intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Tin học văn phòng - Nguyễn Anh Việt

Chia sẻ: Nguyễn Hồng Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

137
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Tin học văn phòng" được trình bày với các nội dung chính: Khái niệm Tin học, chương trình soạn thảo văn bản Word, lập bảng tính Excel, hệ điều hành Windows. Giáo trình nhằm giúp các bạn có thêm kiến thức cơ bản về lĩnh vực tin học và nâng cao kĩ năng tin học văn phòng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Tin học văn phòng - Nguyễn Anh Việt

GIÁO TRÌNH TIN H C VĂN PHÒNG KHÁI NI M TIN H C I. Tin h c: Là ngành khoa h c x lý thông tin t ng trên máy tính i n t . Quá trình x lý thông tin g m các bư c: Thu th p thông tin. Chu n hóa thông tin Nh p vào máy tính. Vi t chương trình (l p trình) x lý t ng hay x lý th công t ng bư c. Báo cáo k t qu . Th ng kê, d báo, d oán... II. Các lo i máy tính: Tùy theo quy mô và lãnh v c qu n lý, có th chia ra làm 3 lo i: 1. Máy tính l n (Mainframe): Là lo i máy tính có kích thư c v t lý l n, m nh, ph c v tính toán ph c t p. 2. Siêu máy tính (Super Computer): Là m t h th ng g m nhi u máy l n ghép song song có t c tính toán c c kỳ l n và thư ng dùng trong các lĩnh v c c bi t, ch y u trong quân s và vũ tr . Siêu máy tính Deep Blue là m t trong nh ng chi c thu c lo i này. 3. Máy tính cá nhân PC ( Personal Computer): Còn g i là máy tính H u h t các máy tính ư c s d ng trong các văn phòng, gia ình. bàn (Desktop). Biên so n: Nguy n Anh Vi t - Trang 1 GIÁO TRÌNH TIN H C VĂN PHÒNG 4. Máy tính xách tay (Laptop): Máy tính Laptop là tên c a m t lo i máy tính nh , g n có th mang i theo ngư i, có th ch y b ng pin. M t tên g i khác “Notebook” ch m t Laptop nh . 5. Máy tính b túi (Pocket PC): Hi n nay, thi t b k thu t s cá nhân (PDA) có ch c năng r t phong phú, như ki m tra e-mail, ghi chú ng n g n, xem phim, lư t Internet, nghe nh c hay so n tài li u văn phòng… nhi u máy hi n nay ư c tích h p ch c năng i n tho i di ng. III. Hai y u t c a m t h th ng tin h c: 1. Ph n c ng (Hardware): Bao g m các thi t b , máy móc theo sơ Input Unit B nh p CPU - B x lý trung tâm sau: Output Unit B xu t Memory B nh 2. Ph n m m (Software): Là các chương trình i u khi n ph n c ng ho t ng, g m có: a. Ph n m m cơ b n: S d ng chung nhi u nơi như Windows 98, Windows 2000, Windows XP, Windows Vista, Windows 7, Microsoft Office... b. Ph n m m ng d ng: Do các l p trình viên vi t ra theo nhu c u riêng, TD: Chương trình qu n lý tuy n sinh, k toán, nhân s ... Biên so n: Nguy n Anh Vi t - Trang 2 GIÁO TRÌNH TIN H C VĂN PHÒNG IV. Máy vi tính: 1. ơn v thông tin: 1 byte = 8 bit 1 Kbyte = 1.024 byte 1 MByte = 1.024 KB = 1.048.576 byte # 1 tri u byte 1 GByte = 1.024 MB = 1.073.741.824 byte # 1 t byte 2. B x lý trung tâm CPU: G m có các thi t b bên trong: a. Thi t b x lý: X lý thông tin, i u khi n ho t ng máy tính. Thi t b x lý bao g m: bo m ch ch , b vi x lý. b. RAM: B nh dùng ghi nh các k t qu trung gian trong quá trình x lý. Dung lư ng c a RAM có các lo i 128 MB, 256 MB, 512 MB, 1 GB... c. ĩa c ng (HDD): Dùng ch a chương trình, h sơ, phim nh, nh c, d li u... S c ch a c a ĩa c ng t 40 GB n 500 GB. d. ĩa CD/ DVD: Thư ng ch a chương trình, phim, nh c, games. S c ch a c a ĩa CD là 70 MB # 80 phút. S c ch a c a DVD là 4,7 GB # 120 phút. Các có ch c năng ghi ĩa có ghi RW. 3. Vi t USB, máy ghi âm, nghe nh c (MP3), xem phim (MP4): S c ch a 1 GB, 2GB, 4GB, 8GB, 16 GB, 32 GB... Biên so n: Nguy n Anh Vi t - Trang 3 GIÁO TRÌNH TIN H C VĂN PHÒNG 4. Màn hình: Có 2 lo i là màn hình thông thư ng (CRT) và tinh th l ng (LCD). Kích thư c màn hình thông thư ng là 15", 17", 19"... 5. Máy in: Có 3 lo i là in kim, phun m c và laser. Kích thư c máy in thông thư ng là A4, A3 và A0 6. Máy scan: Dùng quét hình nh và ưa vào lưu tr trên máy tính. Kích thư c máy quét thông thư ng là A4 và A3. 7. Con chu t: Có 3 thao tác cơ b n: a. Kích m t i tư ng: Di chuy n chu t sao cho mũi tên tương ng n úng i tư ng c n ch n, nh n và th nút trái chu t. b. Kích ôi i tư ng: Th c hi n tương t như trên, nhưng th c hi n hai l n và liên ti p. c. N m kéo th i tư ng: Di chuy n chu t sao cho mũi tên tương ng n úng i tư ng c n d i, nh n và gi nút trái chu t, di chuy n chu t d i i tư ng xong th nút trái chu t. 8. Bàn phím: a. Các phím ch c năng: T phím F1 n F12 ư c dùng theo t ng chương trình. th c hi n m t công vi c c th và ư c qui nh tùy Biên so n: Nguy n Anh Vi t - Trang 4 GIÁO TRÌNH TIN H C VĂN PHÒNG b. Các phím thông thư ng Mu n g ký hi u trên c a phím có hai ký hi u (~ ! @ # $...) thì nh n gi phím Shift trong khi g phím tương ng. c. Các phím i u khi n: a. Các phím mũi tên: Di chuy n thanh nháy n nơi làm vi c. b. Home/ End: ưa thanh nháy v u dòng/ cu i dòng. c. Page Up/ Page Down: V trang trư c, trang sau. d. Backspace: Xóa lui khi v a ánh sai. e. Enter: Xu ng dòng m i. f. Space bar: Cách kho ng gi a các t . g. Caps Lock: • èn cháy: G ch in A -> Z • èn t t: G ch thư ng a -> z. h. Shift: • G ch in A -> Z • G ký hi u trên c a phím có hai ký hi u. i. Num Lock: • èn cháy: G s (dãy phím s bên ph i) • èn t t: Các phím mũi tên (lên/ xu ng/ trái/ ph i...) Biên so n: Nguy n Anh Vi t - Trang 5

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1