
Hồ Chí Minh và Hà Nội: Những khác biệt của người tiêu dùng hai miền
lượt xem 2
download

Việt Nam có sự phân biệt rõ rệt giữa các vùng miền, không chỉ trong văn hóa mà còn trong hành vi tiêu dùng. Sự khác biệt này giữa Hồ Chí Minh (miền Nam) và Hà Nội (miền Bắc) phản ánh đặc trưng của từng khu vực về thói quen mua sắm, nhu cầu và sự lựa chọn sản phẩm. Dưới đây là một số điểm khác biệt nổi bật trong hành vi tiêu dùng giữa người dân hai thành phố lớn này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hồ Chí Minh và Hà Nội: Những khác biệt của người tiêu dùng hai miền
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company HCM v HANOI ữ Những khác biệtệ V ủ ờ của người tiêu ề dùng hai miền June 2009 Page 1 Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company ầ Phần mở ầu và giới thiệu ở ớ ệ Aaron Cross ổ Tổng Giám ốc Nielsen Vietnam Vaughan Ryan Giám ốc, Bộ phận Dịch vụ khách hàng ộ ậ ị ụ Nielsen Vietnam ị ế Mai Thị Tuyết Hoa Phó Giám ốc, Bộ phận Dịch vụ khách hàng ộ ậ ị ụ Nielsen Vietnam Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Nielsen luôn cam k t mang n cho khách hàng b c tranh t ng quan v th trư ng Vi t Nam Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Những thành phố với sự khác biệt vùng miền ở các nước khác trên thế giới New York và Los Angeles ắ ợ ả Bắc Kinh và Thượng Hải Madrid và Barcelona Sydney và Melbourne ộ HCM và Hà Nội Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Tóm t t n i dung • Thái c a ngư i tiêu dùng (NTD) 2 th trư ng có th khái quát hóa là NTD HCM r t c l p và thiên v tính cá nhân trong khi ó NTD HN ch u nh hư ng b i t p th • NTD HCM s ng cho hi n t i trong khi NTD HN c n tr ng và lo xa cho tương lai • Vai trò của quảng cáo ở HN rất quan trọng. Còn ở HCM, nếu chỉ ủ ả ấ ọ ế ỉ ơn thuần có chương trình khuyến mãi giảm giá thôi thì không ủ ầ ế ả ấ ẫ hấp dẫn NTD • Th trư ng HN chu ng các m t hàng cao c p hơn th trư ng HCM? – úng. Nhưng thành công, Khách hàng c n u tư áng k vào các ho t ng Marketing HN • Tình hình kh ng ho ng kinh t có tác ng gì n thái và thói quen mua s m c a NTD? – S tác ng thì khác nhau nh ng th trư ng khác nhau và nh ng ngành hàng khác nhau – NTD HCM nhìn chung b nh hư ng nhi u hơn nhưng h l i không thay i nhi u trong thói quen tiêu dùng Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company N i dung trình bày • Ph n m u • Thi t k d án • Quá trình ưa ra quy t nh c a NTD HCM và HN di n ra như th nào? – Tính cá nhân so v i Tính t p th • Li u chúng ta có th tác ng vào thói quen mua s m này không? – Nh ng nhân t tác ng n quy t nh mua s m… và m c s n sàng ti p nh n s n ph m m i c a NTD • Th trư ng HN chu ng các m t hàng cao c p hơn th trư ng HCM? • Tình hình kh ng ho ng kinh t có tác ng như th nào n thái và thói quen mua s m c a NTD? • Tóm t t các k t qu chính và nh ng g i ý Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Ph n m u HCM ộ Hà Nội ố ệ ờ Dân số 6.3 triệu người 48% Nam ố ệ ờ Dân số 3.3 triệu người 52% Nữ ữ 50/ 50 Nam/ Nữ ữ ộ tuổi 20-24 chiếm 13% ổ ế ộ tuổi 20-24 chiếm 20% ổ ế dân sốố dân sốố ờ ạ 13% người có máy lạnh ờ ạ 43% người có máy lạnh hoặc lò sưởi ở nhà ặ ở hoặc lò sưởi ở nhà ặ ở ờ ử ụ 19% người sử dụng ờ ử ụ 26% người sử dụng internet hàng ngày internet hàng ngày ờ ở ữ 51% người sở hữu TD ờ ở ữ 74% người sở hữu TD ế HCM chiếm 20% GDP của ủ ế ủ HN chiếm 9% GDP của VN VN ậ Thu nhập bình quân hàng ậ Thu nhập bình quân hàng ủ ộ tháng của hộ gia ình là ủ ộ tháng của hộ gia ình là $344 $368 Nguồn: GDP – Niên giám thống kê của Tổng cục thống kê VN; Thu nhập hộ gia ình, sở hữu ồ dùng lâu bền – Các nghiên cứu của Nielsen và Omnibus Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Thi t k d án • Nghiên c u nh tính • Nghiên c u nh lư ng – 14 nhóm th o lu n (HCM=HN=7) – N = 600 – HCM và HN (Gi a tháng 4, 2009) – HCM và HN (T 2 - 15 tháng 5, 2009) – Nhóm kinh t h gia ình: ABC – Nhóm kinh t h gia ình: ABC – Nam & N – Nam & N – Tu i t 16 n 40 – Tu i t 20 n 45 – 40 ngành hàng FMCG & non FMCG • Nghiên c u Bán l • Nielsen Omnibus – S li u n tháng 4, 2009 – N=300 (m i wave) – HCM và HN – HCM và HN – 43 ngành hàng FMCG – Tháng 1 n Tháng 5, 2009 – Nam & N – Tu i t 15 n 55 • Nghiên c u M c t tin • Nghiên c u o lư ng tình tr ng kinh c a ngư i tiêu dùng t cá nhân – Tháng 3, 2009 – N=1,000 – Global online study > 50 nư c – HCM và HN (Tháng 8 n Tháng 9, 2008) – Nam & N • S li u kinh t t ng quát – Tu i t 18 n 50 – Thông tin t T ng C c Th ng kê VN – ABC SEC Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company ế Quá trình ưa ra quyết ịnh của NTD ở HCM và ủ ễ ế HN diễn ra như thế nào? Tính cá nhân so với Tính tập thể Page 9 Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company 5 m i quan tâm chính c a NTD HCM HN 1) Sức khỏe 1) Giá thực phẩm tăng 2) Các hóa ơn thanh toán ngày càng tăng $ 2) Việc làm ổn ịnh 3) Các hóa ơn thanh toán $ 3) Việc làm ổn ịnh ngày càng tăng 4) Sự cân bằng giữa 4) Giá xăng dầu tăng công việc và cuộc sống 5) Các khoản nợ 5) Tương lai con cái Nguồn: Nielsen Vietnam Omnibus Tháng 5, 2009 Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Tính cá nhân so v i Tính t p th NTD HCM NTD HN ế Quyết ịnh của tôi là chính yếu. ủ ế ế ủ ọ ờ Ý kiến của mọi người xung quanh ế ủ ọ ờ Ý kiến của mọi người xung có ảnh hưởng ến suy nghĩ và hành ở ĩ quanh chỉ ể tham khảo ỉ ả ộng của tôi ủ “Khi tôi muốn mua Tivi LCD “Ví dụ khi tôi ang muốn thì bản thân ã tự quyết mua TV mới, nếu ai ó nói ịnh là sẽ mua của sản phẩm của hãng này tệ Samsung trước khi vào cửa lắm thì tôi sẽ bỏ ý ịnh mua hàng rồi, tôi chỉ hỏi thêm ý thương hiệu ó ngay” kiến của người khác ể thấy yên tâm hơn thôi” Page 11 Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh tính Sự khác biệt vùng miền ồ
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company NTD HN v n còn là m t n s r t l n i v i các nhà ho ch nh chi n lư c marketing • H mu n có t t c nhưng s n sàng ch i có ư c i u mình mu n • H mu n nh ng th t t nh t và ưa ra s n m c giá mà h s ch p nh n • Khi mu n mua 1 món hàng, h h i r t nhi u ngư i có th ch c ch n v quy t nh c a mình • H thư ng h i ý ki n ngư i khác trư c khi mua hàng ạ ệ “ ôi khi bạn bè dùng iện ạ ị thoại quá xịn mà mình • H r t thích các chương trình khuy n ệ ạ ệ dùng iện thoại quá tệ thì mãi và n m giá c r t t t ũ ợ coi cũng không ược. Mọiọ ờ ẽ ấ người sẽ ánh giá thấp và • Nhưng r t c n tr ng trong các quy t ọ không coi trọng mình” nh mua s m và thư ng có xu hư ng trung thành v i nhãn hi Copyright © 2009ã ch& Proprietary u h Confidential Company The Nielsen n Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh tính & ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company NTD HCM và nh ng nhân t th hi n tính cá nhân • “Tôi không quan tâm nhi u v nh ng gì ngư i khác nghĩ” • N u th y thích, h s mua • S ng cho hi n t i mà không lo nghĩ nhi u n tương lai • L ng nghe ý ki n ngư i khác nhưng ọ ờ ệ “Mọi người chê là iện s có quy t nh riêng c a mình ạ thoại tôi ang dùng trông ấ xấu nhưng tôi không • Ít b nh hư ng b i marketing ắ quan tâm lắm, không phảiả •M c trung thành v i các nhãn ờ cái gì người khác thích hi u không cao ũ ợ ớ cũng hợp với mình...” Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh tính & ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Phương pháp Phân khúc th trư ng (Segmentation) cho phép chúng ta có cái nhìn r ng hơn ngoài nh ng thông tin v nhân kh u h c và a lý Phân Phân Phân khúc 1 khúc 2 khúc 3 Phân Phân khúc 4 khúc 5 ự Dựa trên: Tất cả áp viên Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ Q11, Q12, Q14, Q25, Q26, Q33, Q41, Q42
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Phương pháp Phân khúc th trư ng (Segmentation) cho phép chúng ta có cái nhìn r ng hơn ngoài nh ng thông tin v nhân kh u h c và a lý Thành phố hiện ang sống 75% Phân khúc 1 25% HCM HN ộ Ệ NTD HN là một phân khúc RIÊNG BIỆT ự Dựa trên: Tất cả áp viên Confidential & Proprietary Copyright © 2009 The Nielsen Company Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ Q2, Q42
- Bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng ị Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company ở ở ủ ả Phân khúc 2 Không thay Phân khúc 3 Thay Phân ổổổổ khúc 1 i trong tiêu dùng ổổổổ i trong tiêu dùng ị ấ ầ ọ ả NTD HN có vị trí rất gần Trung tâm = Họ có phải là ờ ậ ả ờ ớ người trung lập và trả lời theo hướng chung mà ờ ờ ả ờ người khác thường trả lời? Phân khúc 5 Phân khúc 4 NTD HCM gồm nhiều phân khúcởng bởinhau hoảng ồ Không bị ảnh hưở khác khủng ả ề ị ở ủ ự Dựa trên: Tất cả áp viên ồ ịnh lượng Nguồn: Dự án Nghiên cứu& Proprietary Confidential Copyright © 2009 The Nielsen Company Sự khác biệt vùng miền
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company M c nh hư ng c a t p th HN là r t l n Vai trò của người xung quanh ảnh hưởng ến quyết ịnh mua sắm của NTD như thế nào? L i gi i thi u c a các thành viên trong gia ình 94% 99% L i gi i thi u c a b n bè 71% 91% * L i gi i thi u c a ng nghi p/ i tác 52% 83% * L i gi i thi u c a hàng xóm 42% 94% * * Số liệu cao hơn một cách khác biệt ự Dựa trên: Tất cả áp viên Confidential & Proprietary Q23b: Vui lòng ánh giá vai trò của t ng nguồn sau©với thangNielsen tCompany Copyright 2009 The iểm 1 – 5. Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ 2 mức ộ cao nhất (Top 2 Boxes)
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company Tôi vs. Chúng ta Có ph i ch ơn gi n là NTD HCM có xu hư ng thiên v tính cá nhân trong khi NTD HN thì thiên v tính t p th ? NTD HCM NTD HN ọ ỉ Họ chỉ quan tâm ến những gì ữ ọ ắ ờ Họ lắng nghe và làm theo theo lời ờ ế ữ người khác nói nếu ó là những ủ ờ khuyên của người khác liên quan ề ọ iều mà họ thích nghe ến các quyết ịnh mua sắm. Ý kiến ế ắ ế ọ ờ ả ế ủ Họ thường tham khảo ý kiến của của người khác khá quan trọng ối ủ ờ ọ ờ ố người khác nhưng cuối cùng sẽ ẽ ớ ọ với họ ọ ĩ ố ấ mua cái mà họ nghĩ là tốt nhất ọ ờ ợ ắ ầ Họ thường sợ mắc sai lầm khi tựự mình quyết ịnh và luôn hỏi ý kiến ế ỏ ế người khác ể cảm thấy yên tâm ờ ả ấ “Mình cũng thường lắng nghe ý kiến của người khác về chất ”Những người ã sử dụng lượng các sản phẩm, ví dụ qua rồi thì mình rất tin vì họ những sản phẩm có giá trị cao có kinh nghiệm. Mình có thể như: iện thoại, thời trang, TV phạm sai lầm nếu không hỏi LCD, máy giặt, máy lạnh…” ý kiến của người khác…” Page 18 Confidential & Proprietary Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh tính Sự khác biệt vùng miền ồ Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company giành ư c ni m tin c a NTD HN thì không ch ơn gi n là giành ư c ni m tin c a m t ngư i… mà là ni m tin c a c t p th NTD HCM NTD HN ọ ở ẫ ị Họ có sở thích riêng, nhưng vẫn bị ảnh hưởng bởi người khác. Họ ở ở ờ ọ ố ị ạ ậ không muốn bị xem là lạc hậu, càng ọ ấ ầ ả ắ Họ không thấy cần phải bắt ố ị ờ không muốn bị người khác xem ớ ộ chước một ai. ờ ọ ố ị thường. Họ không muốn bị cô lậpậ ọ ớ ặ nên họ có xu hướng ăn mặc và ọ ữ ả ẩ chọn những sản phẩm mà người ờ ẽ ọ khác sẽ chọn “Mình phải có ý kiến riêng “Nếu mình không giống người của mình và hợp túi tiền của khác trong xã hội, mình sẽ cảm mình nữa” thấy thua kém người khác” Page 19 Confidential & Proprietary Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh tính Sự khác biệt vùng miền ồ Copyright © 2009 The Nielsen Company
- Confidential & Proprietary • Copyright © 2009 The Nielsen Company S khác bi t c a NTD HCM và HN mang l i c cơ h i l n thách th c cho các nhà ho ch nh chi n lư c Marketing HCM HN Tôi sẽ lấy ý kiến t người khác ể tham khảo nhưng ồng thời cũng chắt lọc những iều phù 62% 92%* hợp nhất với mình, không hoàn toàn nghe theo người khác Tôi lo là mình sẽ mắc sai lầm khi tự quyết ịnh một mình. Tham khảo ý kiến t người khác sẽ 45% 65%* làm cho tôi cảm thấy an tâm hơn Tôi sẽ không bao giờ mua/ mặc quần áo nào ó 35% 62%* nếu nó ã ược mặc/ mua bởi người khác Tôi muốn là người nổi trội trong ám ông/ giữa các bạn ồng trang lứa của mình 24% 40%* ự Dựa trên: Tất cả áp viên ố ệ ộ * Số liệu cao hơnConfidential &khác biệt một cách Proprietaryệ Nguồn: Dự án Nghiên cứu ịnh lượng Sự khác biệt vùng miền ồ Copyright © 2009 The Nielsen Company Q25: Vui lòng cho biết mức ộ ồng ý ối với các câu nhận ịnh sau. Top 2 Boxes

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kinh doanh trà hoa: Kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa truyền thống
18 p |
421 |
113
-
Bàn về doanh nhân Việt Nam
9 p |
195 |
51
-
PHÂN TÍCH GIỚI PHẦN 1
8 p |
119 |
39
-
Biết dừng lại trước thách thức đúng lúc
5 p |
141 |
18
-
Các bước kinh doanh Online hiệu quả nhất
2 p |
115 |
11
-
THÔNG TIN NIÊM YẾT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
8 p |
86 |
10
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của thế hệ Z Việt Nam
5 p |
211 |
9
-
Ảnh hưởng của quản trị doanh nghiệp đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp bán lẻ niêm yết tại Việt Nam
7 p |
15 |
6
-
Tác động của công bố thông tin trách nhiệm xã hội đến hiệu quả tài chính doanh nghiệp vật liệu xây dựng niêm yết ở Việt Nam
12 p |
38 |
6
-
Khảo sát tác động của chất lượng dịch vụ xe buýt tới sự hài lòng khách hàng là sinh viên trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh
5 p |
59 |
5
-
Phân tích cơ cấu đầu tư và một số nhân tố tác động đến khả năng phục hồi của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam
8 p |
49 |
4
-
Tổng quan thị trường Thành phố Hồ Chí Minh - Q1 2015
45 p |
75 |
4
-
Nhân tố tác động đến công bố thông tin trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp vật liệu xây dựng niêm yết ở Việt Nam
13 p |
31 |
3
-
Cấu trúc sở hữu và mức độ chấp nhận rủi ro: Trường hợp các công ty niêm yết Việt Nam
10 p |
15 |
3
-
Ảnh hưởng của công bằng tổ chức tới hành vi công dân tổ chức của nhân viên trong các doanh nghiệp ở Việt Nam
10 p |
10 |
3
-
Đo lường mức độ quản trị lợi nhuận: Nghiên cứu thực nghiệm tại các công ty niêm yết
11 p |
21 |
3
-
Giao dịch của cổ đông nội bộ và giá trị doanh nghiệp: Bằng chứng thực nghiệm từ Việt Nam
14 p |
4 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
