Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'hiệp định về khuyến khích và bảo hộ', văn bản luật, giao thông vận tải phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ
- HI P NNH GI A CHÍNH PH NƯ C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM VÀCHÍNH PH LIÊN HI P VƯƠNG QU C ANH VÀ B C IRELAND V KHUY N KHÍCH VÀ B O H U TƯ Chính ph nư c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam và Chính ph Liên hi p Vương qu c Anh và B c Ireland; Mong mu n t o i u ki n thu n l i cho vi c tăng cư ng u tư c a các công dân và Công ty thu c qu c gia này trên lãnh th qu c gia kia; Nh n th y r ng, vi c khuy n khích và b o h có i có l i nh ng ho t ng u tư như v y trên cơ s tho thu n qu c t s có l i cho vi c khuy n khích sáng ki n kinh doanh cá nhân và làm tăng s th nh vư ng c hai qu c gia; ã tho thu n như sau: i u1 Các nh nghĩa Theo Hi p nh này: a) " u tư" nghĩa là m i lo i tài s n, c th , nhưng không ch bao g m: i) ng s n, b t ng s n và các quy n tài s n khác như th ch p, th n ho c c m c ; ii) C ph n, c phi u, gi y nh n n c a Công ty và b t kỳ hình th c hay s tham gia nào khác trong Công ty; iii) Quy n òi ti n ho c quy n yêu c u i v i b t kỳ s th c hi n nào theo h p ng có giá tr tài chính; iv) Các quy n s h u trí tu , uy tín kinh doanh, quy trình và bí quy t k thu t; v) Tô như ng kinh doanh theo lu t nh ho c theo h p ng, k c các tô như ng v tìm ki m, nuôi tr ng, chi t xu t ho c khai thác tài nguyên thiên nhiên. M i thay i v hình th c tài s n ã u tư không nh hư ng n c tính c a chúng như là các kho n u tư và thu t ng " u tư" bao g m t t c các kho n u tư cho dù ư c th c hi n trư c ho c sau ngày Hi p nh này có hi u l c; b) "Thu nh p" nghĩa là nh ng kho n ti n thu ư c t u tư, c th , nhưng không ch bao g m l i nhu n, lãi, các kho n thu t v n, c t c, ti n b n quy n và phí; c) "Công dân" nghĩa là: i) V phía Vương qu c Anh và B c Ireland: th nhân có tư cách là công dân Vương qu c Anh và B c Ireland theo lu t có hi u l c Vương qu c Anh và B c Ireland;
- ii) V phía Vi t Nam: b t c ngư i nào là công dân c a Vi t Nam theo lu t pháp Vi t Nam; d) "Công ty" nghĩa là: i) V phía Vương qu c Anh và B c Ireland: các Công ty, các hãng và hi p h i ư c thành l p hay ư c thi tl p theo lu t pháp có hi u l c b t c vùng nào Vương qu c Anh và B c Ireland ho c b t c vùng lãnh th nào mà Hi p nh này m r ng t i theo các quy nh c a i u12. ii) V phía Vi t Nam: b t c pháp nhân nào bao g m Công ty, T ng công ty, hãng và hi p h i ư c thành l p hay ư c thi t l p theo lu t pháp Vi t Nam và có tr s Vi t Nam; e) "Lãnh th " nghĩa là: i) V phía Vương qu c Anh và B c Ireland: bao g m Anh, x Wales, Scotland và B c Ireland, k c vùng lãnh h i và b t c vùng bi n nào n m ngoài lãnh h i c a Vương qu c Anh và B c Ireland mà ã ho c trong tương lai s ư c xác nh theo lu t qu c gia c a Vương qu c Anh và B c Ireland IRELAND phù h p v i lu t qu c t , là m t vùng mà trong ó Vương qu c Anh và B c Ireland có th th c hi n các quy n i v i áy bi n, dư i áy bi n và tài nguyên thiên nhiên và b t c lãnh th nào mà hi p nh này m r ng t i theo các quy nh c a i u 12. ii) V phía Vi t Nam: toàn b lãnh th , k c vùng lãnh h i ho c các h i o nơi Vi t Nam có quy n ch quy n hay