Hướng dẫn giải bài toán số nguyên nâng cao
lượt xem 34
download
Tài liệu Bài toán nâng cao và chọn lọc số nguyên cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có đáp án về các phép toán trong tập số nguyên, ước và bội của số nguyên, một số bài toán tổng hợp số nguyên. Hy vọng Tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn giải bài toán số nguyên nâng cao
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang http://tilado.edu.vn 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® I. CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP SỐ
- I. CÁC PHÉP TOÁN TRONG TẬP SỐ NGUYÊN CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN 1. Trong tháng 3 Hà Nội chặt 1568 cây xanh. Trong tháng 6 có một cơn lốc làm bật gốc và gãy 1223 cây xanh. Tính số cây xanh bị mất sau hai lần đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a42 2. So sánh: a. |6 + 25| và |6| + |25| b. |(‐9) + (‐21)| và |‐9| + |‐21| Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a52 3. Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên âm lớn nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a72 4. Điền dấu "", "=" thích hợp vào ô vuông: a. (‐1) + (‐9) ◻ (‐9) b. (‐22) ◻ (‐3) + (‐20) c. 25 ◻ 12 + 13 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a82 5. Điền dấu "+", "‐", thích hợp vào ô vuông: a. (◻ 7) + (◻ 3) = ‐10 b. (◻ 21) + (◻ 4) = 25 c. (◻ 5) + (‐6) = (◻ 11)
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a92 6. Tính giá trị biểu thức: a. m + |‐12| với m = |‐33| b. |n| + 35 với n = ‐5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a102 7. Cho a và b là hai số nguyên cùng dấu. Biết |a| + |b| = 10. Tính a + b? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632a153 8. Chứng minh rằng: a. x + y = |x| + |y| với x ≥ 0; y ≥ 0 b. x + y = ‐(|x| + |y|) với x
- c. C = ( − 15 + | x | ) + (25 − | − x | ). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/63252 12. Tìm: a. Với giá trị nào của số nguyên x và y thì tổng M = | x + y | + | y + 2 | + 2005 đạt giá trị nhỏ nhất? b. Cho x ∈ Z. Tìm x để biểu thức A = 1000 − | x + 5 | có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632242 13. Tìm x, y ∈ Z biết | x + 45 − 40 | + | y + 10 − 11 | ≤ 0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632232 14. Cho x < y < 0 và | x | − | y | = 100. Tính x − y Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632222 15. Cho | x | ≤ 3; | y | ≤ 5 x, y ∈ Z Biết x − y = 2. Tìm x và y Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632212 16. Tính tổng các số nguyên x, biết: a. − 17 ≤ x ≤ 18 b. | x | < 25 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632162 17. Cho | x | = 7; | y | = 20 với x, y ∈ Z. Tính x − y
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632172 18. Tìm các số nguyên x biết rằng 10 = 10 + 9 + 8 + . . . + x, trong đó vế phải là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632192 19. Tính giá trị của biểu thức a + b biết rằng a là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số, b là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632152 20. Tìm số nguyên a biết rằng: a + |a| = 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632132 21. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/632122 22. Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d). b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/63272 23. Cho P = a − b + c và Q = − a + b − c, với a, b, c ∈ Z. Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/95/63262 NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN 24. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức B = − (x + 1) 2 − | 3 − y | + 35. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633103 25. Tìm x ∈ Z, biết: a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98. b. (x + 7)(8 − x) = 0. c. (x 2 + 1)(49 − x 2) = 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/63352 26. Chứng minh rằng với a, b ∈ Z ∗ (|a|; |b| ≠ 1) và a, b khác dấu thì a. b < a và a. b < b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/63393 27. Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để chứng minh rằng Số đối của tích a.b bằng (‐a).b hoặc (‐b).a Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633142 28. Thêm các dấu ∗ trong biểu thức 1 ∗ 2 ∗ 3 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, và thêm các dấu ngoặc để được kết quả là: số lớn nhất, số nhỏ nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633192 29. Cho a, b, c, ∈ Z. Biết ab − ac + bc − c 2 = − 1
- Chứng minh rằng hai số a và b đối nhau. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633182 30. Tìm x biết: a. x(x + 2) = 0. b. (x + 3)(x − 4) = 0. ( ) c. (x + 2015) x 2 − 4 = 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633132 31. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x − 2)(7 − x) > 0. b. (x 2 − 13)(x 2 − 17) < 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/63372 32. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a. (− 159). (+ 56) + (+ 43). (− 159) + (− 159). b. (− 31). (+ 52) + (− 26). (− 162). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633122 33. Tìm x ∈ Z sao cho: a. xy + 3x − 7y = 21 b. (x − 7)(x + 3) < 0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633172 34. Tính nhanh, hợp lý: a. ( − 45). ( − 16). ( − 125). ( − 1) 2000 b. 32.(132 − 247) − 132.(32 − 247)
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633162 35. Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau: ( )(n a. n 2 − 3 2 ) − 36 = 0 b. (n − 3 )(n 2 2 − 36 ) < 0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/633112 36. Tính giá trị của biểu thức: a. M = ax + ay + bx + by biết a + b = − 3; x + y = 17. b. N = ax − ay + bx − by biết a + b = − 7; x − y = − 18. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/98/63362 II. ƯỚC VÀ BỘI CỦA SỐ NGUYÊN
- II. ƯỚC VÀ BỘI CỦA SỐ NGUYÊN TÌM ƯỚC VÀ BỘI CỦA SỐ NGUYÊN n 2 + 2n + 4 37. Tìm mọi n ∈ Z để là số nguyên. n+1 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/101/63472 38. Tìm a ∈ Z, biết: a. a + 2 là ước của 7. b. 2a là ước của ‐10. c. 12 là bội của 2a + 1. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/101/63431 39. Tìm x, y ∈ Z, biết: a. ( − 3 − x)(y + 2) = − 5 b. 4(x + 7)(5 − y) = 28 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/101/634152 ¯ 40. Tìm chữ số tận cùng của số 1234a sao cho a. Số đó chia hết cho 5 b. Số đó chia hết cho 6. c. Số đó chia hết cho 8. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/101/634a21 BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÌM ƯỚC VÀ BỘI CỦA SỐ NGUYÊN 41. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì:
- a. P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7. b. Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/63442 42. Tìm x ∈ Z, biết: a. (x + 3) ⋮ (x + 1). b. (3x + 5) ⋮ (x − 2). c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/63452 43. Tìm cặp số x, y ∈ Z, biết: a. (x − 2)(y + 3) = 15. b. (3x + 2)(1 − y) = − 7. c. 5xy − 5x + y = 5. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/63462 44. Chứng minh rằng nếu hai số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; b là bội của a thì a = b hoặc a = − b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/63482 45. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho 17 và ngược lại. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/63493 46. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 3 2 − 3 3 + ⋯ + 3 98 − 3 99 ⋮ 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634103
- 47. Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì | a | chia hết cho | b | . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634112 48. Cho a, b, c, m ∈ Z. Chứng minh rằng nếu a ⋮ m, b ⋮ m và a + b + c ⋮ m thì c ⋮ m. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634122 49. Cho a, b, m ∈ Z, m > 0. Chứng minh rằng nếu a, b chia cho m có cùng số dư thì a − b ⋮ m. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634132 50. Tìm n ∈ Z để n 2 − 7 là bội của n + 3 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634162 51. Tìm các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x − 4y = − 21 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634172 52. Tìm x ∈ Z sao cho: xy + 3x − 2y = 11 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634182 53. Số 36 chia hết cho số nguyên a rồi trừ đi a. Lấy kết quả này chia cho a rồi trừ đi a. Lại lấy kết quả này chia cho a rồi trừ đi a. Cuối cùng ta được số ‐a. Tìm số a. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634192
- 54. Cho a, b ∈ Z. Chứng minh rằng: Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/102/634202 III. MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP
- III. MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 55. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a. − [ − 345 + 1234 − 2014] − (345 − 1234) b. 654 + {374 − [654 − ( + 126)]} c. ( − 31).47 + ( − 31).52 + ( − 31) d. 24.(16 − 5) − 16.(24 − 5) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/63544 56. Tìm x thuộc Z biết: a. |x| ≤ 3 b. | − 15| − |x| = | − 12| c. − 2 < |x| < 4 d. |x| > 4 và x
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635164 59. Tìm x ∈ Z biết: a. 12 ⋮ x và x < 0 b. ( − 8) ⋮ x ; 12 ⋮ x c. x ⋮ ( − 9) và x ⋮ 12và 20 < x < 50 d. x ⋮ 4 và x ⋮ (‐6) và − 20 < x < − 10 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635214 60. Tìm x ∈ Z biết a. | 2x + 1 | − 3 = 4 b. | x + 3 | + | x + 5 | = 3x c. | 5 + | x– 2 | | = 12 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635264 61. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x 2 − 2y 2 = 5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635314 62. Với x ∈ Z hãy so sánh a. 2003x và 2005x b. x 2 và 6x Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635274 63. Tìm nhanh: a. − 64.159 + 136.( − 8) 2 + 123.64 b. 15.12– 3.10.7 − 30.99 c. 28.19 + ( − 21).4– 14.10– 11.28 d. 38(25– 17)– 25(38– 17) + 13.( − 83)
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635224 64. Tính giá trị biểu thức: a. A = a + 9– a– 25– a + 15 + 2a biết a = 25 b. B = | a– b | + a + 7– 8 + ( − 9)– ( − 8) biết a = − 4; b = 5 c. C = (a + b)(a. a– a. b + b. b) biết a = 5; b = − 7 ( ) d. D= a 2 − b 2 : [(a + b). (a − b)] biết a = 5; b = − 3 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635174 65. Tính tổng S và tích P của tất cả các số nguyên x biết rằng: a. − 9 < x ≤ 6 b. − 5 ≤ x < 4 c. − 567 < x < 567 d. |x| ≤ 4 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635124 66. Tìm GTLN, GTNN (nếu có của biểu thức) a. A = | x + 3 | + 2014 b. B = − | x + 4 | + 2015 c. C = | x + 3 | + | y– x + 5 | − 7 d. D = | x + 1 | + | x– 3 | Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/63574 67. Tính các tổng sau: a. S 1 = 1 + ( − 2) + 3 + ( − 4) + . . . + 2001 + ( − 2002) + 2003 b. S 2 = 1 + ( − 3) + 5 + ( − 7) + . . . + 2001 + ( − 2003) c. S 3 = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + 8 + . . . + 2001 − 2002 − 2003 + 2004 d. S 4 = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 +
- . . . + 2002 − 2003 − 2004 + 2005 + 2006 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/63584 68. So sánh P với Q biết P = a − {(a − 3) − [(a + 3) − ( − a − 2)]} Q = [a + (a + 3)] − [(a + 2) − (a − 2)] Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635134 69. a, b, c, d ∈ Z. Đơn giản các biểu thức sau: a. M = (a– b) + (b– c)– (d– c)– (a– d) b. N = (a + b) + (c– d)– (c + a)– (b– d) c. P = (a + b)(a– b) d. Q = (a − b) 2 − (a + b) 2 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635184 70. Tìm x, y ∈ Z biết: | x– 8 | + | y + 2 | = 2 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635234 71. Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới,với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x cm và năng suất không thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu centimét biết: a. x = 15 b. x = − 10 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635284 72. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình 13x + 5y = 175
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635334 73. So sánh: a. ( − 2) 31và ( − 3) 21 b. ( − 81) 13 và ( − 243) 9 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635294 74. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy + 6x + y − 52 = 0 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635344 75. Tính: a. − 2448 : [119 − (23 − 2.3)] − ( − 4) 2 b. 12 : {390 : [500 − (125 + 35.7)]} c. − | − 5| + ( − 19) + 18 + |11 − 4| − 57 ( ) d. 34950 : 233 − (51.78 + 51.22) : 17 − 5 6 : 5 4 .8 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635244 76. Cho x, y ∈ Z. Chứng minh rằng: a. Nếu 20x + 11y chia hết cho 2008 thì 1988x + 1997y chia hết cho 2008 b. Nếu 19x– 5y chia hết cho 2010 thì 1510y– 110x chia hết cho 2010 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635194 77. Cho biết a + b chia hết cho 7. Chứng tỏ rằng các biểu thức sau đây cũng chia hết cho 7. a. a + 8b b. 3a– 11b c. 5a– 9b + 2009
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635144 78. Tính 3S − 2 2003 biết rằng: S = 1 − 2 + 2 2 − 2 3 + . . . + 2 2002 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/63594 79. Tìm n ∈ Z biết: a. n + 3 ⋮ n − 1 b. 3n − 1 ⋮ n + 2 c. 5n + 3 ⋮ 2n + 1 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635104 80. Tìm x thuộc Z biết: a. (x + 3)(x– 2) < 0 b. (x + 1)(x + 2) > 0 ( c. x 2 − 1 )(x − 9 ) < 0 2 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635154 81. Chứng minh rằng: A = 1 − 2 + 2 2 − 2 3 + . . . − 2 2007 + 2 2008 ⋮ 5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635254 ( 82. Cho A = 15n 2 − 8n 2 − 9n 2 . ) (−n 3 ) + 4n 3 . Với giá trị nào của n thì a. A > 0 b. A < 0 c. A = 0
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/103/635304 MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN 83. Tìm bộ 3 số nguyên dương (x; y; z) thoả mãn: x 2 + y − z = 100; x + y 2 − z = 124. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/105/63615 84. So㨟㐟 A2… 2B có 2012 chữ so㨟㐟 (ta㨟㐟 t cả cá c chữ so㨟㐟 giữ a A và B là 2). So㨟㐟 nà y chia he㨟㐟 t cho 72. Hã y tı̀ m cá c chữ so㨟㐟 A và B. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/105/63635 85. Tính giá trị của biểu thức A = 1 2 − 2 2 + 3 2 − 4 2 + 5 2 − 6 2 + … + 2015 2 − 2016 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/105/63645 86. Dã y so㨟㐟 dưới đây chı̉ đượ c tạo thành bở i các chữ so㨟㐟 1, 2 và 3: 1, 2, 2, 3, 3, 3, 1, 1, 1, 1, 2,2, 2, 2, 2, 3, 3, 3, 3 , 3, 3, 1, 1, 1, 1, 1, 1, 1,… Hỏ i so㨟㐟 thứ 100 là so㨟㐟 nào? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/105/63655 87. Có bao nhiê u tam giá c khô ng ba젟숟 ng nhau có chu vi 11 và có đô ̣ dà i cá c cạ nh là so㨟㐟 nguyê n? (Chú ý: Trong một tam giác, tổng hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn cạnh còn lại)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
hướng dẫn giải bài tập toán 6 (tập 2 - tái bản lần thứ hai): phần 1
96 p | 196 | 64
-
Eboook Hướng dẫn giải bài tập Toán 9 (Tập 1): Phần 1
58 p | 125 | 18
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 123 SGK Toán 2
3 p | 82 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 101 SGK Toán 1
3 p | 65 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 94 SGK Toán 2
3 p | 72 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 76 SGK Toán 5
3 p | 87 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4 trang 35 SGK Toán 1
3 p | 79 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 21,22,23,24,25,26,27 trang 46,47,48 SGK Toán 8 tập 1
7 p | 389 | 5
-
Hướng dẫn giải bài toán cực trị số phức
11 p | 55 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 57,58,59, 60,61,62,63,64 SGK trang 61,62 Toán 8 tập 1
9 p | 269 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 42,43,44,45 trang 54,55 SGK Toán 8 tập 1
4 p | 187 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 14,15,16,17,18,19,20 trang 43,44 SGK Toán 8 tập 1
10 p | 254 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 2 trang 13 SGK Toán 5
3 p | 87 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 38,39,40,41 trang 52,53 SGK Toán 8 tập 1
4 p | 230 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 28,29,30,31,32,33,34,35,36,37 trang 49,50,51 Toán 8 tập 1
9 p | 317 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 7,8,9,10, 11,12, 13 trang 39,40 SGK Toán 8 tập 1
5 p | 305 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 4,5,6 trang 38 SGK Toán 8 tập 1
4 p | 219 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 36 SGK Toán 8 tập 1
4 p | 296 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn