Gợi ý một số giới từ đi kèm trong văn phạm tiếng anh
lượt xem 225
download
1.OF Ashamed of : xấu hổ về… Afraid of : sợ, e ngại… Ahead of ; trước Aware of : nhận thức Capable of : có khả năng Confident of : tin tưởng Doublful of : nghi ngờ Fond of : thích Full of : đầy Hopeful of : hy vọng Independent of : độc lập Nervous of : lo lắng Proud of : tự hào Jealous of : ganh tỵ với Guilty of : phạm tội về, có tội Sick of : chán nản về Scare of : sợ hãi Suspicious of : nghi ngờ về
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Gợi ý một số giới từ đi kèm trong văn phạm tiếng anh
- 1.OF 2.TO Ashamed of : xấu hổ về… Able to : có thể Afraid of : sợ, e ngại… Acceptable to : có thể chấp nhận Ahead of ; trước Accustomed to : quen với Aware of : nhận thức Agreeable to : có thể đồng ý Capable of : có khả năng Addicted to : đam mê Confident of : tin tưởng Available to sb : sẵn cho ai Doublful of : nghi ngờ Delightfull to sb : thú vị đối với ai Fond of : thích Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Full of : đầy Clear to : rõ ràng Hopeful of : hy vọng Contrary to : trái lại, đối lập Independent of : độc lập Equal to : tương đương với Nervous of : lo lắng Exposed to : phơi bày, để lộ Proud of : tự hào Favourable to : tán thành, ủng hộ Jealous of : ganh tỵ với Grateful to sb : biết ơn ai Guilty of : phạm tội về, có tội Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì) Sick of : chán nản về Important to : quan trọng Scare of : sợ hãi Identical to sb : giống hệt Suspicious of : nghi ngờ về Kind to : tử tế Joyful of : vui mừng về Likely to : có thể Quick of : nhanh chóng về, mau Lucky to : may mắn Tired of : mệt mỏi Liable to : có khả năng bị Terrified of : khiếp sợ về Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai Next to : kế bên Open to : cởi mở 3.FOR Pleasant to : hài lòng Available for sth : có sẵn (cái gì) Preferable to : đáng thích hơn Anxious for, about : lo lắng Profitable to : có lợi Bad for : xấu cho Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Good for : tốt cho Rude to : thô lỗ, cộc cằn Convenient for : thuận lợi cho… Similar to : giống, tương tự Difficult for : khó… Useful to sb : có ích cho ai Late for : trễ… Willing to : sẵn lòng Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Dangerous for : nguy hiểm… 4.AT Famous for : nổi tiếng Fit for : thích hợp với Amazed at : ngạc nhiên… Wellknown for : nổi tiếng Amused at : vui về… Greedy for : tham lam… Angry at sth : giận về điều gì Good for : tốt cho Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Grateful for sth : biết ơn về việc… Bad at : dở về… Helpful / useful for : có ích / có lợi Clever at : khéo léo về Necessary for : cần thiết Clumsy at : vụng về Perfect for : hoàn hảo Good at : giỏi về Prepare for : chuẩn bị cho Excellent at : xuất sắc về… Qualified for : có phẩm chất Furious at sth : giận dữ
- Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì Quick at : nhanh… Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì Present at : hiện diện… Suitable for : thích hợp Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho Surprised at : ngạc nhiên Shocked at : bị sốc về 5.WITH Annoyed with : bực bội Delighted with : vui mừng với… Disappointed with sb : bực mình Acquainted with : làm quen với (ai) Crowded with : đông đúc 6.ABOUT Contrasted with : tương phản với Careless about : bất cẩn Concerned with : liên quan đến Concerned about : quan tâm Compare with : so với Confused about : bối rối về Angry with : chán… Exited about : hào hứng Friendly with : thân mật Happy about : hạnh phúc, vui Bored with : chán… Sad about : buồn Fed up with : chán… Serious about : nghiêm túc Busy with : bận… Upset about : thất vọng Familiar with : quen thuộc Worried about : lo lắng Furious with : phẫn nộ Anxious about : lo lắng Pleased with : hài lòng Disappointed about sth : thất vọng về việc gì Popular with : phổ biến Identical with sth : giống hệt 10. Some special cases: Satisfied with : thỏa mãn với Be tired of : chán 7.IN Be tired from : mệt vì Ex: I’m tired of doing the same work everyday. Absorbed in : say mê, chăm chú I’m tired from walking for a long time Involved in : liên quan đến Be grateful to sb for sth : biết ơn ai về việc gì Interested in : thích, quan tâm về… Ex: I’m grateful to you for your help Rich in : giàu về Be responsible to sb for sth : có trách nhiệm với ai về Successful in : thành công về việc gì Confident in sth : tin cậy vào ai Good / bad for : tốt / xấu cho… Good / bad at : giỏi / dở về 8.FROM Be kind / nice to : tốt với ai Isolate from : bị cô lập It’s kind / nice of sb : …..thật tốt Absent from : vắng mặt khỏi Different from : khác Safe from : an toàn Divorced from : ly dị, làm xa rời Descended from : xuất thân Far from : xa 9.ON Keen on : hăng hái về
- Dependent on : lệ thuộc
- M *Note: After preposition, we often use Ving Phrasal Verbs Make use of : sử dụng Make room for : dọn chỗ cho DO Make a fuss over : làm ồn ào Do away with : vứt bỏ Make allowance for : chiếu cố Do away up : buộc chặt Make fun of : chế nhạo Make up : bịa ra Make over : chuyển nhượng MAKE Make out : phân biệt Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Make up to : xu nịnh Make out : viết ra Make off with : đi khỏi Make over : chuyển nhượng tài khoản Make up to : xu nịnh P Make off with : trốn đi với Put up with : chịu đựng Put a stop to : dừng lại BRING Pay a visit to : viếng thăm Bring about : gây ra Persist on : cố tình Bring in : giới thiệu Prefer … to : thích … hơn Bring off : đạt được thành công Prevent….from : ngăn cản Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm Punish sb for : phạt ai về Bring on : thúc đẩy Participate in : tham gia Bring up : giáo dục Pay attention to : chú ý Put on : mặc vào COME Put off : trì hoãn Come by : ghé thăm Put out : dập tắt Come upon : thấy tình cờ Put aside : bỏ qua một bên Come across : gặp gỡ tình cờ Pay for sth / pay sb : trả tiền Come about : xảy ra Play on sb : chơi khăm ai Come in : vào Provide sb with sth : cung cấp Come off : thành công Provide sth for sb : cung cấp Come round : ghé thăm O LET Object to sb / Ving : phản đối ai / việc gì Let on : tiết lộ Occur to = happen to : xảy ra Let up : thư giãn Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai làm gì Let off : xin lỗi Let sb down : làm ai tuyệt vọng S Set off / out : khởi hành CALL Stand for : tượng trưng Call up : triệu tập, gọi điện Succeed in : thành công về Call on : ghé thăm ai Supply sb with sth : cung cấp Call at : viếng thăm nơi nào Supply sth for sb : cung cấp Call off : hủy bỏ T BREAK Take care of : chăm sóc Break down : hư hỏng xe Take after : trông giống Break off : chấm dứt Take notice of : chú ý Break up : phá hủy Take account of : chú ý đến Take into consideration : xem xét CARRY Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Carry on : tiếp tục Take part in : tham gia Carry over : chuyển giao Turn up : xuất hiện, vặn to
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Unit 34. Should (2)
4 p | 70 | 11
-
Một số điểm cần lưu ý khi áp dụng trò chơi ngôn ngữ trong giảng dạy dịch Anh - Việt và Việt - Anh tại Học viện Khoa học Quân sự
9 p | 65 | 7
-
Gợi ý một số kỹ thuật dạy từ vựng trong các lớp học tiếng Anh tại trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
4 p | 15 | 6
-
Giới thiệu về cấu trúc của phần 4 thuộc bài thi Nghe TOEIC và một số gợi ý làm bài hiệu quả
7 p | 15 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn