trục định vị - Thiết lập layer_Tim là layer hiện hành, bật F8 trước khi vẽ. - Sử dụng lệnh line hoặc xline để vẽ nét tim trục. - Tim trục được thể hiện bằng nét chấm, gạch. - Vẽ trục theo thứ tự từ ngang đến dọc, từ trái qua phải, từ dưới lên trên. b. Ghi tên trục - Sử dụng lênh insert để chèn block_Trucngang và block_Trucdoc - Click đúp vào block hoặc sử dụng lệnh textedit để sửa tên trục. c. Tạo block tiết diện cột - Sử dụng lệnh rectang hoặc polyline tạo chu vi các cột - Sử dụng lệnh hatch hoặc solid tô vật liệu cho cột - Chọn điểm chèn cho block cột tại vị trí giao giữa 2 trục ngang và dọc - Thiết lập layer_0 là layer hiện hành trước khi tạo block - Tên block: Cotchiều rộng x chiều dài. Ví dụ: Cot220x300 d. Lặp lại cho tất cả các loại cột - Kiểm tra kích thước cột và vị trí điểm chèn trên bản vẽ mặt bằng đã nhận để tạo block phù hợp e. Vẽ hệ cột - Sử dụng lênh insert để chèn các block cột đã tạo; - Sử dụng phím Shift+phải chuột hoặc bật F3 để bắt điểm. Tạo lưới trục định vị và hệ cột - Thiết lập layer_0 là layer hiện hành trước khi tạo block. - Tạo block_Luoitrucvacott1 để sử dụng cho các tầng trên. f. Vẽ tường - Thiết lập layer_Tuong là layer hiện hành trước khi vẽ - Vẽ tường theo thứ tự: ngang đến dọc, dưới lên trên, trái sang phải - Tại các vị trí giao nhau phải cắt nét thừa hoặc vuốt nét các tường giao. Vẽ cửa: cửa đi, cửa sổ và vách kính 16
- - Thiết lập layer_Cua là layer hiện hành trước khi vẽ - Rà soát toàn bộ vị trí, kích thước, số lượng cửa trước và sau khi vẽ - Thiết lập layer_0 là layer hiện hành trước khi tạo block cho các cửa - Đặt tên cửa theo cú pháp: Loại cửa chiều rộng. Ví dụ: cửa đi rộng 1200 là: D1200 - Sau khi vẽ xong cửa dùng lệnh layiso và pick vào đối tượng thuộc layer tường để kiểm tra phần tường của công trình để tránh bị thiếu hoặc thừa nét g. Vẽ khu vệ sinh - Sử dụng lênh line hoặc polyline và offset để vẽ vách ngăn chia phòng xí và ngăn tiểu - Vẽ bàn đá chậu rửa - Vẽ hộp kỹ thuật: chứa các ống cấp, thoát nước, thông hơi - Nếu nền khu vệ sinh có chênh cốt phải thể hiện nét chênh cốt - Sử dụng lệnh insert để chèn các block như: Xi, Tieunam, Lavabo, … h. Vẽ cầu thang - Thiết lập layer_Netthay là layer hiển thị - Xác định vị trí bậc đầu tiên của cầu thang dựa trên: chiều cao tầng, chiều rộng vế thang, chiều rộng chiếu nghỉ, chiều rộng bậc thang, chiều cao bậc thang. - Số bậc thang n=Htầng/hbậc; vị trí bậc đầu tiên cách mép chiếu nghỉ= (n/2-1) xbbậc Htầng: chiều cao tầng hbậc: chiều cao bậc thang bbậc: chiều rộng bậc thang - Xác định chiều rộng chiếu nghỉ. - Tay vịn thang nằm ở mép bậc thang - Chiều rộng tay vịn từ 40-60mm Thể hiện các ký hiệu của mặt bằng thang tầng 1: - Sử dụng lệnh polyline để vẽ nét cắt ngắt - Thể hiện 6 - 7 bậc thang tương ứng với cao độ thể hiện mặt bằng tầng 1 - Sử dụng lệnh line và lệnh insert chèn block_Muiten để vẽ vẽ mũi tên chỉ hướng lên cầu thang i. Vẽ tam cấp - Sử dụng lênh offset để xác định vị trí bậc đầu tiên so với tim trục gần nhất. - Xác định chiều rộng các bậc, bệ tam cấp và thể hiện hướng lên như đã thể hiện ở cầu thang 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 a. Chèn ký hiệu mặt cắt - Lựa chọn và chèn tên mặt cắt có hướng nhìn đúng với nhiệm vụ được giao bằng lệnh insert - Sửa tên mặt cắt bằng cách click đúp và block_Vetcat hoặc dùng lệnh textedit - Thiết lập layer_0 là layer hiển thị trước khi tạo block_Matcat 17
