intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

hóa học lớp 12-Xác định tên kim loại

Chia sẻ: LOANKHANG LOANKHANG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

236
lượt xem
69
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'hóa học lớp 12-xác định tên kim loại', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: hóa học lớp 12-Xác định tên kim loại

  1. I – BÀI T P V XÁC NH TÊN KIM LO I 1) Có th tính ư c kh i lư ng mol nguyên t kim lo i M theo các cách sau: - T kh i lư ng (m) và s mol (n) c a kim lo i → M = - T Mh p ch t → Mkim lo i - T công th c Faraday → M = (n là s electron trao i m i i n c c) - T a < m < b và α < n < β → → tìm M th a mãn trong kho ng xác nh ó - L p hàm s M = f(n) trong ó n là hóa tr c a kim lo i M (n = 1, 2, 3), n u trong bài toán tìm oxit kim lo i MxOy thì n = → kim lo i M - V i hai kim lo i k ti p nhau trong m t chu kì ho c phân nhóm → tìm → tên 2 kim lo i 2) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Bi t s d ng m t s nh lu t b o toàn như b o toàn kh i lư ng, b o toàn nguyên t , b o toàn mol electron,… Bi t vi t các phương trình ion thu g n, phương pháp ion – electron … - Khi bài không cho kim lo i M có hóa tr không i thì khi kim lo i M tác d ng v i các ch t khác nhau có th th hi n các s oxi hóa khác nhau → t kim lo i M có các hóa tr khác nhau - Khi h n h p u ư c chia làm hai ph n không b ng nhau thì ph n này g p k l n ph n kia tương ng v i s mol các ch t ph n này cũng g p k l n s mol các ch t ph n kia 3) M t s ví d minh h a: Ví d 1: Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO3 loãng, thu ư c 940,8 ml khí NxOy (s n ph m kh duy nh t, ktc) có t kh i i v i H2 b ng 22. Khí NxOy và kim lo i M là: C. N2O và Al A. NO và Mg B. NO2 và Al D. N2O và Fe H ng d n: M(NxOy) = 44 → nN2O = 0,042 mol n+ + M → M + ne 2NO3- + 8e + 10H → N2O + 5H2O Theo lbt mol electron: ne cho = ne nh n → 3,024 → → No duy nh t n = 3 và M = 27 → Al → áp án C Ví d 2: H n h p X g m Mg và kim lo i M. Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n h p X c n v a 200 gam dung d ch HCl 7,3 %. M t khác cho 8 gam h n h p X tác d ng hoàn toàn v i khí Cl2 c n dùng 5,6 lít Cl2 ( ktc) t o ra hai mu i clorua. Kim lo i M và ph n trăm v kh i lư ng c a nó trong h n h p X là: D. Fe và A. Al và 75 % B. Fe và 25 % C. Al và 30 % 70 % H ng d n: nHCl = 0,4 mol ; nCl2 = 0,25 mol ; nMg = x mol ; nM = y mol 24x + My = 8 (1) - X tác d ng v i dung d ch HCl (M th hi n hóa tr n) → 2x + ny = 0,4 (2) - X tác d ng v i Cl2 (M th hi n hóa tr m) → 2x + my = 0,5 (3)
  2. - T (2) ; (3) → y(m – n) = 0,1 → m > n → No duy nh t m = 3 và n = 2 → x = y = 0,1 mol - T (1) → M = 56 → Fe và % M = 70 % → áp án D Ví d 3: H n h p X g m hai mu i cacbonat c a 2 kim lo i ki m th hai chu kì liên ti p. Cho 7,65 gam X vào dung d ch HCl dư. K t thúc ph n ng, cô c n dung d ch thì thu ư c 8,75 gam mu i khan. Hai kim lo i ó là: C. Be và Mg A. Mg và Ca B. Ca và Sr D. Sr và Ba H ng d n: - t công th c chung c a hai mu i là CO3. Phương trình ph n ng: CO3 + 2HCl → Cl2 + CO2 + H2O - T phương trình th y: 1 mol CO3 ph n ng thì kh i lư ng mu i tăng: 71 – 60 = 11 gam - Theo bài kh i lư ng mu i tăng: 8,75 – 7,65 = 1,1 gam → có 0,1 mol CO3 tham gia ph n ng = 16,5 → 2 kim lo i là Be và Mg → áp án C + 60 = 76,5 → → Ví d 4: Hòa tan hoàn toàn 6 gam h n h p X g m Fe và m t kim lo i M (hóa tr II) vào dung d ch HCl dư, thu ư c 3,36 lít khí H2 ( ktc). N u ch hòa tan 1,0 gam M thì dùng không n 0,09 mol HCl trong dung d ch. Kim lo i M là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Ni H ng d n: nH2 = 0,15 mol - nX = nH2 = 0,15 mol → = 40 X - hòa tan 1 gam M dùng không n 0,09 mol HCl → → 22,2 < M < 40 < 56 → M là Mg → áp án A Ví d 5: hòa tan hoàn toàn 6,834 gam m t oxit c a kim lo i M c n dùng t i thi u 201 ml dung d ch HCl 2M. Kim lo i M là: C. Al A. Mg B. Cu D. Fe + H ng d n: G i công th c oxit là MxOy ; nHCl = nH = 0,402 mol 2– - Ta có nO (trong oxit) = mol → nMxOy = mol → (Mx + 16y) = → Mx = 18y và M = 27 → Al → áp án C →M= → No duy nh t
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1