intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình trung văn 4 - Bài 31

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

85
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình trung văn 4 - bài 31', khoa học xã hội, - ko xu dung - văn học nước ngoài phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình trung văn 4 - Bài 31

  1. 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 1
  2. 句子 Mẫu câu  Các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử 中国的名胜古迹多得很。 của Trung Quốc nhiều vô kể. Bạn nói đi, tôi nghe theo bạn. 你说吧,我听你的。 Từ đây đến Quế Lâm đi xe lửa mất bao 从这儿到桂林坐火车要坐多 lâu? 长时间? 7h có phim, bây giờ đi kịp hay không? 七点有电影,现在去来得及 来不及? Chúng ta hãy đi xem phim (đi). 我们看电影去。 Tôi muốn mua một số quà tặng gởi về nhà. 我想买些礼物寄回家去。 Hàng hóa ở Thượng Hải nhiều hơn ở đây 上海的东西比这儿多得多。 nhiều. Chẳng phải bạn muốn đi Dự Viên du ngoạn 你不是要去豫园游览吗? (dạo chơi) sao? 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 2
  3.  大卫:快放假了,你想不想去旅行? 玛丽:当然想。 大卫:中国的名胜古迹多得很,去哪儿呢? 会 玛丽:你说吧,听你的。 大卫:先去桂林吧,那儿的风景美极了! 话 玛丽:从这儿到桂林坐火车要坐多长时间? 大卫:大概得二十多个小时,我们在桂林玩儿三 四天,然后去上海。 玛丽:这个计划不错,就这么办吧。七点有电影 Đàm , 现在去来得及来不及? 大卫:来得及。 thoại 玛丽:我们看电影去吧。 大卫:走吧。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 3
  4. 和子:上海是中国最大的城市。  王兰:对,上海的东西比这儿多得多。 和子:去上海的时候,我想买些礼物 会 寄回家去。你觉得上海那儿最热 闹? 话 王兰:南京路。那儿有各种各样的商店 , 买东西非常方便。 和子:听说上海的小吃也有名。 Đàm 王兰:你不是要去豫园游览吗?顺便可 thoại 以尝尝那儿的小吃。对了,你还 可以去参观一下儿浦东开发区。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 4
  5.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng 开会 参观博物馆 1 。我们看电影去 看话剧 游览名胜古迹 。 吃小吃 上保险 2 。坐火车要坐多 坐船 坐飞机 长时间? 办手续 3 。我想买些礼物 药 寄 寄回家去。 小吃 拿 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 5
  6.  替换与扩展 Thay thế và mở rộng A :我的圆珠笔找不到了。 B :那不是你的圆珠笔吗? A :啊,找到了。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 6
  7.   生词  Từ mới Phong cảnh 风景 Danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử 名胜古迹 Kịp, đến kịp 来得及 Không kịp, không đến kịp 来不及 Ngắm cảnh, dạo chơi, du ngoạn 游览 Sau đó 然后 Kế hoạch, lập kế hoạch 计划 Làm 办 Náo nhiệt, sầm uất 热闹 Các, mọi, mỗi 非常 Vô cùng, hết sức 小吃 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 7
  8.   生词  Từ mới Món ăn nhẹ, bữa ăn nhẹ 小吃 Nổi tiếng, có tiếng 有名 Luôn tiện, nhân tiện 顺便 Thành phố 城市 Khai phá, khai thác, mở mang 开发 Khu 区 Viện bảo tàng 博物馆 Mua bảo hiểm, bảo hiểm 上保险 Thủ tục 手续 Trái cây, hoa quả 水果 Bút bi 圆珠笔 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 8
  9.  语法  Ngữ pháp 1。 趋向补语(3)   Bổ ngữ chỉ phương hướng (3)  Sau các động từ “ 上”,“下”,“进”,“出” ,“ 回”,“过” v.v... Thêm“ 来” hoặc“ 去” và động từ “ 起来” có thể làm bổ ngữ cho các động từ khác, thể hiện phương hướng của hành đông. Loại bổ ngữ này gọi là bổ ngữ chỉ phương hướng phức hợp. 他从教室走出来了。  他想买些东西寄回去。    Mối quan hệ giữa phương hướng do “ 来”,“去” biểu thị trong bổ ngữ chỉ phương hướng phức hợp với người nói (hoặc sự việc được nói đến) và vị trí của tân ngữ chỉ nơi chốn cũng giống như bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản.  上课了,老师走进教室来了。    那些照片都寄回国去了。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 9
  10. 语法  Ngữ pháp  2 。 “不是。。。吗?”  Chẳng phải… (hay) sao?  Câu hỏi tu từ (câu phản vấn) do “ 不是。。。吗?” tạo thành được dùng để biểu thị ý khẳng định, đồng thời còn có ý nhấn mạnh.  你不是要去旅行吗?(你要去旅行)  这个房间不是很干净吗?(这个房间很干净)。  01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 10
  11.  练习  Bài tập  选择造当的动词组成动宾结构并造句 。 Chọn động từ thich hợp để tạo thành cấu trúc động từ - tân ngữ rồi đặt câu 例 : 字 A: 写  那个孩子正在写字。 B: 画 ( 2 )风景 ( 3 )手续 ( 1 )名胜古迹 A :参观 A :作 A :游览 B :看 B :办 B :旅行 ( 4 )能力 ( 5 )电影 ( 6 )自行 车 A :提高 A :演 A :坐 B :练好 B :开 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 11 B :骑
  12.  练习  Bài tập  用动词及趋向补语完成句子 Dùng động từ và bổ ngữ chỉ phương hướng để hoàn thành câu 下课了,我们的老师 了.(走) 注意,前边 一辆汽车。(开) 楼下有人找你,你快 吧。(下) 山上的风景很好,你们快  吧。(爬) 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 12
  13.  练习  Bài tập  仿照例子,把下面的句子改成疑问句 Dựa theo câu ví dụ, đổi các câu sau đây thành câu hỏi 例:昨天我们跳舞了两个小时?  昨天我们跳舞了几个小时? 昨天我们跳舞了多长时间? (1)我来北京的时候,坐飞机坐了二个小时。 (2)昨天我爬上爬了三个小时。 (3)今天早上我吃饭吃了一刻钟。 (4)从这儿到北海,骑车要骑一个多小时。 (5)昨天我们划船划了两个小时。13 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31
  14. 练习  Bài tập  说话 Đàm thoại  介绍一个你游览过的名胜古迹。 提示:风景怎么样?有什么有名的东西?  你最喜欢什么?游览了多长时间? Giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử mà bạn đã từng tham quan. Gợi ý: Phong cảnh thế nào? Có gì nổi tiếng không? Bạn thích gì nhất? Tham quan trong bao lâu? 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 14
  15.  练习  Bài tập 听述 Nghe và thuật lại  我喜欢旅行,旅行可以游览名胜古迹。旅 行还是一种学习汉语的好方法。在学校,我习 惯听老师说话,换一个人就不习惯了。可是旅 行的时候要跟名种名样的人说话,要问路、要 参观、要买东西。。。这是学习汉语的好机会 。放假的时候我就去旅行,提高我的听说能力 。 01/03/11 Trung Văn 4 - 002004 - Bài 31 15
  16.  练习  Bài tập Bài tập ngữ âm 语音练习  ( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng qu Shuo ( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại A: fàng jiǎ yǐhòu nǐ jìhuà zuò shénme? B: wǒ xiǎng qù lǚxíng. A: nǐ qù nǎr? B: qù Dōngběi A: xiànzài Dōngběi duō lěng a! B: lěng hǎo a, Văn 4kàn bīngdēng.31 16 Trung kěyǐ - 002004 - Bài 01/03/11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2