Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
lượt xem 4
download
Nghiên cứu phân tích thực trạng sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng viêc phỏng vấn trực tiếp 125 hộ trồng cam thông qua bảng hỏi. Bài viết tập trung vào phân tích các chi phí, hiệu quả kinh tế trong sản xuất cam thường và cam hữu cơ trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- Vietnam J. Agri. Sci. 2023, Vol. 21, No. 11: 1496-1505 Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2023, 21(11): 1496-1505 www.vnua.edu.vn HIỆU QUẢ KỸ THUẬT CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN TRỒNG CAM TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG Nguyễn Thị Minh Thu1, Vũ Tiến Vượng1, Nguyễn Công Tiệp2, Đặng Nam Phương1* 1 Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 Khoa Công nghệ thông tin, Học viện Nông nghiệp Việt Nam * Tác giả liên hệ: dnphuong@vnua.edu.vn Ngày nhận bài: 23.10.2023 Ngày chấp nhận đăng: 01.12.2023 TÓM TẮT Nghiên cứu phân tích thực trạng sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Dữ liệu sơ cấp được thu thập bằng viêc phỏng vấn trực tiếp 125 hộ trồng cam thông qua bảng hỏi. Nghiên cứu này tập trung vào phân tích các chi phí, hiệu quả kinh tế trong sản xuất cam thường và cam hữu cơ trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Bên cạnh đó, nghiên cứu sử dụng hàm biên sản xuất ngẫu nhiên Cobb-Douglas để ước tính mức hiệu quả kỹ thuật. Kết quả chỉ ra rằng hiệu quả kỹ thuật trong trồng cam tại Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang đạt mức 89,6% với hộ trồng cam thường và 82,1% đối với hộ canh tác cam hữu cơ. Những yếu tố như số năm đi học, khó khăn về sâu bệnh và thực trạng vay vốn cho sản xuất đang ảnh hưởng đồng thời đến cả 2 nhóm hộ. Từ những kết quả trên, nhóm tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm mở rộng diện tích cam hữu cơ và nâng cao chất lượng cam Hàm Yên trong thời gian tới. Từ khoá: Hiệu quả kỹ thuật, sản xuất, cam hữu cơ, Tuyên Quang. Technical Efficiency of Orange Farm Households in Ham Yen District, Tuyen Quang Province ABSTRACT The study of the current status of orange production in Ham Yen District, Tuyen Quang Province. Primary data was collected through a survey of 125 orange growers using a questionnaire. The study focused on analyzing the costs and economic efficiency of conventional and organic orange production in the Ham Yen district of Tuyen Quang province. In addition, the study employed Cobb-Douglas stochastic production frontier function to estimate the level of technical efficiency. The results showed that the technical efficiency of orange cultivation in Ham Yen district of Tuyen Quang province reached 89.6% for conventional orange growers and 82.1% for organic orange growers. The factors such as the number of years of schooling, pest and disease problems, and the production loan situation are simultaneously affecting both groups of conventional and organic orange growers. Based on these results, the authors proposed a number of solutions to expand the area of organic oranges and improve the quality of Ham Yen oranges in the coming time. Keywords: Technical efficiency, orange production, organic oranges, Tuyen Quang. có diện tích và sân lþĉng cam lĆn nhçt (Tran 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Nguyen Thu Trang & cs., 2020; Giang Hoang & Cam là một loäi cåy ën quâ nhiệt đĆi có cs., 2020). Täi Việt Nam, cam đþĉc trồng ć nguồn gốc tÿ miền Đông Á (Hoàng Xuån nhiều tînh thành, trong đó têp trung chû yếu ć PhþĄng, 2018; Rao & Mal, 2000). Hiện nay, cam các tînh miền núi phía Bíc (Ngo Ngoc Dung & đþĉc trồng nhiều ć các quốc gia trên thế giĆi, cs., 2021; Nguyen Thi Hoai & cs., 2020). Các trong đó Việt Nam là một trong nhĂng quốc gia giống cam đþĉc trồng phổ biến ć Việt Nam gồm 1496
- Nguyễn Thị Minh Thu, Vũ Tiến Vượng, Nguyễn Công Tiệp, Đặng Nam Phương có cam sành, cam Vinh, cam Cao Phong, cam SĄn; đã đem läi hiệu quâ kinh tế cao, nâng cao Canh, cam Đþąng Canh,… Sân lþĉng cam cûa giá trð ngành nông nghiệp cûa tînh (Tran Việt Nam tëng trþćng khá nhanh trong nhĂng Nguyen Thu Trang & cs., 2020; Hoàng Vën nëm gæn đåy. Theo thống kê cûa Bộ Nông Thíng & Phäm Vën Nghïa, 2023). nghiệp và Phát triển nông thôn, sân lþĉng cam Hàm Yên là một huyện nìm ć phía tây bíc cûa Việt Nam nëm 2022 đät khoâng 1,7 triệu cûa tînh Tuyên Quang, cam đþĉc trồng rộng rãi tçn, tëng 12% so vĆi nëm 2021 (Tổng cýc Thống tçt câ các xã hĄn hai chýc nëm (Ngô Thð Dung kê, 2022). & cs., 2020) và trć thành cây trồng có giá trð Mðc dù sân lþĉng cam cûa Việt Nam tëng kinh tế cao nhçt cûa đða phþĄng (Træn Nguyễn trþćng nhanh, nhþng ngành sân xuçt cam cüng Thu Trang & cs., 2020). Cùng vĆi đó, theo đang gðp phâi một số vçn đề. ThĀ nhçt, sân nghiên cĀu cûa Cao Việt Hà & cs. (2023), huyện xuçt cam ć Việt Nam vén mang tính chçt nhỏ Hàm Yên cüng có tiềm nëng lĆn nguồn đçt phýc lẻ, manh mún, chiếm tČ lệ lĆn là các hộ nông vý trồng cam đến nëm 2030 vĆi diện tích đçt rçt dân trồng cam quy mô nhỏ (Træn ThuĎ Ái Đông thích hĉp và thích hĉp là 58.184,35ha (TQĐT, & cs., 2022; Træn Thð Thu Trang, 2022). Điều 2017). Nhìm khai thác lĉi thế, thế mänh vốn có này dén đến tình träng sân xuçt thiếu quy cûa đða phþĄng, huyện Hàm Yên đã thăc hiện hoäch, hiệu quâ thçp, khó kiểm soát dðch bệnh, triển khai các chính sách hỗ trĉ, täo điều kiện sâu bệnh häi. ThĀ hai, chçt lþĉng cam cûa Việt thuên lĉi cho các hộ nông dân, trang träi phát Nam vén chþa cao so vĆi các nþĆc trong khu văc triển sân xuçt cam. Đðc biệt, theo quy hoäch sā và trên thế giĆi. Nguyên nhân chû yếu là do dýng đçt giai đoän 2021-2030 cûa huyện, diện giống cam chþa đþĉc chọn lọc, quy trình sân tích đçt đþĉc sā dýng trồng cam trên toàn xuçt chþa đþĉc áp dýng đúng kč thuêt, thiếu să huyện đến nëm 2030 là 7.710ha (UBND huyện liên kết trong sân xuçt và tiêu thý (Đðng Nam Hàm Yên, 2021, Tran Huy Ngoc & Nguyen Thi PhþĄng & cs., 2023; Thông tçn xã Việt Nam, Ngan, 2023). 2017). ThĀ ba, giá cam thþąng biến động thçt thþąng, phý thuộc vào thð trþąng (Ha Van Hoi, Cam sành Hàm Yên là một sân phèm nông 2023; Nguyễn Thð Cèm Vån, 2022). Điều này nghiệp đðc sân cûa tînh Tuyên Quang, đþĉc khiến cho ngþąi trồng cam gðp nhiều khó nhiều ngþąi tiêu dùng þa chuộng bći chçt lþĉng khën trong việc tiêu thý sân phèm và đâm bâo thĄm ngon, giá trð dinh dþĈng cao. Trong nhĂng thu nhêp. nëm qua, diện tích và sân lþĉng cam sành Hàm Yên đã có să phát triển đáng kể, góp phæn nâng Tuyên Quang là một trong nhĂng tînh có cao thu nhêp cho ngþąi dån đða phþĄng. Nghiên nhiều yếu tố thuên lĉi để phát triển sân xuçt cĀu này nhìm phân tích cách mà các yếu tố đæu nông nghiệp nói chung và cåy ën quâ nói riêng (Træn Thð Diên, 2017; Nguyễn Thð Liễu & vào ânh hþćng đến nëng suçt trong việc sân Nguyễn Đëng Tiến, 2021; Đðng Nam PhþĄng & xuçt cam, đðc biệt là täi các hộ nông dân trong cs., 2022). VĆi mýc tiêu phát triển các loäi cây huyện Hàm Yên, tînh Tuyên Quang. Bći vì, cam ën quâ có giá trð kinh tế cao theo hþĆng têp thþąng đþĉc trồng chû yếu bći các hộ có quy mô trung, phát triển bền vĂng Āng dýng khoa học nhỏ lẻ, việc sā dýng hiệu quâ các nguồn lăc có công nghệ cao vào sân xuçt, tînh Tuyên Quang sïn là vçn đề quan trọng. Khó khën trong việc đang thăc hiện phát triển các loäi cây ën quâ này có thể ânh hþćng tiêu căc đến hiệu suçt, chû lăc và cåy ën quâ đðc sân hàng hoá có giá sân lþĉng, nhên thĀc về yêu cæu về chçt lþĉng trð kinh tế cao đến nëm 2025 và 2030 (UBND sân phèm và gây trć ngäi trong việc đæu tþ. tînh Tuyên Quang, 2023; Hoàng Vën, 2023). Mýc tiêu cûa nghiên cĀu này là xác đðnh Trong đó, cåy cam là một trong nhĂng loäi cây hiệu quâ trong sân xuçt cam cûa các hộ nông chû lăc cûa tînh Tuyên Quang, đþĉc tînh xây dån trên đða bàn huyện Hàm Yên, tînh Tuyên dăng cĄ chế khuyến khích phát triển sân xuçt Quang. Trong đó, nghiên cĀu têp trung vào việc chû yếu ć 3 huyện Hàm Yên, SĄn DþĄng và Yên xác đðnh hiệu quâ kinh tế, hiệu quâ kč thuêt, và 1497
- Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang các yếu tố ânh hþćng đến hiệu quâ kč thuêt Trong quá trình þĆc lþĉng hàm Cobb-Douglas trong quá trình sân xuçt cûa hộ. cho sân xuçt cam, tham số þĆc lþĉng quan trọng nhçt đþĉc gọi là hệ số co giãn. Hệ số này thể hiện mĀc độ co giãn hoðc linh hoät cûa quá 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU trình sân xuçt cam khi có să thay đổi về đæu 2.1. Nguồn dữ liệu, tổng hợp và xử lý số liệu vào nhþ phån bón, thuốc bâo vệ thăc vêt và lao động. Không chî đĄn thuæn là một chî tiêu số Nghiên cĀu lăa chọn đða bàn khâo sát thuộc học, hệ số co giãn còn phân ánh lý thuyết sâu huyện Hàm Yên, tînh Tuyên Quang vì đåy là síc về cách các yếu tố sân xuçt tþĄng tác và ânh khu văc có mêt độ dån cþ canh tác nông nghiệp hþćng đến nëng suçt cûa sân phèm cam. Do đó, nhiều, đðc biệt là cây cam. Hiện nay, diện tích Däng hàm Cobb Douglas cûa đþąng biên ngéu trồng cam cûa huyện Hàm Yên có khoâng nhiên đþĉc sā dýng vì tính đĄn giân và phù hĉp 6147ha, nëng suçt þĆc đät 130 tä/ha, tổng sân trong tính toán và diễn giâi, chúng ta có thể lþĉng þĆc đät 74.200 tçn (nëm 2022). Để góp hiểu såu hĄn về cách mà các yếu tố sân xuçt phæn thúc đèy phát triển sân xuçt cam theo tþĄng tác và ânh hþćng đến quá trình trồng và hþĆng hàng hoá, đã có nhiều hội nghð đþĉc tổ chëm sóc cam. Mô hình này cüng đþĉc sā dýng chĀc vĆi să góp mðt cûa lãnh đäo Hiệp hội Nông trong nghiên cĀu cûa Truong Hong Vo Tuan nghiệp hĂu cĄ Việt Nam, lãnh đäo một số sć, Kiet & cs. (2020) và Bunbom & cs. (2014). Mô ngành cûa tînh về tham dă. hình biên ngéu nhiên (SFM) đþĉc xác đðnh bći: Nghiên cĀu lăa chọn 125 hộ nông dân trồng lnYi = o+ 1lnX1 + 2lnX2 + 3lnX3 + cam. Trong số 125 hộ, có 98 hộ trồng cam 4lnX4 + 5lnX5 + Vi – Ui thþąng và 27 hộ trồng cam hĂu cĄ. Đối vĆi 98 hộ Trong đó: trồng cam thþąng, nghiên cĀu lăa chọn phþĄng pháp chọn méu ngéu nhiên. Đối vĆi 27 hộ trồng Ln: Logarit cĄ số e cam hĂu cĄ, đåy là tổng số hộ đang canh tác Yi: Nëng suçt (kg) theo phþĄng pháp hĂu cĄ trên toàn huyện nên o: Hìng số hoðc điểm chðn cûa mô hình; nghiên cĀu lăa chọn phþĄng pháp chọn méu có 1-5: Các hệ số cæn þĆc lþĉng; chû đích. DĂ liệu sĄ cçp đþĉc phỏng vçn trăc tiếp tÿ các hộ nông dân. DĂ liệu này bao gồm X1: Lþĉng phân chuồng (kg) các thông tin nhþ: Đçt đai, kinh nghiệm, tuổi, X2: Lþĉng phân hoá học (kg) trình độ học vçn, số công lao động,… trong đó các X3: Lþĉng thuốc trÿ sâu/Chế phèm (lít) yếu tố ânh hþćng đþĉc đþa ra để xem xét să ânh X4: Diện tích đçt (ha) hþćng đến hiệu quâ kč thuêt cûa các hộ trồng cam bao gồm kinh nghiệm, tuổi, mĀc độ tham X5: Công lao động (ngày công) gia têp huçn và các giống cam đang đþĉc sân Vi: Thuêt ngĂ lỗi ngéu nhiên xuçt trên đða bàn huyện. Ui: Hiệu quâ kč thuêt đþĉc dă đoán bći mô hình và chî số i chî ngþąi nông dân thĀ i 2.2. Phương pháp ước lượng hiệu quả kỹ trong méu. thuật trong canh tác cam Các yếu tố quyết đðnh hiệu quâ kč thuêt Dăa trên nghiên cĀu cûa Aigner & cs. cûa hộ nông dân sân xuçt cam đþĉc mô hình (1977), và sau đó là Battese & Coelli (1995), hoá theo đðc điểm cý thể cûa hộ täi đða bàn chúng tôi þĆc lþĉng hiệu quâ kč thuêt trong nghiên cĀu. Tÿ phþĄng trình thành phæn đþĉc canh tác cam täi Tuyên Quang đþĉc áp dýng xác đðnh nhþ sau: hàm sân xuçt biên ngéu nhiên. Một trong 8 nhĂng đðc điểm quan trọng cûa hàm Cobb U i 0 i w i e i r 1 Douglas là khâ nëng chuyển tÿ däng phi tuyến thành däng tuyến tính, điều này giúp việc þĆc Trong đó: lþĉng trć nên thuên tiện và linh hoät hĄn. Ui: Hiệu quâ kč thuêt cûa hộ nông dân thĀ i; 1498
- Nguyễn Thị Minh Thu, Vũ Tiến Vượng, Nguyễn Công Tiệp, Đặng Nam Phương i: NhĂng tham số đþĉc þĆc tính; khó khën về dðch bệnh và tình täng vay vốn. wi: Các yếu tố tác động đến hiệu quâ kč thuêt vĆi các hệ số äi tþĄng Āng; 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ei: Sai số 3.1. Thực trạng sản xuất cây cam trên địa W1: GiĆi tính (1= Nam; 2: NĂ) bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang W2: Nëm đi học (nëm) Bâng 1 trình bày một số chi phí đæu vào cho W3: Kinh nghiệm làm nông nghiệp (nëm) sân xuçt cam cûa các hộ điều tra, tính bình W4: Thành viên làm nông nghiệp quân cho 1ha trồng cam. Số liệu điều tra cho (thành viên) thçy, tổng chi phí đæu vào cûa nhóm hộ trồng W5: Têp huçn khuyến nông (1: Có; cam hĂu cĄ cao hĄn đáng kể so vĆi nhóm hộ 0: Không) trồng cam thþąng. Nguyên nhân là do nhóm hộ trồng cam hĂu cĄ sā dýng các loäi phân bón hĂu W6: Giống cam (1: Cam Sành; 2: Cam Vinh) cĄ, thuốc bâo vệ thăc vêt sinh học có giá thành W7: Khó khën såu bệnh (1: Có; 0: Không) cao hĄn các loäi phân bón, thuốc bâo vệ thăc vêt W8: Vay vốn (1: Có; 0: Không). thông thþąng. Ngoài ra, nhóm hộ trồng cam hĂu cĄ cüng cæn sā dýng nhiều phân bón hĂu cĄ hĄn nhóm hộ trồng cam thþąng. Bên cänh đó, tem 2.3. Phương pháp so sánh thống kê nhãn và thùng đăng cüng là nhĂng đæu vào täo Nghiên cĀu này sā dýng kiểm đðnh T để ra să khác biệt đáng kể cûa giĂa hai nhóm do kiểm đðnh să khác biệt cûa 2 nhóm hộ theo giĆi nhóm hĂu cĄ thþąng tiêu thý sân phèm tĆi các tính, nëm đi học, kinh nghiệm làm nông nghiệp, cāa hàng, siêu thð và các doanh nghiệp xuçt tình träng têp huçn khuyến nông, giống cam, khèu nên cæn có să bâo quân cèn thên. Bảng 1. Chi phí đầu vào của các hộ sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (Tính bình quân cho 1ha trồng cam, nghìn đồng/ha/nëm) Hộ thường Hộ hữu cơ Bình quân Tiêu chí T-value (n = 98) (n = 27) (n = 125) Phân Phân chuồng 3.924 8.738 4.964 -3,84*** Phân ủ (ngô, đậu tương, cá) 0 9.171 1.981 - Lân 685 5.552 1.736 -15,97*** Kali 242 4.790 1.225 -23,39*** Đạm 969 0 760 - Phân NPK 6.212 0 4.870 - Phân vi sinh 1.873 0 1.469 - Thuốc bảo vệ thực vật Thuốc bảo vệ thực vật 10.860 0 8.514 - Chế phẩm sinh học 0 4.101 886 - Tem nhãn 0 6.834 1.476 - Thùng xốp/Carton 1.132 6.501 2.292 -2,32** Tổng số 25.897 45.687 30.173 -3,16*** Ghi chú: ***, **, *: tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. 1499
- Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Bảng 2. Chi phí lao động của các hộ sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (Tính bình quân cho 1ha trồng cam, Nghìn đồng/ha) Hộ thường Hộ hữu cơ Bình quân Tiêu chí T-value (n = 98) (n = 27) (n = 125) Bón phân 782,88 1.283,83 891,09 -3,02*** Làm cỏ 580,17 1.516,83 782,49 -2,18** Phun thuốc/phun chế phẩm 2.411,55 2.045,74 2.332,54 1,24 Thu hoạch 4.415,35 5.074,74 4.557,78 -0,73 Tổng số 8.189,95 9.921,14 8.563,89 -1,47 Ghi chú: ***, **, *: tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. Bảng 3. Khối lượng thu hoạch của các hộ sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (Tính bình quân cho 1ha trồng cam, nghìn đồng/nëm) Hộ thường Hộ hữu cơ Bình quân Tiêu chí T-value (n = 98) (n = 27) (n = 125) Khối lượng (Tấn) 13.141 6.884 11.789 5,60*** Giá bán (Tr.đ/tấn) 7,41 23,85 9,91 -24,65*** Giá trị sản xuất(Tr.đ/ha) 97.418 164.177 116.870 -2,41** Ghi chú: ***, **, *: tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. Do bình quån lao động cûa mỗi hộ chî phèm sinh học, thì cây cæn một quãng thąi gian khoâng 2 lao động nên bên cänh lao động gia để thích nghi. HĄn nĂa, việc sā dýng các sân đình, các hộ đều phâi thuê thêm lao động ngoài. phèm hĂu cĄ cüng không có tác dýng mänh đối Bâng 2 cung cçp chi phí thuê lao động tính cho vĆi să sinh trþćng và trÿ sâu bệnh đối vĆi cây 1ha trồng cam cûa các hộ điều tra. Theo đó, tổng nhþ các sân phèm vô cĄ. Tuy nhiên, các sân chi phí thuê lao động cûa nhóm hộ cam thþąng phèm cam hĂu cĄ läi có giá bán trung bình khá là 8,1 triệu đồng/ha, nhóm hộ cam hĂu cĄ là 8,4 cao, đät 23.850 đồng/kg, cao gçp 3,1 læn so vĆi triệu đồng/ha. Să chênh lệch thể hiện rõ ràng sân phèm cam thþąng. nhçt đối vĆi chi phí dành cho bón phân và làm Về hiệu quâ kinh tế, do đæu tþ chi phí cûa cỏ. Do nëng suçt cam hĂu cĄ thçp hĄn cam sân xuçt cam thþąng thçp hĄn nhiều so vĆi sân thþąng nên chi phí thu hoäch cûa nhóm hĂu cĄ xuçt cam hĂu cĄ nên chî số về hiệu quâ kinh tế thçp hĄn. đối vĆi giá trð sân xuçt, giá trð gia tëng và thu Nëng suçt và giá bán cûa cam thþąng và nhêp hỗn hĉp cûa nhóm hộ sân xuçt cam cam hĂu cĄ có să khác nhau đáng kể (Bâng 3). thþąng cao hĄn nhóm hộ sân xuçt cam hĂu cĄ, Nëng suçt cûa cam thþąng täi các hộ điều tra nhþng să chênh lệch không đáng kể. Cý thể, vĆi đät 13 tçn/ha, cao gçp hai læn so vĆi nëng suçt 1 đồng chi phí trung gian, nhóm hộ hĂu cĄ thu cam hĂu cĄ đät 6,8 tçn/ha. Sć dï có să chênh đþĉc 2,86 đồng giá trð sân xuçt và 1,62 đồng thu lệch lĆn này là do các hộ trồng cam hĂu cĄ theo nhêp hỗn hĉp. Trong khi đó, vĆi 1 đồng chi phí hình thĀc chuyển đổi, do vêy cåy đã quen vĆi trung gian bỏ ra, nhóm hộ cam thþąng thu đþĉc việc sā dýng phån bón vô cĄ để kích thích tëng 2,95 đồng giá trð sân xuçt và 1,77 đồng thu trþćng, thuốc BVTV. Khi chuyển đổi sang hình nhêp hỗn hĉp. thĀc canh tác hĂu cĄ, việc thay thế phân bón vô Đối vĆi hiệu quâ lao động, tçt câ các chî số cĄ, thuốc BVTV bìng phân bón hĂu cĄ, chế về hiệu quâ lao động đối vĆi giá trð sân xuçt, giá 1500
- Nguyễn Thị Minh Thu, Vũ Tiến Vượng, Nguyễn Công Tiệp, Đặng Nam Phương trð gia tëng và thu nhêp hỗn hĉp cûa nhóm hộ quâ sân xuçt cam hĂu cĄ thu đþĉc khá tốt, tuy hĂu cĄ đều thçp hĄn so vĆi nhóm hộ cam nhiên vén chþa tþĄng xĀng vĆi công sĀc bỏ ra thþąng, tuy nhiên mĀc độ chênh lệch không và cüng chþa thêt să ổn đðnh qua các nëm. Thăc nhiều. Sć dï có hiện tþĉng này là do đæu tþ công tế 3 nëm 2020, 2021 và 2022 triển khai nghiên lao động gia đình cûa nhóm hộ sân xuçt cam cĀu ć huyện Hàm Yên chúng tôi thçy nëng suçt hĂu cĄ cao hĄn nhiều so vĆi hộ sân xuçt cam cam hĂu cĄ có xu hþĆng giâm, dù giá bán có thþąng (104,12 công cûa cam hĂu cĄ so vĆi 55,96 tëng nhþng chi phí cüng tëng mänh, đðc biệt là công cûa cam thþąng). chi phí phån bón và chi phí thuê lao động làm Nhìn chung, sân xuçt cam hĂu cĄ đã mang cỏ, thu hoäch vên chuyển sân phèm nên kết quâ läi kết quâ và hiệu quâ kinh tế cao cho các hộ và hiệu quâ sân xuçt cam hĂu cĄ có xu hþĆng sân xuçt. Đúng nhþ các hộ nông dån đã nói, kết chĂng läi. Bảng 4. Kết quả, hiệu quả sản xuất của các hộ trồng cam (Tính bình quân cho 1ha trồng cam) Hộ thường Hộ hữu cơ Bình quân Chỉ tiêu ĐVT T-value (n = 98) (n = 27) (n = 125) Kết quả Giá trị sản xuất (GO) 1000 đồng 97.418 164.177 116.870 -5,34*** Chi phí trung gian (IC) 1000 đồng 34.087 55.608 38.737 -2,23** Giá trị gia tăng (VA) 1000 đồng 63.331 108.569 78.133 -1,42 Thu nhập hỗn hợp (MI) 1000 đồng 55.141 98.648 69.569 -0,17 Công lao động gia đình Công 55,96 104,12 65,96 -1,55 Hiệu quả Hiệu quả sử dụng chi phí GO/IC Lần 2,86 2,95 3,02 -0,23 MI/IC Lần 1,62 1,77 1,80 -0,30 Hiệu quả sử dụng lao động GO/Công lao động gia đình 1000 đồng 1.741 1.577 1.772 2,10* MI/Công lao động gia đình 1000 đồng 985 947 1.055 1,91* Ghi chú: ***, **, *: tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. Bảng 5. Ước tính MLE cho mô hình SFA của các hộ nông dân sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Hộ thường (n = 98) Hộ hữu cơ (n = 27) Biến T-value Hệ số Sai số chuẩn Hệ số Sai số chuẩn (Y) Ln Năng suất 5,60*** (X1) Ln Phân chuồng -0,074 0,101 -0,078*** 0,000 -4,95*** (X2) Ln Phân hoá học -0,025 0,029 0,355** 0,000 -0,04 (X3) Ln Thuốc trừ sâu/chế phẩm -0,029 0,043 -0,072** 0,000 -18,91*** (X4) Ln Diện tích đất 1,154*** 0,109 0,585*** 0,013 -0,94 *** (X5) Ln Công lao động 0,004 0,014 0,217 0,009 -1,51** Ghi chú: ***, **, * tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. 1501
- Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Hiệu quả kỹ thuật trong trồng cam thường Hiệu quả kỹ thuật trong trồng cam hữu cơ Hình 1. Hiệu quả kỹ thuật của các hộ trong trồng cam tại huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang 3.2. Hiệu quả kỹ thuật của trồng cam trên tëng 10% về diện tích đçt sẽ dén đến nëng suçt địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang tëng 11,54%. Đối vĆi hộ sân xuçt cam hĂu cĄ, hệ số cûa phân chuồng và chế phèm sinh học đều Kết quâ thu đþĉc tÿ phån tích þĆc lþĉng åm và có ċ nghïa thống kê ć mĀc læn lþĉt là 1% khâ nëng tối đa (MLE) cûa các tham số hàm sân và 5%. Ngþĉc läi, phân hoá học, diện tích đçt và xuçt biên ngéu nhiên dăa trên Cobb-Douglas công lao động đang có hệ số dþĄng læn lþĉt ć mĀc cho các hộ dân trồng cam trên đða bàn huyện 5%, 10% và 10%. Trong quá trình sân xuçt, nếu Hàm Yên, tînh Tuyên Quang đþĉc trình bày hộ nông dân sân xuçt cam hĂu cĄ tëng 10% trong bâng 5. lþĉng phân bón hoá học thì nëng suçt sẽ tëng Ở hộ cam thþąng, phån tích mô hình þĆc 3,55%. Các yếu tố khác đþĉc hiểu tþĄng tă. tính đã chî ra rìng chî có duy nhçt diện tích đçt Kết quâ tổng quan cho thçy, hiệu quâ kč dþĄng và có ċ nghïa thống kê ć mĀc 1%. Mối thuêt trong trồng cam thþąng có giá trð trung quan hệ tích căc vĆi sân lþĉng cho thçy rìng mĀc bình 0,896 vĆi giá trð nhỏ nhçt là 0,645. Đối vĆi 1502
- Nguyễn Thị Minh Thu, Vũ Tiến Vượng, Nguyễn Công Tiệp, Đặng Nam Phương nhóm hộ trồng cam hĂu cĄ, hiệu quâ kč thuêt cûa các hộ sân xuçt cam hĂu cĄ tëng lên læn trong trồng cam có giá trð trung bình 0,821, kết lþĉt là 0,36%, 1,89%, 4,52%, 5,19%, 2,34% và quâ này thçp hĄn so vĆi trồng cam thþąng. Điều 1,03%. Trong đó, giống cam là yếu tố có ânh này cho thçy, các hộ trồng cam hĂu cĄ cæn phâi hþćng lĆn nhçt tĆi hiệu quâ kč thuêt cûa hộ. tìm hiểu rõ hĄn nguyên nhån dén đến vçn đề Täi khu văc nghiên cĀu có hai giống cam đþĉc nêu trên trồng phổ biến nhçt là cam Sành và cam Vinh. Đối vĆi hộ trồng cam thþąng, biến số nëm đi Theo mô hình này, cam Vinh đang cho thçy học, số nëm kinh nghiệm làm nông nghiệp và hiệu quâ cao hĄn cam sành nếu hộ trồng. vay vốn có giá trð dþĄng và có ċ nghïa ć mĀc 1%. Nëm 2022, huyện Hàm Yên có tổng diện Điều này cho thçy rëng nếu số nëm đi học, kinh tích trồng cam khoâng 6147ha, đĀng đæu toàn nghiệm làm nông nghiệp và số vốn vay cûa các tînh Tuyên Quang và có diện tích trồng cam lĆn hộ nông dån tëng lên 10% thì nëng hiệu quâ kč thĀ hai cûa khu văc miền Bíc (Cao Việt Hà & thuêt trong quá trình sân xuçt cûa các hộ nông cs., 2023). Tuy nhiên, so vĆi nëm 2018, diện tích dân trồng cam thþąng sẽ tëng lên læn lþĉt là trồng cam cûa huyện Hàm Yên hai nëm trć läi 0,11%, 0,02% và 0,48%. Bên canh đó, hệ số cûa đåy đã có să suy giâm đáng kể (Chi cýc Thống các khó khën liên quan đến sâu bệnh và trong kê khu văc Chiêm Hoá - Hàm Yên, 2021) do quá trình sân xuçt có hệ số âm cho thçy rìng ânh hþćng nðng nề tÿ sâu bệnh häi phĀc täp nếu các khó khën về dðch bệnh tëng lên 10% thì nhþ vi khuèn Greening, virus Tristeza (Træn hiệu quâ kč thuêt trong quá trình sân xuçt cam Liên, 2023). Mðt khác, việc sân xuçt cûa các hộ cûa các hộ sẽ giâm đi 0,37%. dån trên đða bàn tînh Tuyên Quang nói chung Đối vĆi hộ trồng cam hĂu cĄ, có tĆi 6 biến số và huyện Hàm Yên nói riêng vén mang tính tă có ċ nghïa thống kê. Trong đó, có 5 biến số mang phát, manh mún, thû công và phæn lĆn các hộ dçu dþĄng và 1 biến số mang dçu âm. Các biến dån chþa Āng dýng nhiều kč thuêt khoa học mang dçu dþĄng bao gồm: số nëm đi học, số công nghệ hiện đäi vào quá trình sân xuçt (Træn thành viên làm nông nghiệp, tình träng tham Thð Diên, 2020). Cùng vĆi đó, việc sā dýng lþĉng gia têp huçn khuyến nông, giống cam, khó khîn lĆn phân bón hoá học, thuốc nông dþĉc, không về sâu bệnh và tình träng vay vốn. Các biến số trồng trong quá trình trồng cam để thu hồi vốn này có ċ nghïa nhþ sau: nếu số nëm đi học, số nhanh cûa một số hộ nông dån đã dén đến tình thành viên làm nông nghiệp, tham gia têp huçn träng cây cam bð suy kiệt, dễ bð sâu bệnh hĄn khuyến nông, giống cam, khó khën såu bệnh và (Hà Duy Trþąng & Nguyễn QuĊnh Anh, 2022; vay vốn tëng lên 10% thì hiệu quâ về kč thuêt Tran Nguyen Thu Trang & cs., 2020). Bảng 6. Kết quả ước lượng hiệu quả kỹ thuật đối với các hộ dân sản xuất cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Biến Hộ thường (n = 98) Hộ hữu cơ (n = 27) T-value Hệ số Sai số chuẩn Hệ số Sai số chuẩn Giới tính -0,022 0,018 0,136 0,118 0,84 Năm đi học 0,011*** 0,004 0,036** 0,017 -0,73 Kinh nghiệm làm nông nghiệp 0,002*** 0,000 -0,005 0,007 0,66 ** Thành viên làm nông nghiệp 0,012 0,012 0,189 0,071 -1,27 *** Tập huấn khuyến nông 0,001 0,024 0,452 0,155 -7,94*** Giống cam -0,024 0,017 0,519*** 0,175 2,00*** Khó khăn về sâu bệnh -0,037** 0,017 0,234** 0,100 0,06 *** *** Vay vốn 0,048 0,016 0,533 0,103 0,29 Ghi chú: ***, **, * tương ứng với mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%. 1503
- Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nông dân trồng cam trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Nhą các chính sách ban hành tÿ tînh và ngðt các tiêu chuèn theo quy đðnh. Điều này có thăc hiện các chính sách một cách có hiệu quâ thể giúp cho sân phèm cam hĂu cĄ trên đða bân cûa đða phþĄng, hiệu quâ tÿ hoät động sân xuçt huyện Hàm Yên, tînh Tuyên Quang đþĉc đón cam cûa các hộ nông dån đã đþĉc câi thiện một nhên nhiều hĄn trên thð trþąng trong và ngoài cách đáng kể. Điều này giúp ngþąi nông dân nþĆc trong thąi gian tĆi. nång cao đþĉc hiệu quâ sân xuçt, tëng thu nhêp, góp phæn phát triển kinh tế nông nghiệp TÀI LIỆU THAM KHẢO bền vĂng. Aigner D., Lovell C.K. & Schmidt P. (1977). Formulation and estimation of stochastic frontier 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ production function models. Journal of Econometrics. 6(1): 21-37. Trên đða bàn huyện Hàm Yên, tînh Tuyên Battese G.E. & Coelli T.J. (1995). A model for Quang, hiệu quâ kč thuêt bình quân cûa hộ đät technical inefficiency effects in a stochastic mĀc 89,6% vĆi hộ trồng cam thþąng và 82,1% frontier production function for panel data. đối vĆi hộ canh tác cam hĂu cĄ. Bên cänh đó các Empirical Economics. 20(2): 325-332. yếu tố nhþ trình độ học vçn, số thành viên làm Bunbom E.D., Issahaku G. & Joseph A. (2014). Technical efficiency analysis of organic mango nông nghiệp, mĀc độ tham gia têp huçn khuyến out-grower farm management types: The case of nông, giống cam, khó khën về sâu bệnh và tình integrated tamale fruit company (ITFC) out- hình vay vốn đều có tác động tích căc đến hiệu growers in Northern Region. Full Length Research quâ kč thuêt cûa hộ trồng cam hĂu cĄ. Đối vĆi Paper. African Journal of Agricultural Economics and Rural Development. 2(3): 129-137. nhóm hộ trồng cam thþąng, số nëm đi học, số nëm kinh nghiệm làm nông nghiệp, tình hình Cao Việt Hà, Nguyễn Thị Thu Hiền & Vũ Văn Phát (2023). Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ phát vay vốn đang có ânh hþćng tích căc đến hiệu triển vùng trồng cam huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên quâ kč thuêt. Quang. Tạp chí Môi trường. 4. Chúng tôi khuyến nghð rìng trong thąi gian Cao Việt Hà, Nguyễn Thị Thu Hiền & Vũ Văn Phát tĆi, cæn có các chính sách, cĄ chế đðc thù để (2023). Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ phát triển vùng trồng Cam huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên khuyến khích phát triển nông nghiệp hĂu cĄ Quang. Tạp chí Môi trường. trên đða bàn. Đối vĆi huyện Hàm Yên, cæn tëng Chi cục Thống kê khu vực Chiêm Hoá – Hàm Yên cþąng tổ chĀc các khoá têp huçn để nâng cao (2021). Niên giám thống kê huyện Hàm Yên, tỉnh nhên thĀc cûa hộ nông dân về hiệu quâ tÿ cây Tuyên Quang năm 2020. Nhà xuất bản Thống kê. cam đþĉc trồng theo phþĄng thĀc canh tác hĂu Cổng thông tin điện thử tỉnh Tuyên Quang (2017). Giải cĄ. Đi kñm vĆi đó, huyện cüng cæn đèy mänh các pháp nâng cao giá trị cam sành Hàm Yên.. Truy nghiên cĀu để xác đðnh đþĉc giống cam nào phù cập từ https://tuyenquang.gov.vn/noidung/ tintuc/ Pages/chi-tiet-tin-tuc.aspx?ItemID=9571&l=Tintuc hĉp vĆi thổ nhþĈng cûa khu văc nhìm mang läi ngày 31/10/2023. nëng suçt cao cho hộ nông dån và tëng khâ Đặng Nam Phương, Trần Hương Giang & Vũ Thị Thu nëng chống chðu dðch bệnh. Đối vĆi tînh Tuyên Hương (2023). Ứng dụng công nghệ cao trong sản Quang, cæn khuyến khích và thu hút các doanh xuất nông nghiệp của các hộ nông dân trên địa bàn nghiệp tþ nhån đæu tþ xåy dăng nhà máy sân huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 21(3): 354-363. xuçt và cung Āng các nguồn vêt tþ đæu vào cho Đặng Nam Phương, Vũ Tiến Vượng & Tô Thế Nguyên sân xuçt nông nghiệp hĂu cĄ đâm bâo chçt (2022). Chiến lược thích ứng với biến đổi khí hậu lþĉng và đa däng. Bên cänh đó, duy trì, phát của hộ nông dân tại khu vực Tây Bắc, Việt Nam. triển, nhân rộng các mô hình sân xuçt nông Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. nghiệp đät chĀng nhên hĂu cĄ, xåy dăng nhãn 20(8): 1097-1106. hiệu, chî dén đða lý cho sân phèm hĂu cĄ. Việc Giang Hoang, Ha Thu Thi Le, Anh Hoang Nguyen & thăc hiện các mô hình sân xuçt nông nghiệp đät Quyen Mai Thi Dao (2020). The Impact of Geographical Indications on Sustainable Rural chĀng nhên hĂu cĄ, chuyển đổi sang sân xuçt Development: A Case Stdudy of the Vietnamese hĂu cĄ phâi đþĉc kiểm soát chðt chẽ, nghiêm Cao Phong Orange. Sustainability. 12: 4711. 1504
- Nguyễn Thị Minh Thu, Vũ Tiến Vượng, Nguyễn Công Tiệp, Đặng Nam Phương Hà Duy Trường & Nguyễn Quỳnh Anh (2022). Thực sản phẩm cam sành VietGAP. Truy cập từ trạng bệnh vàng lá thối rễ trên cây cam sành tại https://www.mard.gov.vn/Pages/nang-cao-chat- huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Khoa luong-san-pham-cam-sanh-vietgap-33892.aspx học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên. ngày 25/11/2023. 228(01): 334-341 Thu Trang Tran Nguyen, Hai Ha Le, Thi Minh Hop Ha Van Hoi (2023). Participating in free trade Ho, Thmas Degot, Philippe Burny, Thi Nga Bui & agreements: The challenges of maintaining Philippe Lebailly (2020). Efficiency Analysis of Vietnam’s independence and autonomy. VNU the Progress of Orange Farms in Tuyen Quang journal of economics and business. 3(1): 1-8. province, Vietnam Toward Sustainable Development. Sustainability 12: 3170. Hoàng Văn (2023). Tuyên Quang tập trung nâng cao Tổng cục Thống kê (2022). Thông cáo báo chí về tình giá trị nông sản chủ lự’. Tạp chí Kinh tế nông thôn. hình kinh tế - xã hội quý IV và năm 2022. Nhà Truy cập từ https://kinhtenongthon.vn/Tuyen- xuất bản Thống kê. Quang-tap-trung-nang-cao-gia-tri-nong-san-chu- luc-post58269.html ngày 08/10/2023. Tran Huy Ngoc & Nguyen Thi Ngan (2023). Current situation of agricultural economic development in Hoàng Văn Thắng & Phạm Văn Nghĩa (2023). Phương Tuyen Quang province. American research journal pháp bao dữ liệu (DEA) phân tích các nhân tố ảnh of Humanities & Social science (ARJHSS). hưởng đến hiệu quả lợi nhuận của sản xuất cam 6(4): 45-50. sành tại Hàm Yên. Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trần Liên (2023). Nỗ lực giữ diện tích cam ở Hàm Yên. Trào. 9(2): 77-85. Truy cập từ https://baotuyenquang.com.vn/kinh- Hoàng Xuân Phương (2018). Trái cây Đông Nam Á lên te/nong-nghiep-nong-thon/no-luc-giu-dien-tich-cam ngôi. Tạp chí Tài chính điện tử, Bộ Tài chính. -o-ham-yen-172858.html ngày 08/10/2023. Ngo Ngoc Dung, Le Trong Toan & Tran Chi Trung Tran Nguyen Thu Trang, Le Hai Ha, Ho Thi Minh (2021). Role of Crop Boom (Orange) in Hop, Thomas Dogot, Philippe Burny, Bui Thi Nga Biodiversity Conservation in the Northern & Philippe Lebailly (2020). Efficiency Analysis of Limestone Mountain Region of Vietnam. Journal the Progress of Orange Farms in Tuyen Quang of Science: Earth and Environmental Sciences. Province, Vietnam Towards sustainable 37(4): 9-21. development. Sustainability. 12(8): 231-259. doi:10.3390/su12083170 Ngô Thị Dung, Cao Việt Hà & Vũ Thị Xuân (2020). Trần Thị Diên (2017). Phân tích Swot sản xuất cam Nghiên cứu các yếu tố hạn chế của đất trồng cam ở sành ở tỉnh Tuyên Quang trong xu thế hội nhập. huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Khoa Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào. 5: 75-83. học Nông nghiệp Việt Nam. 18(4): 279-288 Trần Thị Diên (2020). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng Nguyễn Thị Cẩm Vân (2022). Toàn cầu hoá tài chính, đến kết quả và hiệu quả kinh tế của hộ trồng cam ở toàn cầu hoá thương mại và tăng trưởng kinh tế ở tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Khoa học Đại học Tân Việt Nam. Tạp chí Kinh tế và Phát triển. 297: 2-12. Trào. 6(16): 36-45. Nguyen Thi Hoai, Takahashi Kazuya, Hoang Thi Thuy, Trần Thị Thu Trang (2022). Mô hình liên kết sản xuất, Nguyen Thi Thuy Ha, Nguyen Thi Trang Thanh, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo hình thức hợp Hoang Phan Hai Yen, Nguyen Thi Viet Ha, Nguyen đồng giữa doanh nghiệp và nông hộ. Tạp chí Nam Thanh, Vo Thi Thu Ha, Phan Thi Quynh Nga, Cộng sản. Hoang Anh The, Binh Thai Pham, Indra Prakash & Trần Thuỵ Ái Đông & Thạch Kim Khánh (2022). Phân Tran Thi Tuyen (2020). Effect of Chemical tích hiệu quả tài chính của việc trồng cam sành của Characteristics of Soil on Orange Productivity: A nông hộ tại tỉnh Hậu Giang. Tạp chí Khoa học Case Study of Nghe An Province, Viet Nam. Indian Công nghệ. 1: 99-105. Journal of Ecology. 47(3): 607-613. Truong Hong Vo Tuan Kiet & Nguyen Thi Kim Thoa Nguyễn Thị Liễu & Nguyễn Đăng Tiến (2021). Nghiên (2020). Technical Efficiency of Mango in cứu phân vùng khí hậu nông nghiệp phục vụ mục Vietnam. International Journal of Advanced and địch chuyển đổi cơ cấu cây trồng tỉnh Tuyên Technology. 29(11s): 748-755. Quang. Tạp chí Khí tượng thuỷ văn. 726: 68-75. UBND huyện Hàm Yên (2021). Quy hoạch sử dụng đất doi: 10.36335/VNJHM. giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên Rao V.R. & Mal B. (2000). Tropical fruit species in UBND tỉnh Tuyên Quang (2023). Kế hoạch 106/KH- Asia: Diversity and Conservation strategies. ISHS UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh tỉnh Tuyên Acta Hoticulturea: International Symposium on Quang thực hiện Đề án Phát triển cây ăn quả chủ Tropical and Subtropical Fruits. Doi: lực và cây ăn quả đặc sản hàng hoá có giá trị kinh 10.17660/ActaHortic.2002.575.18 tế cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đến năm Thông tấn xã Việt Nam (2017). Nâng cao chất lượng 2025 và 2030. 1505
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích hiệu quả kỹ thuật của nông hộ sản xuất cam sành ở huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
8 p | 144 | 7
-
Phân tích hiệu quả kỹ thuật của hộ trồng thanh long tại huyện Châu Thành, tỉnh Long An
8 p | 125 | 7
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật hộ nuôi cá tra thâm canh: Nghiên cứu tại An Giang
12 p | 71 | 6
-
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất tôm giống tại tỉnh Ninh Thuận
8 p | 65 | 5
-
Phân tích hiệu quả sản xuất dựa trên hiệu quả kỹ thuật của các hộ trồng lúa tỉnh An Giang
17 p | 59 | 5
-
Hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất bắp lai ở đồng bằng sông Cửu Long
14 p | 63 | 5
-
Nâng cao hiệu quả kỹ thuật của hộ chăn nuôi bò sữa thông qua tài chính chuỗi giá trị: nghiên cứu điển hình tại thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
10 p | 16 | 5
-
Phân tích ảnh hưởng của các biện pháp thích ứng biến đổi khí hậu đến hiệu quả kỹ thuật của hộ nuôi tôm thẻ chân trắng tại tỉnh Bến Tre
0 p | 71 | 5
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật của nông hộ trồng lúa tại huyện Tam Nông Đồng Tháp
8 p | 12 | 4
-
Hiệu quả kỹ thuật của các hộ nuôi tôm sú tại tỉnh Bạc Liêu
7 p | 34 | 4
-
Phân tích hiệu quả kỹ thuật của các nông hộ trồng nấm rơm ở Đồng bằng sông Cửu Long
7 p | 34 | 4
-
So sánh hiệu quả kỹ thuật của vụ lúa Hè Thu và Thu Đông ở Đồng bằng Sông Cửu Long
8 p | 82 | 4
-
Đánh giá hiệu quả kỹ thuật cho nghề đánh bắt cá ngừ đại dương của tỉnh Khánh Hòa
5 p | 95 | 4
-
Hiệu quả kỹ thuật và áp lực môi trường của các hộ chăn nuôi lợn ở Hải Dương
9 p | 63 | 3
-
Hiệu quả kỹ thuật trong sản xuất mía: Trường hợp của các hộ nông dân ở huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
8 p | 77 | 3
-
Hiệu quả kỹ thuật và các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật của các hộ trồng lúa ở thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
5 p | 16 | 2
-
Hiệu quả kỹ thuật nghề lưới rê xa bờ tỉnh Khánh Hòa
10 p | 8 | 2
-
Phân tích hiệu quả kỹ thuật của các nông hộ trồng lúa thương phẩm sạch tại huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang
3 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn