intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thực tập dự toán (Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Thực tập dự toán (Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Trình tự và phương pháp đo bóc khối lượng các công tác xây lắp phù hợp với quy cách theo định mức quy định; trình tự và phương pháp áp mã định mức các công tác xây lắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung giáo trình!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thực tập dự toán (Ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: THỰC TẬP DỰ TOÁN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: 597/QĐ-CĐXD1 ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 Hà Nội, năm 2023 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Thực tập dự toán là học phần cung cấp kiến thức, kỹ năng đo bóc khối lượng các công tác xây lắp phù hợp với quy cách theo định mức quy định. Dành cho học sinh trình độ Trung cấp ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Để giải quyết các công việc phục vụ cho công tác thiết kế và xây dựng các công trình XDDD&CN. Nhằm đáp ứng nhu cầu tự học hỏi và đo bóc khối lượng các công tác xây lắp. Chúng tôi biên soạn cuốn tài liệu hướng dẫn Thực tập dự toán, giúp học sinh chủ động tìm hiểu các kiến thức, kỹ năng và trình tự đo bóc khối lượng các công tác xây lắp. Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng biên soạn nhưng do khả năng vẫn còn hạn chế nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong các thầy giáo, cô giáo, các độc giả đóng góp ý kiến để tài liệu hướng dẫn Thực tập dự toán được hoàn thiện hơn. Hà nội, ngày … tháng … năm 20… Chủ biên ThS. KS. Phạm Thùy Linh 3
  4. MỤC LỤC Đề cương môn học ......................................................................................................... 4 Nội dung ..................................................................................................................... 177 Nhiệm vụ 1. Nhận đề + Nghiên cứu tài liệu đồ án Error! Bookmark not defined.7 Nhiệm vụ 2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần ngầm ……………………………………………………………………...17 Nhiệm vụ 3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần thân ………………………………………………………………….……18 Nhiệm vụ 4. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần hoàn thiện.…………………………………………………………….…22 Nhiệm vụ 5. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần điện, nước ………………………………………………………….…..22 Nhiệm vụ 6: Tập hợp và đóng quyển hồ sơ tiên lượng dự toán.......................22 4
  5. Đề cương môn học Tên mô đun: THỰC TẬP DỰ TOÁN Mã mô đun: MĐ 23.2 Thời gian thực hiện mô đun: 180 giờ; (Lý thuyết: 0 giờ; Thực hành, thí nghiệm, thảo luận, bài tập: 168 giờ; Kiểm tra 12 giờ, đánh giá qua sản phẩm của người học) (Trong đó: Tổng số giờ giảng dạy và học tập trực tuyến: 30 giờ). I. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: + Được bố trí ở kỳ học thứ 3 + Môn học tiên quyết: Đọc bản vẽ (MH 15), Dự toán xây dựng (MH 16). - Tính chất: là môn học chuyên ngành II. Mục tiêu mô đun: 1. Về kiến thức: Trình bày được: + Trình tự và phương pháp đo bóc khối lượng các công tác xây lắp phù hợp với quy cách theo định mức quy định. + Trình tự và phương pháp áp mã định mức các công tác xây lắp. 2. Về kỹ năng: + Tính toán, đo bóc được khối lượng các công tác xây lắp; + Áp mã định mức phần việc được giao cho công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp cấp III. 3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có thái độ tích cực, cẩn thận, trung thực, khoa học, chủ động tiếp thu kiến thức và rèn luyện kỹ năng, thực hiện các văn bản pháp luật trong công tác chuyên môn. III. Nội dung mô đun: 1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian: Thời gian (giờ) Số Lý thuyết Thực hành, thí Kiểm TT nghiệm, thảo tra Tên các bài trong mô đun Tổng luận, bài tập số Trực Trực Trực Trực tiếp tuyến tiếp tuyến Nhiệm vụ 1: Nhận đề + 5 5 Nghiên cứu tài liệu đồ án. 1.1. Nhận hồ sơ bản vẽ công 2 2 1 trình, nhận số liệu. 1.2. Nghiên cứu hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của công 3 3 trình được giao. Nhiệm vụ 2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối 55 40 10 5 5
