intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tiếng Anh trong Y khoa (English in Medicine): Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:206

12
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, phần 2 của giáo trình "Tiếng Anh trong Y khoa (English in Medicine)" tiếp tục cung cấp cho sinh viên các bài tập phát triển kỹ năng nói, nghe, đọc, viết trong công tác hành nghề y khoa như chẩn đoán, điều trị bệnh và các phụ lục về chức năng ngôn ngữ, các chữ viết tắt y khoa thông thường, các chức danh trong hệ thống bệnh viện,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tiếng Anh trong Y khoa (English in Medicine): Phần 2

  1. Unit 6 Bài 6 Making a diagnosis Chẩn đoán Section 1 Discussing a diagnosis P h ầ n 1 Thảo luộn một chẩn đoán Task 1 I— J © Bài làm 1 You will h e a r a n e x t r a c t in w h i c h a Bạn sẽ n g h e m ộ t trích đoạn cuộc hỏi d o c t o r in te r v ie w s a 5 9 - y e a r - o ld office b ệ n h cùa bác sĩ cho m ộ t n h á n viẻn văn w o rk e r. As y o u listen, n o t e t h e p a - phòng 59 tuổi. Trong khi n g h e, hảy chú ỷ t i e n t 's p r e s e n t c o m p l a i n t . đến lời khai bệnh hiện nay cùa bệnh nhân. 1 46 - E nglish in M e d ic in e
  2. SU RNA M E Nlicol F IR S T N A M E S Harvey AGE 59 SEX M M A R IT A L S T A T U S M O C C U P A T IO N Office worker P R E S E N T C O M P L A IN T HỌ N icol TÊN H arv ey TUỔI 59 G IỚI N am TÌN H T R Ạ N G H Ô N N H Â N Có vơ N G H Ể N G H IỆ P N h ã n viên v í n phòng LỜI KHAI B Ệ N H H IỆ N N A Y C o m p le te T ask s 2, 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoàn tất các Bài làm 2, 3 và 4 trước khi check y o u r a n s w e r s in t h e Key. bạn kiểm tra các câu trả lời của bạn trong phân Giải đáp. English in M e d icin e - 147
  3. Task 2 Is ] © Bài làm 2 Listen to th e e x tra c t a g a in a n d w rite Lắng nghe trích đoạn thêm lần nửa và d o w n several p o ss ib le d i a g n o s e s for viết ra vài chẩn đoán có thế dành cho this p a tie n t. You will b e given f u r th e r bệnh nhân này. Bạn sẻ được cung cấp in f o rm a tio n o n h im later. thêm thông tin v‘ bệnh nhán sau này. ẻ C o m p le t e T asks 3 a n d 4 b e f o r e y o u Hoần tất các Bài lầm 3 và 4 trước khỉ kiếm c h e c k y o u r a n s w e r s in t h e Key. tra các câu trả lời cùa bạn trong phần Ciải đáp. Task 3 ^ Bài làm 3 H ere a r e th e d o c t o r 's fin d in g s o n e x ­ Đây là các ghi nhận cùa bác sĩ khi khám a m in a t io n . bệnh. O/E G en e ra l C ond itio n Good T' 37.4° ENT RS CV S p 80/m in reg. BP 160/95 HS normal left temporal artery palpable GIS GUS CNS No neck stiffness. Fundi normal. Neck niovts full with no pain. 148 - E nglish in M e d ic in e
  4. THÀM KHÁM T ổng trạn g TỐI Nhiệt độ 37,4° T.M.HỌNG H.HẤP T.MẠCH Mạch 80/phút đểu H/Áp 160/95 Tiếng lim bình thường Động m ạch thái dương trái sờ thây được T.HÓA N.DỤC T.KINH Không cứng gáy. Đáy mát bình ihường Cô’ cử động bình thường, không đau. Look bac k at t h e p o s s i b le d i a g n o s e s Xem lại cấc chẩn đ o á n có th ề đặt ra mà you listed in T a s k 2 . O r d e r t h e m s o t h a t bạn đã ghi n h ậ n trong Bài làm 2. x ế p lại the m o s t likely d i a g n o s is is first a n d theo thứ tự để cho chẩn doán phù hợp the least likely last. E x clu d e a n y w h i c h n h ất được xếp h àn g đâu tiên và chẩn đoán now s e e m very unlikely. kém n h ấ t ở hàng cuối. Loại bỏ c h ẩ n đ o án nào lúc này có vẻ không phù hợp. Which in v e s tig a tio n s w o u ld y o u c h e c k Các xét ng h iệm nào bạn đã kiểm tra cho for this p a tie n t? W rite t h e m h e r e . bệnh n h â n này? Hãy ghi các xét nghiệm đó vào đây. INVESTIGATIONS XÉT NGHIỆM C o m p le te T a s k 4 b e f o r e y o u c h e c k Hoàn tất Bài làm 4 trước khi kiểm tra các your a n s w e r s in th e Key. câu trả lời cùa bạn trong phần Giải đáp. English in M ed icine - 149
  5. Task 4 ^ Bài làm 4 The results of so m e investigations for Những kết quả cùa một số xét nghiệm this patient are given on p. 176. H ow cho bệnh nhân này được n íu đ trang 176. do these findings affect your d iagno­ Các ghi nhận (tó ảnh hưỏng ra sao đối với sis? Write your final diagnosis here. chẩn đoán cùa bạn? Hãy viết chin đoán cuối cùng cùa bạn vào đây. DIAGNOSIS CHẨN ĐOÁN Language focus 15 Trọng tâm ngôn ngữ 15 Note these expressions used between Chú ý các từ ngữ được các bác sĩ nói với doctors in discussing a diagnosis. nhau khi thảo luận một chẩn đoán. Certain Fairly certain Uncertain Yes is se e m s m ig h t m ust c o u ld probably may likely No can't u n lik e ly p o ssib ly definitely n o t exclu de a possibility ru le o u t C h ắ c chắn Khắ c h ắ c chắn K hông ch ắ c chắn Có là có vẻ hẳn phải c h á c có th ể có lẻ c h á c lả có k h i nâng Không không thể không có khà năng có thể dứl khoát không loại trừ một việc có th ế xầy ra io ạ i b ỏ 150 - E nglish in M e d ic in e
  6. T he lis te n in g ex tra ct in T ask s 1 a n d 2 Khi nghe trích đoạn trong các Bài làm 1 p r o v id e s little i n f o r m a ti o n o n w h ic h và 2, ch ú n g ta chỉ có ít thông tin để làm to b a s e o u r d ia g n o sis. W e a r e still u n ­ cơ sở cho việc chẩn đoán. C hú n g ta vẫn certain. We c a n say: không chắc chắn. Chúng ta có th ể nói: - T h e p a t i e n t m ight h a v e ce rv ica l Bệnh nhân hắn có bệnh đốt sống cố. s p o n d y lo s is. - Cervical spondylosis is a possibility. Bệnh dốl sống có lầ m ột khả năng. The fin din gs o n e x a m i n a t i o n p ro v id e Các kết quả thăm khám cung cấp thêm m o re e v i d e n c e for a d ia g n o sis. S o m e bằng chứ ng để chẩn đoán. Một số chẩn d ia g n o s es b e c o m e m o r e likely w h ile đoán ừ ở n ê n phù hợp hơn trong khi m ộ t sỏ o th ers b e c o m e less likely. W e c a n say: khác lại kém hơn. C h úng ta có thể nói: - H e seetnslo h a v e t e m p o r a l arteritis. ồ n g ta có vẻ b| viẻm động m ạ ch thái dương. - T h e r e is n o n e c k stiffness. It's u n ­ Không có cúng gáy. K hông có khả năng likely th a t h e 's g o t c e r v ic a l s p o n d y ­ ông ta bị b ện h đốt sống cố. losis. The results o f t h e i n v e s tig a tio n s p r o ­ Những kết quà của các xét nghiệm đêu vide s tr o n g e r e v i d e n c e for o u r final d i ­ cung cấp bằng chứ ng rõ rệt hơn cho chẩn agnosis. W e c a n say: đoán cuối cùng cùa ch ú n g ta. Chúng ta có th ể nói: - A raised ESR m a k es tem p o r a l ar­ Tỹ lệ láng hồng cầu lâng chứng tó rất có teritis very likely. th ể có viêm động m ạ ch thái duơng. - N o r m a l MRI s c a n excludes a s p a c e - Chụp hlnh ảnh cộng hưởng từ bình thường o c c u p y in g lesion. đ â loại trừ tốn Ihưomg choán chố. - H e can '/h a v e a s p a c e - o c c u p y i n g le ­ ô n g ta kh ô n g th ể có tổn thương choán sion. chỗ. Finally, follow ing t h e b io p sy , w e c a n Cuối cùng, sau sinh thiết, ch ú n g ta có th ể say. nói: - H e must h a v e tem p o ra l arteritis. ồ n g ta phải có viêm động m ạch thái dương. E nglish in M e d icin e - 151
  7. Task 5 OBI Bài làm 5 Work in pairs. T ry to m a k e a d ia g n o s is Làm việc th eo đôi. Hảy đua ra m ộ t chẨn on th e b as is o f t h e in f o r m a t i o n given đoán dựa trên th ô n g tin v ỉ tửn g bệnh on e a c h p a t ie n t . T h e e x e rc ise is in nhẵn. Bài tập gồm ba giai đoạn, ở mổi giai th r e e stages. At e a c h s ta g e y o u a r e đoạn bạn được cung cấp th é m thông tin given m o r e in f o r m a ti o n to h e l p y o u để giúp bạn thực hiện chẩn đoán cuối m a k e a final d ia g n o sis. D isc u ss y o u r cùng, ở mỗi lỉiai doạn hãy tháo luận các d ia g n o s e s at e a c h stage. chẩn đoán cùa bạn. STAGE A GIAI Đ O Ạ N A 1 T he p atien t is a 2 6-year-old w o m a n Bệnh n h â n là một phụ nữ 26 tuổi khai có co m p lain in g o f s w ellin g o f th e a n ­ sưng hai mál cá c h á n . kles. 2 T h e p a iie m is a 5-year-old girl w ith Bệnh n h â n là bé gái 5 tuổi có ban chám a petechial rash. xuất huyếl. 3 T he p a tie n t is a 2 8-y ear-o ld m a n Bệnh n h â n Jầ (hanh niên 28 tuổi, có w ith h ea d ac hes, sore th r o a t a n d e n ­ nhức đầu, đau họng và sưng lo nhiéu larged glands in th e neck. h ạc h cổ. 4 T h e p a tie n t is a 4 0-year-old w o m a n Bệnh n h â n u phụ nữ 4 0 tuổi, khai có co m p lain in g o f n a u s e a a n d e p i­ buồn nôn và nhiều lần đau vùng ha sườn sodes o f pain in t h e rig h t hypo - phải. c h o n d riu m . 5 T h e p a tie n t is a 4 9 -y ea r-o ld m a n Bệnh n h ả n là đ à n ông, 49 tuổi có biểu ex h ib itin g R a y n au d 's p h e n o m e n o n h iện chứng R.iynaud và k èm khó nuốt. an d w ith difficulty in sw allow in g. Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n ­ Đừng xem tiếp cho đến khi bạn nêu một sid e re d a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . c h ẩ n đoán cho mỗi bệnh nhán. STAGE B GIAI Đ O Ạ N B 1 Preg nancy te st is negative. C h e s t X- Xét nghiệm c h ẩ n đoán m ang thai lầ âm ray is n o r m a l. P ulse is n o r m a l. T h e tính. Chụp X-quang phổi bình thường. liver is n o t en larg ed. M ạch bình thường. G an không to. 2 Both ankles, th e left e lb o w a n d the Hai mát cá chán, khuỷu tay trái và cổ lay rig h t w rist are sw o lle n a n d painful. phải đều sưnj; và đau. Bênh sừ cho thấy T h e h is to ry s h o w s n o in g e stio n o f không sử dụng thuốc. Tùy xương binh drug s. Bone m a r r o w is norm al. thường. 1 5 2 - E nglish in M e d ic in e
  8. 3 T h e sple en is palpable a n d t h e re is a Lách sờ thấy và có ban sán lớn nổi khắp m a c u lo p a p u la r rash all over. nơi. 4 T h e pain is as sociated w ith dietary Cơn đau có kết hợp với c h ế rlô cìn không in discretion. M urphy's sign is p o si­ kiêng kỵ. Dấu hiệu Murphy dương tính. tive. T h e re is m ild jaundice. Vàng da nhẹ. 5 T he p a tie n t exhib its c u t a n e o u s cal­ Bệnh n h ân có biểu hiộn canxi hóa da và cinosis an d has difficulty in b r e a t h ­ khó thở. ing. Do n o t look a h e a d u n til y o u h a v e c o n ­ Đừng xem tiếp cho đên khi bạn nêu một sid ered a d ia g n o s is for e a c h p a t ie n t . chẩn đoán cho mỗi b ện h nhân. STAGE c G IA I Đ O Ạ N c 1 Five day fecal fat collection is 15 N ă m n g à y th ấ t m ỡ tro n g p h â n thu n liậ n mmol/1. Jejunal b iopsy is n o rm al. dược là 1 5 m m o l/l. S in h t h iế l h ỏ n g Irò n g Lab stick u r in a ry p r o te i n test bình ihường. Xét nghiêm protein niêu show s p ro te in + + . S e r u m total cho thấy protein ++. Prolein huyốl th.mh p rotein is 4 0 g/1. (oàn p h ẩ n IA 40g/l. 2 T he r a sh is o n th e b u tto c k s a n d e x ­ Ban nổi trên mông và mãt duỗi cùa cánh te n so r su rfaces o f t h e a r m s an d tay và chân. legs. 3 WBC sh o w s ly m p h o c y te s + +. Công thức boch cầu cho thấy limphỏ b.io M o n o sp o t is positive. + + . D ấ u cĩn la m k ín h có k é t C|U«Ì dư ơng línlì. 4 Lab te sts s h o w alkaline p h o s p h a ­ Xét nghiệm cho thấy phosphatase kiềm tase 160 units/1. C h o le c y s to g r a p h y là 160 đơn vị/l. Chụp X-quang đường mật sh o w s a n o n - f u n c tio n in g gall b la d ­ cho thấy túi mật không hoạt dộng chức der. năng. 5 T h e p atien t's face is p in c h ed . Da mãt bệnh n h ân véo dược. English in M ed icin e - 153
  9. Section 2 Explaining a diagnosis P h ầ n 2 Giải nghĩa một chổn đoán Task 6 ^ Bài làm 6 Look back at T ask 1 in U nit 3, p. 65. In Xem lại Bài lằm 1 trong Bài.3. trang 65. that extract a d o c t o r w a s e x a m i n i n g a Trong trích đoạn đó bác sĩ khám một patien t. Mr J a m e s o n , su ffe rin g fro m b ện h n h ân , ỏng Jameson, bị dau chân và leg a n d back pain. An MRI s c a n o f th e lưng. Chụp hình ản h cộng hưởng từ gai lu m b a r s p in e c o n f i r m e d th a t t h e p a ­ th ắt lưng xác định b ệ n h n h á n bị sa đĩa tient h a d a p r o l a p s e d in te r v e r te b r a l liên đốt sống. Háy n g h ĩ xem b i n g cách disc. T h in k a b o u t h o w y o u w o u ld e x ­ nào bạn sẽ giải thích ch ẩ n đoán nảy cho plain this d ia g n o s is to th e p a tie n t. b ện h nhẳn. Hãy viết ra n h ữ n g diếm bạn Write d o w n th e p o in ts y o u w o u ld i n ­ sẽ nêu trong khi giải nghĩa. L itt k ỉ các clu d e in y o u r e x p l a n a tio n . List th e diểm theo thứ tự đ ú n g n h í t . Vi dụ: p o in ts in th e b es t o rd e r. For e x a m p le : 1 h o w serious the p ro b le m is mức quan trọng của vấn d ẻ là Task 7 @ Bài làm 7 You will h e a r th e d o c t o r e x p la in in g t h e Bạn sẽ nghe bác sĩ giãi nghĩa chẨn đoán d ia g n o s is to th e p a tie n t. As y o u listen, cho b ện h nhân. Trong khi nghe, hăy chú n o te th e p o in ts c o v e r e d a n d t h e o r d e r ý các diểm dược nêu và th ứ tự theo đó in w h ich th e y a re d e a lt w ith. T h e n ch ú n g được dê CẶP đến. Sau đó. so sánh c o m p a r e this w ith y o u r o w n list in việc này với bảng liệt kê của bạn trong Bài T a sk 6. làm 6. Language focus 16 Trọng tâm ngôn ngừ 16 W h e n e x p la in in g a d ia g n o s is , a p a t i e n t Trong khi nghe giải nghía m ột chẩn w o u ld e x p e c t y o u to a n s w e r t h e fo l­ đoán, b ệ n h n h â n m o n g m u ố n bạn trả lời low ing q u e s tio n s : các cẳu hồi sau đây: 1 W h a t's th e ca u se o f m y p ro b le m ? Nguyên do b ệ n h tật của tôi lả gì? 2 H o w se rio u s is it? Điều đó quan trọng đ ến mức nào? 3 W h a t are you going to d o a b o u t it? Ổng sẻ làm g) cho chuyện dó? 4 W h a t are th e ch a n c e s o f a full r e ­ Có hy vọng hoàn (oần binh phục châng? covery? 154 - English in M e d ic in e
  10. In U nit 7, w e will deal with questions 3 Trong Bài 7, chúng ta sẽ đẽ cặp đẽn a n d 4. H e r e w e will look at s o m e o f t h e n hững câu hỏi 3 và 4. ở đây, ta sẽ xem vài la n g u a g e u s e d to a n s w e r q u e s t i o n s 1 dạng ngôn ngữ thường dùng để trả lời các and 2. câu hỏi 1 và 2. In e x p l a n a tio n s it is i m p o r t a n t to u s e Trong các giải nghĩa, điêu quan trọng là straig h tfo rw ard , n o n - s p e c ia J is t l a n ­ sử dụng cách nói thầng thắn, không có guage w ith o n ly s u c h d e ta il a s is i m ­ th uật ngữ chuyên m ôn chì kèm vài chi p o r ta n t for t h e p a t i e n t 's u n d e r ­ tiết quan trọng n h ằ m giúp bệnh nhản sta n d in g o f th e p r o b le m . T h e l a n ­ .hiểu được vấn đề. Ngón ngữ của các sách guage o f th e te x tb o o k s y ou m a y h a v e giáo khoa mà bạn đã học rỏ ràng không stu died is clearly u n s u i t a b l e for p a ­ thích hợp để giài thích cho bệnh nhân. tient e x p la n a tio n . C o m p a r e th is e x ­ Hãy so sánh trích đoạn này với các giải tract w ith th e r e c o r d e d e x p l a n a t i o n in nghĩa đã thu băng trong Bài làm 7. Task 7. H e rn ia tio n o f p a r t o f a l u m b a r in- T h o át vị một p h ầ n d ĩa đ ê m liên dốt te rv e rte b r a l d isc is a c o m m o n số n g th ắ t lưng là m ôt n g u y ê n n h ã n cause of c o m b in e d b ac k pain a n d th ư ờ n g g ậ p g ây đ a u lưng kết hơp sciatica ... P art o f th e g e la tin o u s với đ a u th ầ n kinh (ọa ... M ôt p h á n n u c le u s p u lp o s u s p ro tru d e s • c ù a n h â n keo tùy lồi n h ô qu a kè rún th r o u g h a r e n t in th e a n n u l u s fibro- trong v ò n g sợi ỏ p h ẩ n yếu nhát, sus at its w e a k e s t p a rt, w h i c h is h iệ n d iệ n tại v ù n g sau b ê n ... N ếu p o s te r o la teral ... If it is la rg e , t h e n h â n d ó lớn, p h ầ n lồi n h ô thoát p r o tru s io n h e r n i a t e s t h r o u g h t h e q u a d â y d ic in g sau và có th ể c h a m p o s te rio r ligam ent a n d m a y i m ­ đ ế n rễ ra d â y th ầ n kinh và g ây n ê n p in g e u p o n a n issuing n e r v e to cơn đ a u th ầ n k inh tọa. c a u s e sciatic pain. (ị. c . Adams, Outline o f Orthopaedics, (J. c. Adams. Khái luận vê chinh hình. Àn 10th ed. (Edinburgh: Churchill Liv­ bàn lần 10 (Edinburgh: Churchill Living­ ingstone, 1986), p. 217.) stone, 1986), trang 217.) You c a n m a k e s u r e y o u r e x p l a n a t i o n s Bạn có th ể chắc chắn rằng n h ữ n g lời giải are easily u n d e r s t o o d b y a v o i d in g nghĩa cùa bạn đêu dễ hiểu bằng cách m e d ic a l te r m in o lo g y w h e r e p o s s i b le tránh các th u ật ngữ y liọc mỗi khi có thể a n d d e f in in g t h e t e r m s y o u u s e in a tr án h đuợc và dịnh nghĩa các th u ật ngữ s im p le way. N o te h o w t h e d o c t o r d e ­ bạn d ù n g theo cách giản đơn. Hãy chú ý scribes a disc: cách bác sĩ m ô tả m ột đĩa: - The disc is a liule p a d o f gristle which Đĩa lí7 m ột cái d ệm nhỏ sụ n nằm giữa lies between the bones in your spine. các xiíang cột sô n g của ông. English in M ed icin e - 155
  11. Task 8 ^ Bài làm 8 Write s im p le e x p l a n a t i o n s for p a t i e n t s Hăy viết n h ữ n g giÂi nghĩa đơn giàn cùa of th e s e te rm s. C o m p a r e y o u r e x p l a ­ các thuật ng ữ này cho b$nh nhản. So n a t io n s w ith t h o s e of o t h e r s t u d e n t s . sánh các giải nghĩa cùa bạn với các giải nghĩa cùa các sinh vién khác. 1 th e pancreas lụy 2 the thyroid tuyến giáp 3 fib ro id s u Hạng sợi 4 em physem a dán p h ế nang 5 arrh y th m ia loan n hịp tim 6 b o ne m a rr o w tủy xương 7 th e p ro sta te gland tuyến tiẻn liip 8 g astro -o eso phag eal reflux dòng chá y ngược da d à y - ih ự c q u in Language focus 17 Trọng tâm ngôn ngừ 17 E x p la n a tio n s o fte n inv olve d e s c r ib in g N hững giải nghĩa thường bao gòm cả các c a u s e s a n d effects. Look at t h e s e e x ­ nguyên n h â n và hiệu q u i. Háy xem các ví am ples : dụ sau dây: Cause Effect Nguyên nhân H iệu quả b en d [he knee t h e te n s io n is ta k e n ofT t h e nerve gâp đáu gối dây thẩn kinh không câ ng th in g nữa straig h ten it th e nerve goes ta u t duỗi dau gối dây thẩn kinh bị kéo cá n g We c a n link a c a u s e a n d a n effect like C hú n g ta có th ể kết hợp nguyên n h ân vầ this: hiệu quà n h ư sau: - I f WI bend the knee, the tension is taken N ê u ta g ập đầu gối, dAy thdn kinh o ff th í nerve. k h ô n g cdng th à n g nữa. - I f we straighten it, the nerve goes taut. N ế u ta duỗi đầu gối, d ă y th ầ n kinh bị kéo cđng. N o te th a t b o t h t h e c a u s e a n d effect a r e Hãy chú ý c i nguyên nhAn và hi
  12. Task 9 ^ B ài là m 9 Write a s u it a b le effect for e a c h o f th e s e Hãy viết m ộ t hiệu quả tương hợp với một causes. T h e n link e a c h c a u s e a n d ef­ trong số các nguyên nhân này. Rôi xếp fect to m a k e a s im p le s t a t e m e n t y o u thành đôi mỗi nguyên nh ân với một hiệu could u se in a n e x p l a n a tio n to a p a ­ quả để tạo thành m ột n h ận định giản đơn tient. m à bạn có th ể dùng trong m ộ t giải nghĩa cho bệnh nhân. 1 T he sto m a c h p ro d u c e s to o m u c h Dạ dày sàn sinh quá nhiều acid. acid. 2 A w o m a n gets G e r m a n m e asles Một phụ nữ mác bệnh sứi Đức trong khi d u rin g pregnancy. m an g tliai. 3 You v o m it several tim es in q u ic k Bạn nôn ói nhiều lán liên tiếp nhau. succession. 4 Your skin is in c o n tac t w ith ce rtain D a b ạ n liế p xúc với m ột vài cây n ào dó. plants. 5 Your blood p r e s s u r e r e m a in s high. Huyết áp cùa bận vần cao. 6 You give y o u r baby to o m u c h fruit. B ạn ch o c h á u b é quổ n h iề u trái cây. 7 The cholesterol level in t h e b lo o d Mức cholesterol trong máu lên quá C10. < gets to o high. 8 T here are rep e a te d in ju rie s to a Có n h ử n g tố n thương lic n tiế p ỏ kh ớ p . joint. Task 10 H E I I s l B ài là m 1 0 How w o u ld y o u e x p la in t h e s e d i a g n o ­ Bạn sẽ giài nghĩa các chẩn đoán này như ses to th e follow ing p a t i e n t s o r th e ir thê n à o cho các bệnh n h ân tiêp theo hoặc relatives? Work in pairs. S t u d e n t A cho các thân n h ân cùa họ? Làm việc theo should start. đôi. Sinh viên A bắt đâu trước. A: Play th e p a r t o f t h e d o c t o r . E xplain A: Đóng vai bác sĩ. Giải nghĩa các chẩn th e s e d ia g n o s e s to th e p a t i e n t s or đoán này cho các bệnh n h â n hoặc cho th eir relatives below. các thân n h â n cùa họ dưới đây. B: Play th e p a r t of t h e p a t ie n t s . In 2 B: Đ óng vai các b ện h nhân. T ro n g 2 và 6, a n d 6, play t h e p a r t of a p a r e n t , a n d đ ó n g vai cha mẹ và trong 5 đóng vai in 5 play th e p a r t of th e s o n or con trai hoặc con gái. daughter. 1 A 3 3 -year-old s a le s m a n sufferin g Người bán hàng nam, 33 tuồi, đau vi loet from a d u o d e n a l ulcer. tá trà n g . English in M edicine - 157
  13. 2 A 6-year-old boy w ith P erth es' d is ­ M ột b é trai fa luổi m á c b í n h P erlh e, có ease. a c co m p an ie d by h is parents. c h a m ẹ đ i k èm . 3 A 2 1 -year-old p ro fe ssio n a l fo o t­ C áu thủ b ổ n g d á c h u y é n n g h iệ p 21 tuổi, baller w ith a t o m m e n is c u s o f th e bi rách m à n g sụ n k h ớ p c ù a d i u g ố i ph ái. right knee. 4 A 43-year-old te a c h e r w ith fibroids. MỘI b à g iáo 4 3 luối crt u d * n g sợi. 5 An 82-year-old retire d n u r s e suffer­ MỘI bà giữ Iré đ á n g h i htA i. 8 2 tuổi, m íc ing from d e m e n tia , a c c o m p a n ie d b ệ n h m ất trí. c ó c o n trai v à c o n gái đi by her son and d a u g h te r. k èm . 6 A 2-w eek-old baby w ith tetralo g y o f B é hai luán luổi c ó b ệ n h lứ c h ứ n g Fallot, Fallot, a c c o m p an ie d by h e r p are n ts. có ch a m e im dến . 7 A 35-year-old r e c e p tio n ist su ffe r­ MỘI n h á n v iê n t iế p tan 3 5 tuổi, dau vl ing from h y p o th y ro id ism . th iể u n a n g lu y ế n g iá p W h e n you h a v e finishe d, c o m p a r e Khi bạn dã lam xong, hãy so ỉá n h các giầi yo u r e x p l a n a tio n s w ith th e re c o rd in g . nghĩa cùa bạn với băng ghi âm. Section 3 Reading skills: Reading articles 3 P h ầ n 3 Kỹ nãng đọc: Đọc các bài báo 3 Task 11 Ẽâ Bài làm 11 H e re a r e s o m e e x tra c ts fro m a n a rticle Đây là vài trích đoạn từ m ộ t bài báo trong in th e B ritish J o u r n a l o f G en e ra l P ra c­ Tạp c h í th ụ c h à n h tổ n g q u á t A n h giới tice g iv e n in t h e o r d e r in w h i c h th e y thiệu theo th ứ tự đả được đ ọ c Hăy cố xác w e r e read. T ry to id e n tif y t h e m to w o rk định các trích đoạn ấy đ ể tim ra tiến trình out the p ro c e d u re used a n d suggest a đá được sử dụng và hãy gợi ý m ộ t tiêu die s u it a b le title. T h e c o m p l e t e artic le h a s thích hợp. Bài báo hoàn c h in h có các th e s e c o m p o n e n t s : th à n h phần này: 158 - English in M ed icin e
  14. Title Tiôu d é A u th o rs C ác tác giá A u th o rs' affiliations Nguổn gốc các lác giá S u m m ary T óm tát In tro d u c tio n N h ập đề M ethod Phướng pháp Results Kết quá Discussion Bàn luận References Tài liệu tham kháo a) B ackground. The proportion o f fa ­ H iệ n trạng. T ỷ lệ các Iiữ Ihẩy thuốc muli! generưl practitioners is steadily thực hành tổng íỊiiát luôn tâng cìểu increasing. dận. A im . To conipdre m ale and fem ale M ụ c tiê u . So s á itli các thầy thuốc thực general practitioners w ith respect to hành tổng quát nam và Iiữ về sự hài their job satisfaction and professional lòng với công việc và I tl tữ n g ràng buộc c o m m itm en ts w ithin a nd outside their nghề nghiệp thuộc phạm vi trong và practices. Iiẹoâi việc hành nghề cùa họ. M eth o d . A questionnaire w as sent lo Phương pltáp. M ột bộ câu hỏi dược ẹííi all S96 general practitioner principals liến tất cà 896 lìiầy thuốc thực hành with patients ill Staffordshire ill 19SH. lổng quát chính có bệnh nhân ớ Sta/ - T he mailt elem ents were: lob satisfac­ fordsliire trong năm 1994. Các điểm tion (oil a five-point scale) from eight chù yếu là: sự hài lòng trong cõng việc possible sources; w hether personal re­ (trên thang Iiăm diêtn) ti! tám nguồn sponsibility was taken fur 12 different khả hữu, còn trách nhiệm cá nhân practice tasks; and professional com ­ dược thu //lập cho 12 nhiệm vụ thực mitments outside the practice. lìàìili khác nhau, và nliững ràn? buộc nghề nghiệp thuộc phạm vi ngoài việc hành nghè. R esults. A total o f 620 (69% ) general K ế t quà. Có tổng cộtig 620 (09%) các prjctitivners responded. Fem ale doc­ Ihầy thuốc thực hành tô)I? quát dã trà tors derived more satisfaction than lời. Các bác s ĩ nữ tìm thây sự hài lòtig m ale doctors from relationships with nhiều hơn so với các bác sĩ nam trong putienti (P = 0.002). Fem ale doctors mối quan hệ với bệnh iìhăii(P = 0,002). were more likely to be working 111 train­ Các bác sĩ Iiữcó vè thích hợp nhiêu hơn ing practices, and were likely to be on- với những công việc thực hành huân call less and to work fe v e r sessions. luyện, hình nhưdược mời ?ọi ít hơn và English in M edicine - 159
  15. Male general practitioiien were m ore làm việc if hơn trong các buổi họp. Các likely to take lead responsibility for thầy thuốc t h ị t hành tổng quát nam có practice computers, m in o r surger)’, vẻ thích hợp n h iều han cho trách nhiệm m eeting external visitors a nd finance, chính y ế u trong việ c d iề u tó n /i m áy whereas fem ale practitioners were lính, tiểu ptvỉu thuật, g ậ p g d các vị more likely to be responsible for look­ khách lừ bén Iigoài, pà tài chinh, trong ing after w om en patients' health. khi các th Jy thuốc th ụ t hành n ữ cứ v ỉ thích hợp n hiều hơn với trách nJiifm theo dõi sức khỏe cùa các b ịn h n h in nữ. C onclusion. Considerable differences K ế t lu ậ n . Có n hữ ng khác b ifl lớn lao were fo u n d between Inale and fem ale giữa các th ả y thuốc thục h à n h lổng general practitioners. These d iffer­ quái nam và nữ. N h ữ n g khác biệt dó ences are likely to have an increasing hìn h n h ư có lac đ ộ n g vă n Iđ n g n fn tỳ ini pact as the percentage o f fem ale g en ­ lệ pliđrt trữm các IhAy thuốc thực hành eral practitioners continues fo rise. tổ n g qiiát n ít tiế p tụ c tđng. Keywords: general practitioners; job T ừ khóa: các th ẳ y thuóc thịíc hành satisfaction; gender differences; work. tổ n g quát, sự hài lò n g VỜI cồ n g việc, n hữ ng khác b iệt vế giới, cô n g việc. b) W o m e n d o c t o r s d e r iv e d m o r e Các b ác si nữ tím tháy sự hầi lòng job satisfac tio n th a n m e n f r o m với công việc nhiều hơn c á c bác si th e ir re la tio n s h ip s w ith p atien ts. n am trong mối quan hệ cùa họ với các T h i s ties in w ith r e s e a r c h fro m b ện h nhân. Điều này gán với một A u s tr a li a ,lb w h e r e a s u r v e y o f 500 nghiên cứu ở ú c , tại đảy môt cuộc G P s f o u n d th a t w o m e n w e r e m o r e kháo sát 500 thầy thuốc thực hành likely to be o r ie n t a te d to r e l a t i o n ­ tổng q uái cho thấy các bác sĩ nữ hình s h ip s w ith p a t ie n t s t h a n m e n ,' as nh ư thích hợp trong các quan h£ với well as b e in g b e t t e r a b le to id e n tif y b ệnh n hân hơn các bác sĩ n a m , đổng a n d tre a t p a t ie n t s ' p s y c h o so cia l thời có nhiểu khá năng tối hơn Irong p r o b le m s . B u t th e la rg e st d i f f e r ­ việc xác định và điểu tri các vấn dé en c es in th e s u r v e y w e r e in t h e r e ­ tâm lý xã hội cùa b ệ n h nhân. Nhưng s p o n sib ilitie s for p r a c tic e tasks. c á c khác biệl lớn nhất trông cuỗc kháo W o m e n w e r e m o r e likely t h a n m e n sát (hể hiện trong các trách n h iệ m đối to b e r e s p o n s ib le fo r w o m e n p a ­ với các công việc thưc h àn h C ác bác t i e n t s ’ h e a lth a n d a n t e n a ta l w o rk , sĩ n ử h ln h n h ư lh ( c h h ợ p r th ié u hơn w h e r e a s m e n w e re m o r e likely to be tro n g trá c h n h iê m đ ố i v ớ i M C k h ỏ e JT r e sp o n s ib le for p r a c tic c c o m p u te r s , b ệ n h n h á n n ữ v à c ô n g v iệ c tru ớ c sa n h 160 - E nglish in M e d ic in e
  16. m inor surgery and several a d m in is­ hơn là bác si nam, còn các bác sĩ nam trative tasks. It is d ifficu lt CO d e ­ h ìn h n h ư lại th ích hợp n h iéu với trách term ine to w hat exten t these nhiệm trong điểu hành máy tính, tiểu gen d er d ifferen ces have arisen from phẫu thuật và nhiểu công việc hành personal ap titu des and p referen ces, chính khác. Thật khó xác định những or from con fin em en t in traditional k h á c biệt vể giới đó đã [áng tới mức roles. T h e form er w ould seem to be nào lừ các khá năng và sở ihích cá m ore acceptable chan the latter. n h â n h o ặ c từ sự h ạ n c h ê tro n g n h ữ n g H ow ie et a /17 have d em onstrated vai Irò truyền thống. Có lê nhận định that G P s w h o arc forced to d eviate trước dễ được c h ấ p n h ận hơn lầ nhận from their preferred sty les at work định sau. Howie và cộng sự đả chứng jrc m ore likely to u ndcrpcrform minh rằng các thầy thuốc thực hành and feel stressed. tổng quát khi bị bắt buộc đi lêch hư ớng tá c h khỏi n h ữ n g c á c h làm việc ưa thích của họ hình như hoạt đông kém hơn và cảm thấy bị căng thẳng. All d octors o f b oth gen d ers Tất cả các bác sĩ thuộc hai giới sh ould be given o p p o rtu n ities to nên có những cơ hội đ ể phát triển như d evelop as in d ivid u als, so that d i­ các cá the, như vậy tính đa dạng dược versity is en cou raged and the khuyến khích và sức m anh của tất rà strengths o f all d octors o f b oth g e n ­ các bác sĩ thuộc hai giới đều được tân ders are fully exp lo ited . dụng đẩy đù. E nglish in M ed icin e - 161
  17. T able 1. P ractice characteristics of m ale and fem ale general practitioners P ercen tag e of general practitioners Male Fem ale Practice characteristics: (n = 481) (n = 139) N um ber of partners: sin gle-handed 13 9 2 - 3 26 32 Ỉ 4 60 58 no response 0 1 Level of seniority single-handed 13 9 most senior 28 16 2nd 24 22 3rd 15 14 > 4th 16 34 all eq ual 1 4 no resp onse 2 1 O n -call frequency (days per m on th ): • never 2 17 < 4 12 27 5 - 8 55 28 > 9 28 21 no resp o n s e 3 7 H alf-d a ys free from practice work: none 18 10 1.2 74 51 3,4 2 25 > 5 1 7 not know n 5 6 162 - English in M e d ic in e
  18. B á n g 1. Nhửng (lỉc (liếm h
  19. T able 2. Com parison of m ale and fem ale general practitioners' m ean sco res for satisfaction levels at work M ean satisfaction score (range of an sw ers 0 - 4*) Male F em ale Aspect of satisfaction (n = 481) (n = 139) Relationship with patients 2.9 3 -2 t Ability to treat illness 2.9 3.0 Relationship with practice staff 2.7 2.8 Relationship with other doctors 2.6 2.7 Financial security 2.6 2.6 Public view of profession 1.6 1.6 Own working conditions 2.3 2.3 Prevent illness by health promotion 1.3 1.4 *0 = not a source of satisfaction, ranging to 4 = extrem e so u rce of satisfaction, t p = 0.002, Mann-Whilney test. N.B. N on-response yaried betw een 2 and 5% betw een questions. 164 - E nglish in M e d ic in e
  20. B in g 2. So sánh các đ iểm stf trung binh vể mức hài lòng trong công việc của các tháy ihuốc thực h ành lổng quát n am và nữ Đ iểm sốtrung bình về mức hài lòng (xếp hạng các câu trá lởi 0 - 4*)___________ N dm Nữ Khía canh hài lòng (n = 481) ín = 139) Q uan hệ với cá c bộnh nhán 2,9 3 ,2 t Khá nang điểu trị b ệnh 2,9 3 ,0 Q uan hệ với ban lành d ao h ành nghề 2.7 2 ,8 Q uan hệ với các b ác sĩ khác 2 ,6 2 ,7 Độ an loán tài chính 2,6 2 .6 Q uan đ iếm d ân chúng với nghề n g hièp 1,6 1,6 N hững diều kiện làm việc cúa b án (hán ■ 2 ,3 2 .3 Phòng b ên h b ầng láng cường sức khỏe 1.3 1.4 • 0 = không làm hài lòng, xếp h ạng tiến 4 = cực kỳ làm hài lùng. t P = 0 ,0 0 2 p h ép kiểm Mann-VVhitney Ghi chú: Không trá lời b iến đổi giửa 2 và 5% giừa các câu hói. English in M ed icin e - 165
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
237=>0