intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 3 - Bài 26

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

96
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 3 - bài 26', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 3 - Bài 26

  1. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 1
  2. 1。句子 : Mẫu câu Lần thi này thành tích(kết quả) 这次考试 , 成绩还可以。 cũng tạm được. Thành tích của bạn ấy đứng nhất 他的成绩全班第一。 lớp. 考得真好 , 祝贺你 ! Thi tốt lắm, chúc mừng bạn! 祝你生日快乐! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! 祝你身体健康 ! Chúc bạn dồi dào sức khỏe! 尼娜有事来不了。 Nina có việc không thể đến được. 你打开盒子看看。 Bạn m ở hộp ra xem thử đi. Tôi tặng bạn một món quà, xin 我送你一件礼物,请收下。 (bạn) nhận cho. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 2
  3. 2。会话 : Đàm thoại 刘京:这次考茨成绩怎么样? 大卫:还可以。笔试九十分, 口试八十分。 玛丽:你知道吗?他的成绩    全班第一。 刘京:考得真好 , 祝贺你 ! 大卫:玛丽也考得不错。 玛丽:这要感谢刘京和王兰 的帮助。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 3
  4. 2。会话 : Đàm thoại 玛丽:王兰,祝你生日快乐! 刘京:我们送你一个生日蛋糕。祝你身体健康 ! 王兰:谢谢! 大卫:这是我给你的花儿。 王兰:这些花儿真漂亮。 大卫:尼娜有事来不了, 他祝你生日愉快! 王兰:谢谢,大家请坐。 和子:我送你一件礼物,请收下。 刘京:你知道他送的什么吗? 王兰:不知道。 和子:你打开盒子看看。 王兰:啊,是一只小狗 刘京:这个小东西多可爱啊! 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 4
  5. 3。替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1.祝你生日快乐 省体健康 工作顺利 ! 2.你打开盒子看 看。 随身听  听 公园   3.这个小东西多 鱼 好 美 地方 好玩 可爱啊! 儿 吃 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 5
  6. 3。替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1.下个月玛丽的 姐姐结婚.玛丽写 信祝贺他们. 2.祝你们生活幸 福,新婚愉快! 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 6
  7. 4。生词 – TỪ MỚI Chéng jì Thành tích, kết quả 成绩 Quán Đủ; cả, toàn 全 Bān Lớp 班 kǎo Thi 考 Zhùhè Chúc mừng 祝贺 Zhù chúc 祝 Kuàilè Vui vẻ, hài lòng 快乐 Liǎo (được dùng kết hợp với 得 de và 不 bù 了 dể đặt sau động từ để biểu thị khả năng) Dǎkāi Mở ra 打开 Hézi Cái hộp 盒子 bǐshì Trung Văn 3 Thi viết - Bài 26 笔试 01/03/11 - 002003 7
  8. 4。生词 – TỪ MỚI fēn Điểm 分 Kǒushì Thi vấn đáp, thi nói 口试 Dàngāo Bánh ga tô, bánh kem 蛋糕 (lượng từ) con, cái , chiếc zhi 只 gǒu Con chó 狗 Kě’ài Đáng yêu, dễ thương 可爱 Xìngfú Hạnh phúc 幸福 Mén Cửa ra vào, cổng 门 Wèntí Vấn đề, câu hỏi 问题 Nán Khó 难 xīnhūn Văn 3 - 002003 - Bài 26i mới cưới Tân hôn, ngườ 新婚 01/03/11 Trung 8
  9. 5.语法 Ngữpháp 1。“开”、“下”作结果补语    Động từ “ 开” làm bổ ngữ chỉ kết quả Biểu thị thông qua hành động làm cho những vật vốn khớp nhau, nối với nhau tách ra.    他打开衣柜拿了一件衣服。  请打开书,看第十五页。   Biểu thị thông qua hành động làm cho người hoặc vật rời khỏi nơi đó.  车来了,快走开!  快拿开桌子上的东西。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 9
  10. 5.语法 Ngữpháp 1。“开”、“下”作结果补语    Động từ “ 下” làm bổ ngữ chỉ kết quả Biểu thị người hoặc sữ vật theo hành động (di chuyển) từ chỗ cao đến chỗ thấp.    你坐下吧.  他放下书,就去吃饭了。 Làm cho người hoặc vật nào đó cố định ở nơi nào đó.  写下你的电话号码。  请收下这个礼物吧。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 10
  11. 2。可能补语  Bổ ngữ khả năng Thêm trợ từ kết cấu “ 得” vào giữa 语 động từ và bổ ngữ chỉ kết quả sẽ tạo thành bổ ngữ chỉ khả năng biểu thị khả năng. Ví dụ: “ 打得开”,“修得好” có 法 nghĩa là“ 能打开” ,“ 能修好” Thể phủ định của nó là thay “ 不” vào chỗ “ 得” . Ví dụ: “ 打不开” ,“ 修 Ngữ 不好” pháp 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 11
  12. 5.语法 Ngữpháp 3 。动词“了”作可能补语    Động từ “ 了” biểu thị ý “hoàn tất”, “kết thúc” hoặc “có thể”, thường được dùng sau động từ, tạo thành bổ ngữ chỉ khả năng, đưa ra sự ước đoán về khả năng thực hiện hành động.     昨天你去得了公园吗?  她病了,今天来不了了。   Mặc dù động từ “ 了” làm bổ ngữ chỉ khả năng, nhưng đôi khi nó vẫn có ý nghĩa là “hoàn tất”.  这么多采,我一个人吃不了。  作这点儿练习,用不了半个小时。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 12
  13. 6 。练习 : Bài tập  熟读下列词语并选择造句。 Đọc thuộc các từ ngữ sau và chọn ra vài từ để đặt câu 全班 生活幸福 买礼物 来得了 全家 全家幸福 送礼物 来不了 幸福的生活 生日礼物 吃得了 全校 幸福的孩子 结婚礼物 吃不了 全国 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 13
  14. 6 。练习 : Bài tập 用“多。。。啊”完成句子  Dùng “ 多。。。啊” hoàn thành các câu sau ( 1 )这件衣服的颜色 ,孩子们穿最好看 ( 2 )上课的时候,我去晚了,你知道我 ! ( 3 )你没去过长城?那 ! ( 4 )你爸爸,妈妈都很健康,你们全家 ! ( 05 )你新买的自行车坏了, - Bài 26 ! 1/03/11 Trung Văn 3 - 002003 14
  15. 6 。练习 : Bài tập  完成对话(用上祝愿、祝贺的话) Hoàn thành đối thoại (dùng các lời chúc, chúc mừng) ( 1 ) A :听说你的两张画儿参加了画展, 。 B :谢谢!欢迎参观。 ( 2 ) A :明天要考试了。 B: 。 ( 3 ) A :我妈妈来了,我陪她去玩儿玩儿。 B: ! 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 15
  16. 6 。练习 : Bài tập  用结果补语或可能补语完成句子 Dùng bổ ngữ chỉ kết quả hoặc bổ ngữ chỉ khả năng hoàn thành các câu sau. ( 1 )房间里太热了,请 。 ( 2 )这时他给你的礼物,请 。 ( 3 )我的手表坏了, ? ( 4 )这么多菜,我们 ? ( 5 )这件衣服真脏, ? ( 6 )明天的会你 ? 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 16
  17. 6 。练习 : Bài tập  会话 Đàm thoại ( 1 )你朋友考试的成绩很好,你向他祝。 Chúc mừng một người bạn đã đạt thành tích rất tốt trong kỳ thi. ( 2 )你的朋友结婚,你去祝贺他。 Bạn của bạn kết hôn, bạn đến chúc mừng anh ấy. 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 17
  18. 6 。练习 : Bài tập  听述 Nghe và thuật lại 上星期英语系的同学用英语唱歌,演话 剧。王兰、刘京都参加了。那些同学的英语说 得真好,歌唱得更好。以后我们要是能用汉语 演话剧就好了。 刘京他们班演的话剧是全系第一,王兰 唱歌是第三,我们高兴极了,都去祝贺他们。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 18
  19. 练习 : Bài tập  语音练习 Bài tập ngữ âm ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng yao wu ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: xīnnián hǎo! B: xīnnián hǎo! Zhù nǐ xīnnián kuàilè! A: zhù nǐmen quán jiā xìngfú B: zhù nǐmen shēntǐ jiànkāng, shēnghuó yúkuài! A: xièxie! 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 26 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2