intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình tin học 12 - Tiết 10 Cấu trúc bảng - (Tiết 2/4 tiết)

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

198
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Nắm qui trình thiết kế bảng, biết nhận diện trường nào có thể đặt khóa chính, nếu không có trường đặt khóa chính chấp nhận để Access tạo trường khóa chính ID. Nắm một vài tính chất của trường (Field Properties): Field size, format, Caption, Require Về kỹ năng: Thiết kế bảng đơn giản, phức tạp với một số tính chất trường nêu ở trên, biết cách khai báo khóa chính, lưu bảng tính. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12,......

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình tin học 12 - Tiết 10 Cấu trúc bảng - (Tiết 2/4 tiết)

  1. Giáo trình tin học 12 - Tiết 10 §2 Cấu trúc bảng - (Tiết 2/4 tiết) a) Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Nắm qui trình thiết kế bảng, biết nhận diện trường nào có thể đặt khóa chính, nếu không có trường đặt khóa chính chấp nhận để Access tạo trường khóa chính ID. Nắm một vài tính chất của trường (Field Properties): Field size, format, Caption, Require Về kỹ năng: Thiết kế bảng đơn giản, phức tạp với một số tính chất trường nêu ở trên, biết cách khai báo khóa chính, lưu bảng tính. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn b) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh c) Các bước lên lớp
  2. 1. Ổn định tổ chức: Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ: Chọn 5 câu hỏi trắc nghiệm đã ra ở tiết 9/mỗi học sinh. 3. Nội dung: Hoạt Hoạt động học sinh Ghi bảng động giáo viên . 3. Thiết kế bảng: a) Thiết kế bảng với yêu cầu đơn giản: Ví dụ 2: Hãy thiết kế Vdụ 2: (ở bên) gồm các Trong cửa sổ CSDL, kích table DSHS trường sau: MAHS, vào đối tượng Tables. HODEM, B1: Kích vào lệnh Create GV: TEN,GIOITINH,NGAYS Table In Design View Trong các INH,DIACHI,TO. Trong (H7). trường của
  3. DSHS nên đó: B2: Xuất hiện cửa sổ chọn MAHS: kiểu dữ liệu (H8) trường nào ký tự (Text), chọn B3: Từ cửa sổ (H8), nhập là trường các tên trường chọn. khóa chính. khóa kiểu dữ liệu, ghi chú HODEM: Text chính? thích, như dưới đây. TEN: TexT (Đ án: B4: Chọn trường khóa kiểu GIOITINH: MAHS, vì chính: Trường MAHS là Yes/No mỗi HS có trường khóa chính (vì Kiểu NGAYSINH: một mã mỗi HS được xác định bởi date/Time HS duy một mã hs duy nhất), DIACHI: Text nhất) trong cửa sổ thiết kế TO:Text Table (H9), chọn trường Tất cả các trường yêu cầu MAHS, kích vào biểu ghi chú thích mô tả cho tượng trên thanh rõ về trường. công cụ, xuất hiện biểu tượng chìa khóa nằm bên trái của trường.
  4. 1- Chọn đối tượng Tables 2- Kích vào đây để thiết kế Table H7 1.Nhậ 2.Chọn 3.Chú thích p tên kiểu dữ trườn liệu g vào cột 4.Tính chất trường
  5. H8 2. Kích vào biểu tượng chìa khóa 1. Chọn trường muốn đặt khóa chính H9. Kết quả
  6. b) T với tạp: Thiế cầu trườn Prop điều Ví dụ 3: Yêu cầu như ví dụ 2, nhưng có yêu cầu thiết kế thêm các dữ li nhập tính chất của trường như sau: DSHS(MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO) Một trườn Field Data Field Properties 0 đế Field Name Type Field Format Caption Require kiểu Size dữ l thì ch Mã học 10 > MAHS Text giá t sinh chọn Họ đệm HODEM Text 20 long
  7. số TEN Text 10 Tên Sing YES/NO Giới nếu GIOITINH YES/NO tính số lẻ DATE/ Short Ngày Form NGAYSINH date Sinh Text TIME liệu Địa chỉ DIACHI Text 25 trườn Tổ TO Text 1 Yes thành Nếu (Num Nếu yêu cầu, trường MAHS chỉ chứa 10 ký tự  Học sinh: phải dạng chọn tính chất Field Size=10, muốn nhập ký tự vào trường MAHS danh thì ký tự phải tự động biến thành chữ hoađặt Format:> ý ngh NếuTrường GIOITINH kiểu Yes/No Ngaysinh: chọn dạng thức ngày ngắn (Short date) Trường TO (tổ) bắt buộc phải nhập vào Require: chọn Yes Deci
  8. định lẻ Capt field tiếng này vào mỗi Việt đủ ý Requ để đ phải cho chọn Ví du Cách cửa Table trườn
  9. lập Hoạt động Hoạt động học sinh Ghi bảng lượt giáo viên tính cầu, 1 2 3 4 5 6
  10. H10 Chú thích: 1- Tên trường (Field Name) bắt buộc phải nhập vào 2- Kiểu dữ liệu (Data Type) bắt buộc phải chọn Field Properties (Tính chất 3- Chú thích (Description) tùy chọn trường) 4- Kích cỡ trường (field Size) tùy chọn 5- Định dạng (Format), tùy chọn
  11. Hoạt Hoạt động học sinh Ghi bảng động giáo viên 4. Lưu bảng sau khi đã thiết kế xong: B1: Trong cửa sổ thiết kế, kích vào nút close của cửa sổ này (x), xuất hiện (H11) chọn Yes để đồng ý lưu, nhập vào tên Table (qui tắc GV: Minh họa bằng ứng đặt tên bảng giống như qui dụng tắc đặt tên trường) chọn OK. QUANLYHOCSINH.MDB (H12) thiết kế bảng B2: Nếu trong bảng không có Khi BANG_DIEM trường nào được tạo khóa xuất hiện chính, Access thông báo (H13) Nhằm lưu ý, bảng chưa có
  12. (sự khóa chính, bạn có muốn tạo ID: Identification khóa chính không? Nên đồng nhận dạng) ý bằng cách chọn Yes, Access sẽ tạo mới trường có kiểu d/liệu tên ID có AutoNumber chứa các giá trị số không trùng nhau. 6- Caption : Nhập tên cho cột có dấu tiếng Việt, không bắt buộc H11 Nhập tên Table mới vào đây H12 Chọn Yes để đồng ý lưu
  13. H13 Chọn Yes để Access tự tạo trường khóa chính có tên ID 4. Câu hỏi về nhà : A) Bài tập về nhà chuẩn bị tiết thực hành : Câu 1: Thực hành lệnh môi trường trong Ms Windows a) Vào lệnh môi trường xác lập dạng thức về số: dạng Việt Nam (dấu phân cách thập phân là dấu , (dấu phẩy), dấu phân nhóm là dấu . (dấu chấm), dấu phân cách đối số trong công thức là; (chấm phẩy) b) Xác lập đơn vị tiền tệ : VNĐ, đặt sau số và cách số một dấu cách. c) Xác lập ngày dạng Việt Nam : dd/MM/yyyy Cuối cùng lưu giữ các dạng thức ở trên.
  14. Hdẫn: GV hướng dẫn Học sinh ngay trên máy con ở phòng đa chức năng bằng chức năng quảng bá nhanh. Học sinh làm lại nhiều lần cho quen. Câu 2: a) Tạo thư mục mới có tên là tên của lớp tại My Document ví dụ : My Document\LOP12A Tạo tệp CSDL mới có tên b) File: QUANLYHOCSINH.MDB, lưu tại thư mục vừa tạo. c) Thiết kế table có tên: DSHS DSHS(MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DI ACHI,TO) Field Properties Fie Field Data Form Captio Requir Type ld Name Siz at n e e
  15. Mã học MAHS Text 10 > sinh HO_DE Họ đệm Text 20 M TEN Text 10 Tên YES/ Giới GIOI_T YES/ INH NO NO tính DAT NGAY_ Short Ngày E/ SINH date Sinh TIME DIA_C Địa chỉ Text 25 HI Tổ TO Text 1 yes d) Thiết kế Table : MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)
  16. Field Properties Fie Field Data For Requ Type ld Name Caption Siz mat ire e Mã môn MA_MO Text 2 học N_HOC TEN_MO Tên môn Text 20 học N_HOC e) Thiết kế Table có tên: BANG_DIEM(MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO) Field Properties Data Fiel Field Name Form Captio Decima Type d at n l Place Size
  17. Mã học MAHS Text 10 > sinh Mã MA_MON_ Text 20 môn HOC học DAT Ngày NGAY_KIE Short E/ kiểm M_TRA date tra TIME Điểm Numb Sing DIEM_SO Fixed 1 số er le . Với ý nghĩa mỗi Học sinh có thể thi nhiều môn học. Hướng dẫn: Với ý nghĩa mỗi Học sinh có thể thi nhiều môn học nên MA_MON_HOC không tạo khóa chính, do đó bảng này có thể chứa các bản ghi giống nhau!! Vì thế ta nên đồng ý để Access tạo truờng mới ID làm khóa chính để phân biệt các bản ghi với nhau. 5) Dặn dò:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2