intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Học tiếng hàn quốc - bài 34

Chia sẻ: Nguyễn Tiến Tùng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

90
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 34', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Học tiếng hàn quốc - bài 34

  1. Hương: 안안안안안? Vũ Thanh Hương 안안안. Chương trình "Cùng học tiếng Hàn Quốc" xin kính chào quí vị và các bạn. Rất vui mừng được gặp lại các bạn trong bài học hôm nay. 지지지: 지지지지지. 지지지지지지. Hương: Trong bài trước, các bạn đã học cách đề nghị ai đó làm gì. Và cách trả l ời khi đ ồng ý hay chấp nhận làm theo lời đề nghị của đối phương. Chúng ta sẽ cùng ôn tập lại. 지지지, 지지지지 지지지지? 지지지: 지지지 Hương:지지지 지지지? 지지지: 지지지. chỉ việc cộng ㄹㄹㄹ? hoặc ㄹㄹㄹ? vào thân động từ trong câu thì nó sẽ trở Hương: Chúng ta thành câu đề nghị. Trong bài hôm nay chúng ta sẽ học cách trả lời cụ thể hơn khi ai đó đề ngh ị chúng ta cái gì. Trước hết, chúng ta sẽ cùng xem phim. Michael đã trễ hẹn với 지지 vì vậy cô ấy hơi tức giận. Michael xin lỗi và anh ấy đề nghị là họ sẽ cùng đi xem phim và ki ếm gì đó để ăn. Hai người quyết định ăn món 지지지 và họ đi tìm tiệm ăn. Michael thấy có một quán Hàn Quốc và anh ấy đề nghị là vào đó. Bây giờ mời các bạn đến với những cấu trúc có trong bài. (off) Chúng ta sẽ học cụ thể hơn về cách trả lời khi đồng ý với đề nghị của ai đó. Chúng ta sẽ làm rõ là khi nào thêm hậu t ố 지지,지지, và 지지 vào thân động từ. Và tiếp theo bài hôm trước, hôm nay chúng ta s ẽ học thêm một s ố câu đề ngh ị có s ử d ụng các cụm từ -지지지 hoặc -지지지. Trước hết chúng ta sẽ học một số từ mới có trong bài học. Mời các bạn nhắc lại theo cô 지지지 지지지: bao giờ 지지 (2 지지) ở đâu 지지 mấy giờ 지지 loại hoa quả nào 지지 지지 Hương: Bây giờ chúng ta sẽ xem lại đoạn phim một lần nữa để hiểu kĩ hơn nh ững đ ề nghị c ủa Michael với 지지 và ngược lại. Chúng ta sẽ học cách trả lời một cách cụ thể hơn cho những đề nghị đó. Mời các bạn cùng xem đoạn phim. Trong bài học trước, chúng ta đã học cách đặt câu đề nghị hay yêu cầu ai làm m ột việc gì đó bằng việc sử dụng cụm từ-지지지? hoặc -지지지?(Nói theo cách khác là chúng ta đã học cách yêu cầu hay đề nghị ai đó làm việc gì bằng một câu hỏi mà ở đây động từ đ ược chia ở thì t ương lai) Nhưng chúng ta cũng có thể đề nghị ai đó làm việc gì bằng d ạng câu kh ẳng định có đ ộng t ừ được chia ở thì hiện tại
  2. Ví dụ: khi nói câu 지 지지 지지? "chúng ta ăn cơm chứ?" để đề nghị ai đó ăn cơm. Nh ưng chúng ta cũng có thể truyền đạt tới đối phương ý "đề nghị họ ăn cơm" của chúng ta b ằng câu 지 지지지. Câu "bây giờ chúng ta ăn cơm nhớ" sẽ được nói như thế nào trong ti ếng Hàn 지지지: 지지 지 지지지. (2 지) này cũng có nghĩa giống như khi ta đặt nó ở dạng câu hỏi nhưng nó do Hương:Câu người thứ hai nói ㄹㄹㄹ ㄹㄹ ㄹㄹㄹ ㄹㄹㄹ. Vì vậy nó cũng giống như trường hợp khi chúng ta nói là 'tôi đang đi đ ến quán ăn'. Chúng ta sẽ học câu này trong tiếng Hàn. tương tự câu " tới quán ăn đằng kia đi" sẽ được nói như thế nào trong tiếng Hàn 지지지: 지 지지지지 지지.(2 지) ta có thể chia động từ ở thì hiện tại hoặc ㄹㄹㄹ. Chúng ta cũng làm Hương: Chúng giống như khi chia từ ở thì hiện tại. Các bạn hãy nhớ lại một số kiến thức chúng ta đã học. (off) Khi mà thân động từ kết thúc là nguyên âm ㄹ hoặc ㄹ thì chúng ta sẽ cộng ㄹㄹ vào nó. Còn đối với những nguyên âm và phụ âm còn lại thì chúng ta sẽ thêm ㄹㄹ Riêng đối với thân động từ kết thúc là ㄹㄹ thì chúng ta sẽ chia nó là ㄹㄹ 지지지: 지지지 지지. (2 지지) 지지지 지지지. 5 지지 지지지지. 지지 지지지. Hương:지지 지지 지지지? /지지지./지지지? 지 지지지지? 지지 지지지?/지지 지지. Chúng ta vừa ôn lại toàn bộ những gì trong bài cũ. Các bạn nhớ là chúng ta sẽ thêm 지지지? hoặc -지지지? vào thân động từ để tạo thành một câu đề nghị. 'Chúng ta nên ăn món gì'? Câu này trong tiếng Hàn sẽ nói th ế nào? 지지지: 지 지지지지?(2 지) Hương:Thế nếu muốn nói 'chúng ta sẽ đi đâu?' 지지지: 지지 지지지?(2 지) Hương:Để trả lời cho câu hỏi dạng này, các bạn có thể dùng cụm t ừ 지지지 hoặc 지지. Hoặc sử dụng lối trả lời chấp nhận làm theo yêu cầu của đối ph ương nh ư trong bài tr ước chúng ta đã học, đó là cách sử dụng cụm từ 지지지 hoặc 지지지 (….) Bây giờ chúng ta sẽ học cách trả lời cụ thể hơn. 지지지, 지 지지지지? 지지지: 지지지지 지지지.
  3. Hương:Cho phép tôi được đề nghị lần này. 지지지, 지지지지 지지지 지지지: 지, 지지지 지지 지지지? Hương:지 지지지지 지지 Tôi có ý kiến khác. 지지지:지 지지지지 지지. 지지지 Hương:Bây giờ tôi và cô 지지지 sẽ cùng thực hiện một số câu đề nghị có sử dụng những t ừ vựng đã học. Mời các bạn tham gia cùng chúng tôi. 지지 지지지 지지지? 지지지:지지지 지지. Hương:지 지지 지지지지? 지지지:지, 지 지지 지지지 Hương:2 지지 지지지지지? 지지지:지지지, 5 지지 지지지지. Hương:지지 지지지지? 지지지:지지지, 지지 지지지 Hương: Bây giờ chúng ta sẽ đến với một số từ mới nằm trong đoạn hội thoại. Có một từ mới trong câu nói của 지지 với Michael khi anh ấy trễ hẹn. Cô ấy nói 지 지지지 지지지지? Từ mới trong câu là 지 và 지지지지?. 지 có nghĩa là 'tại sao' và 지지지지?. có nghĩa là 'bạn đến muộn'. Đó là dạng câu hỏi ở thì quá khứ của động từ nguyên thể 지지. 'Hôm nay tại sao bạn lại đến muộn'? Câu này sẽ phải nói thế nào? 지지지: 지 지지지 지지지지? (2 지) 지,지. 지지지지.지지지지 Hương: Bây giờ chúng ta sẽ tổng kết lại những gì đã học. Mời các bạn ôn tập lại từng cấu trúc trong bài qua đoạn phim sau. Bây giời chúng ta sẽ xem lại đoạn phim một lần nữa. Nó s ẽ giúp các bạn nh ớ kĩ các c ấu trúc câu hơn. Pát chim mà chúng ta học trong bài hôm nay là ‘지’ Như tôi đã nói với các bạn, pát chim là chữ cái đứng sau cùng của một ch ữ. Bây giờ chúng ta sẽ ghép nguyên âm 지 với pát chim 지지. Mời các bạn lắng nghe cách phát âm của cô 지지지 và đọc theo
  4. 지지지: 지 !지 !지 ! Hương:Vậy từ trên sẽ đọc là 지 Khi làm pát chim thì phụ âm này sẽ tạo thành âm ㄹ Các bạn hãy đọc ㄹ và ㄹ thật nhanh. Các bạn đã thấy âm phát ra như là ㄹ không? Bây giờ chúng ta sẽ học một số từ có ㄹㄹ làm pát chim. Mời các bạn cùng luyện tập. 지지지: 지 (3 지지 지지지) 지지 (3 지지 지지지) 지지 (3 지지 지지지) Hương: Đã đến lúc chúng ta phải dừng bài học ngày hôm nay. Trong bài này, chúng ta đã học được cách trả lời cụ thể đề nghị của ai đó. Trước khi tạm biệt, mời các bạn cùng ôn tập lại. 지지지, 지지 지지지 지지지? 지지지: 지지 지지 지지 지지 지지? 지지지 지지. 지지 có nghĩa là hoa hồng. Thật là dễ chịu khi được nhận hoa h ồng. Đối với tôi loại hồng nào cũng tuyệt. Hương: Bài học của chúng ta phải dừng tại đây thôi. Hẹn gặp lại các bạn lần sau. 지지지 지지지 지지지. 지지지: 지지지 지지지.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1