ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
CHUYÊN ĐỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ TRONG QUẢN LÝ GIÁO DỤC (INFORMATION SYSTEMS IN EDUCATIONAL MANAGEMENT)
Lê Anh Phương Khoa Tin học – Trường ĐHSP Huế leanhphuong@dhsphue.edu.v n
Huế, tháng 01/2018
1
2
NỘI DUNG
§ Hệ thống thông tin quản lý
Ø Hệ thống thông tin Ø Hệ thống thông tin quản lý
§ Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
Ø Thông tin giáo dục Ø Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Ứng dụng HTTT EMIS trong quản lý nhà trường
3
Hệ thống thông tin
§ Hệ thống thông tin
§ Tài nguyên của hệ thống thông tin
§ Tổ chức và thông tin trong tổ chức
4
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Khái niệm
Ø Tổ chức: là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể để làm dễ dàng việc đạt mục tiêu bằng hợp tác và phân công lao động.
Ø Lao động quản lý: bao gồm lao động ra quyết định và lao động
thông tin.
Ø Lao động thông tin: lao động dành cho việc thu thập, lưu trữ,
xử lý và phân phát thông tin.
Ø
Lao động ra quyết định: phần lao động của nhà quản lý từ khi có thông tin đến khi ký ban hành quyết định.
5
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Sơ đồ quản lý một tổ chức dưới góc độ điều khiển học
6
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Các mô hình quản lý một tổ chức
Ø
Cấu trúc giản đơn
Ø
Cấu trúc quan chế máy móc
Ø
Cấu trúc chuyên môn
Ø
Cấu trúc phân quyền
Ø
Cấu trúc nhóm dự án
7
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Các cấp quản lý trong một tổ chức
Ø Cấp chiến lược
Ø Cấp chiến thuật
Ø Cấp tác nghiệp
8
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Sơ đồ tổ chức của nhà trường
9
Tổ chức và thông tin trong tổ chức
§ Các đầu mối TT ngoài của NHÀ TRƯỜNG
10
Hệ thống thông tin
§ Định nghĩa hệ thống thông tin
Ø Thông tin
Ø Thông tin kinh tế
Ø Thông tin quản lý
Ø Quá trình xử lý thông tin
11
Hệ thống thông tin
§ Định nghĩa hệ thống thông tin
Ø Là một tập hợp gồm con người, các thiết bị phần cứng, phần
mềm, dữ liệu … thực hiện các hoạt động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập hợp rằng buộc là môi trường
12
Hệ thống thông tin
§ Các bộ phận cấu thành hệ thống thông tin
13
Hệ thống thông tin
§ Đặc trưng của hệ thống thông tin
ự
ặ
Ø Ph i đ
c thi
ề ch c ph c v nhi u lĩnh v c ho c
ả ượ ệ
ế ế ổ t k , t ể ủ
ụ ổ
ứ ộ ổ
nhi m v t ng th c a m t t
ụ ụ ứ ch c
ế ị
ụ
ạ
ỗ ợ Ø Đ t m c tiêu là h tr ra các quy t đ nh
ề ử
ự
ế
ậ
ỹ
Ø D a trên k thu t tiên ti n v x lý thông tin
ế ấ
ề
ẻ
ể
ượ
Ø Có k t c u m m d o, phát tri n đ
ở c (HT m )
14
Hệ thống thông tin
§ Phân loại hệ thống thông tin
Ø Phân loại hệ thống thông tin theo mục đích phục vụ
Ø Phân loại hệ thống thông tin trong tổ chức doanh nghiệp
üHệ thống thông tin xử lý giao dịch
(TPS – Transaction Processing System)
üHệ thống thông tin quản lý
(MIS – Management Informaton System)
üHệ thống trợ giúp ra quyết định
(DSS – Decision Support System)
üHệ thống chuyên gia
(ES – Expert System)
üHệ thống tăng cường khả năng cạnh tranh
(ISCA – Information System for Competitive Advantage)
15
Hệ thống thông tin
§ Tiêu chuẩn đánh giá hệ thống thông tin
Ø Độ tin cậy
Ø Tính đầy đủ
Ø Tính thích hợp, dễ hiểu
Ø Tính được bảo vệ
ể
ờ
Ø Đúng th i đi m
16
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Các khái niệm
Ø Thông tin:Dữ liệu – Thông tin – Tri thức
ØThông tin quản lý: Thông tin phục vụ cho hoạt động quản lý của cán bộ quản lý của một tổ chức
ØThông tin quản lý giáo dục: Thông tin quản lý phục vụ cho hoạt động quản lý giáo dục
17
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Phân loại thông tin quản lý giáo dục
ØTheo cấp độ quản lý:
üThông tin chiến lược
üThông tin chiến thuật
üThông tin tác nghiệp
ØTheo giá trị pháp lý của nguồn tin
- Thông tin chính thức
- Thông tin không chính xác
Ø Theo không gian nguồn tin
- Thông tin bên ngoài
- Thông tin bên trong
18
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Phân loại thông tin quản lý giáo dục
ØTheo trách nhiệm của chủ đề thông tin:
üThông tin di truyền
üThông tin phản hồi
ØTheo các điều kiện hoạt động giáo dục
- Thông tin về luật pháp và chính sách giáo dục
- Thông tin về bộ máy tổ chức và nhân lực giáo dục
- Thông tin về tài lực và vật lực giáo dục
- Thông tin về môi trường giáo dục
19
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Phân loại thông tin quản lý giáo dục
ØTheo các chức năng cơ bản của nhà trường
üThông tin quản lý hoạt động đào tạo
üThông tin quản lý hoạt động khoa học công nghệ
üThông tin quản lý hoạt động dịch vụ
20
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Vai trò và ý nghĩa của thông tin quản lý giáo dục
Ø Cung cấp dữ liệu để ban hành các quyết định quản lý
Ø Kết nối các thành tố của hệ thống giáo dục
Ø Nguồn lực của mỗi cơ quan quản lý giáo dục
Ø Cơ sở nhận biết được đối tượng quản lý
Ø Sản phẩm lao động của người quản lý
Ø Gắn với quyền lực và quyền uy quản lý
21
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Các yêu cầu đối với thông tin quản lý giáo dục
Ø Tuân thủ nguyên lý đảm bảo thông tin
Ø Phải chính xác và khách quan
Ø Phải đầy đủ
Ø Phải kịp thời
Ø Phải phù hợp và tiện lợi
Ø Phải logic
Ø Phải khả dụng
22
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Các khái niệm
Ø Hệ thống: Tập hợp các phần tử có quan hệ chặt chẻ với nhau, tác động qua lại lẫn nhau một cách có quy luật để tạo thành một chỉnh thể.
Ø Hệ thống thông tin: Thu thập, xữ lý, chuyển tải và lưu trữ thông tin.
Ø Hệ thống thông tin quản lý: Thu thập, xữ lý, chuyển tải và lưu trữ thông tin phục vụ cho công tác quản lý của người quản lý.
Ø Hệ thống thông tin quản lý giáo dục (EMIS): Cung cấp các thông tin về giáo dục cho những người quản lý giáo dục (Quản lý nhà nước và quản lý các cơ sở giáo dục)
23
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Cấu trúc của EMIS
Ø Phân hệ các dữ liệu thông tin về hoạt động giáo dục
Ø Phân hệ tổ chức và nhân lực thông tin giáo dục
Ø Phân hệ thiết bị kỹ thuật thông tin giáo dục
24
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
§ Ý nghĩa của EMIS đối với công tác quản lý trường học
Ø Hoạch định chiến lược phát triển nhà trường và điều hành các hoạt động nhằm đạt được mục tiêu chiến lược
Ø Gắn kết nhà trường với các cơ quan quản lý giáo dục cấp trên và với các bên có liên quan
Ø Đảm bảo chất lượng và nâng cao hiệu quả các hoạt động của nhà trường, trong đó chủ yếu là hoạt động đào tạo
25
Ứng dụng EMIS vào quản lý nhà trường § Xây dựng hệ thống các dữ liệu thông tin về từng hoạt động
của nhà trường.
§ Quy trình hoá công tác quản lý điều hành
§ Thành lập các đơn vị có trách nhiệm và quyền hạn thu thập
các CSDL, xử lý dữ liệu.
§ Xây dựng các phân hệ quản lý và xử lý thông tin
§ Xây dựng cơ sở hạ tầng CNTT
26
Ứng dụng EMIS vào quản lý nhà trường § Hệ thống thông tin quản lý hoạt động hành chính
§ Hệ thống thông tin quản lý hoạt động đào tạo
§ Hệ thống thông tin quản lý hoạt động KHCN
§ Hệ thống thông tin quản lý nhân sự
§ Hệ thống thông tin quản lý người học
§ Hệ thống thông tin quản lý tài chính và tài sản
27
Ứng dụng EMIS vào quản lý nhà trường § Thiết lập hệ thống
ØThiết lập các dữ liệu thông tin
ØXây dựng bộ máy tổ chức và nhân lực quản lý hệ thống
ØTrang bị các thiết bị kỹ thuật thông tin
§ Phương thức điều hành
ØThiết lập mô hình quản lý và phân cấp
ØPhân định chức năng và nhiệm vụ
ØĐiều hành đội ngũ nhân lực thông tin