- - Điểm chèn của block_Matcat nằm ở vị trí giao trục ngang và trục dọc đầu tiên b. Tô vật liệu - Thiết lập không hiển thị layer_Tim - Thiết lập layer_Hatch là layer hiện hành - Tô vật liệu cho toàn bộ phần tường tầng 1 c. Chèn cốt cao độ - Sử dụng lệnh insert Để chèn block_Cotcaodo - Sử dụng lệnh scale phóng to block_Cotcaodo lên phù hợp với tỉ lệ thể hiện. Ví dụ: với tỉ lệ 1/100 thì phóng lên 100 lần - Sử dụng lệnh textedit hoặc click đúp vào block để sửa giá trị cốt cao độ cần thể hiện - Điền dấu +, -, ±(%%P), giá trị cao độ (lưu ý: đơn vị cốt cao độ là m) - Chèn cốt cao độ tại các vị trí: sân (gần sảnh), sảnh, khu vệ sinh,... d. Ghi kích thước và ghi chú - Nếu bản vẽ tỉ lệ 1/100 thì sử dụng kiểu đường kích thước 1P100 - Đường kích thước cho cấu kiện: tường, cửa sổ, cửa đi - Đường kích thước giữa các tim trục - Đường kích thước tổng khoảng cách các tim theo chiều rộng và chiều dài công trình - Khoảng cách giữa các đường kích thước cạnh nhau khi vẽ là 7x(tỉ lệ bản vẽ). Bản vẽ tỉ lệ 1/100 thì khoảng cách giữa 2 đường kích thước là 700 - Thiết lập kiểu chữ hiện hành là kiểu chữ_Ghichu - Thiết lập layer hiện hành là layer_Text - Sử dụng lênh dtext để viết ghi chú - Để chiều cao chữ tên bản vẽ khi in ra là 2,5mm thì chiều cao chữ bằng 2,5x(tỉ lệ bản vẽ). Ví dụ bản vẽ tỉ lệ 1:100 thì chữ cao 250 e. Tên trục định vị - Sửa tên trục bằng cách click đúp vào block_Tentruc - Viết lần lượt từ dưới lên trên và từ trái qua phải. Lưu ý: tên trục đứng/dọc là trục số, tên trục ngang là trục chữ f. Tên bản vẽ và tỉ lệ bản vẽ - Để chiều cao chữ tên bản vẽ khi in ra là 5mm thì chiều cao chữ bằng 5x(tỉ lệ bản vẽ). Ví dụ bản vẽ tỉ lệ 1:100 thì chiều cao chữ là 500 - Sử dụng lệnh dtext viết ở phía dưới và ở giữa của hình vẽ ghi tên bản vẽ và tỉ lệ thể hiện của bản vẽ. - Ghi đầy đủ: ''MẶT BẰNG TẦNG 1 TỶ LỆ 1:100 g. Khung tên - Click đúp vào block_Khungten hoặc dùng lệnh textedit để sửa tên công trình, tên bản vẽ, ký hiệu bản vẽ, tên giáo viên hướng dẫn, tên sinh viên và lớp - Sử dụng lênh scale để phóng to block_Khungten lên 100 lần để cùng tỷ lệ với bản vẽ 18
- cần thể hiện 3. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ Mặt bằng tầng 1 - Kiểm tra các đầu mục: Trục định vị: số lượng, khoảng cách giữa các trục Lưới cột: theo chiều ngang và chiều dọc Tường: 220 và 110, 60 (nếu có) Cửa sổ, cửa đi, lan can, cầu thang Tam cấp, hè rãnh Đường kích thước, tên trục định vị, tên bản vẽ, tỉ lệ bản vẽ, chữ ghi chú (chiều cao chữ, kiểu chữ) Yêu cầu - Sử dụng đúng layer_Tim cho các đối tượng tim trục. - Nét tim trục là 1 đoạn thẳng hoặc 1 đường thẳng. - Nét trục được vẽ đúng theo TCVN 8-1993. - Vẽ đúng và đủ lưới trục định vị công trình như trong tập bản vẽ đề đã nhận. - Block_Trucngang và block_Trucdoc đúng vị trí, tên, tỉ lệ, chiều, hướng. - Không phá khối block_Trucngang và block_Trucdoc - Vẽ đúng kích thước và cấu tạo cột như trong bản vẽ mặt bằng đã nhận - Điểm chèn trùng với lưới tim trục - Các đối tượng trong block_Cotaxb thuộc layer 0 - Đặt tên block đúng cú pháp: Cotchiều rộng x chiều dài - Cột khác điểm chèn phải là 2 block cột khác nhau. - Tạo đủ loại block cột cho lưới cột - Bắt đúng điểm chèn; - Chèn đúng block cột; - Chèn đủ số lượng và đúng kích thước, vị trí các cột trong mặt bằng - Không phá khối block_Cotaxb - Các đối tượng trong block_Luoitrucvacott1thuộc layer_0 - Điểm chèn đặt ở góc dưới bên trái của block thuộc đối tượng của lưới trục tầng 1. - Các đối tượng tường thuộc layer _Tuong - Vẽ đúng, đủ vị trí và chiều dày các tường như trong bản vẽ đề Mặt bằng tầng 1 - Sử dụng đúng layer_Cua cho các đối tượng cửa, vách - Vẽ đúng vị trí, yêu cầu và đủ số lượng cửa đi, cửa sổ, vách kính - Các đối tượng trong block_Cua thuộc layer_0 - Tạo block cho các cửa - Sử dụng block đã tạo cho các cửa giống nhau - Đảm bảo kích thước: Phòng xí: rộng ≥ 1000mm, sâu ≥ 1200mm mở cửa ra, ≥ 1500mm mở cửa vào 19
- Ngăn tiểu: rộng ≥ 700mm - Chiều rộng bàn đá chậu rửa ≥ 600mm, khoảng cách tim 2 chậu ≥ 600mm - Chiều rộng thông thủy của hộp kỹ thuật ≥ 250mm - Lưu ý chênh cốt nền khu vệ sinh (nếu có) - Chèn thiết bị vệ sinh: chậu rửa, xí, tiểu nam, … đúng tỉ lệ và đúng vị trí - Sử dụng đúng thiết bị vệ sinh trong thư viện đã được cung cấp - Không phá khối block thiết bị vệ sinh - Các đối tượng cầu thang như bậc thang, tay vịn thuộc layer_Netthay - Xác định đúng vị trí bậc đầu tiên, chiều rộng bậc thang và số lượng bậc thang - Chiều rộng chiếu nghỉ ≥ chiều rộng vế thang - Thể hiện đúng vị trí và kích thước tay vịn cầu thang, khớp với kích thước tay vịn ở bản vẽ mặt cắt - Thể hiện đúng nét cắt ngắt và số bậc - Vẽ đúng chiều và tỉ lệ mũi tên chỉ hướng lên của cầu thang - Xác định đúng vị trí và thể hiện đúng số bậc, chiều rộng bậc, bệ tam cấp như trong đề đã nhận - Không phá khối block_Vetcat - Xác định đúng vị trí mặt cắt đã được giao. - Các đối tượng trong block_Matcat thuộc layer _0 - Sử dụng block _Matcat cho các bản vẽ mặt bằng - Tô đúng vật liệu gạch theo TCVN 7-1993 - Không phá khối block_Cotcaodo - Block_Cotcaodo được phóng đúng tỉ lệ bản vẽ - Ghi đúng giá trị cao độ cần thể hiện cả phần dấu và phần số - Tại các vị trí chênh cốt phải đặt ký hiệu cốt cao độ - Sử dụng kiểu đường kích thước phù hợp với tỉ lệ bản vẽ và thống nhất cho tất cả các bản vẽ máy - Ghi 3 đường kích thước cho chiều ngang và chiều dọc công trình - Khoảng cách giữa các đường kích thước cạnh nhau khi in ra là 7mm - Các chữ ghi chú trong bản vẽ thuộc layer_Chu, có kiểu chữ_Ghichu - Không phá khối block_Tentruc - Ghi đúng tên trục cần thể hiện - Sử dụng đúng layer_Chu, chiều cao và kiểu chữ cho tên bản vẽ cho các đối tượng chữ; - Đảm bảo chữ in ra cao đúng 5mm - Ghi đúng tên và tỉ lệ thể hiện của bản vẽ - Không phá khối block_Khungten - Các thông tin trong khung tên chính xác 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực hành động cơ đốt trong - Hoàng Minh Tác
194 p | 992 | 386
-
Giáo trình Thực hành hàn hồ quang: Tập 1 - NXB ĐH Quốc gia Hà Nội
118 p | 603 | 247
-
Giáo trình thực hành cơ bản nghề tiện - Trần Minh Hùng
389 p | 397 | 135
-
Giáo trình Thực hành cơ khí 2 - NXB Khoa học và Kỹ thuật
292 p | 318 | 112
-
Giáo trình Thực hành VCR-CD: Phần 2
41 p | 80 | 15
-
Giáo trình Thực hành phay bào cơ bản - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
152 p | 109 | 13
-
Giáo trình Thực hành - Thí nghiệm vật liệu in: Phần 1
19 p | 20 | 6
-
Giáo trình thực hành CAD-CAM: VISI dành cho người tự học (Phần cơ bản) - Phần 2
200 p | 42 | 6
-
Giáo trình Thực hành Hàn cơ bản (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
47 p | 15 | 5
-
Giáo trình thực hành CAD-CAM: VISI dành cho người tự học (Phần cơ bản) - Phần 1
151 p | 29 | 5
-
Giáo Trình Thực hành Autocad (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
43 p | 23 | 5
-
Giáo trình Thực tập sản xuất (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
114 p | 41 | 4
-
Giáo trình Thực hành hàn cơ bản (Ngành:Công nghệ ô tô) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
57 p | 56 | 4
-
Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 1 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
51 p | 10 | 3
-
Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 3 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
68 p | 6 | 3
-
Giáo trình Thực tập triển khai bản vẽ kiến trúc 1 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
108 p | 9 | 3
-
Giáo trình Thực hành Hàn cơ bản (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường TCN Đông Sài Gòn
47 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn