H THNG
ĐIU KHN PHÂN TÁN
Lecture Notes
(Chưa cp nht t 8/2003)
TS. Hoàng Minh Sơn
B MÔN ĐIU KHIN T ĐỘNG, KHOA ĐIN
ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
MC LC
1 NHP MÔN 5
1.1 Phm vi đề cp 5
1.2 Ni dung chương trình 5
1.3 Yêu cu kiến thc cơ s 5
1.4 Tng quan các gii pháp điu khin 6
1.4.1 Đặc trưng các lĩnh vc ng dng điu khin 6
1.4.2 Các h thng điu khin công nghip 6
2 CU TRÚC CÁC H THNG ĐIU KHIN VÀ GIÁM SÁT 8
2.1 Cu trúc và các thành phn cơ bn 8
2.2 Mô hình phân cp 9
2.2.1 Cp chp hành 10
2.2.2 Cp điu khin 10
2.2.3 Cp điu khin giám sát 10
2.3 Cu trúc điu khin 11
2.3.1 Điu khin tp trung 11
2.3.2 Điu khin tp trung vi vào/ra phân tán 12
2.3.3 Điu khin phân tán 12
2.3.4 Điu khin phân tán vi vào/ra phân tán 13
3 CÁC THÀNH PHN CA MT H ĐIU KHIN PHÂN TÁN 15
3.1 Cu hình cơ bn 15
3.1.1 Trm điu khin cc b 15
3.1.2 Bus trường và các trm vào/ra t xa 17
3.1.3 Trm vn hành 18
3.1.4 Trm k thut và các công c phát trin 19
3.1.5 Bus h thng 20
3.2 Phân loi các h DCS 21
3.2.1 Các h DCS truyn thng 21
3.2.2 Các h DCS trên nn PLC 22
3.2.3 Các h DCS trên nn PC 25
3.3 Các vn đề k thut 26
4 X LÝ THI GIAN THC VÀ X LÝ PHÂN TÁN 27
4.1 Mt s khái nim cơ bn 27
4.1.1 H thng thi gian thc 27
4.1.2 X lý thi gian thc 27
4.1.3 H điu hành thi gian thc 28
4.1.4 X lý phân tán 29
4.2 Các kiến trúc x lý phân tán 30
4.3 Cơ chế giao tiếp 31
4.4 Đồng b hóa trong x lý phân tán 32
© 2005, Hoàng Minh Sơn
2
4.4.1 Đồng b hóa các tín hiu vào/ra 32
4.4.2 Đồng b hóa thi gian 32
5 CÔNG NGH ĐỐI TƯỢNG TRONG ĐIU KHIN PHÂN TÁN 33
5.1 Lp trình hướng đối tượng 33
5.2 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng 33
5.2.1 Ngôn ng mô hình hóa thng nht UML 34
5.2.2 Mu thiết kế 35
5.2.3 Phn mm khung 35
5.3 Phn mm thành phn 36
5.4 Đối tượng phân tán 37
6 KIN TRÚC ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÁN 38
6.1 Yêu cu chung 38
6.2 Các mu thiết kế 38
6.3 Gii thiu chun CORBA 39
6.4 Gii thiu chun COM/DCOM 40
6.4.1 Giao din 41
6.4.2 Đối tượng COM 41
6.4.3 Giao tiếp gia client và object 44
6.4.4 Ngôn ng mô t giao din 46
6.4.5 Mô hình đối tượng thành phn phân tán DCOM 46
7 CÁC MÔ HÌNH NG DNG ĐIU KHIN PHÂN TÁN 48
7.1 IEC-61131 48
7.1.1 Mô hình phn mm 48
7.1.2 Mô hình giao tiếp 49
7.2 IEC-61499 51
7.2.1 Mô hình h thng 51
7.2.2 Mô hình thiết b 52
7.2.3 Mô hình tài nguyên 52
7.2.4 Mô hình ng dng 53
7.2.5 Mô hình khi chc năng 54
7.2.6 Mô hình phân tán 56
7.2.7 Mô hình qun lý 56
7.2.8 Mô hình trng thái hot động 56
8 MT S CHUN GIAO TIP CÔNG NGHIP 58
8.1 MMS 58
8.2 IEC-61131-5 60
8.2.1 Mô hình giao tiếp mng 60
8.2.2 Dch v giao tiếp 61
8.2.3 Các khi chc năng giao tiếp 62
8.3 OPC 63
8.3.1 Tng quan v kiến trúc OPC 63
© 2005, Hoàng Minh Sơn
3
8.3.2 OPC Custom Interfaces 65
8.3.3 OPC Automation Interface 66
8.4 Ngôn ng đánh du kh m XML 67
8.4.1 Gii thiu chung 67
8.4.2 ng dng XML trong phn mm khung iPC 68
9 MÔ T H THNG ĐIU KHIN PHÂN TÁN 70
9.1 Các phương pháp mô t đồ ha 70
9.2 Lưu đồ P&ID 71
9.2.1 Chun ISA S5.1 71
9.2.2 Chun ISA S5.3 75
9.3 Mô hình hóa hướng đối tượng 77
10 LP TRÌNH ĐIU KHIN PHÂN TÁN 78
10.1 Lp trình theo chun IEC 61131-3 78
10.1.1 Kiu d liu 79
10.1.2 T chc chương trình 81
10.1.3 Ngôn ng FBD 83
10.1.4 Ngôn ng ST 84
10.1.5 Ngôn ng SFC 85
10.2 Lp trình vi ngôn ng bc cao 85
11 CHC NĂNG ĐIU KHIN GIÁM SÁT 87
11.1 Gii thiu chung v các h điu khin giám sát 87
11.1.1 Các thành phn chc năng cơ bn 88
11.1.2 Công c phn mm SCADA/HMI 89
11.2 Xây dng cu trúc h thng 91
11.3 Thiết kế giao din người-máy 92
11.3.1 Yêu cu chung 92
11.3.2 Các phương pháp giao tiếp người-máy 92
11.3.3 Thiết kế cu trúc màn hình 92
11.3.4 Các nguyên tc thiết kế 93
12 TÍNH SN SÀNG VÀ ĐỘ TIN CY CA CÁC H ĐKPT 94
12.1 Đặt vn đề 94
12.2 Cơ chế d phòng 94
12.3 Cơ chế an toàn 95
12.4 Cơ chế khi động li sau s c 95
12.5 Bo mt 95
12.6 Bo trì 95
13 ĐÁNH GIÁ VÀ LA CHN GII PHÁP ĐIU KHIN PHÂN TÁN 97
13.1 Đánh giá và la chn các sn phm DCS tích hp trn vn 97
13.1.1 Phm vi chc năng 97
13.1.2 Cu trúc h thng và các thiết b thành phn 97
13.1.3 Tính năng m 97
© 2005, Hoàng Minh Sơn
4
13.1.4 Phát trin h thng 97
13.1.5 Độ tin cy và tính sn sàng 98
13.1.6 Giá thành, chi phí 98
13.2 So sánh gii pháp DCS tích hp trn vn vi các gii pháp khác 98
14 GII THIU MT S H ĐIU KHIN PHÂN TÁN TIÊU BIU 100
14.1 PCS7 ca Siemens 100
14.2 PlantScape ca Honeywell 100
14.3 DeltaV ca Fisher Rosermount 100
14.4 Centum CS1000/CS3000 ca Yokogawa 100
14.5 AdvantOCS ca ABB 100
15 MT S HƯỚNG NGHIÊN CU VÀ NG DNG 101
15.1 Trí tu nhân to phân tán 101
15.2 Điu khin và giám sát các h thng giao thông 102
15.2.1 Đặt vn đề 102
15.2.2 Mô hình h thng điu khin đèn tín hiu giao thông bng công
ngh Agent 102
15.3 Điu khin và giám sát các h thng sn xut và cung cp đin 104
TÀI LIU THAM KHO 105