Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 3 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
lượt xem 3
download
Giáo trình "Thực hành vẽ chuyên môn 3 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Trình tự và phương pháp thiết lập bản vẽ mới và lập danh mục bản vẽ; Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ nội thất phòng khách; Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ nội thất phòng ngủ;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 3 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
- BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THỰC HÀNH VẼ CHUYÊN MÔN 3 NGÀNH: HỌA VIÊN KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 368ĐT/QĐ-CĐXD1 ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hiệu trưởng trường CĐXD số 1 Hà Nội, năm 2021
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
- LỜI GIỚI THIỆU Thực hành vẽ chuyên môn 3 là học phần cung cấp kiến thức, kỹ năng đọc hiểu, thể hiện và diễn họa và triển khai các bản vẽ phần Nội thất. Dành cho học sinh trình độ Trung cấp ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành Họa viên. Để giải quyết các công việc phục vụ cho công tác thiết kế và xây dựng các công trình XDDD&CN. Nhằm đáp ứng nhu cầu tự học hỏi và thực hiện thể hiện, triển khai các bản vẽ xây dựng. Chúng tôi biên soạn cuốn tài liệu hướng dẫn Thực hành vẽ chuyên môn 3, giúp sinh viên chủ động tìm hiểu các kiến thức, kỹ năng và trình tự thể hiện, triển khai các bản vẽ kiến trúc công trình XDDD. Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng biên soạn nhưng do khả năng vẫn còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong các thầy giáo, cô giáo, các độc giả đóng góp ý kiến để tài liệu hướng dẫn Thực hành vẽ chuyên môn 3 được hoàn thiện hơn. Hà nội, ngày … tháng … năm … Chủ biên ThS. KTS. Nguyễn Thị Thu Hằng 3
- MỤC LỤC Đề cương môn học ......................................................................................................... 6 Nội dung môn học ....................................................................................................... 16 Buổi 1: Giao và nhận nhiệm vụ .............................................................................. 16 1. Giao và nhận nhiệm vụ: ..................................................................................... 16 2. Lập danh mục bản vẽ (nháp) ............................................................................. 16 Buổi 2: Thiết lập bản vẽ mới .................................................................................. 17 1. Lập file template ................................................................................................ 17 2. Lập bảng danh mục hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc. .................. 17 Buổi 3, 4: Triển khai bản vẽ mặt bằng vị trí ......................................................... 18 1. Thể hiện phần hình của bản vẽ .......................................................................... 18 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng vị trí...................................................................... 18 Buổi 5, 6: Triển khai bản vẽ mặt bằng tổng thể ................................................... 19 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 19 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 19 Buổi 7, 8, 9: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 ...................................................... 20 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 20 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 ................................................................... 21 2. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ Mặt bằng tầng 1..................................................... 23 Buổi 10, 11: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 (hoặc: 3;4) .................................. 26 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 26 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng tầng 2 ................................................................... 27 3. Kiểm tra lại toàn bộ bản vẽ Mặt bằng tầng 2..................................................... 28 Buổi 12, 13: Thể hiện bản vẽ mặt bằng mái + Kiểm tra ...................................... 31 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 31 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 32 3. Kiểm tra ............................................................................................................. 33 Buổi 14, 15, 16: Thể hiện bản vẽ mặt đứng chính ................................................ 34 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 34 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 34 Buổi 17, 18: Thể hiện bản vẽ mặt bên ................................................................... 38 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 38 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 38 Buổi 19, 20, 21: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ nhất (qua cầu thang) ................... 42 1. Xác định vị trí cắt trên mặt bằng ....................................................................... 42 2. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 42 4
- 3. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 45 Buổi 22, 23, 24: Thể hiện bản vẽ mặt cắt thứ hai (qua vệ sinh) .......................... 50 1. Xác định vị trí cắt trên mặt bằng ....................................................................... 50 2. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 50 3. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 52 Buổi 25: In bản vẽ và kiểm tra ............................................................................... 58 1. In bản vẽ ............................................................................................................ 58 2. Kiểm bản vẽ ....................................................................................................... 58 3. Nộp bài............................................................................................................... 58 Buổi 26 đến buổi 35: Triển khai bản vẽ chi tiết thang + Kiểm tra ..................... 59 1. Khoanh vùng chi tiết .......................................................................................... 59 2. Thể hiện bản vẽ mặt bằng chi tiết thang các tầng .............................................. 59 3. Thể hiện mặt cắt thang thứ nhất ........................................................................ 59 4. Thể hiện mặt cắt thang thứ hai .......................................................................... 59 5. Thể hiện các chi tiết: .......................................................................................... 59 Buổi 36 đến buổi 42: Triển khai bản vẽ chi tiết vệ sinh + Kiểm tra ................... 62 1. Khoanh vùng chi tiết .......................................................................................... 62 2. Thể hiện bản vẽ mặt bằng: ................................................................................. 62 3. Thể hiện mặt cắt vệ sinh .................................................................................... 62 4. Thể hiện các chi tiết: .......................................................................................... 62 Buổi 43 đến buổi 45: Triển khai bản vẽ chi tiết mái ............................................ 64 1. Thể hiện chi tiết sê nô ........................................................................................ 64 2. Thể hiện chi tiết đỉnh mái .................................................................................. 65 Buổi 46 đến buổi 50: Triển khai bản vẽ chi tiết cửa + Kiểm tra ......................... 66 1. Thể hiện bản vẽ mặt bằng ký hiệu cửa .............................................................. 66 2. Thể hiện bản vẽ chi tiết cửa ............................................................................... 66 Buổi 51, 52: Triển khai bản vẽ chi tiết các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái ............... 67 1. Thể hiện ký hiệu ................................................................................................ 67 2. Ghi chú các lớp cấu tạo...................................................................................... 67 Buổi 53 đến buổi 56: Triển khai bản vẽ chi tiết ban công/lô gia ......................... 68 1. Thể hiện phần hình ............................................................................................ 68 2. Hoàn thiện bản vẽ .............................................................................................. 68 5
- Đề cương môn học Tên môn học: THỰC HÀNH VẼ CHUYÊN MÔN 3 Mã môn học: MH18 Thời gian thực hiện môn học: 135 giờ. Trong đó: - Lý thuyết: 0 giờ; - Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 132 giờ; - Kiểm tra: 3 giờ I. Vị trí, tính chất của môn học - Vị trí: + Môn học được bố trí ở kỳ học thứ III + Môn học tiên quyết: Thực hành vẽ chuyên môn 2 - Tính chất: là môn học chuyên môn II. Mục tiêu môn học Học xong môn học này người học sẽ có khả năng: II.1. Kiến thức Trình bày được: 1.1. Nội dung các nhiệm vụ được giao; 1.2. Trình tự và phương pháp thiết lập bản vẽ mới và lập danh mục bản vẽ; 1.3. Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ nội thất phòng khách; 1.4. Trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ nội thất phòng ngủ; 1.5. Trình tự và phương pháp in bản vẽ. II.2. Kỹ năng Tham gia triển khai được hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần Nội thất công trình nhà ở bằng phần mềm AutoCAD từ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần Kiến trúc và phối cảnh nội thất công trình bao gồm: 2.1. Thiết lập được bản vẽ mới, lập được danh mục bản vẽ; 2.2. Triển khai được bản vẽ nội thất phòng khách; 2.3. Triển khai được bản vẽ nội thất phòng ngủ; 2.4. In được bản vẽ. III.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Có thể làm việc độc lập hoặc tham gia nhóm; - Cẩn thận, chính xác trong công việc. III. Nội dung môn học Nội dung tổng quát và phân bố thời gian Thời gian (giờ) Số Nội dung thực tập Tổng TH,TN, Kiểm TT số TL,BT tra 1 Giao và nhận nhiệm vụ 4 4 2 Thiết lập bản vẽ 4 4 3 Thể hiện bản vẽ nội thất phòng khách 60 58 2 5 Thể hiện bản vẽ nội thất phòng ngủ 59 58 1 In và kiểm bản vẽ 8 8 Cộng 135 132 3 1. Nội dung chi tiết Buổi 1: Giao nhiệm vụ (4 giờ) 1. Mục tiêu 6
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1. Trình bày được mục đích và yêu cầu của môn học 1.1 2. Trình bày được nhiệm vụ đã được giao 1.1 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Theo dõi, đặt câu hỏi (nếu có) 0,5 Giới thiệu về: mục đích, yêu cầu và phương pháp thực hiện môn học 2 Nhận file hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công 1,5 Chuyển file, phát tài liệu cho phần Kiến trúc, tài liệu, ghi chép, học sinh, hướng dẫn nghiên cứu tài liệu, theo dõi 3 Nhận nhiệm vụ (của từng học sinh): 1 Giao nhiệm vụ cho từng học Triển khai bản vẽ sinh - Nội thất phòng khách: Mặt bằng bố trí nội thất Mặt bằng lát sàn Mặt bằng trần Mặt bằng bố trí đèn Mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm Chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 Chi tiết đồ nội thất: bàn, ghế, kệ TV - Nội thất phòng ngủ Mặt bằng bố trí nội thất Mặt bằng lát sàn Mặt bằng trần Mặt bằng bố trí đèn Mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm Chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 Chi tiết đồ nội thất: giường ngủ, tab đầu giường, tủ quần áo In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 4 Lập danh mục bản vẽ (viết tay) theo 1 Hướng dẫn trình tự và như nhiệm vụ đã được giao phương pháp lập danh mục bản vẽ Buổi 2: Thiết lập bản vẽ mới (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thiết lập 1.2 bản vẽ, tạo danh mục bản vẽ (trên máy) 2 M2: Thiết lập được bản vẽ và tạo được danh mục bản vẽ 2.1 (trên máy) theo đúng trình tự và phương pháp 2. Nội dung 7
- Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Tạo bản vẽ mới Thuyết trình, làm mẫu, 1 2 Thiết lập các lớp (layer) hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thiết lập các loại đường kích thước sử quả học sinh đã làm dụng cho các bản vẽ (dim) 1 4 Thiết lập kiểu chữ (style text) 5 Tạo khung bản vẽ và khung tên 1 6 Tạo danh mục bản vẽ 1 Buổi 3, 4: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất phòng khách (8 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai 1.3 bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất phòng khách 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất 2.2 phòng khách 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện mặt bằng các thiết bị 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện vị trí các thiết bị 3 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện các ghi chú 1 quả học sinh đã làm Buổi 5: Thể hiện bản vẽ mặt bằng lát sàn phòng khách (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.3 vẽ mặt bằng lát sàn phòng khách 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng lát sàn phòng 2.2 khách 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vật liệu lát sàn theo đúng kích 3 Thuyết trình, làm mẫu, thước của vật liệu đã lựa chọn hướng dẫn và kiểm tra kết 2 Thể hiện vị trí viên gạch/tấm gỗ lát đầu quả học sinh đã làm 0,5 tiên 3 Thể hiện các các ghi chú 0,5 Buổi 6: Thể hiện bản vẽ mặt bằng trần phòng khách (4 giờ) 1. Mục tiêu 8
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.3 vẽ mặt bằng trần phòng khách 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng trần phòng khách 2.2 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí trần, chu vi các tấm trần 7 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các ghi chú hướng dẫn và kiểm tra kết 1 quả học sinh đã làm Buổi 7: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng khách (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.3 vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng khách 2 M2: Thể hiện được bản vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng 2.2 khách 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí các loại đèn 7 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các ghi chú hướng dẫn và kiểm tra kết 1 quả học sinh đã làm Buổi 8: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm phòng khách (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.3 vẽ mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm phòng khách 2 M2: Thể hiện được được bản vẽ mặt bằng bố trí công tắc, 2.2 ổ cắm phòng khách 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí ổ cắm 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện vị trí công tắc 3 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện các ghi chú 1 quả học sinh đã làm Buổi 9, 10: Thể hiện bản vẽ chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 phòng khách (8 giờ) 9
- 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai 1.3 bản vẽ chi tiết các diện tường 1, 2, 3, 4 2 M2: Triển khai được bản vẽ chi tiết các diện tường 1, 2, 2.2 3, 4 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các chi tiết: ốp gạch, đá, gỗ 6 hướng dẫn và kiểm tra kết (nếu có) quả học sinh đã làm 3 Thể hiện các ghi chú 1 4 In bản vẽ ra file pdf và giấy A3, nộp cho 1 Nhận bài, đánh giá bằng giảng viên điểm hệ số 2 Buổi 11 đến buổi 17: Thể hiện bản vẽ chi tiết đồ nội thất: bàn, ghế, kệ TV (28 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương 1.3 pháp triển khai bản vẽ chi tiết đồ nội thất: bàn, ghế, kệ TV 2 M2: Triển khai được bản vẽ chi tiết đồ 2.2 nội thất: bàn, ghế, kệ TV 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện bản vẽ chi tiết bàn 8 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện bản vẽ chi tiết ghế 8 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện bản vẽ chi tiết kệ TV 10 quả học sinh đã làm 4 Kiểm tra 2 Buổi 18: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất phòng ngủ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai 1.5 bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất phòng ngủ 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng bố trí nội thất 2.4 phòng ngủ 2. Nội dung 10
- Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện mặt bằng các thiết bị 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện vị trí các thiết bị 3 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện các ghi chú 1 quả học sinh đã làm Buổi 19: Thể hiện bản vẽ mặt bằng lát sàn phòng ngủ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.5 vẽ mặt bằng lát sàn phòng ngủ 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng lát sàn phòng ngủ 2.4 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vật liệu lát sàn theo đúng kích 6 Thuyết trình, làm mẫu, thước của vật liệu đã lựa chọn hướng dẫn và kiểm tra kết 2 Thể hiện vị trí viên gạch hoặc tấm gỗ quả học sinh đã làm 1 lát đầu tiên 3 Thể hiện các các ghi chú 1 Buổi 20: Thể hiện bản vẽ mặt bằng trần phòng ngủ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện 1.5 bản vẽ mặt bằng trần phòng ngủ 2 M2: Triển khai được bản vẽ mặt bằng trần phòng ngủ 2.4 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí trần, chu vi các tấm trần 7 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các ghi chú hướng dẫn và kiểm tra kết 1 quả học sinh đã làm Buổi 21: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng ngủ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện 1.5 bản vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng ngủ 2 M2: Thể hiện được bản vẽ mặt bằng bố trí đèn phòng 2.4 ngủ 11
- 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí các loại đèn 3 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các ghi chú hướng dẫn và kiểm tra kết 1 quả học sinh đã làm Buổi 22: Thể hiện bản vẽ mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm phòng ngủ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản 1.5 vẽ mặt bằng bố trí công tắc, ổ cắm phòng ngủ 2 M2: Thể hiện được được bản vẽ mặt bằng bố trí công tắc, 2.4 ổ cắm phòng ngủ 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện vị trí ổ cắm 1,5 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện vị trí công tắc 1,5 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện các ghi chú 1 quả học sinh đã làm Buổi 23, 24: Thể hiện bản vẽ chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 phòng ngủ (8 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai 1.5 bản vẽ chi tiết các diện tường 1, 2, 3, 4 2 M2: Triển khai được bản vẽ chi tiết các diện tường 1, 2, 2.4 3, 4 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện chi tiết diện tường 1, 2, 3, 4 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện các chi tiết: ốp gạch, đá, gỗ 6 hướng dẫn và kiểm tra kết (nếu có) quả học sinh đã làm 3 Thể hiện các ghi chú 1 4 In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3, nộp 1 Nhận bài, đánh giá bằng cho giảng viên điểm hệ số 2 Buổi 25 đến buổi 32: Thể hiện bản vẽ chi tiết đồ nội thất: giường ngủ, tab đầu giường, tủ quần áo (32 giờ) 1. Mục tiêu 12
- TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai 1.5 bản vẽ chi tiết đồ nội thất: giường ngủ, tab đầu giường, tủ quần áo 2 M2: Triển khai được bản vẽ chi tiết đồ nội thất: giường 2.4 ngủ, tab đầu giường, tủ quần áo 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 Thể hiện bản vẽ chi tiết giường ngủ 10 Thuyết trình, làm mẫu, 2 Thể hiện bản vẽ chi tiết tab đầu giường 10 hướng dẫn và kiểm tra kết 3 Thể hiện bản vẽ chi tiết tủ quần áo 10 quả học sinh đã làm 4 In bản vẽ ra file pdf, nộp cho giảng viên 2 Nhận file, đánh giá bằng điểm hệ số 2 Buổi 33: In và kiểm bản vẽ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp kiểm bản vẽ 2 M2: Kiểm được bản vẽ 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 1 In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 4 Thuyết trình, làm mẫu, hướng dẫn và kiểm tra kết quả học sinh đã làm 2 Kiểm bản vẽ và chỉnh sửa lại (nếu cần) Liệt kê các đầu mục cần 12 kiểm, hướng dẫn cách chỉnh sửa (nếu cần) Buổi 34: In lại (nếu cần) và nộp bài vẽ (4 giờ) 1. Mục tiêu TT Mục tiêu Mối liên hệ với mục tiêu môn học 1 M1: Trình bày được trình tự và phương pháp in bản vẽ 1.6 2 M2: In được bản vẽ ra giấy A3 2.5 2. Nội dung Thời TT Công việc học sinh cần thực hiện Công việc GV gian 13
- 1 In bản vẽ ra giấy A3 2 Thuyết trình, làm mẫu, hướng dẫn và kiểm tra kết quả học sinh đã làm 2 Nộp bài Thu bài và đánh giá điểm 2 hoàn thành môn học IV. Điều kiện thực hiện môn học: - Dụng cụ và trang bị: phòng học trang bị máy tính có cài phần mềm AutoCAD, máy chiếu, loa míc; - Học liệu: hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình nhà ở. Quy mô: Nhà liền kề diện tích xây dựng 70 - 80m2, cao 3 - 4 tầng; Nhà biệt thự diện tích xây dựng 150 - 200m2, cao 2-3 tầng; Căn hộ chung cư loại 2-3 phòng ngủ, diện tích 80 - 120m2. V. Nội dung và phương pháp, đánh giá: - Kiểm tra thường xuyên: đánh giá qua kết quả các bài thảo luận, bài tập nhóm, bài kiểm tra dưới 30 phút. + Số lượng đầu điểm: 1 + Hệ số: 1 + Nội dung kiểm tra: vấn đáp