intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 3 - Bài 30

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

88
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 3 - bài 30', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 3 - Bài 30

  1. Xin cô nói chậm lại 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 1
  2. 句子 Mẫu câu  Phát âm của tôi còn kém lắm. 我的发音还差得远呢。 Anh học tiếng Trung Quốc được bao lâu 你学习汉语多长时间了? rồi? Anh có thể đọc hiểu được báo tiếng Trung 你能看懂中文报吗? Quốc không? Nghe và nói tương đối khó, còn đọc thì 听和说比较难, 看比较容易。 tương đối dễ. Nếu cô nói chậm lại, tôi có thể hiểu được. 你慢点儿说,我听得懂。 Bạn bận gì vậy? 你忙什么呢? Cha tôi đến đây rồi, tôi phải đi du lịch cùng 我父亲来了。我要陪他去旅行 ông ấy. 。 Ngoài Quảng Châu, Thược Hải ra, chúng 除了广州、上海一起爱,我们 tôi còn phải đi Hồng Kông. 还要去香港。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 2
  3.  李红:你汉语说得很不错,发音很清楚。 大卫:哪儿,还差得远呢。 李红:你学习汉语学了多长时间了? 会 大卫:学了半年了。 李红:你能看懂中文报吗? 话 大卫:不能 李红:你觉得汉语难不难? 大卫:挺合说比较难,看比较容易,可以查词 典。 Đàm 李红:我说的话,你能听懂吗? 大卫:慢点儿说,我听得懂。 thoại 李红:你应该多跟中国人谈话。 大卫:对,这样可以提高挺合说的能力。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 3
  4. 王兰:你忙什么呢?  和子:我在收拾东西呢,我父亲来了,我要陪 他去旅行。 会 王兰:去哪儿啊? 和子:除了广州、上海一起爱,我们还要去香 话 港。我得给他当导游。 王兰:那你父亲很高兴。 和子:麻烦色是广东话、上海话我都听不懂。 王兰:没关系,商店、饭店都说普通话。 Đàm 和子:他们能听懂我说的话吗? thoại 王兰:没问题。 和子:那我就放心了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 4
  5.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 看影碟 一个小时 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 5
  6.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 1 。汉语的发音不太难 ,语法也比较容易。 2 。我预习了一个小时 生词,现在这些生词都 记住了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 6
  7.   生词  Từ mới (cách) phát âm 发音 Tương đối; so sánh 比较 Cha, ba, bố 父亲 Ngoài …ra, trừ …ra 除了…以外 Rõ ràng 清楚 Tra, kiểm tra 查 Nói chuyện 谈 Nâng cao 提高 Năng lực, khả năng 能力 Dọn dẹp, thu dọn, thu xếp 收拾 Làm 当 Trung Văn 3 dẫn viên -du lịch Hướng - 002003 Bài 30 导游 01/03/11 7
  8.   生词  Từ mới Tiếng phổ thông 普通话 An tâm, yên tâm 放心 Ngày mốt, ngày kia 后天 Đĩa VCD, DVD 影碟 Giờ, tiếng đồng hồ 小时 Đánh máy 打字 Bánh bao 包子 Máy giặt 洗衣机 Tủ lạnh 冰箱 Ngữ pháp 语法 Chuẩn bị trước (bài vở) 预习 Ghi, nhớ 记 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 8
  9.  1。时量补语( 2 )   Bổ ngữ chỉ thời lượng  Sau động từ vừa có bổ ngữ chỉ thời lượng vừa có tân ngữ thì thường phải lặp lại động từ đó, bổ ngữ chỉ thời lượng đặt sau động từ thứ hai.  他们开会开了半个小时。  他念生此念了一刻钟。 语    他学英语学了两年了。  Nếu tân ngữ không phải là đại từ nhân xưng thì bổ ngữ chỉ thời lượng có thể đặt giữa động từ và tân ngữ. Giữa bộ ngữ chỉ thời lượng và tân ngữ có thể thêm “ 的” 法  他每天看半个小时(的) 电视。  他跳了半个多小时(的)舞。 Ngữ  我和妹妹打了二个分钟(的)网球。   pháp  Nếu tân ngữ tương đối phức tạp hoặc để nhấn mạnh tân ngữ, ta cũng thường đưa tân ngữ ra đầu câu.  那件漂亮的毛衣他试了半天。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 9  那本小说他看了两个星期。
  10. 语法  Ngữ pháp  2。 “。。。除了。。。以外。。。 ” Ngoài ... ra  Biểu thị một cái gì ra còn có cái khác nữa. Phía sau thường có “ 还”、“也” v.v… đi kèm.  和子和他父亲除了去上海以外,还去广州、香港。  除了小王以外,小张、小李也会说英语。  Biểu thị không bao gồm người hoặc sự việc đang được nói đến.     这件事除了老张以外,我们都不知道。  除了大卫以外,我们都去过长成了。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 10
  11. 练习  Bài tập   熟读下列词语并选择造句。 Đọc thuộc các từ ngữ sau và chọn ra vài từ để đặt câu 比赛了一 ( 个 ) 下 参观了三小时 午 修了一会儿 疼了一天 翻译了两天 旅行了一个星期 想了几分钟 收拾了半个小时 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 11
  12.  练习  Bài tập  用所给的词语造句 Dùng các từ cho sẵn để đặt câu 例:开会 一个半小时 我们开会开了一个半小时  ( 1 )听录音 二十分钟 ( 2 )跳舞 半个小时 ( 3 )坐火车 七个小时 ( 4 )找钥匙 好几分钟 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 12
  13.  练习  Bài tập  仿照例子改写句子 Viết lại các câu sau theo câu ví dụ. 例:我喜欢小狗,还喜欢熊猫。 除了小狗以外,还喜欢熊猫。 ( 1 )我每天多散步,还打太极拳。 ( 2 )他会说英语,还会说汉语。 ( 3 )在北京他去过长城,没去过别的地方。 ( 4 )我们办大伟会划船,别的人不会划船。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 13
  14. 练习  Bài tập   按照实际请况回答问题 Căn cứ theo tình hình thực tế trả lời câu hỏi ( 1 )你什么时候来北京的?来北京多长时间了 ? ( 2 )来中国以前你学过汉语吗?学了多长时间 ? ( 3 )每星期你们上几天课? ( 4 )你每天运动吗?做什么运动?运动多长时 间? ( 5 )每天你几点睡觉?几点起床?大概睡多长 时间? 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 14
  15.  练习  Bài tập  完成对话 Hoàn thành đối thoại A :昨天的电影你看了吗? B: 。 A: ? B :听不懂,说得太快。 A :我也是 。(要是…能 …) B :我们还要多练习听和说。 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 15
  16.  练习  Bài tập  听述 Nghe và thuật lại 有一个小孩儿学认字。老师在他 的本子上写“人”字,他学会了。第二 天,老师见到他,在地上写了个“人” 字,写得很大,他不认识了。老师说 :“还不是“人”字吗?你怎么忘了?” 他说:“这个人比昨天那个人大多了, 我不认识他。” 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 16
  17.  练习  Bài tập Bài tập ngữ âm  语音练习 ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng quan xian ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: nā ná nǎ nà. B: nǐ liànxí fāyīn ne? A: shì a, wǒ juéde fāyīn yǒudiǎnr nán. B: nǐ fāyīn hěn qīngchu A: hái chà de yuǎn ne. B: yàoshi nǐ měitiān liànxí, jiù néng xué de hěn hǎo . 01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 30 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2