intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hiệu quả chương trình giảng dạy môn Bóng rổ tự chọn cho nữ sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết "Hiệu quả chương trình giảng dạy môn Bóng rổ tự chọn cho nữ sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên" được thực hiện nhằm nâng cao chất lượng dạy học và học môn giáo dục thể chất để đáp ứng nhu cầu đào tạo những con người thông minh về trí tuệ và phát triển về thể chất, đủ sức mạnh để đủ sức gánh vác những nhiệm vụ quan trọng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hiệu quả chương trình giảng dạy môn Bóng rổ tự chọn cho nữ sinh viên Trường Đại học Tây Nguyên

  1. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT HIỆU QUẢ CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY MÔN BÓNG RỔ TỰ CHỌN CHO NỮ SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TS. Ph m Hùng M nh1, ThS. Chu V ng Thìn, ThS. Ph m Thanh Tú2 1 Tr ng i h c Tây Nguyên , 2Trung tâm Hu n luy n TDTT thành ph H Chí Minh Tóm t t: K t qu nghiên c u cho th y nh p t ng tr ng các ch tiêu sau th c nghi m c a nhóm n sinh viên nhóm i ch ng và nhóm th c nghi m u có s phát tri n t t c các test trong ó c bi t cao nh t là test ba b c lên r c a c hai nhóm và th p nh t là ch y con thoi. Tuy nhiên nhóm th c nghi m có k t t ng tr ng t t h n h n so v i nhóm i ch ng t t c các test qua ó có th kh ng nh c ch ng trình th c nghi m gi ng d y môn bóng r t ch n cho n sinh viên tr ng i h c Tây Nguyên là có hi u qu . T khóa: Nh p t ng tr ng, th c nghi m, i ch ng, sinh viên, phát tri n, test, n , Bóng r , i h c Tây Nguyên. Abstract: The research results show that the growth rate of post-experiment indicators of female students in the control group and experimental group has an increase in all tests, especially the three-step test. to the basket of both groups and the lowest is running the shuttle. However, the experimental group had signi cantly better growth results than the control group in all tests, thereby con rming that the experimental program of teaching elective basketball for female students at Tay Nguyen University is e ective. Keywords: Growth rate, experiment, control, student, development, test, female, Basketball, Central Highlands University. TV N h c môn Giáo d c Th ch t áp ng nhu Hi n nay, vi c gi ng d y môn Giáo d c c u ào t o nh ng con ng i thông minh v Th ch t c ng nh các môn h c khác trong trí tu , phát tri n v th ch t, s c gánh tr ng i h c Tây Nguyên có nhi u chuy n vác nh ng nhi m v quan tr ng trong công bi n tích c c. c s quan tâm c a Ban cu c xây d ng t n c giàu m nh, trên con Giám Hi u Nhà tr ng, B môn Giáo d c ng h i nh p toàn c u. th ch t ã không ng ng phát tri n v con Ph ng pháp nghiên c u: ng i, c s v t ch t và kinh phí. Tuy nhiên, 1. Ph ng pháp phân tích và t ng h p dù c quan tâm, u t v con ng i, c tài li u s v t ch t, kinh phí. Song, bên c nh ó v n còn có nhi u t n t i trong cách suy ngh , ây là ph ng pháp c s d ng r ng cách làm. Ch ng trình gi ng d y c a chúng rãi trong h u h t các công trình nghiên c u ta còn có nhi u b t c p, ch a th t s phù mang tính ch t lí lu n – s ph m. Tìm c, h p v i c thù c a khu v c. Vì v y, vi c phân tích và t ng h p các tài li u có liên c i ti n có th nâng cao ch t l ng d y và quan n tài nghiên c u. TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  2. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT 2. Ph ng pháp i u tra ph ng v n nh p t ng tr ng W%. Nh m tham kh o ý ki n các chuyên gia, K T QU NGHIÊN C U HLV, giáo viên bóng r trong vi c xác nh 1. ánh giá hi u qu ch ng trình các test ki m tra, h th ng các bài t p và gi ng d y môn bóng r t ch n cho n ch ng trình th c nghi m. sinh viên tr ng i h c Tây Nguyên 3. Ph ng pháp ki m tra s ph m thông qua nh p t ng tr ng Dùng ánh giá s t ng ti n khi th c 1.1. ánh giá hi u qu ch ng trình nghi m h th ng bài t p và ch ng trình th c nghi m thông qua nh p t ng tr ng th c nghi m m i cho các sinh viên tr ng Sau khi k t thúc ch ng trình th c i h c Tây Nguyên. nghi m, tài ti n hành ki m tra l i các test 4. Ph ng pháp th c nghi m s ph m ã ki m tra tr c th c nghi m. K t qu ki m S d ng ph ng pháp th c nghi m so tra th l c sau th c nghi m c a nhóm i sánh song song v i i t ng là sinh viên ch ng c trình bày và k t qu tính toán tr ng i h c Tây Nguyên g m 2 nhóm nh p t ng tr ng qua b ng 1: 5. Ph ng pháp toán th ng kê  Nhóm n i ch ng: K t qu x lý các s li u thu c qua nghiên tính toán nh p t ng tr ng sau th c nghi m c u, chúng tôi ã S d ng Ph n m m SPSS c a n sinh viên nhóm i ch ng c trình và tính công th c tính giá tr trung bình và bày qua b ng 1: B ng 1. Nh p t ng tr ng c a n sinh viên nhóm i ch ng L n1 L n2 W% t P TT Test x1 1 Cv1 x2 2 Cv2 L c bóp tay thu n 1 35.21 0.91 2.59 38.42 1.15 2.99 8.7 12.12 < 0.05 (kg) N m ng a g p 2 15.10 1.37 9.07 18.90 2.28 12.08 22.4 11.64 < 0.05 b ng (l n) 3 B t xa t i ch (cm) 185.8 5.29 2.85 196.4 3.34 1.70 5.5 12.73 < 0.05 4 Ch y 30m (s) 6.07 0.38 6.31 5.95 0.39 6.52 -2.0 12.61 < 0.05 Ch y tùy s c 5 5 872.5 39.53 4.53 945.3 37.58 3.98 8.0 20.58 < 0.05 phút (m) Ch y con thoi 6 12.89 0.68 5.24 12.78 0.68 5.28 -0.9 13.25 < 0.05 4x10m (s) Ném ph t 10 qu 7 5.50 0.53 9.58 7.80 0.79 10.11 34.6 15.06 < 0.05 ( i m) Ba b c lên r 10 8 5.40 0.52 9.56 7.70 0.82 10.69 35.1 15.06 < 0.05 qu ( i m) Qua b ng 1, ta th y: mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < - L c bóp tay thu n (kg): Sau th c 0.05. nghi m, nh p t ng tr ng t ng 8.7% , ttính = - N m ng a g p b ng (l n): Sau th c 12.12 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này nghi m, nh p t ng tr ng t ng 22.4%, ttính = TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  3. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT 11.64 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này mang 15.06 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. - B t xa t i ch (cm): sau th c nghi m, - Ba b c à lên r 10 qu ( i m): Sau nh p t ng tr ng t ng 5.5%, t tính = 12.73 > tb ng, th c nghi m, nh p t ng tr ng t ng 35.1%, ch ng t s t ng tr ng này mang ý ngh a ttính = 15.06 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. - Ch y 30m (s): Sau th c nghi m, nh p t ng tr ng t ng - 2%, ttính = 12.61 > tb ng, Nh n xét: Nh p t ng tr ng các ch tiêu ch ng t s t ng tr ng này mang ý ngh a sau th c nghi m c a nhóm N sinh viên nhóm i ch ng, ta d dàng nh n th y c 8/8 th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. test u có s phát tri n. Và 8/8 test mang - Ch y tùy s c 5 phút (m): Sau th c ý ngh a th ng kê t i ng ng xác su t P < nghi m, nh p t ng tr ng t ng 8%, ttính = 20.58 0.05 là: L c bóp tay thu n (kg), N m ng a > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này mang ý g p b ng (l n), Ch y 30m (s), B t xa t i ch ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. (cm), Ch y tùy s c 5 phút (m), Ch y con thoi - Ch y con thoi 4x10m (s): Sau th c 4x10m (s), Ném ph t 10 qu ( i m), Ba b c à lên r 10 qu ( i m). Nh p t ng tr ng cao nghi m, nh p t ng tr ng t ng - 0.9 %, ttính = nh t là test Ba b c à lên r 10 qu ( i m) 13.25 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này (35.1%), nh p t ng tr ng th p nh t là Ch y mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05 con thoi 4x10m (s) (- 0.9%). th y rõ nh p - Ném ph t 10 qu ( i m): Sau th c t ng tr ng c a các test bi u hi n qua bi u nghi m, nh p t ng tr ngt ng 34.5%, ttính= 1 sau: Bi u 1. Nh p t ng tr ng sau th c nghi m c a n sinh viên nhóm i ch ng  Nhóm n th c nghi m: K t qu c a n sinh viên nhóm th c nghi m c tính toán nh p t ng tr ng sau th c nghi m trình bày qua b ng 2: TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  4. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT B ng 2. Nh p t ng tr ng sau th c nghi m c a n sinh viên nhóm th c nghi m L n1 L n2 TT Test W% t P x1 1 Cv1 x2 2 Cv2 1 L c bóp tay thu n (kg) 35.20 0.87 2.48 40.0 0.94 2.36 12.8 30.43 < 0.05 2 N m ng a g p b ng (l n) 15.20 1.23 8.90 20.0 2.40 12.02 27.3 10.85 < 0.05 3 B t xa t i ch (cm) 186.1 3.93 2.11 204.1 3.41 1.67 9.2 26.35 tb ng, ch ng t s t ng tr ng này nghi m, nh p t ng tr ng t ng 38.8%, ttính= mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 11.76 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này 0.05. mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < - N m ng a g p b ng (l n): Sau th c 0.05. nghi m, nh p t ng tr ng t ng 27.3%, ttính - Test Ba b c à lên r 10 qu ( i m): 10.85 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này Sau th c nghi m, nh p t ng tr ngt ng = mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < 42.3%, ttính = 20.12 > tb ng, ch ng t s t ng 0.05. tr ng mang ý ngh a th ng kê t i ng ng - B t xa t i ch (cm): Sau th c nghi m, xác P < 0.05. nh p t ng tr ng t ng 9.2%, ttính = 26.35 > tb ng, Nh n xét: Nh p t ng tr ng các ch tiêu ch ng t s t ng tr ng này mang ý ngh a sau th c nghi m c a nhóm N sinh viên th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. nhóm th c nghi m, ta d dàng nh n th y - Ch y 30m (s): Sau th c nghi m, nh p c 8/8 test u có s phát tri n. Và 8/8 test t ng tr ng t ng – 3.4%, ttính = 16.69 > t b ng, mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác su t P ch ng t s t ng tr ng này mang ý ngh a < 0.05 là: L c bóp tay thu n (kg), N m ng a th ng kê t i ng ng xác P < 0.05. g p b ng (l n), Ch y 30m (s), B t xa t i ch - Ch y tùy s c 5 phút (m): Sau th c (cm), Ch y tùy s c 5 phút (m), Ch y con thoi nghi m, nh p t ng tr ng t ng 17.4%, ttính 4x10m (s), Ném ph t 10 qu ( i m), Ba b c = 15.08 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này à lên r 10 qu ( i m). Nh p t ng tr ng cao mang ý ngh a th ng kê t i ng ng xác P < nh t là test Ba b c à lên r 10 qu ( i m) 0.05. (42.3%), nh p t ng tr ng th p nh t là Ch y - Ch y con thoi 4x10m (s): Sau th c con thoi 4x10m (s) (- 1.3%). th y rõ nh p nghi m, nh p t ng tr ng t ng - 1.3 %, ttính t ng tr ng c a các test bi u hi n qua bi u = 23.11 > tb ng, ch ng t s t ng tr ng này 2 sau: TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  5. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT Bi u 2. Nh p t ng tr ng các ch tiêu sau th c nghi m c a n sinh viên nhóm th c nghi m K T LU N t ng tr ng mang ý ngh a th ng kê ng ng V i k t qu trên ta nh n th y ch ng xác su t P < 0.05, tuy nhiên nh p t ng tr ng trình th c nghi m ã có hi u qu , t t c 8/8 này là r t th p h n nhóm th c nghi m. test nhóm th c nghi m u có s t ng t t c các test, nh p t ng tr ng c a tr ng r t t t và s t ng tr ng này u nhóm th c nghi m cao h n nhóm i ch ng. mang ý ngh a th ng kê ng ng xác su t P Chi ti t nh p t ng tr ng gi a 2 nhóm c < 0.05. Trong khi ó, nhóm i ch ng: có trình bày qua bi u 3: 8/8 test nhóm n , n sinh viên u có s Bi u 3. So sánh nh p t ng tr ng c a n sinh nhóm i ch ng và nhóm th c nghi m sau th c nghi m TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
  6. QUẢN LÝ TÂM LÝ Y HỌC TDTT K T LU N t ng tr ng cao nh t là test Ba b c à lên r 10 qu ( i m) (42.3%), nh p t ng tr ng - Nh p t ng tr ng các ch tiêu sau th c th p nh t là Ch y con thoi 4x10m (s) (1.3%). nghi m c a nhóm n sinh viên nhóm i ch ng, ta d dàng nh n th y c 8/8 test u - K t qu cho th y nh p t ng tr ng các có s phát tri n và c 8/8 test mang ý ngh a ch tiêu sau th c nghi m c a nhóm n sinh th ng kê t i ng ng xác su t P < 0.05. Nh p viên nhóm i ch ng và nhóm th c nghi m t ng tr ng cao nh t là test Ba b c à lên u có s phát tri n t t c các test trong ó r 10 qu ( i m) (35.1%), nh p t ng tr ng c bi t cao nh t là test ba b c lên r c a c hai nhóm và th p nh t là ch y con thoi. th p nh t là Ch y con thoi 4x10m (s) (0.9%). Tuy nhiên nhóm th c nghi m có k t t ng - Nh p t ng tr ng các ch tiêu sau th c tr ng t t h n h n so v i nhóm i ch ng nghi m c a nhóm n sinh viên nhóm th c t t c các test qua ó có th kh ng nh c nghi m, ta d dàng nh n th y c 8/8 test u ch ng trình th c nghi m gi ng d y môn có s phát tri n. và c 8/8 test mang ý ngh a bóng r t ch n cho n sinh viên tr ng i th ng kê t i ng ng xác su t P < 0.05. Nh p h c Tây Nguyên là có hi u qu . TÀI LI U THAM KH O [1]. inh Can (2004), “Bóng r trong tr ng h c”, Nhà xu t b n TDTT. [2]. inh Can (2006), “H th ng các bài t p k thu t bóng r ”, Nhà xu t b n TDTT. [3]. PGS.TS L u quang Hi p (2000), Y h c TDTT , NXB. TDTT. [4]. Lê V n L m, V c Thu, Nguy n Tr ng H i, V Bích Hu (2000), “ ánh giá th c tr ng phát tri n th ch t c a h c sinh, sinh viên tr c th m th k XXI”, NXB TDTT Hà N i. [5]. Lê V n L m (2001), V phát tri n toàn di n con ng i trong th i k công nghi p hóa, hi n i hóa, NXB TDTT Hà N i. [6]. Giáo trình Bóng r (1997), NXB TDTT, Hà N i [7]. Tài li u gi ng d y l p nâng cao trình chuyên m n - môn Bóng r , “ c ng hu n luy n tiêu chu n tuy n ch n m n Bóng r l a tu i 7 - 19”, Thành ph H Chí Minh 2005. Bài n p ngày 26/10/2021, ph n bi n ngày 15/9/2022, duy t ng ngày 30/10/2022 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ THAO SỐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2