trên lớp trong các tiết thực hành, làm bài kiểm tra nhanh tại các tiết thực hành về các kiến thức đã học. - Kiểm tra định kỳ: đánh giá qua kết quả các bài kiểm tra định kỳ. + Số lượng đầu điểm: 5 + Hệ số: 2 + Nội dung kiểm tra: buổi 10,17, 24, 32 - Hoàn thành môn học: + Điều kiện hoàn thành môn học Tham dự 100% thời gian học và làm các bài thực tập, bài kiểm tra; Điểm đánh giá sản phẩm cuối ≥ 5 theo thang điểm 10; - Cách tính điểm môn học: Quy định STT Nội dung Ghi chú Hình thức Trọng số 1 Trung bình kiểm tra Bảo vệ 40% ≥5 2 Điểm đánh giá sản phẩm cuối Bảo vệ 60% VI. Hướng dẫn thực hiện môn học: 1. Phạm vi áp dụng: Áp dụng đối với chuyên ngành Họa viên Kiến trúc trình độ Trung cấp 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học - Đối với giảng viên: hướng dẫn trình tự và phương pháp thực hiện nhiệm vụ rõ ràng; - Đối với người học: ghi chép, theo dõi, làm bài theo yêu cầu của giảng viên, đọc tài liệu trước khi lên lớp, làm bài tập đúng tiến độ, tham khảo, học hỏi thêm từ hồ sơ thiết kế của các công trình thực tế. 14
- 3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý: - Trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ nội thất phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ; - Trình tự và phương pháp in bản vẽ. 4. Tài liệu cần tham khảo: [1] Hồ sơ thiết kế nội thất công trình nhà ở 15
- Nội dung môn học Buổi 1: Giao và nhận nhiệm vụ 1. Giao và nhận nhiệm vụ: Mục tiêu Trình bày được mục đích và yêu cầu của môn học Trình bày được nhiệm vụ đã được giao Nội dung: Giao nhiệm vụ cho từng học sinh a. Triển khai bản vẽ tổng quát: - Mặt bằng vị trí; - Mặt bằng tổng thể; - Mặt bằng tầng 1; - Mặt bằng tầng 2 (hoặc: 3; 4); - Mặt bằng mái; - Mặt đứng chính; - Mặt bên; - Mặt cắt (qua cầu thang); - Mặt cắt (qua vệ sinh); b. Triển khai các bản vẽ chi tiết: - Cầu thang; - Vệ sinh; - Cửa; - Các lớp cấu tạo: nền, sàn, mái; - Ban công (hoặc lô gia); c. In bản vẽ ra file pdf và ra giấy A3 theo đúng tiêu chuẩn 2. Lập danh mục bản vẽ (nháp) Căn cứ vào nhiệm vụ đã được giao để lập danh mục các bản vẽ cần thể hiện 16
- Buổi 2: Thiết lập bản vẽ mới Mục tiêu: Trình bày được trình tự và phương pháp thiết lập bản vẽ, tạo danh mục bản vẽ Thiết lập được bản vẽ và tạo được danh mục bản vẽ (trên máy) theo đúng trình tự và phương pháp Nội dung: 1. Lập file template Công cụ: Máy tính đã cài phần mềm Autocad từ phiên bản 2010 trở lên Trình tự - Tạo bản vẽ mới từ file acadiso.dwt - Các lớp (layer): tim trục, nét thấy, nét cắt, vật liệu, kích thước, chữ, … - Kiểu chữ (style text): kiểu chữ ghi chú: TXTS và kiểu chữ tên bản vẽ TXTD - Ký hiệu: vết cắt, chuyển chú, cốt cao độ, …Các ký hiệu phải là block attribute, tỉ lệ 1:1 - Đường kích thước (dim): các kiểu đường kích thước: 1P500, 1P100, 1P50, 1P20, 1P10, 1P5, 1P2 - Khung bản vẽ và khung tên: khung bản vẽ và khung tên phải là block attribute, tỉ lệ 1:1, với các biến: tên bản vẽ, thứ tự bản vẽ và tỉ lệ thay đổi được. - Lưu file: Tên file được lưu theo đúng cú pháp: Tennhom_TenSV_TTVC.dwg Yêu cầu - File bản vẽ mới phải được tạo từ file acadiso.dwt; - File template CAD có đủ các định dạng bản vẽ cần thiết: layer, linetype, text, dim, …. - File template có sẵn khung tên, khung bản vẽ theo các khổ giấy theo quy định thể hiện của môn học. 2. Lập bảng danh mục hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc. Công cụ - Bản danh mục hồ sơ mẫu - Khung tên môn học theo đúng quy định Trình tự - Lựa chọn khung tên với tỉ lệ phù hợp - Tạo bảng - Điền các thông số như: số thứ tự (STT), tên bản vẽ, ký hiệu bản vẽ (tạm thời) Yêu cầu - Danh mục hồ sơ đầy đủ theo quy định. 17
- Buổi 3, 4: Triển khai bản vẽ mặt bằng vị trí Mục tiêu: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ mặt bằng vị trí Triển khai được bản vẽ mặt bằng vị trí Nội dung: 1. Thể hiện phần hình của bản vẽ - Hiện trạng khu đất xây dựng - Copy file hiện trang khu vực xây dựng; - Xác định tỉ lệ thể hiện; Thể hiện: - Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; - Vị trí các điểm định vị khu đất xây dựng dự án, các điểm định vị công trình; - Tọa độ các điểm định vị; - Hướng Bắc, hoa gió; - Block mặt bằng tầng 1 của các hạng mục trong dự án; - Giao thông bên trong dự án; - Chu vi tầng 1 của công trình được giao (sau khi triển khai xong mặt bằng tầng 1 sẽ chèn thay thế) 2. Hoàn thiện bản vẽ mặt bằng vị trí - Ghi chú tên các hạng mục - Tô vật liệu - Ghi kích thước 18
