intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 3 - Bài 23

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

115
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 3 - bài 23', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học việt nam phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 3 - Bài 23

  1. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 1
  2. 我买了两张票 Tôi mua hai vé rồi wǒ mǎi le liǎng zhāng piào 真不巧,我不能去 Tiếc quá, tôi không thể đi được. zhēn bù qiǎo , wǒ bù néng qù 今天你不能去,那就以后再说吧  jīn Hôm nay bạn không đi được, tiān nǐ bù néng qù , nà jiù yǐ hòu zài vậy thì hẹn lần sau nhé. shuō ba 我很想去,可是我有个约会 Tôi rất muốn đi, nhưng tôi có wǒ hěn xiǎng qù , kě shì wǒ yǒu gè yuē hẹn rồi huì 你是跟女朋友约会吗? Anh hẹn (hò) với bạn gái phải không? nǐ shì gēn nǚ péng yǒu yuē huì ma ? 有个同学来看我,我要等他 Có người bạn học đến thăm yǒu gè tóng xué lái kàn wǒ , wǒ yào tôi, tôi phải đợi anh ấy. děng tā 我们好几年没见面了 Chúng tôi đã không gặp nhau mấy năm rồi wǒ men hǎo jī nián méi jiàn miàn le 这星期我没空儿 Tuần này tôi không rảnh. zhè 1/03/11 méi kōng ér 0xīng qí wǒ Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 2
  3. 丽英:我买了两张票。请你看话剧。 玛丽:是吗?什么时候的? 丽英:今天晚上七点一刻的。  玛丽:哎呀,真不巧,我不能去。明天就 考试了,晚上要复习。 丽英:那就以后再说吧。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 3
  4. 王兰:明天有个画展,你能去吗? 大卫:我很想去,可是明天有个约会。 王兰:怎么?是跟女朋友约会吗? 大卫:不适,有个同学看我,我要等他。 王兰:他也在北京学习吗? 大卫:不,刚从法国来。我们好几年没见面了。 王兰:你应该陪他玩儿玩儿 大卫:着子女国旗我没空儿,下星期我 们再去看画展,可以吗? 王兰:我再问问,以后告诉你。 大卫:好 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 4
  5. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 5
  6. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 6
  7. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 7
  8. 1。我正要去找你,你就来了, wǒ zhèng yào qù zhǎo nǐ , nǐ jiù lái le 。 太巧了。 tài qiǎo le 。 2。A:那个姑娘真漂亮。他是谁? Nà gè gūniáng zhēn piāoliàng 。 Tā shì shúi ?   B:他是那个高个子的女朋友。 tā shì nà gè gāo gèzi de nǚ péngyou 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 8
  9. qiǎo khéo, vừa khéo, vừa đúng lúc 巧 zài shuō hẵng hay, hãy hay, hơn nữa 再说 kěshì nhưng mà, thế nhưng 可是 yuēhuì cuộc hẹn 约会 nǚ nữ, con gái 女 tóngxué bạn học 同学 kōngr thời gian rảnh rỗi 空儿 hǎo rất 好 jiànmiàn gặp mặt 见面 huàzhǎn cuộc triễn lãm tranh 画展 huàjù kịch nói 话剧 fùxí ôn tập 复习 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 9
  10. gāng vừa, vừa mới 刚 péi đi theo, đi cùng, đưa đi 陪 jùzi câu 句子 fēng (lượng từ) phong/ lá (thư) 封 huì cuộc họp, hội họp 会 zhèng đang 正 gāo cao 高 nán nam, con trai 男 gūniáng cô gái 姑娘 piāoliàng xinh, đẹp 漂亮 gèzǐ thân hình, vóc dáng 个子 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 10
  11. 1.时段词语作状语 Từ ngữ chỉ khoảng thời gian làm trạng ngữ cho biết trong khoảng thời gian này đã hoàn thành hành động gì hoặc đã xuất hiện tình huống gì. (1)他两天看了一本书。 (2)我们好几年没见面了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 11
  12. 2. 动态助词“了”。 Trợ từ động thái “ 了” 1 Trợ từ động thái là trợ từ đứng sau động từ, biểu thị hành động đang ở giai đoạn nào. Trợ từ động thái “ 了” đứng sau động từ biểu thị hành động đã hoàn thành. Nếu theo sau “ 了” là một tân ngữ thì đó thường đi kèm với số lượng từ hoặc các định ngữ khác. ( 1 )我昨天看了一个电影。 ( 2 )玛丽买了一辆自行车。 ( 3 )我收到了他寄给我的东西。 Thể phủ định thêm “ 没(有)” vào trước động tư ̀,sau 2 ng từ không dùng “ 了” nữa. độ ( 1 )他没来。 ( 2 )我没(有)看电影。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 12
  13. 用“可是”完成句子 1 Dùng “ 可是” hoàn thành các câu sau ( 1 )他六十岁了, 。 ( 2 )今天我去小王家找他, 。 ( 3 )他学汉语的时间不长, 。 ( 4 )这种苹果不贵, 。 ( 5 )我请小王去看电影, 。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 13
  14. 给词语选择造当的位置 2 Điên cac từ ngữ cho săn vao vị trí thich hợp trong ̀ ́ ̃ ̀ ́ cac câu. ́ ( 1 )他 A 没来中国 B 了。(两年) ( 2 )你 A 能看完这本书 B 吗?(一个星期) ( 3 )昨天我复习 A 两颗生词 B 。 (了) ( 4 )我参加完 A 画展 B 。 (了) 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 14
  15. 仿照例子用动态助词“了”造句 3 Dưa theo ví du, dung trợ từ đông tai “ 了” ̣ ̣ ̀ ̣ ́ để đăt câu. ̣ 例: 买 词典 昨天我买了一本词典。  01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 15
  16. 完成对话 4 Hoan thanh đôi thoai ̀ ̀ ́ ̣ (1) (2) A: 今天晚上有舞会, ? A: 圣诞节晚上你唱个中文 B :大概不行。 歌吧。 A: ? B: B :学习太忙, 没有时间。 ? A :你知道王兰能去吗? B: ? A :别客气。 A :真不巧。 B :不是客气,我 ? A :我叫你唱过。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 16 B :那是英文歌。
  17. 会话 5 Đam thoai ̀ ̣ (1) 你请朋友星期日去长城,他说星期日 有要约会,不能去。 Bạn mời (một) người bạn đi tham quan Trường Thành vào ngày chủ nhật, nhưng anh ấy nói có cuộc hẹn vào ngày chủ nhật nên không thể đi được. (2) 拟请朋友跟你跳舞,他说他不会跳舞。 Bạn mời (một)Văn 3 - 002003 -cùn22 người bạn Bài g 01/03/11 Trung 17 nhảy với bạn, anh ấy nói anh ấy
  18. 用所的词语填空并复述 6 Điên cac từ ngữ cho săn vao ô trông và thuât ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̣ lai đoan văn sau ̣ ̣ 太巧了 顺利 昨天晚上王兰 玛丽去看京 剧。他们从学校前边坐 331 路汽车去。 ,他们刚走到汽车站,车就来 了。车上人不多,他们很 。 京剧 很得好,很有意思。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 18
  19. 语音练习 7 Bai tâp ngữ âm ̀ ̣ ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng zhu lai 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 19
  20. 语音练习 7 Bai tâp ngữ âm ̀ ̣ ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: Nín hē píjiǔ ma ? B: Hē , lái yī bēi ba 。 A: Hē bu hē pútao jiǔ ? B: Bù hē le A: zhè shì Zhōngguó yǒumíng de jiǔ , hē yìdiǎnr ba 。 B: Hǎo , shǎo hē yìdiǎnr 。 A: Lái , gān biē ! 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 22 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2