Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
lượt xem 11
download
Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào năm 2009
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệp định về hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
- B NGO I GIAO ------- S : 04/2009/SL-LPQT Hà N i, ngày 12 tháng 02 năm 2009 Hi p nh v h p tác kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào năm 2009, ký t i thành ph H Chí Minh ngày 08 tháng 01 năm 2009, có hi u l c t ngày 08 tháng 01 năm 2009. TL. B TRƯ NG KT. V TRƯ NG V LU T PHÁP VÀ I U Ư C QU C T PHÓ V TRƯ NG Nguy n Th Hoàng Anh HI P NNH V H P TÁC KINH T , VĂN HÓA, KHOA H C K THU T GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀ CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA DÂN CH NHÂN DÂN LÀO NĂM 2009 Quán tri t tinh th n ch o c a B Chính tr ng C ng s n Vi t Nam và B Chính tr ng nhân dân cách m ng Lào; Căn c vào Hi p nh v h p tác kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào giai o n 2006 – 2010, ký ngày 04 tháng 01 năm 2006, t i Th ô Viêng Chăn (Lào); Nh m ti p t c phát tri n m i quan h h u ngh , oàn k t c bi t, h p tác toàn di n gi a nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào; Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào (sau ây g i t t là hai Bên) th a thu n n i dung và chương trình h p tác năm 2009 như sau: i u 1. V n h p tác phát tri n Căn c vào i u 1, Hi p nh v h p tác kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t giai o n 2006 – 2010 gi a Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào, ký ngày 04 tháng 01 năm 2006 t i th ô Viêng Chăn, Chính ph nư c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam dành cho Chính ph nư c C ng hòa dân ch nhân dân Lào kho n vi n tr không hoàn l i năm 2009 tr giá là 320 t ng Vi t Nam th c hi n các n i dung ư c ghi t i Ph l c s 1 kèm theo Hi p nh này. i u 2. ào t o và nâng cao ch t lư ng phát tri n ngu n nhân l c 1. Hai Bên ti p t c th c hi n Ngh nh thư v h p tác ào t o cán b ký ngày 15 tháng 01 năm 2002.
- Năm 2009, Chính ph Vi t Nam dành 650 su t h c b ng cho cán b , h c sinh Lào sang h c t p t i Vi t Nam theo chương trình i h c, sau i h c và b i dư ng ng n h n (bao g m c qu c phòng, an ninh và 15 con em Vi t ki u Lào). Ưu tiên ào t o b i dư ng cán b chính tr , cán b qu n lý các c p, các b c h c; cán b a phương thu c khu v c Tam giác phát tri n ba nư c Cămpuchia – Lào – Vi t Nam (CLV) và các t nh có biên gi i v i Vi t Nam; cán b các B , ngành, a phương ã h c t p, b i dư ng t i Vi t Nam và cán b ang làm vi c t i các chương trình, d án h p tác gi a hai Bên. Phân b k ho ch ào t o b i dư ng cán b , h c sinh Lào t i Vi t Nam năm 2009 ư c ghi t i Ph l c s 2 kèm theo Hi p nh này. 2. Chính ph Lào dành 30 su t h c b ng h ào t o chính quy dài h n t p trung cho cán b , h c sinh Vi t Nam h c t p các ngành, ngh t i Lào. 3. B Giáo d c và ào t o hai nư c ti p t c th c hi n nghiêm túc các bi n pháp nâng cao ch t lư ng ào t o, m b o khâu khi tuy n u vào; tăng cư ng ôn c, ki m tra, qu n lý sinh viên Lào th c hi n nghiêm quy ch h c t p. 4. Hai Bên ti p t c u tư nâng c p cơ s v t ch t sinh ho t cho cán b , h c sinh m i bên. Ti p t c c giáo viên Vi t Nam sang Lào d y ti ng Vi t t i các trư ng ph thông và trư ng dân t c n i trú các a phương c a Lào; tăng cư ng năng l c, k thu t và chuyên gia cho Khoa ti ng Vi t t i i h c qu c gia Lào. 5. Hai Bên khuy n khích ào t o cán b , h c sinh c a m i bên các ngành, các b c h c b ng ngu n v n t túc c a cá nhân ho c b ng các ngu n v n do các t ch c, doanh nghi p, các nư c khác tài tr . i u 3. H p tác phát tri n toàn di n và n nh vùng biên gi i hai nư c 1. Hai Bên ti p t c Ny m nh các d án h p tác u tư phát tri n kinh t vùng biên gi i g n v i an ninh qu c phòng em l i l i ích kinh t giúp xóa ói gi m nghèo góp ph n n nh và phát tri n vùng biên gi i hai nư c. 2. Hai Bên ti p t c ph i h p tri n khai các th a thu n gi a Lãnh o c p cao hai nư c v chương trình h p tác xây d ng các c m b n phát tri n t i Lào. 3. Hai Bên khuy n khích ph i h p l p và t ch c th c hi n k ho ch, mô hình h p tác u tư trong s n xu t nông nghi p, lâm nghi p các vùng biên gi i, nh t là tr ng tr t, chăn nuôi gia súc, th y s n, tr ng r ng phát tri n nông lâm s n và cùng nhau qu n lý b n v ng tài nguyên thiên nhiên; quy ho ch phát tri n kinh t , xã h i ng th i v i vi c ưu tiên ngu n v n u tư xây d ng các tuy n ư ng n i gi a hai nư c; ti p t c xem xét, nâng c p h th ng các c p c a khNu phù h p v i tình hình phát tri n c a hai nư c. 4. Khuy n khích h p tác phát tri n gi a các a phương biên gi i hai nư c, ph i h p qu n lý biên gi i và ngăn ch n vi c gian l n thương m i, tr n l u thu , buôn bán trái phép; buôn bán, v n chuy n trái phép ch t gây nghi n qua biên gi i; buôn bán ph n và tr em; ph i h p gi i quy t v n di cư t do và nam n chung s ng như v ch ng không ăng ký k t hôn. 5. Ưu tiên h p tác và u tư t i các t nh khó khăn, vùng sâu vùng xa c a Lào có chung biên gi i v i Vi t Nam nh m gi i quy t khó khăn và nâng cao i s ng nhân dân. i u 4. Lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, tài nguyên và môi trư ng Hai Bên ti p t c Ny m nh chương trình h p tác, trao i kinh nghi m trong lĩnh v c nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, khí tư ng th y văn, môi trư ng, qu n lý tài nguyên dư i nhi u hình th c, b o v r ng g n v i nh canh nh cư, t o sinh k cho ngư i dân s ng trong khu v c vùng m và b o v b n v ng môi trư ng, c bi t là khu v c biên gi i.
- i u 5. H p tác văn hóa, th thao, du l ch, thông tin, truy n thông, y t , xã h i. 1. Hai Bên kh ng nh ti p t c tăng cư ng giao lưu h p tác trong lĩnh v c văn hóa, ngh thu t. Phía Vi t Nam s c chuyên gia sang giúp Lào xây d ng chương trình và ào t o trong lĩnh v c i n nh, ngh thu t âm nh c … 2. Vi t Nam ti p t c giúp Lào t ch c thành công SEAGames 25 t i Lào vào cu i năm 2009: giúp Lào t p hu n v n ng viên t i Vi t Nam; c chuyên gia hu n luy n viên Vi t Nam sang Lào giúp hu n luy n, ào t o tr ng tài và trao i kinh nghi m t ch c i u hành thi u; cho mư n trang thi t b và phương ti n ph c v thi u t i SEAGames. 3. Hai Bên ti p t c các ho t ng xúc ti n và qu ng bá du l ch. T ch c chương trình du l ch tr n gói và n i ti p gi a hai nư c. T o i u ki n áp ng nhu c u du l ch c a nhân dân hai nư c và khách du l ch t nư c th 3 n hai nư c b ng ư ng b , ư ng không; ph i h p v i Cămpuchia th c hi n chương trình “Ba qu c gia m t i m n”. 4. Hai Bên th ng nh t tăng cư ng h p tác trong lĩnh v c bưu chính vi n thông trên cơ s Hi p nh gi a hai Chính ph Vi t Nam và Lào ký ngày 06 tháng 10 năm 2008. Hai Bên nh t trí tăng cư ng h p tác trong lĩnh v c thông tin báo chí, xu t b n, phát thanh truy n hình. Hai Bên ti n hành trao i phóng viên báo chí nh m tăng cư ng s hi u bi t l n nhau v kinh t , văn hóa, khoa h c k thu t, xã h i gi a nhân dân hai nư c và trong khu v c. 5. Hai Bên ti p t c h p tác trong lĩnh v c phòng, ch ng các d ch b nh lây lan và th c hi n Hi p nh Ki m d ch y t biên gi i gi a hai nư c. 6. Vi t Nam s n sàng c chuyên gia và trao i kinh nghi m v các v n văn hóa, xã h i, vi c làm, xóa ói gi m nghèo, h p tác ch t ch ki m soát phòng ch ng buôn l u, ma túy qua biên gi i. 7. Hai Bên ph i h p ch t ch trong vi c qu n lý lao ng Vi t Nam t i Lào theo các quy nh pháp lu t hi n hành, ng th i tăng cư ng vi c giáo d c các lao ng Vi t Nam hi u và tôn tr ng phong t c t p quán c a Lào. Phía Lào t o i u ki n thu n l i cho lao ng Vi t Nam cư trú và làm vi c t i Lào phù h p v i pháp lu t c a Lào. 8. Hai Bên ti p t c ph i h p tìm ki m, c t b c và h i hương hài c t các li t s Vi t Nam hy sinh qua các th i kỳ Lào. i u 6. Lĩnh v c thương m i, u tư, giao thông v n t i, tài chính, ngân hàng và ki m toán nhà nư c. 1. V thương m i: - Ti p t c ph i h p tri n khai án phát tri n thương m i gi a hai nư c giai o n 2008 – 2015 theo m c tiêu kim ng ch hai chi u 1 t USD vào năm 2010, 2 t USD vào năm 2015. - Dành ưu tiên ưu ãi cho nhau trên cơ s quan h c bi t s n có, ti p t c th c hi n các cơ ch ưu ãi ã th a thu n v thu su t thu nh p khNu i v i hàng hóa có xu t x t hai nư c; nghiên c u m r ng danh m c các m t hàng ư c hư ng thu su t b ng 0%. - Hai Bên ký m i và tri n khai th c hi n Hi p nh quá c nh hàng hóa Vi t Nam – Lào. Hai Bên thúc Ny các B , ngành h u quan theo dõi giám sát vi c t ch c th c hi n B n th a thu n gi a hai B Công Thương hai nư c v các m t hàng ư c áp d ng ưu ãi thu su t thu nh p khNu Vi t Nam – Lào; và Biên b n H i ngh qu n lý ch biên gi i và thương m i biên gi i Vi t Nam – Lào l n th 6.
- - Hai Bên tăng cư ng trao i kinh nghi m v các lĩnh v c cùng quan tâm trong quá trình h i nh p qu c t và khu v c, công tác qu n lý th trư ng; ph i h p ngăn ch n buôn bán tr n thu và buôn bán trái pháp lu t. 2. V u tư: - Hai Bên ph i h p xây d ng k ho ch h p tác u tư trong nh ng năm t i, tìm bi n pháp a d ng hóa các ngu n l c u tư b ng nhi u hình th c thích h p, tìm gi i pháp m r ng u tư trên các lĩnh v c vào m i nư c. - Ph i h p tuyên truy n r ng rãi Lu t u tư c a m i nư c b ng ti ng Vi t và ti ng Lào; xây d ng cơ ch , chính sách ưu ãi nh m thúc Ny u tư Vi t Nam vào Lào và u tư c a Lào vào Vi t Nam; khuy n khích các doanh nghi p Vi t Nam và Lào xây d ng mô hình doanh nghi p liên doanh cùng h p tác u tư. Thúc Ny các doanh nghi p th c hi n y các quy nh, quy ch và lu t pháp liên quan c a m i nư c; th c hi n nghiêm ch báo cáo theo nh kỳ t i các cơ quan liên quan hai Bên. - Khuy n khích các doanh nghi p, m i thành ph n kinh t c a m i bên u tư vào các lĩnh v c công nghi p, nông nghi p, ch bi n, năng lư ng, i n, khai khoáng, d ch v … t i m i nư c; ưu tiên các d án t o vi c làm g n v i xóa ói gi m nghèo, góp ph n n nh xã h i, tăng thu ngân sách qu c gia và kim ng ch xu t khNu. Phía Lào khuy n khích các doanh nghi p Vi t Nam sang u tư s n xu t, ch bi n hàng hóa nông lâm s n có l i th ư c ưu tiên u tư và các lo i hàng hóa khác xu t khNu; xây d ng cơ s h t ng khu v c thương m i en Sa V n, t nh Savannakh t và khu v c c a khNu biên gi i khác; xây d ng các Trung tâm Thương m i Vi t Nam t i Lào và Trung tâm Thương m i Lào t i Vi t Nam, các Khu ô th thương m i c a Vi t Nam t i Th ô Viêng Chăn, Luangprabang, Savannakh t. - Hai Bên xây d ng cơ ch , chính sách ưu ãi phù h p v i quy nh c a T ch c Thương m i Th gi i (WTO) làm cơ s thành l p các khu ch xu t, khu kinh t m , khu kinh t , c bi t d c các tuy n ư ng n i gi a hai nư c. - Hai Bên khuy n khích các doanh nghi p tr hai nư c h p tác u tư và h tr , giúp nhau tăng cư ng năng l c; khuy n khích các doanh nghi p l p qu h tr phát tri n ngu n nhân l c và xây d ng cơ s h t ng a phương. - Năng lư ng, i n: Hai Bên ti p t c khuy n khích mua bán i n d c biên gi i hai nư c; thúc Ny xây d ng d án Xê-ca- m n 3, d án th y i n Xê-ca-m n 1 và các d án ã ký h p ng phát tri n d án (PDA) th c hi n theo úng ti n ; t o i u ki n tri n khai d án th y i n Luangprabang, các d án ã và ang xem xét ký MOU; thúc Ny Công ty C ph n i n Vi t – Lào kh o sát thi t k u tư xây d ng ư ng dây 115kV t th y i n Xê-ca-m n 1 n tr m 115kV t i Atapư; thúc Ny EVN, EdL khNn trương tri n khai chuNn b xây d ng ư ng dây 500kV t B n Xoóc t nh Atapư (Lào) n Pleiku t nh Gia Lai (Vi t Nam) theo các n i dung hai bên ã th a thu n. - Tìm ki m, thăm dò, khai thác và ch bi n khoáng s n: Hai Bên th ng nh t thúc Ny các doanh nghi p Vi t Nam tri n khai theo úng ti n ghi trong các h p ng ã ký v tìm ki m, thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng s n và ti p t c t o i u ki n thu n l i và c p phép cho các doanh nghi p Vi t Nam th c hi n tìm ki m, thăm dò, khai thác, khoáng s n t i Lào ph c v m c tiêu phát tri n kinh t c a m i nư c; khuy n khích các doanh nghi p hai nư c h p tác u tư ch bi n nâng cao giá tr c a các lo i khoáng s n nh m t o thêm vi c làm, góp ph n xóa ói, gi m nghèo, n nh xã h i, an ninh qu c phòng. - Nông nghi p, lâm nghi p:
- Hai Bên t o i u ki n thu n l i thu hút u tư c a các thành ph n kinh t s n xu t các m t hàng xu t khNu có l i th và ư c ưu tiên u tư; Khuy n khích các doanh nghi p Vi t Nam u tư s n xu t các lo i hàng hóa nông lâm s n có ti m năng, k c tr ng các lo i cây công nghi p các vùng phù h p theo quy ho ch phân b t ai qu c gia và quy ho ch phân vùng s n xu t nông nghi p b n v ng nh m hình thành các vùng nguyên li u ph c v cho ch bi n, chăn nuôi; hai Bên ti p t c h p tác b o v r ng và tìm bi n pháp ngăn ch n vi c ch t phá r ng nh m b o v môi trư ng sinh thái. Chính ph Lào ti p t c t o i u ki n cho các doanh nghi p Vi t Nam u tư s n xu t nông nghi p theo hình th c 3 + 2 các vùng có kh năng b trí ư c. 3. V giao thông v n t i: - Hai Bên thúc Ny nhanh tri n khai các bư c ti p theo th c hi n vi c ki m tra hàng hóa và phương ti n v n t i theo hình th c “ki m tra m t c a và m t i m d ng” t i c a khNu qu c t Lao B o – en Sa V n phù h p v i quy nh c a Hi p nh GMS. Phía Lào s Ny nhanh ti n u tư xây d ng, c i t o a i m làm vi c, phương ti n ki m tra, h th ng thông tin liên l c và các cơ s h t ng khác áp ng v i yêu c u c a hình th c ki m tra này. - Giao hai ngành giao thông v n t i ti p t c trao i k ho ch s d ng C ng Vũng Áng có hi u qu trên cơ s Th a thu n v s d ng C ng Vũng Áng ký ngày 20 tháng 7 năm 2001; ti p t c t o thu n l i th c hi n các d án h p tác liên k t giao thông v n t i gi a hai nư c trong lĩnh v c ư ng b , ư ng không. - Hai Bên ph i h p ti n hành s a i Hi p nh, Ngh nh thư v n t i ư ng b và nh ng n i dung có liên quan phù h p v i Th a thu n Hà N i 2007 và các văn ki n ã ư c ký k t trong khuôn kh h p tác Ti u vùng Mê Công m r ng (GMS). 4. V tài chính, ngân hàng và ki m toán nhà nư c: Hai Bên ti p t c tăng cư ng h p tác trao i kinh nghi m, ào t o cán b tài chính, ngân hàng, ch ng khoán và ki m toán nhà nư c; ti p t c ph i h p th c hi n Hi p nh v thanh toán gi a hai nư c b ng ti n kíp Lào (LAK) và ti n ng Vi t Nam (VND). i u 7. Th c hi n và qu n lý chương trình, d án vi n tr 1. Hai Bên th ng nh t ph i h p thư ng xuyên ki m tra vi c th c hi n các d án h p tác gi a hai nư c. 2. Hai Bên nh t trí, trong năm 2009: - Hoàn thành bàn giao và quy t toán d t i m các d án: (i) B sung, hoàn thi n Trư ng d y ngh Bò K o (ii) Trư ng Cao ng Tài chính ông Khăm X ng. - Các d án ghi k ho ch v n năm 2008, th c hi n trong năm 2000: (i) S a ch a, nâng c p B o tàng Cay-x n Phôm-bi-h n (ii) ài phát thanh và phát hình t i t nh Chămpax c (iii) ài phát thanh và phát hình t i t nh Luangprabang (iv) Trư ng ngh thu t Âm nh c qu c gia Lào (v) Xây d ng Tr m ki m soát liên h p c a khNu qu c t Phu Cưa t nh Attapư. - Ti p t c th c hi n các d án: (i) Biên d ch các tác phNm kinh i n c a Mác, Ăng-ghen, Lê-nin và tư tư ng H Chí Minh t ti ng Vi t sang ti ng Lào (ii) Tăng dày và tôn t o h th ng m c qu c gi i Vi t Nam – Lào (iii) Biên so n tài li u l ch s v quan h truy n th ng h u ngh , oàn k t c bi t Vi t Nam – Lào (iv) Xây d ng Công viên Xay X t Th và Qu ng trư ng Th t Lu ng (v) Xây d ng Chi n lư c h p tác Vi t Nam – Lào giai o n 2011 – 2020, g n v i vi c xây d ng k ho ch và chi n lư c phát tri n n năm 2020 c a m i nư c (vi) Trung tâm Lưu tr qu c gia Lào (vii) Trư ng ph thông trung h c h u ngh Lào – Vi t (viii) Khôi ph c Xư ng in quân i Lào (ix) Quy ho ch phân vùng cây công nghi p Nam Lào (x) Trung tâm khoa h c hình s B An ninh Lào (xi) Trung tâm hu n luy n th thao qu c gia Lào. - ChuNn b m i các d án: (i) Chi n lư c phát tri n Nông nghi p, Nông thôn và Nông dân Lào (ii) H tr phát tri n nông nghi p nông thôn và s n xu t hàng hóa các b n thu c vùng tư i c a hai công trình
- th y l i ông Phô Sy và Thà pha nông phông (ii) Xây d ng H c vi n Chính tr - Hành chính Qu c gia Lào giai o n II (iv) Nâng cao năng l c ngành Tư pháp Lào (v) Trư ng ph thông dân t c n i trú t nh H a Phăn (vi) Xây d ng k ho ch t ng th nâng cao năng l c qu n lý Nhà nư c v Bưu chính Vi n thông Lào. i u 8. Th c hi n các th a thu n - Hai Bên th ng nh t tri n khai và thư ng xuyên ôn c, ki m tra và báo cáo nh kỳ vi c th c hi n các th a thu n ã ký k t. - Vi t Nam ti p t c cung ng i n cho Lào t i các khu v c d c biên gi i Vi t Nam – Lào theo các h p ng ã ký k t và nghiên c u kh năng bán i n cho m t s khu v c khác theo yêu c u c a phía Lào. - Ph i h p hoàn ch nh s a i, b sung “Th a thu n v Quy ch tài chính và Qu n lý các d án s d ng v n vi n tr không hoàn l i c a Chính ph Vi t Nam dành cho Chính ph Lào ký ngày 15 tháng 01 năm 2002” phù h p v i cơ ch , chính sách hi n hành c a m i nư c. - Hai Bên ph i h p th c hi n các cam k t và có s ng thu n trong các chương trình h p tác trong khuôn kh ASEAN, GMS, ACMECS, CLV, CLV+J, CLMV, hành lang kinh t ông Tây (EWEC) … vào m c tiêu phát tri n và h p tác c a hai nư c; hai Bên h p tác ch t ch v i các qu c gia có liên quan khác th c hi n Hi p nh Mê Công năm 1995 nh m phát tri n và qu n lý b n v ng tài nguyên nư c lưu v c sông Mê Công. - Hai Bên ti p t c nghiên c u, xu t cơ ch , chính sách s a i, b sung cho phù h p v i quan h và tình hình c a m i nư c, th c hi n có hi u qu Th a thu n Hà N i năm 2007. i u 9. i u kho n thi hành Hi p nh này có hi u l c k t ngày ký cho n ngày Hi p nh k ti p ư c ký k t thay th . Trong th i gian th c hi n, Hi p nh này có th ư c b sung, s a i theo s th a thu n b ng văn b n c a Chính ph hai nư c. Các ph l c kèm theo là b ph n không tách r i c a Hi p nh. Làm t i thành ph H Chí Minh, ngày 08 tháng 01 năm 2009 thành hai b n ti ng Vi t và ti ng Lào, c hai văn b n u có giá tr như nhau. TM. CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA XÃ TM. CHÍNH PH NƯ C C NG HÒA DÂN H I CH NGHĨA VI T NAM CH NHÂN DÂN LÀO PHÓ TH TƯ NG THƯ NG TR C PHÓ TH TƯ NG THƯ NG TR C Nguy n Sinh Hùng X m-Xa-V t Lênh-Xa-Vát PH L C S 1 DANH M C CÁC CHƯƠNG TRÌNH, D ÁN S D NG V N VI N TR CHÍNH PH VI T NAM DÀNH CHO CHÍNH PH LÀO NĂM 2009 ơn v tính: tri u ng Vi t Nam S TT Chương trình, d án Th i gian T ng m c V n năm th c hi n u tư 2009
- T ng s 320.000 A ÀO T O 115.000 1 ào t o h c sinh Lào t i Vi t Nam (bao g m qu c 2009 115.000 phòng, an ninh, dài h n, ng n h n và các a phương c a Lào thu c khu v c Tam giác phát tri n ba nư c CLV) B CÁC CHƯƠNG TRÌNH, D ÁN 205.000 I Các d án quy t toán 9.118 1 D án Trư ng cao ng Tài chính ông Khăm 2007-2008 59.080 3.118 X ng. 2 D án B sung, hoàn thi n Trư ng d y ngh Bò 2007-2008 12.358 6.000 K o. II Các d án ghi k ho ch v n năm 2008, th c hi n trong năm 2009 1 S a ch a, nâng c p B o tàng Cay-x n Phôm-vi-h n 2008-2009 32.753 2 ài phát thanh và phát hình khu v c t i t nh Chăm- 2008-2010 40.227 pa-x c. 3 ài phát thanh và phát hình khu v c t i 2008-2010 41.000 Luangprabang 4 Trư ng Ngh thu t Âm nh c qu c gia Lào t i Viêng 2008-2010 49.230 Chăn. 5 Xây d ng Tr m ki m soát liên h p c a khNu qu c t 2008-2010 18.000 Phu Cưa (Attapư). III Các d án chuy n ti p 116.343 1 Biên d ch các tác phNm kinh i n c a Mác, 2008-2010 11.850 2.000 Ăngghen, Lênin, tư tư ng H Chí Minh t ti ng Vi t sang ti ng Lào. 2 Quy ho ch phân vùng cây công nghi p Nam Lào 2007-2009 4.400 2.100 3 Biên so n tài li u l ch s truy n th ng quan h c 2008-2011 5.500 2.000 bi t Vi t – Lào (ph n chuy n phía Lào th c hi n). 4 Trung tâm khoa h c hình s B An ninh Lào t i 2008-2009 24.724 9.724 Viêng Chăn. 5 Tăng dày và tôn t o h th ng m c qu c gi i Vi t 2008-2014 180.000 24.000 Nam – Lào (ph n chuy n cho Lào th c hi n) 6 Trư ng ph thông trung h c h u ngh Lào – Vi t 2008-2009 35.000 10.000 7 Xây d ng Công viên Xay-x t-th và Qu ng trư ng 2008-2010 81.000 43.695 Th t Lu ng 8 Trung tâm hu n luy n th thao qu c gia Lào 2007-2008 68.824 22.824 IV Các chương trình d án m i 21.000 1 Trung tâm lưu tr qu c gia Lào 2009-2010 10.000 2 Xây d ng Chi n lư c h p tác Vi t Nam – Lào giai 2009-2010 1.000 o n 2011 – 2020, g n v i vi c xây d ng k ho ch và chi n lư c phát tri n n năm 2020 c a m i nư c. (Giao hai Phân ban hai nư c ng ch trì th c hi n; trong ó ph n chuy n cho phía Lào là 500 tri u
- VND) 3 Khôi ph c Xư ng in quân i Lào 2009-2010 15.000 10.000 V S kinh phí chưa phân b năm 2009 (do hai Phân 2009 58.539 ban xem xét quy t nh) VI Các d án chuNn b u tư 1 Chi n lư c phát tri n Nông nghi p, nông thôn, và L yt nông dân t i Lào. ngu n kinh phí 2 H tr phát tri n nông nghi p nông thôn và s n xu t h tr hàng hóa các b n thu c vùng tư i c a hai công H p tác trình th y l i ông Phô Sy và Thà pha nông phông c a Chính 3 H c vi n Chính tr - Hành chính Thà Ngòn giai ph Vi t o n II. Nam dành cho Lào 4 Nâng cao năng l c ngành Tư pháp Lào. 5 Trư ng ph thông dân t c n i trú t nh H a Phăn. 6 Xây d ng k ho ch t ng th nâng cao năng l c qu n lý Vi n thông Lào. PH L C 2 K HO CH ÀO T O B I DƯ NG CÁN B , H C SINH LÀO T I VI T NAM NĂM 2009 Ng n Dài h n Ghi chú S h n TT Tên các ngành và môn h c lư ng Th c Ti n S Th i Sinh H Cán b s s lư ng gian viên I Lĩnh v c chính tr , hành chính 134 30 10 94 Cán b và oàn th 1 Lý lu n chính tr 41 15 6 20 5 Cán b tháng 2 Hành chính 39 15 4 20 3 Cán b tháng 3 Công tác t ch c 17 17 3 Cán b tháng 4 Tuyên hu n 17 17 3 Cán b tháng 5 B i dư ng cán b giáo viên d y 20 20 3 Cán b trư ng chính tr tháng II Lĩnh v c qu c phòng an ninh 140 47 Qu c phòng 80 30 Cán b An ninh 60 17 Cán b III Cao h c, nghiên c u sinh lĩnh 50 33 17 v c khoa h c 1 Ngành h c
- ào t o giáo viên d y ngh 2 1 Cán b Hóa h c 1 1 Cán b Toán h c 1 Cán b Công ngh thông tin (IT) 1 V t lý 1 1 Sinh h c 1 Giáo d c th ch t 1 2 Lĩnh v c Nông - Lâm Thú y 1 Cán b Khuy n nông 1 Cán b Qu n lý s d ng công trình 1 Cán b th y l i Tr ng tr t 2 1 Cán b 3 Công thương Kinh t thương m i 1 1 Cán b Ngo i thương 1 1 Cán b Qu n tr Kinh doanh 1 1 4 Ngành k ho ch L p k ho ch và qu n lý kinh t 2 1 Cán b k ho ch 5 Văn thư lưu tr Nhà nư c Văn thư lưu tr Nhà nư c 1 Cán b 6 Ngân hàng Tài chính ngân hàng (th trư ng 1 1 tài chính) Kinh t h c 1 7 Thông tin – văn hóa Nhà báo 2 M thu t 1 1 Qu n lý thông tin i chúng 1 Văn hóa 1 8 Lĩnh v c Giao thông v n t i K sư xây d ng, c u ư ng 2 B Qu c phòng 01 9 Lĩnh v c i ngo i Quan h i ngo i 1 Lu t qu c t 1 10 Tài chính Ngành quan h tài chính qu c 1 1 t /th trư ng v n
- Qu n lý kinh t 1 1 11 Lĩnh v c Y t Răng hàm m t 1 Tai mũi h ng 1 12 Lĩnh v c lao ng phúc l i xã h i Kinh t h c 1 13 Năng lư ng, m Kinh t m 1 Môi trư ng khoáng s n 1 Thăm dò khoáng s n 1 IV Ngành giáo d c, kinh t , tư 151 pháp và th d c th thao 1 Qu n lý giáo d c và b i dư ng 15 15 3 Cán b giáo viên d y ngh tháng 2 Sinh viên h c ti ng Vi t năm 5 5 6 Sinh cu i c a i h c Qu c gia Lào tháng viên th c t p t i Vi t Nam 3 Công tác thNm tra – lu t sư 15 15 3 Cán b tháng 4 T p hu n công tác tòa án ND 16 16 3 Cán b tháng 5 T p hu n th d c th thao 100 100 6 tháng V D b ti ng Vi t vào i h c 160 (bao g m 50 su t chính sách) 1 Công tác t ch c 20 Cán b 2 Công tác chính tr 20 Cán b 3 Công tác hành chính 20 Cán b 4 Công tác ki m tra ng 10 Cán b 5 Công tác thông tin – xu t b n 10 Cán b 6 Ngành Nông nghi p Tr ng tr t 3 Chăn nuôi 3 Thú y 3 7 Ngành năng lư ng khoáng s n Thăm dò khoáng s n 3 Ch bi n khoáng s n 3 Khai thác khoáng s n 3 Phân tích khoáng s n 3 Lu t khoáng s n 2
- Môi trư ng khoáng s n 2 Kinh t m 2 Nhi t i n 2 Th y i n 3 Qu n lý kinh t năng lư ng 2 Xây d ng p 2 8 Ngành k ho ch L p k ho ch và qu n lý d án 3 9 Ngành Thông tin Phóng viên (nhà báo) 3 Ngh thu t, âm nh c 3 10 Ngành công – thương K ho ch (ngành thương m i) 2 Lu t thương m i 1 Qu n lý công nghi p 2 Ngo i thương 1 Qu n lý môi trư ng 2 11 Ngành du l ch và d ch v Qu n lý du l ch 1 Kinh t du l ch 2 12 Ngành tài chính Tài chính tín d ng và ch ng 2 khoán 13 Ngành lao ng phúc l i xã h i Qu n lý lao ng 1 Qu n lý kinh t 1 14 Ngành Công oàn Công oàn 3 15 T ng h p Văn thư lưu tr 2 Cơ y u 3 16 Ngành y t Qu n lý v sinh d ch t 1 Xét nghi m 1 17 Ngành giao thông v n t i V n t i ư ng sông – ư ng b 1 K sư c u ư ng 1 18 Ngành giáo d c
- Th ch t 1 Giáo viên h a 1 Giáo viên d y múa và nh c 1 M m non 2 Qu n lý th thao 1 19 Ngành ngo i giao Phiên d ch ti ng Vi t Nam 2 VI H c sinh con em Vi t ki u 15 15 T ng: I+II+III+IV+V+VI 650 Ghi chú: Dài h n 358 su t; ng n h n 292, trong ó Qu c phòng, an ninh ng n h n 47 su t.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiệp định về thương mại của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Đại Hàn dân quốc
90 p | 261 | 60
-
Hiệp định về hợp tác khoa học và công nghệ giữa Chính phủ hợp chủng Quốc Hoa Kỳ và Chính Phủ Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam - Phụ lục A sở hữu trí tuệ
2 p | 251 | 45
-
Hiệp định về Hợp tác Kinh tế và Thương mại
8 p | 284 | 41
-
Hiệp định về thương mại hàng hoá
9 p | 209 | 35
-
Hiệp định về thương mại và hợp tác kinh tế Việt Nam và Ấn Độ (1997).
5 p | 199 | 30
-
Hiệp định về thương mại và hợp tác kinh tế
4 p | 119 | 16
-
Quyết định 2368/2005/QĐ-BTM của Bộ Thương mại
3 p | 164 | 12
-
Hiệp định về hợp tác thương mại, kinh tế và kỹ thuật
5 p | 142 | 12
-
Hiệp định về hợp tác kinh tế và thương mại giữa Việt Nam và Achentina (1996).
3 p | 134 | 8
-
Hiệp định hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật
13 p | 122 | 6
-
Hiệp định 45/LPQT về hợp tác kinh tế - thương mại, văn hoá, khoa học và công nghệ
2 p | 91 | 4
-
Hiệp định của bộ ngoại giao số 112/LPQT ngày 14 tháng 01 năm 2003 về hợp tác kinh tế, văn hoá, khoa học kỹ thuật giữa chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
22 p | 37 | 4
-
Quyết định số 05/2007/QĐ-BCT về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2007/QĐ-BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu ak để hưởng các ưu đãi theo hiệp định thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa các chính phủ các nước thành viên thuộc hiệp hội các quốc
2 p | 91 | 3
-
Hiệp định khung ngày 4 tháng 11 năm 2002 về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
23 p | 52 | 3
-
Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Cộng hòa Ấn Độ ngày 08 tháng 12 năm 2003
11 p | 69 | 3
-
Thông tư 12/2019/TT-BCT
10 p | 49 | 3
-
Hiệp định về cơ chế giải quyết tranh chấp thuộc hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (có hiệu lực đối với nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam từ ngày 4 tháng 4 năm 2005)
12 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn