1
Giáo trình thukhí
Chuyn đng thế phng
2
Chương 8 chuyn động thế phng
Mc đích: Nghiên cu mt s đặc trưng động lc hc
ca chuyn động thế phng ca cht lng lý tưởng
Phương pháp: S dng lý thuyết hàm biến phc
8.1- ng dng hàm biến phc
I. Thế phc:
Dòng cht lng lý tưởng chuyn đng thế khi tho
mãn điu kin:
0urot
Khi đó ta đưa vào hàm thế vn tc , trong đó các
thành phn vn tc được xác định:
i
ui
(i=x,y,z) (1)
Vectơ vn tc: gradu
Ta gi thiết ;
dt
d
; 2
2
dt
d là liên tc theo to độ
Ta nhn thy bt k hàm + C nào cũng tho mãn (1) :
thế ca trường vn tc chính xác đến hng s.
Đối vi chuyn động thế dng: =(x,y,z); khi
=(x,y,z)=const ta được phương trình mt đẳng thế
(mt có thế bng nhau)
thuyết gii tích vectơ cho thy: vectơ grad vuông
góc vi mt =const do đó trên mt đng thế vecơ vn
tc ti mi đim s vuông góc vi nó.
Xét chuyn động thế, phng, dng, khi đó cht lng di
chuyn trong mt phng xOy, thế vn tc được xác
định như sau:
3
x
ux
; y
uy
Phương trình các đường đẳng thế trong mt phng xOy
s là: (x,y) = C
Gi hàm (x,y) tho mãn điu kin: y
ux
;
x
uy
Biu thc (x,y) = C là phương trình đường dòng
Hàm thế hàm dòng tho n phương trình
Laplace; bi vì:
T điu kin không xoáy: 0
x
u
x
u
urot x
y
x
ta có 0
yx 2
2
2
2
T phương trình liên tc: 0
y
u
x
uy
x
ta có 0
yx 2
2
2
2
Như vy hàm thế hàm dòng các hàm điu hoà
(Laplace=0)
Ta nhn thy hàm thế và hàm dòng tho mãn điu kin
Cauchy-Riemann (điu kin trc giao gia đường dòng
đường đẳng thế)
0
yyxx
Trong thuyết hàm biến phc, nếu các hàm
điu hoà tho mãn điu kin Cauchy- Riemann thì
hàm phc (x,y) + i(x,y) là hàm ca 1 biến s phc z
vi z= x+iy=r(cos+isin)=e.exp(i)
Như vy tn ti hàm phc W(z)= (x,y) + i(x,y)
còn gi là thế phc.
x
i
4
Hình 1
II. Vn tc phc
Lý thuyết hàm biến phc cho:
)iy(d
dW
dx
dW
dz
dW
nghĩa đạo m
dz
dW đạo hàm theo 2 phương ca trc
thc và trc o bng nhau, ta có th chng minh:
uiuu
yy
i
dy
dW
i
iyd
dW
uiuu
x
i
xdx
dW
yx
yx
u=ux+iuy gi là vn tc phc; u= ux+iuy gi vn tc
liên hp; mt phng (ux,uy) gi là mt phng vn tc.
Kết lun: Để kho sát chuyn động thế phng ca cht
lng lý tưng ta áp dng thuyết hàm biến phc, mi
thế phc tương ng vi 1 chuyn đng nào đy ca cht
lng; ngược li, mt chuyn động thế s đưc biu
din bng mt thế phc nào đấy. T đấy ta có 2 loi
bài toán:
- Xác định chuyn động (trưng vn tc) khi cho biết
thế phc.
- Xác định thế phc khi cho biết đường biên ca vt
b bao quanh và vn tc vô cùng.
8.2 – Mt s chuyn động đơn gin:
5
I. Chuyn động phng:
Thế phc
iyxaazzW trong đó a là hng s.
Ta có 2 cas:
a) a là s thc a1
iiyxazazW 11
Do đó = a1x = a1y
Đường đẳng thế: = a1x = Const h các đường thng
song song vi trc y.
Các đường dòng: = a1y = Const h các đường thng
song song vi trc y.
Các thành phn vn tc: 1x a
yx
u
0
xy
uy
Vy ta có chuyn động thng theo phương x (hình2a)
b) a là s o: a = ia1 (a1 là s thc); tương t
như trên, ta tìm được:
Đường đẳng thế: = - a1y = Const h các đường
thng song song vi trc x.
nh 2a
=cons
t
y
x
=con
u
x
=cons
y
x
=con
nh 2b