- Buổi 5, 6: Triển khai bản vẽ mặt bằng tổng thể Muc tiêu: Trình bày được trình tự và phương pháp triển khai bản vẽ mặt bằng tổng thể Triển khai được bản vẽ mặt bằng tổng thể Nội dung: 1. Thể hiện phần hình - Mặt bằng mái của các hạng mục trong dự án: Thay thế block mặt bằng mái của các hạng mục trong dự án vào chỗ block mặt bằng tầng 1 - Số tầng cao của từng hạng mục; - Cây xanh, thảm cỏ,... 2. Hoàn thiện bản vẽ - Tô vật liệu, ghi kích thước và ghi chú. 19
- Buổi 7, 8, 9: Thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 Mục tiêu: Trình bày được trình tự và phương pháp thể hiện bản vẽ mặt bằng tầng 1 Triển khai được bản vẽ mặt bằng tầng 1 Nội dung: Công cụ Máy tính đã cài phần mềm Autocad từ phiên bản 2010 trở lên File Template đã thiết lập Trình tự 1. Thể hiện phần hình a. Thể hiện lưới trục định vị - Thiết lập layer_Tim là layer hiện hành, bật F8 trước khi vẽ. - Sử dụng lệnh line hoặc xline để vẽ nét tim trục. - Tim trục được thể hiện bằng nét chấm, gạch. - Vẽ trục theo thứ tự từ ngang đến dọc, từ trái qua phải, từ dưới lên trên. b. Ghi tên trục - Sử dụng lênh insert để chèn block_Trucngang và block_Trucdoc - Click đúp vào block hoặc sử dụng lệnh textedit để sửa tên trục. c. Tạo block tiết diện cột - Sử dụng lệnh rectang hoặc polyline tạo chu vi các cột - Sử dụng lệnh hatch hoặc solid tô vật liệu cho cột - Chọn điểm chèn cho block cột tại vị trí giao giữa 2 trục ngang và dọc - Thiết lập layer_0 là layer hiện hành trước khi tạo block - Tên block: Cotchiều rộng x chiều dài. Ví dụ: Cot220x300 d. Lặp lại cho tất cả các loại cột - Kiểm tra kích thước cột và vị trí điểm chèn trên bản vẽ mặt bằng đã nhận để tạo block phù hợp e. Vẽ hệ cột - Sử dụng lênh insert để chèn các block cột đã tạo; - Sử dụng phím Shift+phải chuột hoặc bật F3 để bắt điểm. Tạo lưới trục định vị và hệ cột - Thiết lập layer_0 là layer hiện hành trước khi tạo block. - Tạo block_Luoitrucvacott1 để sử dụng cho các tầng trên. f. Vẽ tường - Thiết lập layer_Tuong là layer hiện hành trước khi vẽ - Vẽ tường theo thứ tự: ngang đến dọc, dưới lên trên, trái sang phải - Tại các vị trí giao nhau phải cắt nét thừa hoặc vuốt nét các tường giao. Vẽ cửa: cửa đi, cửa sổ và vách kính 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Thực hành động cơ đốt trong - Hoàng Minh Tác
194 p | 992 | 386
-
Giáo trình Thực hành hàn hồ quang: Tập 1 - NXB ĐH Quốc gia Hà Nội
118 p | 603 | 247
-
Giáo trình thực hành cơ bản nghề tiện - Trần Minh Hùng
389 p | 397 | 135
-
Giáo trình Thực hành cơ khí 2 - NXB Khoa học và Kỹ thuật
292 p | 318 | 112
-
Giáo trình Thực hành VCR-CD: Phần 2
41 p | 80 | 15
-
Giáo trình Thực hành phay bào cơ bản - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
152 p | 109 | 13
-
Giáo trình Thực hành - Thí nghiệm vật liệu in: Phần 1
19 p | 20 | 6
-
Giáo trình thực hành CAD-CAM: VISI dành cho người tự học (Phần cơ bản) - Phần 2
200 p | 42 | 6
-
Giáo trình Thực hành Hàn cơ bản (Nghề: Công nghệ ôtô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
47 p | 15 | 5
-
Giáo trình thực hành CAD-CAM: VISI dành cho người tự học (Phần cơ bản) - Phần 1
151 p | 29 | 5
-
Giáo Trình Thực hành Autocad (Nghề: Công nghệ ô tô - Cao đẳng): Phần 1 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
43 p | 23 | 5
-
Giáo trình Thực tập sản xuất (Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Trình độ cao đẳng): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
114 p | 41 | 4
-
Giáo trình Thực hành hàn cơ bản (Ngành:Công nghệ ô tô) - CĐ Công nghiệp Hải Phòng
57 p | 56 | 4
-
Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 1 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
51 p | 10 | 3
-
Giáo trình Thực hành vẽ chuyên môn 2 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
64 p | 9 | 3
-
Giáo trình Thực tập triển khai bản vẽ kiến trúc 1 (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
108 p | 9 | 3
-
Giáo trình Thực hành Hàn cơ bản (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp) - Trường TCN Đông Sài Gòn
47 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn