intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 1 - Bài 9

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

110
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 1 - bài 9', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học việt nam phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 1 - Bài 9

  1. 第五课:我介绍一下儿 Ngữ pháp: Câu vị ngữ động từ 1. Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu Câu động từ Từ mới 2. Mẫu câu 3. Đàm thoại 4. Thay thế và mở rộng 5. Bài tập 6. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 2
  2. 四、生词 shuí ai 谁 1. jièshào giới thiệu 介绍 2. yīxiàr một chút, một 一下儿 3. lát qù 去 4. đi nǎr 哪儿 5. đâu zài 在 6. ở jiā 家 7. nhà de 的 8. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 3 (trợ từ kết cấu)
  3. 四、生词 qǐng mời, xin, đề nghị 请 9. jìn vào 进 10. shāngdiàn cửa hàng, cửa hiệu 商店 11. Kàn nhìn, xem 看 12. tīng nghe 听 13. xiūxi nghỉ, nghỉ ngơi 休息 14. dàxué (trường) đại học 大学 15. sùshè ký túc xá 宿舍 16. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 4
  4. 四、生词 jiàoshì phòng học 教室 17. wǎngba hiệu internet 网吧 18. chāoshì siêu thị 超市 19. huí về, trở về 回 20. Wánglín Vương Lâm 王林 1. Běijīng Đại Học Bắc Kinh 北京大学 2. Dàxué Sơn Hạ Hoà Tử 山下和子 3. Shānxià (Wako Hézǐ Yamanoshita) 小英 4. Trung Văn 1 - 002001 -Anh Tiểu Bài 5 5 03/01/11
  5. 五、语法 1. Câu vị ngữ động từ Câu có thành phần chính của vị ngữ là động từ được gọi là câu vị ngữ động từ. Nếu động từ có tân ngữ thì tân ngữ thường đứng sau động từ. Ví dụ: 1.他来。 2.张老师在家。 3.我去北京大学 。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 6
  6. 五、语法 2. Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu Khi đại từ hay danh từ làm định ngữ chỉ quan hệ sở hữu thì sau đại từ, danh từ này phải thêm trợ từ kết cấu “ 的” . Ví dụ: 1.他的书。 2.张老师的学生 。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 7
  7. 五、语法 2. Định ngữ chỉ quan hệ sở hữu Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ mà trung tâm ngữ là danh từ chỉ cách xưng hô với người thân hoặc danh từ biểu thị tập thể, đơn vị ... thì định ngữ có thể không dùng “ 的” . Ví dụ: 我哥哥 他姐姐 我们学校 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 8
  8. 五、语法 Câu động từ “ 是” Câu động từ “ 是” là câu có động từ “ 是” cùng với những từ hoặc cụm động từ đứng sau nó hợp thành vị ngữ của câu. Hình thức phủ định của câu động từ “ 是” là thêm từ phủ định “ 不” vào trước “ 是” . Ví dụ: 1.他是大夫。 2.大卫是她哥哥。 3.我不是学生,是老师。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 9
  9. 一、句子 Anh ấy là ai? 他是谁? 1. 我介绍一下儿。 Tôi xin giới thiệu ... 2. 你去哪儿? Anh đi đâu vậy? 3. 张老师在家吗? Thầy Trương có ở nhà 4. không? 我是张老师的学 Tôi là học trò của thầy 5. 生。 Trương. Mời vào! 请进! 6. 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 10
  10. 二、会话 1. 玛丽:王兰,他是谁? 王兰:玛 丽,我介绍一下儿,这是我哥哥。 王林:我叫王林。认识你,我很高兴。 玛丽:认识你,我也很高兴。 王兰:你去哪儿? 玛丽:我去北京大学。你们去哪儿? 王林:我们去商店。 玛丽:再见! 王兰: ! 再见! 王林: 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 11
  11. 二、会话 1. 和子:张老师在家吗? 小英:在。您是 和子:我是张老师的学生。我姓山下 ,我叫和子。你是 小英:我叫小英。张老师是我爸爸。 请进! 和子:谢谢! 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 12
  12. 三 、替换与扩展 1. 替 换 1. 我 介绍 一下儿 。 你来 我看 你听 我休息 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 13
  13. 2. 你去哪儿? 我去北京大学 。 商 教 宿 网 超 店 室 吧 市 舍 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 14
  14. 3. 张 老师 在家吗 ? 你 爸 爸 你妹妹 你妈妈 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 15
  15. 扩展 1. A : 你去商店吗? B: 我不去商店,我回家。 2. A: 大卫在宿舍吗? B: 不在,他在 302 教室。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 16
  16. 六、练习 1. 熟 读下列词语并造句 叫什么 认识谁 在哪儿 妈妈的 王兰的 去商店 朋友 哥哥 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 17
  17. 六、练习 2. 用所给的词语完成对 话 3. A : ____ ?(商店) 1. A: 王兰在哪儿? B: :去。 B: ____ 。(教室) A :这个商店好吗? A: ____ ?(去教室) B: 不。我 ____ 。 (回宿舍) B : ____ 。(好) 2. A: 你认识王林的妹妹吗? 。你呢? B: ____ 我认识。 A: ?(名字) B: ____ 她叫王兰。 A: 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 18
  18. 六 、练习 – 4. 听 述 我介绍一下儿,我叫玛丽, 我是美国留学生。那是大卫, 他是我的朋友,他也是留学生 ,他是法国人。刘京、王兰是 我们的朋友,认识他们我们很 高兴。 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 19
  19. 六 、练习 – 5 。 语音练习 ( 1 ) 辨音 zhīdào chídào 知道 迟到 běnzi pénzi 本子 盆子 zìjǐ cíqì 自己 瓷器 niǎolóng lǎonóng 鸟笼 老农 chī lí qí lǘ 吃梨 骑驴 jiāotì jiāo dì 交替 浇地 03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 5 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2