  6. lượng và áp mã định mức phần ngầm. 2.1. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 13 8 5 công tác đào đất: Đào đất bằng máy, đào đất thủ công. 2.2. Tính toán đo bóc khối 2 lượng và áp mã định mức 5 5 công tác bê tông, ván khuôn lót móng (đài, giằng). 2.3. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 17 12 5 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép móng. 2.4. Kiểm tra tiến độ, khối 3 3 lượng phần ngầm lần 1. 2.5. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 10 10 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm, giằng móng. 2.6. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 5 5 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cổ móng. 2.7. Kiểm tra tiến độ, khối 2 2 lượng phần ngầm lần 2. Nhiệm vụ 3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối 50 37 10 3 lượng và áp mã định mức phần thân. 3.1. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 5 5 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cột. 3.2. Tính toán đo bóc khối 3 lượng và áp mã định mức 15 10 5 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm. 3.3. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 10 10 công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sàn. 3.4. Tính toán đo bóc khối 3 3 lượng và áp mã định mức 6
  7. công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng. 3.5. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 14 9 5 công tác xây tường. 3.6. Kiểm tra tiến độ, khối 3 3 lượng phần thân. Nhiệm vụ 4. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối 45 33 10 2 lượng và áp mã định mức phần hoàn thiện. 4.1. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 15 10 5 công tác trát: tường, cột. 4 4.2. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 15 15 công tác trát: dầm, trần. 4.3. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 13 8 5 công tác lát sàn. 4.4. Kiểm tra tiến độ, khối 2 2 lượng phần hoàn thiện. Nhiệm vụ 5. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối 20 18 2 lượng và áp mã định mức phần điện, nước. 5.1. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 9 9 5 phần điện. 5.2. Tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức 9 9 phần nước. 5.3. Kiểm tra tiến độ, khối 2 2 lượng phần điện, nước. Nhiệm vụ 6: Tập hợp và 6 đóng quyển hồ sơ tiên 5 5 lượng dự toán Cộng 180 138 30 12 2. Nội dung chi tiết Nhiệm vụ 1: Nhận đề + Nghiên cứu tài liệu đồ án. Thời gian: 5 giờ I. Mục tiêu: - Xác định được các thông số của công trình. - Xác định các yêu cầu cần thực hiện. 7
  8. II. Nội dung nhiệm vụ: 1.1. Nhận hồ sơ bản vẽ công trình, nhận số liệu. 1.2. Nghiên cứu hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của công trình được giao. Nhiệm vụ 2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần ngầm. Thời gian: 55 giờ I. Mục tiêu: - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác đào đất: Đào đất bằng máy, đào đất thủ công. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn lót móng (đài, giằng). - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép móng. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm, giằng móng. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cổ móng. II. Nội dung nhiệm vụ: 2.1. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác đào đất: Đào đất bằng máy, đào đất thủ công. 2.2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn lót móng (đài, giằng); 2.3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép móng; 2.4. Kiểm tra tiến độ, khối lượng phần ngầm lần 1. 2.5. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm, giằng móng; 2.6. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cổ móng; 2.7. Kiểm tra tiến độ, khối lượng phần ngầm lần 2. Nhiệm vụ 3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần thân. Thời gian: 50 giờ I. Mục tiêu: - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cột; - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm; - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sàn; - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng; - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác xây tường. II. Nội dung nhiệm vụ: 3.1. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cột; 3.2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm; 8
  9. 3.3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sàn; 3.4. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng bê tông, ván khuôn, cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng; 3.5. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác xây tường. 3.6. Kiểm tra tiến độ, khối lượng phần thân. Nhiệm vụ 4. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần hoàn thiện. Thời gian: 45 giờ I. Mục tiêu: - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác trát: tường, cột. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác trát: dầm, trần. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác lát sàn. II. Nội dung nhiệm vụ: 4.1. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác trát: tường, cột. 4.2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác trát: dầm, trần. 4.3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức công tác lát sàn. 4.4. Kiểm tra tiến độ, khối lượng phần hoàn thiện. Nhiệm vụ 5. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần điện, nước. Thời gian: 20 giờ I. Mục tiêu: - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần điện. - Đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần nước. II. Nội dung nhiệm vụ: 5.1. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần điện. 5.2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần nước. 5.3. Kiểm tra tiến độ, khối lượng điện, nước. Nhiệm vụ 6: Tập hợp và đóng quyển hồ sơ tiên lượng dự toán Thời gian: 05 giờ 1. Bìa hồ sơ. 2. Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác xây lắp. IV. Điều kiện thực hiện mô đun 1. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Giảng đường, xưởng thực tập. 2. Trang thiết bị máy móc: Bảng, phấn, máy tính, máy chiếu. 3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Hồ sơ mẫu, mô hình minh họa, tài liệu phát tay cho người học, tài liệu tham khảo. Hồ sơ thiết kế các công trình dân dụng với quy mô: diện tích sàn từ 70-200m2, chiều cao 2- 3 tầng. Hồ sơ có đủ 3 phần: Kiến trúc, Kết cấu và Điện – Nước. (Chú ý: Giao cho học sinh tính dự toán từ 2-3 nhịp) 4. Các điều kiện khác: V. Nội dung và phương pháp, đánh giá: 1. Nội dung: 9
  10. - Kiến thức: + Trình tự và phương pháp đo bóc khối lượng các công tác xây lắp phù hợp với quy cách theo định mức quy định. + Trình tự và phương pháp áp mã định mức các công tác xây lắp. - Kỹ năng: + Đo bóc khối lượng các công tác xây lắp; + Áp mã định mức các công tác xây lắp; + Sử dụng được phần mềm dự toán. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Cẩn thận, chính xác; + Có tinh thần tự học hỏi, nghiên cứu; + Có khả năng học tập, làm việc theo nhóm. 2. Phương pháp: 2.1. Nội dung đánh giá 2.1.1. Nhiệm vụ 1 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Nhận hồ sơ bản vẽ Sản phẩm: công trình, nhận - Phiếu giao nhiệm vụ có chữ kỹ của giáo viên hướng số liệu. dẫn. - Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của công trình được giao. Yêu cầu: - Xác nhận số liệu theo đề. - Liệt kê các yêu cầu cần thực hiện. - Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của công trình phải đầy đủ 3 phần: Kiến trúc, kết cấu, điện- nước. 2 Nghiên cứu hồ sơ Sản phẩm: thiết kế bản vẽ thi - Xác định được các thông số của công trình. công của công Yêu cầu: trình được giao. - Học sinh đọc được bản vẽ trong bộ hồ sơ. - Trình bày được biện pháp thi công đối với từng công tác. 2.1.2. Nhiệm vụ 2 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác đào đất định mức công tác bằng máy, đào đất thủ công. đào đất: Đào đất Yêu cầu: bằng máy, đào đất - Xác định kích thước, loại đất, biện pháp thi công thủ công. công tác đào đất bằng máy, đào đất thủ công. 10
  11. Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác đào đất bằng máy, đào đất thủ công. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 2 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công ván khuôn lót móng (đài, giằng). tác bê tông, ván Yêu cầu: khuôn lót móng - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi (đài, giằng) công lớp bê tông lót móng (đài, giằng). - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho bê tông lót móng (đài, giằng). - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn lót móng (đài, giằng). - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 3 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công ván khuôn, cốt thép móng. tác bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi móng. công bê tông móng. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho móng. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép móng theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép móng. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 4 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công ván khuôn, cốt thép dầm, giằng móng. tác bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi dầm, giằng móng công bê tông dầm, giằng móng. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho dầm, giằng móng. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép móng theo đường kính cho dầm, giằng móng. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm, giằng móng. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 5 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã 11
  12. Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa định mức công - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, tác bê tông, ván ván khuôn, cốt thép cổ móng. khuôn, cốt thép Yêu cầu: cổ móng. - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi công bê tông cổ móng. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho cổ móng. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép cổ móng theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cổ móng. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. Tổng điểm đánh giá nhiệm vụ 50 2.1.3. Nhiệm vụ 3 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công tác ván khuôn, cốt thép cột. bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi cột. công bê tông cột. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho cột. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép cột theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép cột. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 2 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công tác ván khuôn, cốt thép dầm. bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi dầm công bê tông dầm. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho dầm. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép dầm theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép dầm. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 3 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 12
  13. Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công tác ván khuôn, cốt thép sàn. bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi sàn công bê tông sàn. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho sàn. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép sàn theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sàn. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 4 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác bê tông, định mức công tác ván khuôn, cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng. bê tông, ván Yêu cầu: khuôn, cốt thép sê - Xác định kích thước, vật liệu sử dụng, biện pháp thi nô, lanh tô, ô văng công bê tông sê nô, lanh tô, ô văng. - Xác định loại ván khuôn sử dụng cho sê nô, lanh tô, ô văng. - Tổng hợp khối lượng lắp dựng cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng theo đường kính. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác bê tông, ván khuôn, cốt thép sê nô, lanh tô, ô văng. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 5 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác xây định mức công tác tường. xây tường. Yêu cầu: - Xác định loại gạch, chiều dày, chiều dài, chiều cao, vật liệu sử dụng cho công tác xây tường. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác công tác xây tường. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. Tổng điểm đánh giá nhiệm vụ 50 2.1.4. Nhiệm vụ 4 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác trát: định mức công tác tường, cột. 13
  14. Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa trát: tường, cột Yêu cầu: - Xác định chiều dày, vật liệu, chiều cao tường. - Xác định chiều dày, vật liệu, kích thước cột. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác trát: tường, cột. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 2 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác trát: dầm, định mức công tác trần. trát: dầm, trần. Yêu cầu: - Xác định chiều dày, vật liệu, kích thước dầm, trần. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác trát: dầm, trần. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 3 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác lát sàn. định mức công tác Yêu cầu: lát sàn - Xác định loại gạch, vật liệu sử dụng. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác lát sàn. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. Tổng điểm đánh giá nhiệm vụ 30 2.1.5. Nhiệm vụ 5 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng thiết bị, vật tư điện. định mức phần Yêu cầu: điện. - Bảng thống kê thiết bị, vật tư điện. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác điện. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 2 Đo bóc khối Sản phẩm: 10 lượng và áp mã - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng thiết bị, vật tư định mức phần nước. nước. Yêu cầu: - Bảng thống kê thiết bị, vật tư nước. - Mã định mức phải được áp đúng cho công tác nước. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng phải đầy đủ, rõ ràng. 14
  15. Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa Tổng điểm đánh giá nhiệm vụ 20 2.1.6. Nhiệm vụ 6 Công việc học Điểm Sản phẩm đạt được TT sinh đánh giá và yêu cầu sản phẩm cần thực hiện tối đa 1 Tập hợp và đóng Sản phẩm: quyển hồ sơ tiên - Quyển hồ sơ tiên lượng dự toán. lượng dự toán Yêu cầu: - Bìa hồ sơ. - Bảng chi tiết diễn giải khối lượng công tác xây lắp 2.2. Điểm đánh giá 2.2.1. Kiểm tra thường xuyên( KTTX): - Kiểm tra kiến thức đã học trên phần mềm quản lý học tập LMS. - Số lượng đầu điểm: 01 - Hệ số: 1 2.2.2. Kiểm tra định kỳ( KTĐK): Đánh giá qua các nhiệm vụ 2,3,4,5 - Số lượng đầu điểm: 03 - Hệ số: 2 - Nội dung kiểm tra: Đánh giá trực tiếp trên sản phẩm sinh viên thể hiện ở nhiệm vụ 2,3,4,5. + Điểm số 1: Nhiệm vụ 2 + Điểm số 2: Nhiệm vụ 3 + Điểm số 3: Nhiệm vụ 4, 5 - Cách tính điểm trung bình kiểm tra: Điểm TBKT = (Điểm KTTX*1 + Điểm KTĐK*2)/7 Điểm trung bình kiểm tra làm tròn đến 01 chữ số thập phân 2.2.3. Điều kiện được dự thi kết thúc mô đun: Điều kiện được dự thi: Tham dự tối thiểu 80% thời gian học và làm các bài thực tập, bài kiểm tra; Điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10; 2.2.4. Cách tính điểm môn học: Quy định STT Nội dung Ghi chú Hình thức Trọng số Trắc nghiệm 1 Điểm TBKT 40% ≥5 +Vấn đáp 2 Điểm thi kết thúc môn học Tự luận 60% 15
  16. VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun 1. Phạm vi áp dụng mô đun: - Áp dụng cho ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trình độ trung cấp. 2. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun: - Đối với giáo viên, giảng viên: Cần áp dụng các văn bản quy phạm mới, làm ví dụ minh họa với hồ sơ công trình thực tế làm cho học sinh chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của mô đun. - Đối với người học: Học sinh phải dự lớp 80% buổi hướng dẫn; có điểm trung bình cộng điểm đánh giá các buổi kiểm tra ≥ 5; hoàn thiện toàn bộ nội dung của từng bài và được giáo viên hướng dẫn ký duyệt. 3. Những trọng tâm cần chú ý: - Tính toán đo bóc khối lượng; - Áp mã định mức. 4. Tài liệu tham khảo: [1]. Giáo trình tiên lượng dự toán xây dựng, 2012, Giáo trình nội bộ; [2]. Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xây dựng, Nhà xuất bản xây dựng – Bộ Xây dựng; [3]. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công. 16
  17. Nội dung: Nhiệm vụ 1. Nhận đề + Nghiên cứu tài liệu đồ án 1. Nhận đề và nghiên cứu tài liệu, bản vẽ, theo dõi, ghi chép, thảo luận. 2. Nghiên cứu hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công công trình được giao Nhiệm vụ 2. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần ngầm 1. Công tác đào đất 1. Đơn vị tính: m3 (đào đất bằng thủ công) 100m3 (đào đất bằng máy) 2. Quy cách: Loại đất (cấp, nhóm) Biện pháp thi công: - Máy (dung tích gầu) - Thủ công Kích thước khoang đào: bề rộng, chiều sâu 3. Phương pháp tính: Tuỳ theo hình dáng của hố đào để áp dụng các công thức khác nhau trong tính toán. Đào thành thẳng, V=D.R.C (m3) Đào vát thành, V=H/6*[a1a2+b1b2+(a1+a2)(b1+b2)] (m3) Chú ý: Với phần đất giao nhau, chú ý để không tính lặp lại; Tuỳ theo biện pháp thi công có thể sử dụng đào đất bằng máy hoặc thủ công hoặc đào đất máy, sửa thủ công để tính khối lượng đào đất cho từng loại. 4. Bài ví dụ mẫu: Đào đất móng băng, đất cấp II, sử dụng máy đào có dung tích gầu 0,45m3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 d d c c 2 1 b b a a 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 mÆ b»ng kÕ cÊu mãng t t 17
  18. --- --- mb1,3 mb2 Cách 1: Tính dự toán trong giai đoạn thiết kế, người tính căn cứ vào kích thước móng để tính. Móng MB1 Chiều dài: 33+2*0,7+2*0,1=34,6m Bề rộng: 1,4+2*0,1=1,6m Chiều sâu: 1,75-0,45=1,3m (tính từ cốt tự nhiên -0,45) Do tính đến đào vát thành nên nhân hệ số 1,3hoặc tính theo công thức: V=H/6*[a1a2+b1b2+(a1+a2)(b1+b2)] (m3)) V=1,3*34,6*1,6*1,3=93,56m3 Móng MB3 Chiều dài đất đào: 10,2+0,7+0,75+2*0,1=11,85m Trừ đi phần đất đã tính ở MB1, MB2, MC1-1: -(0,8+1,8+3,55)=-6,15m Chiều dài: 11,85-6,15=5,7m Bề rộng: 1,4+2*0,1=1,6m Chiều sâu: 1,8-0,45=1,35m (tính từ cốt tự nhiên -0,45). Do tính đến đào vát thành nên nhân hệ số 1,3, có 2 móng MB3 V=1,3*2*5,7*1,6*1,35=32m3 Cách 2: Căn cứ vào biện pháp thi công đã lập, tính chính xác khối lượng đất cần đào, dựa trên các công thức tính toán đã học. Ví dụ: Đào móng bằng máy kết hợp thủ công, mở rộng thi công mỗi bên móng 0,4m. Do đất phía trên là đất lấp nên đơn vị thi công sẽ bóc bỏ lớp đất này, chống sạt lở bằng biện pháp đào vát thành. Phần đất tốt bên dưới đào thành thẳng đứng. Đào bằng máy cho phần đất lấp: V1: 0,9/6*(37*14,2+35,76*12,96+(37+35,76)*(14,2+12,96))= 444,75 m3 V2: 0,9/2(8,4+7,16)*0,75=5,25 m3 Đào bằng máy cho phần đất sét pha: V1=0,3/6*(35,76*12,96+35,34*12,54+(35,76+35,34)*(12,96+12,54))= 135,98m3 V2= 0,3/2(7,16+6,74)*0,75=1,56 m3 Đào thủ công cho phần đất sét pha: V1=0,1/6*(35,34*12,54+35,2*12,4+(35,34+35,2)*(12,54+12,4))= 43,98m3 V2= 0,1/2(6,74+6,6)*0,75=0,5m3 Nhiệm vụ 3. Hướng dẫn tính toán đo bóc khối lượng và áp mã định mức phần thân 1. Công tác bê tông 1. Đơn vị tính: 18
  19. m3 2. Quy cách: Loại bê tông: (mác, đá, phương pháp trộn…) Biện pháp thi công: Máy bơm hay thủ công Cấu kiện: móng, cột, dầm, sàn Chiều cao: H ≤ 4m; H ≤ 16m; H ≤ 50m; (H: theo chiều cao toàn nhà) Phương pháp tính:V=D.R.C (m3) Chú ý: Chia thành các hình đơn giản có công thức để tính toán Với phần bê tông giao nhau, chú ý để không tính lặp lại 3. Bài ví dụ mẫu: Bê tông lót móng mác 100 Bê tông móng mác 250, đá 2*4, trộn bằng máy đổ bằng máy bơm; Bê tông dầm sàn mác 250, đá 1*2, trộn bằng máy, đổ bằng máy bơm. Bê tông lót móng: MB1: V = 34,6*1,6*0,1 = 5,54m3 MB3: V = 2*5,7*1,6*0,1=1,82m3 Bê tông móng + Đối với móng bè: Chia phần dầm móng tính riêng, phần đế móng tính riêng theo dạng hình hộp chữ nhật; V2 V2 V1 + Đối với móng đơn: chia thành phần V1, V2, V3; với V1 và V3 tính theo hình hộp chữ nhật, V2 tính theo công thức V=H/6*[a1a2+b1b2+(a1+a2)(b1+b2)] (m3) V3 V2 V1 + Đối với móng băng: C1có thể tính khi chia ra móng ra S1 và 2 S2.Trong đó tính: V1 là hình hộp chữ nhật, V2 là hình thang; S1 S2 S2 19
  20. MB1: V1=L1*S1 = 34,4*0,3*0,6m3 V2=L2*S2 = 34,4*(0,2+0,4)*0,55/2m3 V=V1+ 2V2=34,4*(0,3*0,6+2*(0,2+0,4)*0,55/2)=17,544m3 MB3: V=2*(11,65-1,4-1,6-3,35)*(0,3*0,7+2*(0,2+0,4)*0,55/2) = 5,724m3 C2 tính 1 phương tính theo cách bên dưới, phương còn lại tính như cách 1 - Chia ra móng ra S1,S2, S3 .Trong đó tính: V1, V3 là hình hộp chữ nhật, V2tính theo công thức V2=H/6*[a1a2+b1b2+(a1+a2)(b1+b2)] (m3); S3 S2 S1 Bê tông cổ cột: CC1: V= 22*0,95*0,22*0,22= 1,012m3 Bê tông dầm, sàn d o4 o3 c o1 o1 b o2 o2 a 1 2 3 Cách 1 *. Cột khung K1 trục A,D: 2*2*(3,6- 0,35)*0,22*0,22=0,6292m3 K1 trục B,C: 2*2*(3,6- 0,55)*0,22*0,35=0,9394m3 *. Khung K1, dầm tầng 2, đoạn A-B: V1 = 1,8*0,22*0,35 = 0,1386m3 đoạn B-C: V2 = (6,3+2*0,22)*0,22*0,55 = 0,8155m3 đoạn C-D: V3 = 2,1*0,22*0,35 = 0,1617m3 V=2*(V1+ V2+ V3) = 2,2317m3 *. Dầm D1\T2 V= 2*4*(3,6-0,22)*0,22*0,35 = 2,082m3 *. Bê tông sàn tầng 2: O1: 2*(6,3-0,22)*(3,6-0,22)*0,1 = 4,11m3 O2: 2*(3,6-0,22)*(1,8-0,22)*0,1 = 1,0681m3 O3: (3,6-0,22)*(2,1-0,22)*0,1 = 0,6354m3 O4: [(2,01-0,11)+(1,59-0,22)]*(2,1-0,22)*0,1=0,6148m3 ….On Cộng tất cả các O1….On 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2