quy n tài phán theo lu t pháp qu c t . i u2 Khuy n khích và b o h u tư 1) M i bên ký k t s khuy n khích và t o i u ki n thu n l i cho các công dân ho c Công ty thu c bên ký k t kia u tư v n trên lãnh th c a mình, và s ti p nh n v n u tư ó phù h p v i thNm quy n do pháp lu t c a Bên ó quy nh. 2) Các kho n u tư c a công dân ho c Công ty thu c m i Bên ký k t s ư c i x công b ng và tho áng trong su t th i gian u tư và ư c hư ng s b o h y , an toàn trên lãnh th bên ký k t kia. Không bên ký k t nào trong b t c trư ng h p nào, thông qua các bi n pháp phân bi t i x ho c b t h p lý là phương h i t i vi c qu n lý, duy trì, s d ng, th a hư ng ho c nh o t các kho n u tư c a công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia trên lãnh th c a mình. M i Bên ký k t s tuân th b t kỳ nghĩa v nào mà Bên ó có th ã tho thu n liên quan n các kho n u tư c a công dân ho c Công ty thu c Bên ký k t kia. i u3 Nh ng quy nh v i x qu c gia và i x t i hu qu c 1) Không Bên ký k t nào trên lãnh th c a mình s ix i v i các kho n u tư ho c thu nh p c a các công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia kém thu n l i hơn
- s i x mà Bên ký k t ó dành cho các công dân hay công ty c a mình ho c các công dân hay Công ty c a b t kỳ qu c gia th ba nào. 2) Không Bên ký k t nào trên lãnh th c a mình s ix i v i công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia kém thu n l i hơn s i x mà Bên ký k t ó dành cho công dân hay Công ty c a mình ho c công dân hay có thNm quy n c a b t kỳ qu c gia th ba nào trong vi c qu n lý, duy trì, s d ng, th a hư ng ho c nh o t các kho n u tư c a h . 3) Cho dù có các quy nh t i o n 1 và 2 c a i unày, Chính ph Vi t Nam v n có th duy trì hi u l c i v i các bi n pháp ư c pháp lu t Vi t Nam quy nh vào ngày Hi p nh này ư c ký k t, và ư c li t kê trong Ph l c c a Hi p nh này như là nh ng ngo i l i v i vi c áp d ng s i x không kém thu n l i hơn i x dành cho các công ty ho c công dân c a mình. Chính ph Vi t Nam có th xoá b b t kỳ ngo i l nào như v y ư c li t kê trong Ph l c c a Hi p nh này b ng cách thông báo b ng văn b n cho Chính ph Vương qu c Anh và B c Ireland. Và theo ó, b t kỳ thông báo b ng văn b n nào như v y c a Chính ph Vi t Nam s có hi u l c s a i Ph l c c a Hi p nh này ngay l p t c. i u4 B i thư ng thi t h i 1) Các kho n u tư c a các công dân ho c Công ty thu c Bên ký k t này trên lãnh th Bên ký k t kia b thi t h i do chi n tranh ho c xung t vũ trang, cách m ng, tình tr ng khNn c p qu c gia, n i lo n, kh i nghĩa ho c b o lo n trên lãnh th c a Bên ký k t kia s ư c Bên ký k t kia áp d ng s i x có liên quan n vi c hoàn tr , n bù, b i thư ng ho c gi i pháp khác không kém thu n l ihơn s i x mà Bên ký k t kia dành cho các công dân hay Công ty c a b t kỳ qu c gia th ba nào. Nh ng kho n thanh toán t nh ng vi c như v y s ư c d ch chuy n t do. 2) Không nh hư ng n o n 1 c a i unày, các công dân và Công ty c a m t bên ký k t trong b t c trư ng h p nào ư c nêu trong o n 1 b thi t h i trên lãnh th c a Bên ký k t kia do: a) Các l c lư ng ho c cơ quan có thNm quy n c a Bên ký k t ó trưng thu tài s n, ho c b) Các l c lư ng ho c cơ quan có thNm quy n c a Bên ký k t ó phá hu tài s n mà không ph i là do hành ng chi n u ho c không ph i là do tính thi t y u c a tình hình, thì ph i ư c hoàn tr ho c n bù m t cách tho áng. Các kho n thanh toán t nh ng vi c như v y s ư c d ch chuy n t do. i u5 Trưng d ng 1) Các kho n u tư c a các công dân hay Công ty thu c m i Bên ký k t s không b qu c h u hoá, trưng d ng ho c ph i tuân th các bi n pháp có tác d ng tương t như qu c h u hoá hay trưng d ng (sau ây g i là "trưng d ng") trên lãnh th Bên ký k t
- kia tr trư ng h p vì m c ích công c ng liên quan n nh ng nhu c u trong nư c c a Bên ký k t ó, trên cơ s không phân bi t i x và ph i ư c b i thư ng có hi u qu , tho áng và nhanh chóng. Kho n b i thư ng như v y ph i b ng giá tr th c c a kho n u tư b trưng d ng ngay trư c khi b trưng d ng ho c trư c khi nguy cơ b trưng d ng tr nên công khai, tuỳtrư ng h p nào x y ra trư c, các kho n b i thư ng như v y cũng bao g m c lãi su t tính theo lãi su t thương m i thông thư ng cho t i ngày thanh toán và ư c th c hi n không ch m tr , các kho n b i thư ng như v y cũng ư c th c thi m t cách hi u qu và ư c t do d ch chuy n. Công dân hay công ty b nh hư ng b i vi c trưng d ng có quy n, theo lu t pháp c a Bên ký k t ã th c hi n vi c trưng d ng, yêu c u m t cơ quan tài phán ho c cơ quan có thNm quy n c l p khác c a bên ó nhanh chóng xem xét l itrư ng h p c a mình và vi c xác nh giá tr kho n u tư c a công dân hay công ty ó phù h p v i các nguyên t c quy nh trong o n này. 2) Trư ng h p m t Bên ký k t trưng d ng tài s n c a m t Công ty ư c thành l p hay thi t l p theo lu t pháp có hi u l c b t c vùng nào thu c lãnh th c a mình mà trong ó các công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia s h u c ph n, thì Bên ký k t ti n hành trưng d ng trong ch ng m c c n thi t b o m cho vi c n bù nhanh chóng, tho áng và hi u qu i v i kho n u tư c a các công dân hay công ty này, s m b o r ng các quy nh c a o n 1 c a i u này ph i ư c áp d ng i v i các công dân hay Công ty c a Bên ký k t kia là ch s h u c a nh ng c ph n ó. i u6 Chuy n v n u tư và thu nh p v nư c M i Bên ký k t ph i b o m các công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia ư c chuy n không h n ch v nư c kho n u tư và thu nh p c a mình. Vi c chuy n ó ư c th c hi n không ch m tr b ng ng ti n có th chuy n i ã ư c u tư ban u ho c b ng b t c ng ti n có th chuy n i nào khác do nhà u tư và Bên ký k t có liên quan tho thu n. Tr khi có tho thu n khác c a nhà u tư, vi c chuy n ó s ư c th c hi n theo t giá h i oái áp d ng vào ngày chuy n theo các quy nh v qu n lý ngo i h i có hi u l c. i u7 Các ngo i l Các quy nh c a Hi p nh này liên quan n vi c áp d ng s i x không kém thu n l i hơn s i x dành cho các công dân hay công tythu c m t Bên ký k t ho c c a b t kỳ qu c gia th ba nào s không b t bu c Bên ký k t ó ph i dành cho các công dân hay Công ty thu c Bên ký k t kia l i ích t b t kỳ s i x , ưu ãi ho c c quy n nào có ư c t : a) B t kỳ liên minh thu quan hi n t i ho c tương lai ho c hi p nh qu c t tương t mà m t trong hai Bên ký k t tham gia ho c có th tr thành m t bên tham gia; ho c b) B t kỳ hi p nh ho c tho thu n qu c t nào hoàn toàn ho c ch y u liên quan n thu ho c b t kỳ văn b n pháp quy trong nư c nào hoàn toàn ho c ch y u liên quan n thu .
- i u8 Gi i quy t tranh ch p gi a nhà u tư và qu c gia ti p nh n u tư 1) Các tranh ch p gi a công dân ho c Công ty thu c m t Bên ký k t và Bên ký k t kia v nghĩa v c a Bên ký k t kia theo hi p nh này liên quan n kho n u tư c a công dân ho c có thNm quy n thu c bên th nh t ã không ư c gi i quy t thông qua thương lư ng hoà gi i, thì sau ba tháng k t khi nh n ư c thông báo b ng văn b n v vi c khi u n i, ph i ư c trình lên cơ quan tr ng tài qu c t n u m t trong hai bên trong tranh ch p mong mu n như v y. 2) Trư ng h p tranh ch p ư c ưa ra cơ quan tr ng tài qu c t , thì công dân hay Công ty và Bên ký k t có liên quan trong v tranh ch p có th tho thu n ưa tranh ch p ó ra: a) Ho c trung tâm qu c t v gi i quy t các tranh ch p u tư (trư ng h p có th áp d ng theo các quy nh c a Công ư c v gi i quy t tranh ch p u tư gi a Nhà nư c và công dân c a nhà nư c khác, ã ng ký k t t i Washington DC vào ngày 18/3/1965, trong trư ng h p Vi t Nam tr thành thành viên Công ư c này, và Cơ ch ph tr c a Trung tâm v qu n lý hoà gi i, tr ng tài và th t c xác minh s th c); b) Ho c m t tr ng tài viên qu c t ho c H i ng tr ng tài ad hoc; i) Theo m t tho thu n gi a các bên trong tranh ch p; ho c ii) ư c thi t l p theo các Quy t c tr ng tài c a U ban Liên h p qu c v Lu t thương m i qu c t . 3) N u sau m t th i gian ho c sau ba tháng k t khi có thông báo b ng văn b n v vi c khi u n i mà không t ư c m t tho thu n v m t trong các th t c l a ch n nêu trên, các bên trong tranh ch p bu c ph i ưa tranh ch p ó ra tr ng tài gi i quy t theo các Quy t c tr ng tài c a U ban Liên h p qu c v lu t thương m i qu c t có hi u l c t i th i i m ó. Các bên trong tranh ch p có th tho thu n b ng văn b n vi c s a i các Quy t c này. 4) H i ng tr ng tài ư c thi t l p theo o n 2 và 3 trên s ra quy t nh phù h p v i lu t pháp trong nưóc c a Bên ký k t nơi kho n u tư ang có tranh ch p ư c th c hi n (bao g m các quy t c v xung t pháp lu t) và các quy t c c a lu t pháp qu c t (k c Hi p nh này) n u có th áp d ng. i u9 Tranh ch p gi a các Bên ký k t 1) Các tranh ch p gi a các Bên ký k t v gi i thích ho c áp d ng Hi p nh này, n u có th , s ư c gi i quy t thông qua ư ng ngo i giao. 2) Trư ng h p tranh ch p gi a các Bên ký k t không th gi i quy t ư c như v y, thì tranh ch p ó ph i ư c ưa ra m t H i ng tr ng tài theo yêu c u c a m t trong hai Bên ký k t.
- 3) H i ng tr ng tài nói trên ư c thi t l p cho t ng trư ng h p c th theo cách th c sau ây. Trong vòng hai tháng k t khi nh n ư c yêu c u xét x b ng tr ng tài, t ng Bên ký k t ph i ch nh m t tr ng tài viên. Hai thành viên này sau ó s ch n m t công dân c a qu c gia th ba, ngư i s ư c b nhi m làm Ch t ch H i ng tr ng tài v i s ch p thu n c a hai Bên ký k t. Ch t ch ư c ch nh trong vòng hai tháng k t ngày ch nh hai thành viên kia. 4) N u trong th i h n quy nh t i o n 3 c a i u này mà các ch nh c n thi t không ư c th c hi n và trong trư ng h p không có tho thu n khác, thì m t trong hai Bên ký k t có th m i Ch t ch toà án tư pháp qu c t th c hi n nh ng ch nh c n thi t ó. N u Ch t ch là công dân c a m t trong hai Bên ký k t ho c b ngăn c n th c hi n vi c ch nh nói trên, thì Phó ch t ch s ư c m i th c hi n nh ng ch nh c n thi t ó. N u Phó Ch t ch là công dân c a m t trong hai Bên ký k t ho c cũng b ngăn c n th c hi n vi c ch nh nói trên, thì thành viên c a Toà án tư pháp qu c t có c p cao ti p theo mà không ph i là công dân c a m t trong hai bên ký k t s ư c m i th c hi n nh ng ch nh ó. 5) H i ng tr ng tài s ra quy t nh theo bi u quy t a s . Quy t nh ó s ràng bu c c hai Bên ký k t. T ng Bên ký k t s ph i ch u chi phí cho tr ng tài viên và i di n c a mình trong quá trình t t ng tr ng tài; chi phí c a Ch t ch và chi phí còn l i s ư c chia thành các ph n b ng nhau cho các Bên ký k t. Tuy nhiên, trong quy t nh c a mình, H i ng tr ng tài có th quy t nh r ng ph n chi phí l n hơn s do m t trong hai Bên ký k t ch u và quy t nh này s ràng bu c c hai Bên ký k t. H i ng tr ng tài s quy t nh th t c riêng c a mình. i u10 Th quy n 1) N u m t Bên ký k t ho c cơ quan ư c Bên ký k t ó ch nh ("Bên ký k t th nh t") th c hi n thanh toán kho n n bù liên quan n kho n u tư trên lãnh th c a Bên ký k t kia ("Bên ký k t th hai"), thì Bên ký k t th hai ph i công nh n: a) Vi c chuy n như ng toàn b các quy n và yêu c u c a bên ư c n bù cho Bên ký k t th nh t theo lu t pháp ho c theo giao d ch h p pháp, và b) Bên ký k t th nh t có quy n th c hi n các quy n ó và th c thi các yêu c u có ư c t vi c th quy n trong ch ng m c gi ng như bên ư c n bù. 2) Bên ký k t th nh t trong m i trư ng h p có quy n: a) ư c hư ng s i x tương ương v các quy n và yêu c u mà bên ó có ư c t vi c chuy n như ng, và b) ư c hư ng b t kỳ kho n thanh toán nào nh n ư c trong vi c th c hi n các quy n và yêu c u ó, Như bên ư c n bù ư c quy n nh n theo hi p nh này liên quan t i kho n u tư ó và thu nh p có liên quan.
- 3) B t kỳ kho n thanh toán nào mà Bên ký k t th nh t nh n ư c b ng ng ti n không chuy n i trong khi th c hi n các quy n và yêu c u mà Bên ký k t th nh t ư c hư ng, ph i ư c chi tr y cho Bên ký k t ó thanh toán chi phí phát sinh trên lãnh th c a Bên ký k t th hai. i u 11 Áp d ng các quy t c khác Ngoài Hi p nh này, n u các quy nh c a pháp lu t m t trong hai Bên ký k t ho c các nghĩa v theo lu t pháp qu c t ang có hi u l c ho c ư c thi t l p sau này gi a các Bên ký k t ch a ng các nguyên t c, cho dù chung ho c c th , dành cho kho n u tư c a các công dân ho c Công ty thu c Bên ký k t kia s i x thu n l i hơn so v i quy nh trong hi p nh này, thì các nguyên t c ó s ư c ưu tiên áp d ng trong trư ng h p có s thu n l i hơn. i u12 M r ng lãnh th T i th i i m ký k t Hi p nh này ho c vào b t c th i i m nào sau ó, các quy nh c a Hi p nh này có th ư c m r ng sang các lãnh th mà Chính ph Vương qu c Anh và B c Ireland ch u trách nhi m v các quan h qu c t khi có s ng ý gi a các Bên ký k t trong m t Công hàm. i u 13 Th i i m có hi u l c Hi p nh này s có hi u l c k t ngày ký. i u 14 Th i h n và k t thúc Hi p nh này có hi u l c trong th i h n mư i năm. Sau ó Hi p nh s ti p t c còn hi u l c cho t i khi k t thúc mư i hai tháng k t ngày mà m t trong hai Bên ký k t g i thông báo ch m d t b ng văn b n cho Bên ký k t kia. V i i u ki n là i v i các kho n u tư ư c th c hi n trong khi Hi p nh này còn hi u l c, thì các quy nh c a Hi p nh này s ti p t c còn hi u l c i v i các kho n u tư ó trong th i h n hai mươi năm sau ngày ch m d t và không làm phương h i n vi c áp d ng sau ó các quy t c chung c a lu t pháp qu c t . Hi p nh này ư c ký t t t i Hà N i ngày 1 tháng 7 năm 2002. làm b ng, nh ng ngư i ký tên dư i ây ư c u quy n h p pháp c a Chính ph m i bên ã ký k t Hi p nh này. Hi p nh này ư c làm thành 2 b n t i Hà N i ngày 1 tháng 8 năm 2002, b ng ti ng Vi t và ti ng Anh, c hai b n có hi u l c như nhau.
- Ph l c : Hi p nh liên quan n i u 3 (3) Nh ng ngo i l v vi c áp d ng i x qu c gia i v i các kho n u tư và thu nh p c a công dân và Công ty Vương qu c Anh và B c Ireland. 1- Các lĩnh v c: Phát thanh, truy n hình, báo chí, xu t b n, các s n phNm phim, nh; d ch v nh p khNu và phân ph i; d ch v vi n thông; d ch v v n t i hàng hoá và khách hàng b ng ư ng bi n; d ch v du l ch; d ch v Ngân hàng; d ch v b o hi m; khai thác d u khí; thu s n. 2- Các v n : 2.1- S h u, s d ng t ai và nhà . 2.2- Tr c p và h tr c a Chính ph dành cho doanh nghi p trong nư c. 2.3- Giá, phí m t s hàng hoá, d ch v do Nhà nư c qu n lý: a) K t ngày Hi p nh có hi u l c, Chính ph Vi t Nam: (i) không áp t các lo i giá, phí mang tính phân bi t i x m i ho c n ng hơn; và (ii) xoá b các giá và phí mang tính phân bi t i x cho vi c l p t i n tho i, d ch v vi n thông (tr giá thuê bao i n tho i n i h t), nư c và các d ch v du l ch; b) Trong vòng hai (02) năm k t ngày Hi p nh có hi u l c, Chính ph Vi t Nam t ng bư c xoá b các giá và phí mang tính phân bi t i x cho vi c ăng ký xe có ng cơ, phí c ng qu c t và cư c thuê bao i n tho i n i h t; và c) Trong vòng b n (04) năm k t ngày Hi p nh có hi u l c, Chính ph Vi t Nam t ng bư c xoá b các giá và phí mang tính phân bi t i x cho t t c các hàng hoá và d ch v khác, bao g m nhưng không h n ch , giá i n và v n t i hàng không. 3- Chính ph Vi t Nam có th lo i b b t kỳ ngo i l nào t i o n 1 và o n 2 c a ph l c này b ng văn b n thông báo cho Chính ph Vương qu c Anh và B c Ireland.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Anh và Bắc Ireland
9 p | 214 | 49
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Liên bang Nga (1994)
5 p | 162 | 23
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Italia
9 p | 120 | 19
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Inđônêxia
6 p | 132 | 16
-
Hiệp định về khuyến khích đầu tư và Bảo hộ đầu tư
14 p | 108 | 13
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Latvia (1995).
7 p | 122 | 13
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư Việt Nam và Ấn Độ (1997)
8 p | 121 | 10
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Ba Lan (1994)
7 p | 107 | 10
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Lào (1996)
6 p | 116 | 9
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Rumani (1994)
6 p | 118 | 7
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Argentina (1996)
6 p | 102 | 6
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland
8 p | 97 | 6
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư
9 p | 117 | 5
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư giữa Việt Nam và Uzbekistan (1996)
8 p | 88 | 5
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lần nhau
7 p | 86 | 5
-
Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư Việt Nam và Bungari (1996)
7 p | 89 | 4
-
Hiệp định về khuyến khích
8 p | 104 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn