intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình về Trung văn 1 - Bài 9

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

158
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành ngoại ngữ tiếng hoa - Giáo trình, bài giảng do các thầy cô trường đại học Tôn Đức Thắng biên soạn, giúp sinh viên củng cố và nâng cao kiến thức chuyên ngành của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình về Trung văn 1 - Bài 9

  1. Ngữ pháp: Câu liên động từ 1. Trạng ngữ Từ mới 2. Mẫu câu 3. Đàm thoại 4. Thay thế và mở rộng 5. Bài tập 6. 2 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  2. 五 、语法 1.连 动词 Câu liên động từ Trong câu vị ngữ động từ, nếu có vài động từ hoặc vài cụm động từ được dùng liền nhau, đồng thời có chung một chủ ngữ thì loại câu này được gọi là câu liên động từ. Ví dụ: 1.我去问他。 2.王林昌去看电影。 3.星期天大卫来我家玩儿。 4.我去他宿舍看他。 3 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  3. 五 、语法 2. 状 语 Trạng ngữ Thành phần bổ nghĩa đứng trước động từ, tính từ được gọi là trạng ngữ. Phó từ, tính từ, từ chỉ thời gian, kết cấu giới từ … đều có thể làm trạng ngữ. Ví dụ: 1.她常去我家玩儿。 2.你们快来。 3.我们八点去上课。 4.他姐姐在银行工作。 4 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  4. 四 、生词 zhù Sống ở, trú, trú ngụ 1 住 duōshao Bao nhiêu 2 多少 fángjiān Phòng 3 房间 huānyíng Hoan nghênh, đón chào 4 欢迎 wánr Chơi 5 玩儿 cháng(cháng) Thường (thường) 6 常 yìqǐ Cùng, cùng nhau 7 一起 lóu Toà nhà 8 楼 5 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  5. 四 、生词 lù Đường 9路 zhīdao Biết 10 知 道 wèn Hỏi 11 问 pángbiān Bên cạnh, cạnh 12 旁 边 duì Đúng, hướng, nhằm về, 13 对 đối diện Công viên gōngyuán 14 公 园 Bưu điện yóujú 15 邮 局 Trường, trường học xuéxiào 16 学 校 6 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  6. 四 、生词 yóupiào Tem 17 邮 票 bīngguǎn Khách sạn 18 宾 馆 céng Tầng 19 层 Xuéyuànlù Đường Học viện 1 学 院路 Qīnghuá Dàxué Trường ĐH Thanh Hoa 2 清 华大 Shànghǎi Thượng Hải 学 Běijīng Fàndiàn Khách sạn Bắc Kinh 3 上海 Běijīng Bắc Kinh 4 北 京饭 店 5 北京7 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  7. 一 、句子 Anh sống ở đâu? 你住在哪儿? 45. Ở ký túc xá dành cho lưu học 住在留学生宿舍 46. sinh 。 Phòng số mấy? Nhà anh ở đâu? 多少号房间? 47. Hoan nghênh anh đến chơi. 你家哪儿? 48. Cô ấy thường (hay) đi. 欢迎你去玩儿。 49. Chúng ta cùng đi nhé. 他常去。 50. Thế thì tốt quá 我们一起去吧。 51. 8 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11 那太好了。 52.
  8. 二、会话 1 刘京:你住在哪儿? 大卫:住在留学生宿舍。 刘京:几号楼? 大卫:九号楼。 刘京:多少号房间? 大卫:三零八号房间。你家在哪儿? 刘京:我家在学院路二十五号,欢迎你去玩儿。 大卫:谢谢。 9 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  9. 二、会话 2 大卫:张丽英家在哪儿? 玛丽:我不知道。王兰知道。他常去。 大卫:好,我去问她。 3 大卫:王兰,张丽英家在哪儿? 王兰:清华大学旁边。你去她家吗? 大卫:对,明天我去她家。 王兰:你不认识路,我们一起去吧! 大卫:那太好了。 10 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  10. 三 、替换与扩展 替换 1 你住在哪儿? 我住在 留学生宿舍 。 9 搂 308 号房间  5 楼 204 号房间  上海  北京饭店 Văn 1 - 002001 - Bài 9  11 Trung 03/01/11
  11. 三 、替换与扩展 2. 欢 迎你 去玩儿 。 来我家玩儿 来北京工作 来语言大学学习 12 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  12. 三 、替换与扩展 3. 她 常去 张丽英家 。 那个公司 那个邮局 留学生宿舍 我们学校 13 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  13. 三 、替换与扩展 扩展 A: 你 去哪儿 ? B: 我 去邮局买邮票。你知 道王老师住在那儿吗? A: 他 住在宾馆二层二三四 号房间。 14 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  14. 六 、练习 1. 熟读下列词语并选择造句 熟 读下列词语并选择造句 玩儿 家 看 老师 书 看 大学 一起 常 听 在 问 大夫 买 饭 吃 教室 问 谁 东西 来 银行 15 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  15. 六 、练习 2. 按 照实际情况回答问题 你 家在哪儿? 你的宿舍在哪儿 1. ? 你住在几号楼?多少号房间? 2. 星期日你常去哪儿?晚上你常 3. 做什么?你常写信吗? 16 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  16. 六 、练习 3. 用 下列词语造句 例: 家 在 - 〉王老师的家在北京大学。 ( 1 ) 商店 在 ( 2 ) 谁 认识 ( 3 ) 一起 听 17 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  17. 六 、练习 4. 谈 一谈 介绍一下儿你的一个朋友。 提示:他(她)的家在那儿 ,住在哪儿,在哪儿学习 或工作等等。 18 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
  18. 六 、练习 5. 语 音练习 1.第二声 + 第一声 2. 常 用音节练习 19 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 9 03/01/11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2