̣ ̣
̣ ́
Hat me v i nh ng ̀ ớ Hat me v i nh ng ̀ ớ ứ ứ
̣ ́
̀ ́ ̣ ̣
ữ ữ lignans hoat chât ch c năng lignans hoat chât ch c năng trong phong chông bênh tât trong phong chông bênh tât
PGS.TS. D ng Thanh Liêm PGS.TS. D ng Thanh Liêm
̀ ́ ̣ ̣
ng ng
ưỡ ưỡ
̣ ̣
Tr Tr
ng Đai hoc Nông Lâm ng Đai hoc Nông Lâm
ươ ươ Bô môn Dinh d Bô môn Dinh d ườ ườ
̣ ̣ ̣ ̣
̣ ̣ ̣
Tên khoa hoc, phân loai th c vât Tên khoa hoc, phân loai th c vât
ự ự
̣ ̣ ̣
Plantae Giới (regnum):
Nganh (divisio): Magnoliophyta ̀
Magnoliopsida Lớp (class):
Bô (familia): Pedaliaceae ̣
Chi (genus) Sesamum
Loai (species): S. indicum ̀
̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ Ban chât hoa hoc cua cac d Ban chât hoa hoc cua cac d c chât trong hat me c chât trong hat me ượ ượ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀
H t mè
ạ
Lignan Compounds Nh ng h p ch t Lignan
ữ
ấ
ợ
́
ọ ọ
ạ ạ
́
́ ̣ ́ ̣
Nh ng h p chât lignan quan tr ng trong h t mè Nh ng h p chât lignan quan tr ng trong h t mè C u trúc c a sesamin và các d n xu t co hoat tinh sinh hoc ẫ C u trúc c a sesamin và các d n xu t co hoat tinh sinh hoc ẫ
ữ ữ ấ ấ
ợ ợ ủ ủ
ấ ấ
́ ̣ ́ ̣
O
O
O
OH
Ant-oxidant
O
O
O
Decomposition
O
O
Sesamol
Sesamolin
O
O
O
O
O
O
O
OH
Ant-oxidant
O
Rearrangement
O
O
O
Sesamin
O
Sesaminol
O
S c ký đ c a Sesamol và sesamolin S c ký đ c a Sesamol và sesamolin
ồ ủ ồ ủ
ắ ắ
ộ ộ ấ ấ
ữ ữ ấ ấ
Sesamin, m t trong nh ng lignans Sesamin, m t trong nh ng lignans c tìm th y nhi u nh t trong h t đ ạ ề ượ đ c tìm th y nhi u nh t trong h t ượ ạ ề và d u mè, ki m soát huy t áp cao. ầ và d u mè, ki m soát huy t áp cao. ầ
ế ế
ể ể
• Nh ng nhà nghiên c u Đài loan đã
ữ
ứ
ạ
ệ
ả
́
ứ
́ ́ ́ ̀
thông báo trong trong t p chí Journal of Hypertension tháng 12 năm 2004. – sesamin có th ki m soát c i thi n huy t áp b i no ế ể ể ở đây có kh kich thich tê bao s n xu t oxide nitric, t ả ừ ấ ả năng c ch s s n xu t ET-1 (ET-1 production) lam ấ ế ự ả giam huyêt ap đôi v i bênh cao huyêt ap.
́ ớ
̀
– Sesamin con lam giam thâp m c lipid mau, con co
ứ
̉ ́ ́ ̣ ́ ́
ư ̀
ứ
̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́
tac dung nh la chât chông oxy hoa, va co ch c năng điêu hoa khang thê.
́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́
̀ ̀ ́ ̉
̉ ̉ ́ ̀
ng cua sesamin lên qua trinh ưởởng cua sesamin lên qua trinh ư
̉ ̉ ́ ̀
b b ́ ́
Anh h Anh h -oxy hoa va s tông h -oxy hoa va s tông h
gan gan
̀ ự ̉ ̀ ự ̉
p chât beo ợợp chât beo
́ ở ́ ở
́ ́
Cac loai enzyme trong gan
Mức đô hoat đông (tăng, giam)
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣
́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́
Kich thich môt sô enzyme lam tăng qua trinh Kich thich môt sô enzyme lam tăng qua trinh
bb -oxy hoa chât beo -oxy hoa chât beo
́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́
Palmitoyl-CoA
Tăng
Mitochondrial and peroxisomal
Carnitine palmitoyltransferase
Tăng
Acyl-CoA oxidase
Tăng
3-hydroxyacyl-CoA dehydrogenase
Tăng
3-ketoacyl-CoA thiolase
Tăng
2,4 dienoyl-CoA reductase
Tăng
D
3, D
2-enoyl-CoA isomerase
Tăng
̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́
Lam giam hoat đông cua môt sô enzyme tông h Lam giam hoat đông cua môt sô enzyme tông h
p chât beo (Lipogenic activity) ợợp chât beo (Lipogenic activity)
̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ́
Fatty acid synthase
Giam̉
ATP-citrate lyase
Giam̉
L-Pyruvate kinase
Giam̉
Giam̉
Glucose-6-phosphate dehydrogenase
Kh năng chông oxy hoa c ch quá trình
́ ứ
ế
́
ả hinh thanh gôc t
do peroxit ch t béo
́ ự
ấ
̀ ̀
c a m t s d n xu t sesamin
ộ ố ẫ
ủ
ấ
Vitamin E
(
% Lipid b oxy hóa ị
ả ứ ả ứ
ể ế ể ế
́ ̉ ́ ́
Ph n ng hydroxid sesamolin đ bi n thành Ph n ng hydroxid sesamolin đ bi n thành sesaminol co kha năng chông oxy hoa cao sesaminol co kha năng chông oxy hoa cao
́ ̉ ́ ́
Sesaminol có năng l c ch ng oxy hóa t t h n ự ố ố ơ
sesamolin, do đó sesaminol có tác d ng anti-cancer ụ
̉ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣
̀
Kha năng chông oxy hoa cua hat Kha năng chông oxy hoa cua hat ̀me (Sesame Antioxidants) me (Sesame Antioxidants)
• Hat me la nguôn cung câp chât chông oxy hoa dôi giau: ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀
ư ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̀
ữ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀
nhiên co tiêm l c nhât. ự ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́
́ ̀
Trong hat me rât dôi giau lignan nh la sesamin, sesaminol, sesamolinol, sesamolin, pinoresinol, vitamin E. Đây là nh ng nguôn chông oxy hoa rât manh, va cung la chât chông ung th t ư ự Ngoài ra còn có lecithin, acid beo myristic, va linoleate. Hort.Purdue.edu/newcrop
• Lignan la hôn h p cac chât chông oxy hoa tan trong chât ợ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ́
́ ̀ ́
ữ ́ ự ự ́ ̀ ̀ ̀ ́
ơ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣
ơ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ́
beo gôm co: sesaminol, sesamolinol và sesamolin. Nh ng chât nay ngăn ch n s hinh thanh cac gôc t do ặ đa co do trong c thê. Đăc biêt va trung hoa cac gôc t ́ ự la hat me đen co ch a cac chât chông oxy hoa cao h n ứ ift.confex.com hat me nâu va trăng. ̣ ̀ ̀ ́
̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ Hat me trăng, me nâu va me đen Hat me trăng, me nâu va me đen ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
H t mè
ạ
̣ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ̣
̀ ́ ̀ ́ ́ ́
Lignan trong hat me cung co trong môt sô loai Lignan trong hat me cung co trong môt sô loai dâu ăn khac, đ dâu ăn khac, đ
c coi la chât chông oxy hoa c coi la chât chông oxy hoa
ượ ượ
̀ ́ ̀ ́ ́ ́
̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́
ữ ̀ ơ ̣ ̀ ́ ̀
Ân đô. ́ ́ ̉ ́ ̣
• ơ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́
ự ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̀
ượ ử ́ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ̣
c s dung trong i ́ ớ ̉ ̀ ̀ ̀
̣ ự ng lai. ươ
c a • Lignan trong hat me co hoat đông chông oxy hoa manh va keo dai h n lignan trong nh ng dâu ăn khac, kêt qua nghiên c u t ứ ừ “Lignan dâu me co đô ôn đinh chông oxy hoa h n nh ng ữ loai dâu ăn th c vât khac. Vi vây dâu me co tiêm năng chông oxy hoa cao, se la loai dâu ăn đ công nghê th c phâm ngay cang nhiêu trên thê gi trong t ự edible oil; • S phôi trôn dâu me v i nh ng dâu ăn khac đ ̀ ớ ượ ư ́ ̣ ̀ ̀ ́
̃ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀
ớ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
ữ thích se lam tăng kha năng chông oxy hoa cua dâu lên nhiêu lân. Đo la nguôn dâu ăn co tiêm năng l n trong t ươ
Antioxidant. ́ ợ ớ ̀ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ̀
c b o qu n b ng chât chông oxy hoa nhân ng lai. ự ̣ ượ • Dâu th c vât phôi h p v i dâu me se thay thê cho dâu ằ ả ả ́ ́ ́
“wrote the authors in the journal Food Chemistry”.
th c vât đ ự tao. ̣
̣ ̀ ́
Nh ng Lignan trong hat me nh la may tăng l c Nh ng Lignan trong hat me nh la may tăng l c
ữ ữ
ự ự
̣ ̀ ́
́ ́
ư ̀ ư ̀ chông oxy hoa cho Vitamin E t chông oxy hoa cho Vitamin E t
nhiên nhiên
ự ự
• S phat hiên lignan đa đ
c câp ban quyên®, m ra h
̃ ượ
ự
ở
ướ
ng s ử
́ ́
́ ̣ ́ ̉ ̀
̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉ ́
-tocopherol. Lignan trong dâu me đ
ể ̀ ượ
ự
g ́ ̉ ̀ ́
dung lignan cua hat me đê lam tăng đáng k kha năng chông oxy c coi nh “may hoa cua ư tăng thê chông oxy hoa” cho các ch t ch ng oxy hóa t nhiên, cho 2 loai vitamin chông oxy hoa trong c th : Vitamin E va vitamin C.
ấ ố ơ ể
́ ́ ́
̣ ́ ́ ̀
• Nh ng nghiên c u trên ng
i cho thây khi kêt h p
ữ
ứ
ườ
́ ợ
-tocopherol v i ớ
ự
g ́
̣ ̀ ̀ ́ ́
-tocopherol/tocotrienols). D a ự
i ta
ườ
g ̀ ̃ ́
̀ ̀ ̉ ̣ ̃
́ ợ
ườ
ợ
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́
̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́
lignan trong hat me lam tăng năng l c chông oxy hoa lên 25% nhiêu h n hôn h p cac tocopherol ( ơ ợ do hinh thanh khi tô ch c mô bi viêm nhiêm, ng trên gôc t ứ ́ ự thây răng tocotrienol la chât chông oxy hoa co tim năng nhât. Đê co i ta phôi h p hôn h p chông oxy hoa manh, co gia thanh thâp, ng -tocopherol v i dâu me cung cho hiêu qua chông oxy hoa rât cao.
ớ
́ ợ
ớ
g ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ ́ ́ ́
ư
ơ
̉ ̣ ̀ ́ ̣
• S phôi h p Gamma E Tocopherol v i lignan cua hat me co hiêu ự l c chông oxy hoa kéo dai h n, manh h n, nh ng gia thanh thâp ự ̀ ơ h n nhiêu so v i tocotrienol. ớ ơ
́ ́ ̣ ́ ̀ ́
̀
S T S T
NG TÁC C A CÁC CH T NG TÁC C A CÁC CH T
Ự ƯƠ Ự ƯƠ
Ủ Ủ
Ấ Ấ
Ố
NAD(P)-
NAD(P)H + H+
̀ ̀
ỐCH NG OXY HÓA CH NG OXY HÓA Vitamin E, C va Se v i s ch ng ố ớ ự Vitamin E, C va Se v i s ch ng ố ớ ự oxyhóa sinh h c trong c th ơ ể ọ oxyhóa sinh h c trong c th ơ ể ọ
The Thiol Cycle
a -Lipoic Acid, GSSGGSSG
DHLA, GSHGSH
Se (glutathionine peroxidase)
Ascorbate Ascorbate
Ascorbyl Radical Radical
The Vitamin C Cycle
Vitamin E Radical Radical
ROOH ROH
The Vitamin E Cycle
ROO RO
Tocopherols Tocotrienols
Peroxyl Radicals
LipidLipid Peroxidation Peroxidation
Adapted from Packer, L. In, Vitamin C in Health and Disease. Eds. L.Packer & J. Fuchs. 1997. Pp 95-107. MF9665:114967
̀ ̉ Nh ng công trinh nghiên c u v kha Nh ng công trinh nghiên c u v kha ữ ữ ̀ ̉
Nutrition.org
ứ
́ ự
́ ự
́ ́ ̉ ̣ ́ ề ứ ứ ề c công bô: năng chông oxy hoa cua hat me đ ̀ ượ năng chông oxy hoa cua hat me đ c công bô: ̀ ượ ́ ́ ̉ ̣ ́
ng khac nhau trên kha năng chông oxy hoa.
ưở
́ ̀ ̀ ̀
• Sesamolin c chê s peroxid lipid (qua trinh hinh thanh gôc t do). • Hat me co anh h ́ PubMed PubMed • Hoat l c chông oxy hoa cua sesaminol đa loai bo chât beo trong điêu kiên stress. ̣ ự
̣ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́
Nutrition.org PubMed
PubMed PubMed
́ ́ ̉ ̃ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣
• Sesamin lam giam prostaglandin gây viêm. • Sesame nân cao hoat l c chông oxy hoa cua Vitamin E. Lignans cua hat me lam
̣ ự
̀ ̉
tiêt kiêm Vitamin E, phong ng a s tôn th
ng Vitamin E.
ươ
ự
́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀
PubMed c lai lam tăng.
ượ
́ ̣ ̀ ̉
PubMed ng tê bao
• DHA (t • DHA (t
̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀
c lai dâu me lam giam s tôn th
ừ dâu ca) lam giam m c Vitamin E, dâu me ng ứ dâu ca) dê tao ra thê peroxid lipid (g61c t do), lam tôn th ự ươ ng chât beo va tê bao hông câu, ươ
ượ
ự
̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̀
PubMed
ừ ừ hông câu. Ng tăng m c Vitamin E. ứ
PubMed
̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
• Sesamin lam giam pha huy Vitamin E. • Dâu me bao vê gamma-tocopherol (đăc biêt no rât co ich cho Vitamin E). Nh ng
ữ
̀ ̉ ́ ̉
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́
lignan trong hat me lam giam thâp muc cholesterol, lignan trong hat lanh lai không. PubMed
• Dâu me la “cai môi” lam tăng m c gamma tocopherol. Gamma tocophorol cung la
ứ
̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣
mot dang môt cua Vitamin E co hoat tinh chông oxy hoa cao.
PubMed
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀
• Sesaminol co tac đông chông oxy hoa manh h n alpha-Tocopherol (Vitamin E).
ơ
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́
PubMed PubMed PubMed PubMed PubMed PubMed PubMed PubMed
́ ́ ̣ ́ ́ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̣
ữ ữ
ứ ứ
̀ ́ ̀ ́ ̣
̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́
Nh ng công trinh nghiên c u khac vê tac dung Nh ng công trinh nghiên c u khac vê tac dung cua lignan trong hat me đên trao đôi chât beo cua lignan trong hat me đên trao đôi chât beo
• Lignans cua hat me cai thiên qua trinh tao đôi chât
̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́
̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́
beo trong gan. PubMed PubMed
• Sesamin co thê kiêm soat bênh cao huyêt ap, va
́
́ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀
phong cuc mau đông gây đôt quy. PubMed PubMed
ư ̀
̀ ̣ ́ ̣ ̣
ứ
́ ́ ̉ ́ ̀
i dân Đia trng hai ( đây ng
i ta dung dâu
ườ
̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉
̉ ở ́ ơ
ườ ư
̉ ̣ ̀ ̀
• Lignan nh la chât pinoresinol co thê đong vai to quan trong trong khâu phân ăn cai thiên s c khoe cua ng live, nh ng con nguôn tôt h n la dâu me). ClinChem.org PubMed
̀ ̀ ̀ ̀ ̀
̀ ̀ ́ ́ ̀
Dâu me ch ng ram năng trên da va ung th da Dâu me ch ng ram năng trên da va ung th da
ư ư
ố ố
• La nguôn chông oxy hoa rât manh đê bao vê tê
̀ ̀ ́ ́ ̀
ữ
ứ
̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́
̀ ̣ ̣ ̉ ̃
̣ ờ
ứ
̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣
ứ
́ ̀ ̀ ̣
bao da, nh ng nhà khoa hoc Nhât Ban đa ch ng minh răng dâu me co kha năng bao vê chông lai do hinh thanh do b c xa măt tr i tác cac gôc t ́ ự bào da ( ng dung vao dâu va kem đ ng lên t ế ộ xoa).
• Nhom cac nha nghiên c u chi ra răng: Khâu phân ứ
̣ ̀ ̀ ̀
ượ
́ ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̀
c ng tôn trên da, nh ung th da, hoăc do tia
ư
ơ ư
̀ ́ ́ ̉ ́
ư
̉ ̣
̣
̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀
ư ư ng cua tê bao ung th hăc
Dâu ̀ ư
́ ự
ưở
̀ ứ
́ ớ
̉ ́ ̀ ́
ư
́ ́ ́ ́ ́ ́
̀
ăn giau sesamin giup ich cho c thê tranh đ th ươ HPSchmid.com c c tím UV gây h hai da. ự • Hat me co tac dung phong ung th da: Hat me co tac dung phong ung th da: me c chê s sinh tr tô ac tinh, nó t o ra cai chêt apotosis đôi v i tê ạ bao ung th da. ScienceDirect.com
̀ ́ ̣ ́ ̉
Dâu me ch a vêt sam da, vêt bong Dâu me ch a vêt sam da, vêt bong
̀ ữ ̀ ữ
̀ ́ ̣ ́ ̉
c dùng làm thuôc m đ giam đi vêt sam da, ỡ ể ̀ ́ ̉ ́ ̣
ươ ỡ ̀ ́ ́
ng mai la MEBO co ch a dâu me va d ng trên da. Thuôc m bôi trên c ̀ ượ ứ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀
ỡ ̉ ̀ ̣ ́ ̉ ̣
Dâu me đ ̀ ượ đ ch a mau lanh vêt th ữ ể da co tên th ươ thao. MEBO la loai thuôc m bao vê da theo kinh nghiêm cô truyên. ̀ PubMed ̣ ̉
Dâu me cung giup ch a lanh vêt th ữ ươ ng man tinh, ung th ư ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ́
da. IJPS.org
Dâu me con đ c s dung đê ch a vêt bong trên da. ượ ữ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉
ử Ayurveda.com.au
Các h p ch t lignan và s chuy n hóa Các h p ch t lignan và s chuy n hóa ự ự ể ể
OH
O
OH
Secoiso- Secoiso- lariciresinol lariciresinol
OH
̉ ̣ ̀ b i vi sinh v t đ b i vi sinh v t đ ợ ấ ấ ợ ng ru t đê tao thanh Enterolactone ậ ườ ng ru t đê tao thanh Enterolactone ậ ườ ộ ộ ở ở ̉ ̣ ̀
H vi sinh v t
Ch t trung ấ gian Enterodiol
O
ệ đ ườ
ậ ng ru t ộ
OH
O
O
O
Enterolactone Enterolactone
OH
Matairesinol Matairesinol
O
H vi sinh v t
O H
O
ệ đ ườ
ậ ng ru t ộ
O
OH
O
O
O
OH
OH
O H
O
Hydroxymatairesinol Hydroxymatairesinol
OH
Anti-oxidant Anti-oxidant Anti-Cancer Anti-Cancer
Enterolactone (ENL) Enterolactone (ENL)
• ENL la môt loai lignan cua đông vât co vu co hê
̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣
c s dung nh la ư ̀
̀ ̀ ̣
́ ượ ử ự
̉ ́
tuân hoan s khai. No đ ơ biomarker nguyên thuy cho s hâp thu lignan th c vât.
̣
ự • Trên ng
i co s khac nhau đang kê trong kha
ườ
́ ự
́ ́ ̉ ̉
ự
ề ờ
̉ ́ ̣
ng ruôt
̣ ườ
́ ́ ́
́ ̀ ̀ ̀ ̣
năng trao đôi chât nh ng lignan th c vât nh : ư ữ – Khac nhau v th i gian đi qua ông tiêu hoa – Khac nhau vê thanh phân vi sinh vât đ – Khác nhau do s dung các loai khang sinh
ử
̣ ̣ ́
́ ̣ ̣ ̀
ơ ơ
́ ̣ ̣ ̀
̀ ́ ̣
Enterolactone Enterolactone C chê hoat đông tiêm năng ENL C chê hoat đông tiêm năng ENL trong phong chông bênh ung th ư trong phong chông bênh ung th ư
̀ ́ ̣
• Hoat đông nh la hormon ư ̀ ̣ ̣
̉ ́ ̉ ̣
– Giam thâp ty lê 2OHE – Có kh năng găn kêt v i SHBG (Sex hormone- ́ ớ
ả
–
c chê hormon, x ly ung th vu, buông tr ng: Aromatase inhibition
Ứ
ứ
(2-hydroxyestrone)/16OHE (16a -hydroxyestrone) binding globulin) ́
́ ́ ́ ̀
̣ ̣ ́ ́ ́
ử ư ̀ ư ̀
ư • Hoat đông nh la chât chông oxy hoa (Antioxidant) • Hoat đông nh la chât chông viêm (Anti-inflammatory) • Chông s tăng nhanh chong tê bao (Anti-Proliferative)/
̣ ̣ ́ ́
ự ́ ́ ́ ̀
Kh i đâu cho apotosis (Pro-Apoptoic) ở ̀
Link Apotosis
̉ ́ ́
Hàm l Hàm l
ng ENL cao = giam thâp nguy c ung th vu ng ENL cao = giam thâp nguy c ung th vu
ượ ượ
ư ư
ơ ơ
̉ ́ ́
̀ ̣ ̉
Kêt qua
Nhom, Ń
́ ̉
Kiêu nghiên c uứ Case-control
ng quan nghich
ươ
̣ ́ ́ ̃
́
ư ́
ườ
̉
Tai liêu tham khaỏ Pietinen et al., Cancer Epidemiol Biom Prev 2001;10:339-44.
̀ ̃ ̀ ̃
Ca ung th vu ư ́ Pre-mp =68 Post-mp =126 Đôi ch ng = 208 ứ
́
co y nghia gi a T ữ ớ nguy c ung ENL huyêt thanh v i ơ th vu trong ca hai tr ng h p: ợ tiên man kinh va sau man kinh (Pre-, -post-mp)
Case-control
ơ
̣ ̀
ớ ự
̃ ̉
Piller, et al., Eur J Cancer Prevent 2006;15:225-32.
ng, nh ng không
́ ươ
ư
Ca ung th vu ư ́ Pre-mp = 220 Đôi ch ng = 237 ứ
́
Nguy c ung th vu giai đoan tiên ư ́ man kinh giam v i s tăng lên ENL huyêt t phai genistein.
Cohort study
̉
ng quan ENL gi a huyêt
ữ
ữ
́ ươ
́
̀ ̣ ́
Boccardo et al., Breast Cancer Res Treat 2003;79:17-23.
ữ
̣
Nh ng u nang (Papapaple cysts), n= 258
̣ ̀
Cohort study
́ ́
ng h p
ớ
̉ ̣ ́
. ngưở ư c bao vê tôt
m c trên 20
́ ở ứ
̃ ượ
̉ ̣
381 tr ợ ườ 381 Đôi ch ng
ứ
́
Co t thanh va dich trong u nang. Co ng quan nghich gi a ENL t ươ trong dich u nang va EGF (Epidermal growth factor)- yêu tô tăng tr Ung th biêu hiên âm tinh v i ER, se đ nmol/L ENL
Olsen et al., Cancer Epidem Biom Prev 2004;13:2084-9.
̉ ̣
ENL v i s c khoe tim mach ENL v i s c khoe tim mach
ớ ứ ớ ứ
̉ ̣
́ ̀ ̉ • ENL trong huyêt thanh lam giam F
2-isoprostane huyêt ́
ng (đanh gia m c đô peroxid hoa lipid) t ươ ́ ứ ́ ̣ ́
Atherosclerosis 2002;160:465–9.
• M c ENL huyêt thanh co t ng quan nghich v i nguy ́ ̣
ớ ́ ươ vong do bênh tim mach va mach vanh tim. ứ c t ơ ử ̣ ̣ ̀ ̣ ̀
Arch Intern Med 2003;163:1099–1104.
Cách đ ng tr ng mè lúc tr bông Cách đ ng tr ng mè lúc tr bông
ồ ồ
ồ ồ
ổ ổ
c khi thu ho ch c khi thu ho ch
Cánh đ ng mè tr ồ Cánh đ ng mè tr ồ
ướ ướ
ạ ạ
San xuât dâu me đen
̉ ́ ̀ ̀
c ngoài c ngoài
Thu ho ch ạ Thu ho ch ạ i hóa c gi ơ ớ c gi i hóa ơ ớ cây mè ở cây mè ở ướn ướ n
Black sesame oil Extraction
́ ́ ̣ ̀
May tach hat me May tach hat me
Yellow sesame oil Extraction
́ ́ ̣ ̀
́ ̀ ̉ ́
So sanh va phân bô s san xuât So sanh va phân bô s san xuât
́ ̀ ̉ ́
̣ ̀
́ ự ́ ự hat me trên thê gi hat me trên thê gi
i ́ ớ i ́ ớ
̣ ̀
Công nghê ep dâu TG
̣ ́ ̀