intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 3 - Bài 27

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

93
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 3 - bài 27', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 3 - Bài 27

  1. Bài 24: Thật đáng tiếc, tôi không gặp được anh ấy 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 1
  2. 句子 Mẫu câu 地上怎么乱七八糟的 ? Sao sàn nhà bừa bãi thế? 是不是你出差没关窗户 Bạn không đóng cửa sổ khi đi công tác phải không? ? 忘关窗户了。 Quên đóng cửa sổ rồi. 花瓶也摔碎了。 Lọ hoa cũng rơi vỡ rồi. 太可惜了。 Thật đáng tiếc. 公司有急事,让他马上 Công ty có việc gấp, bảo anh ây về nước ngay. ́ 回国。 Anh ấy bảo tôi nói với bạn 他让我告诉你,多跟他 thường xuyên liên hệ với anh 联系。 âý Thật đáng tiếc tôi không gặp 真遗憾,我没见到他。Bàiđ24 c anh ấy. 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - ượ 2
  3. 会话 Đàm thoại 尼娜:我两天不在,地上怎么乱七八糟 的? 丽英:是不是你出差没关窗户 ? 昨天的 风很大。 尼娜:哎呀,忘关了,真糟糕! 丽英:以后出门一定要关好窗户。 尼娜:你看,花瓶也摔碎了。 丽英:是大卫送给你的那个吗? 尼娜:是,那是他给我的生日礼物。 丽英:太可惜了。 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 3
  4. 会话 Đàm thoại 刘京:昨天李成日回国了。 和子:我怎么不知道? 刘京:公司有急事,让他马上回国。 和子:真不巧,我还有事找他呢。 刘京:昨天我和他都给你打电话了,你 不在。 和子:我在张老师儿。 刘京:他让我告诉你,多跟他联系。 和子:真遗憾,我没见到他。 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 4
  5. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 替 1 。公司让他马上回国。 换 1 经理 出差 2 老师 翻译生词 3 玛丽 关窗户 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 5
  6. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 替 2 。他让我告诉你, 多跟他联系。 换 马上去开会 常给他写信 他回国了 明天见面 常给他发电子邮件 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 6
  7. 替换与扩展 Thay thế và mở rộng 扩展 1 。王先生去上海出差了,是不是? wáng xiānshēng qù shànghǎi chūchāi le shì bu shì 2 。我家的花儿都开了,又红的、 Wǒ jiā de huār dǒu kāi le yòu hóng de 缓的、白的,漂亮极了。 huǎn de bái de piāoliàng jíle 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 7
  8. 生词 Từ mới Ân hận, lấy làm tiếc 1 。遗憾 Gặp, thấy 2 。见 Đất, nền, sàn 3 。地 4 。乱七八糟 Ngổn ngang tứ tung, bừa bãi Đi công tác 5 。出差 Cửa sổ 6 。窗户 Đóng 7 。关 Quên 8 。忘 9 。花瓶 Lọ hoa Rơi, ném, đánh vỡ 10 。摔 Vỡ tan, vỡ vụn 11 。碎 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 8
  9. 生词 Từ mới Đáng tiếc 12 。可惜 Gấp, khẩn cấp 13 。急 Ngay, lập tức 14 。马上 Liên hệ 15 。联系 Gió 16 。风 Hỏng, tồi tệ, gay go 17 。糟糕 Đi ra ngoài , đi vắng, rời nhà đi xa 18 。出门 Quà tặng 19 。礼物 đỏ 20 。红 Vàng 21 。黄 Trắng 22 。白 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 9
  10. 语法 Ngữ pháp 1 。 用动词 “让 ”的兼语句 Câu kiêm ngữ dùng độn từ “ 让” Tương tự như mẫu câu kiêm ngữ dùng “ 请” , câu kiêm ngữ được tạo thành bởi động từ “ 让” cũng mang nghĩa yêu cầu người khác làm việc gì đó, chỉ khác là câu kiêm ngữ dùng “ 请” được dùng trong những trường hợp tương đối khách sáo. ( 1 )他让我带东西。 ( 2 )公司让他回国。 ( 3 )我让他给我照张相。 ( 4 )他让我告诉你,明天去他家。 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 10
  11. 语法 Ngữ pháp 2 。 “是不是 ”构成的正反疑问句 Câu hỏi chính phản “ 是不是 ” Đối với một sự vật hay tình huống đã lường trước, để xác nhận lại, ta dùng câu hỏi được tạo thành bởi “ 是不是” để hỏi. “ 是 不是” có thể đặt trước vị ngữ, cũng có thể đặt ở đầu câu hoặc cuối câu. ( 1 )是不是你的照相机坏了? ( 2 )李成日先生是不是回国了? ( 3 )这个电影都看过了,是不是? 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 11
  12. 练习 Bài tập 熟读下列词语组并选择造句。 Đọc thuộc các cụm từ sau và chọn ra vài cụm từ để đặt câu 真 让 可借 我还书 小王修自行车 遗憾 我跟他见面 糟糕 我们写汉字 不好意思 他们听音乐 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 12
  13. 练习 Bài tập 完成对话(用让表示遗憾的词 语) Hoàn thành đối thoại (dùng từ ngữ biểu thị ý lấy làm tiếc) (2) (1) A :昨天晚上的杂技 A :听说你的手机 好极了,你怎么没误 坏了。 看? B :是啊,上个月 B :我有急事, 刚买的。 。 A :停售这个星期六 。 A: 还演呢。 B :那我一定去看。 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 13
  14. 练习 Bài tập 接照实际情况回答问题 Căn cứ theo tình huống thực tế trả lời câu hỏi (1) 你汉语说得怎么样 ? (2) 昨天的可你复习没复习 ? (3) 今天你出门的时候 , 关好 窗户了没有 ? (4) 你有没有遗憾的事 ? 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 14
  15. 练习 Bài tập 把下面对话中 B 的话改成“是不是”的问 句 Đổi lời của B trong các câu đối thoại sau đây thành câu hỏi “ 是不是” (1) A: 今天我去找小王 , 他不在。 B: 大概他回家了。 (2) A :不知道为什么飞机晚点了。 B :我想可能是天气不好。 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 15
  16. 练习 Bài tập 听述 Nghe và thuật lại 昨天星期日,早上张老师去买菜。中午 他爱人要做几个菜,请朋友们在家吃饭。 很快,菜就买回来了。红的、绿的、白 的、黄的。。。他爱人看了说:“这菜又新鲜又 好看。” 张老师说:“好吃不好吃,就看你做怎 么样了!” 他爱人说:“让你卖的肉呢?没有肉 我怎么做呀?”张老师说:“糟糕,我卖的肉没 拿,交了找我就走了。” 他爱人说:“那你就去 找找吧。今天的菜好吃,就看你了!” 03/01/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 16
  17. 语音练习 练习 Bài tập ngữ âm Bài tập ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng zai ni ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: Nǐ de zìxíngchē zhēn piāoliang. B: Kěshì huài le. A: Zhēn kěxī, néng xiū hǎo ma? B: Bù zhīdào. A: Xiūxiu ba, kàn zěnmeyàng B: hǎo. Trung Văn 3 - 002003 - Bài 24 03/01/11 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2