YOMEDIA
ADSENSE
Hướng dẫn Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục hóa học
635
lượt xem 226
download
lượt xem 226
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Với kết cấu nội dung gồm 8 chương, Tài liệu Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục hóa học giới thiệu đến các bạn những nội dung về những vấn đề lý thuyết hóa học trung học phổ thông tổng hợp, nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học, halogen, oxi lưu huỳnh,tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học, sự điện ly, nhóm nito, nhóm Cacbon,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục hóa học
- NGUYEÃN ANH PHONG GIAÙO VIEÂN CHUYEÂN LUYEÄN THI n .v om .c ok bo et vi ng PHIÊN BẢN MỚI NHẤT DAØNH CHO HOÏC SINH 10, 11, 12 a kh LUYEÄN THI THPT QUOÁC GIA 2 TRONG 1 TAØI LIEÄU DAØNH CHO GIAÙO VIEÂN THAM KHAÛO NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC S¦ PH¹M TP Hå CHÝ MINH
- MỤC LỤC Lời nói đầu Giới thiệu chung về sách Chương: Những vấn đề lý thuyết hóa học THPT tổng hợp..................................... 3 Chương 1 : Nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học, phản ứng hóa học. .... 165 n Chương 2: Halogen, oxi lưu huỳnh,tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. ........ 248 .v Chương 3: Sự điện ly, nhóm nito, nhóm Cacbon. ............................................... 309 om Chương 4: Đại cương hóa học hữu cơ, hidrocacbon, andehit – axitcacboxylic. . 346 Chương 5: Este – lipit, cacbohidrat, các hợp chất chứa nito,polime. ................. 421 Chương 6: Đại cương kim loại, kiềm – kiềm thổ – nhôm, crom – sắt – đồng. ... 530 .c Chương 7: Mô hình thí nghiệm, ứng dụng thực tế. ............................................. 611 ok Chương 8: Xác định và đếm số đồng phân.......................................................... 632 bo et vi a ng kh
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 Chương NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP 1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN 2F2 + 2NaOH → 2NaF + H 2 O + OF2 (NaOH loãng lạnh) 2F2 + 2H 2 O → 4HF + O 2 SiO 2 + 4HF → SiF4 ↑ +2H 2 O n .v SiO 2 + 2F2 → SiF4 ↑ +O 2 S + 3F2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 6HF om 5F2 + Br2 + 6H 2 O → 2HBrO3 + 10HF Cl2 H O 2 → HCl + HClO HCl + NaHCO3 → CO 2 + NaCl + H 2 O .c ok to 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H 2 O t o thêng Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H 2 O bo t o thêng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O et 5Cl2 + I 2 + 6H 2 O → 2HIO3 + 10HCl 5Cl2 + Br2 + 6H 2 O → 2HBrO3 + 10HCl vi 2Cl2 + 2Ca ( OH ) → CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H 2 O dung dòch ng 2 Cl2 + Ca ( OH )2 V«i s÷a → CaOCl2 + H 2 O a Cl2 + SO 2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2SO 4 kh 4Cl2 + H 2S + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4 MnO 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H 2 O K 2 Cr2 O7 + 14HCl → 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H 2 O 2KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 8H 2 O + 5Cl2 KClO3 + 6HCl → KCl + 3H 2 O + 3Cl2 NaClO3 + 6HCl → NaCl + 3H 2 O + 3Cl2 2HCl + NaClO → NaCl + Cl2 + H 2 O 2CaOCl2 + CO 2 + H 2 O → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO 3
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong CaOCl 2 + 2HCl → CaCl 2 + Cl 2 + H 2 O ®Æc,t 0 NaBr + H 2SO 4 → NaHSO 4 + HBr ®Æc,t 0 2HBr + H 2SO 4 → SO 2 + Br2 + 2H 2 O ®Æc,t 0 NaI + H 2SO 4 → NaHSO 4 + HI 8HI + H SO → ®Æc,t 0 2 4 H 2S + 4I 2 + 4H 2 O ®Æc,t 0 NaCl + H 2SO 4 → NaHSO 4 + HCl n ®Æc,t 0 8HI + H 2SO 4 → H 2S + 4I 2 + 4H 2 O .v PBr3 + 3H 2 O → H3PO3 + 3HBr om 2AgBr aù nh saù ng → 2Ag + Br2 PI3 + 3H 2 O → H3 PO3 + 3HI O3 + 2HI → I 2 + O 2 + H 2 O .c NaClO + CO 2 + H 2 O → NaHCO3 + HClO ok Na 2SO3 + Br2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HBr Na 2SO3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2 O bo dpdd /mn 2NaCl + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 + Cl2 4HBr + O 2 → 2H 2 O + 2Br2 et Na 2SO3 + Cl2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HCl vi CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH ng t0 Ag 2S + O 2 → 2Ag + SO 2 t0 HgS + O 2 → Hg + SO 2 a kh 3 t0 ZnS + O 2 → ZnO + SO 2 2 O3 + 2HI → I 2 + O 2 + H 2 O MnO2 ,t 0 3 KClO3 → KCl + O 2 2 2Ag + O3 → Ag 2 O + O 2 t0 2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 ↑ 4
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 2KI + O3 + H 2 O → I 2 + 2KOH + O 2 H 2 O 2 + KNO 2 → H 2 O + KNO3 H 2 O 2 + Ag 2 O → H 2 O + 2Ag + O 2 2H 2 O 2 → 2H 2 O + O 2 ↑ 5H 2 O 2 + 2KMnO 4 + 3H 2SO 4 → 2MnSO 4 + 5O 2 + K 2SO 4 + 8H 2 O H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH MnO2 :t 0 3 KClO3 → KCl + O 2 2 n t9 4KClO3 → 3KClO 4 + KCl .v SO 2 + Br2 + 2H 2 O → 2HBr + H 2SO 4 om 1 SO 2 + O 2 → SO3 H 2 O 2 + 2KI → I 2 + 2KOH 2 H 2 S + Cl 2 (khí) → 2HCl + S .c 2H 2S + O 2 → 2S + 2H 2 O ok 2H 2S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2 O SO 2 + Cl2 + 2H 2 O → 2HCl + H 2SO 4 bo H 2S + 4Cl2 + 4H 2 O → 8HCl + H 2SO 4 H 2S + 4Br2 + 4H 2 O → 8HBr + H 2SO 4 et 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H 2 O → K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4 SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO3 + H 2 O vi SO 2 + 2H 2S → 3S ↓ +2H 2 O ng H 2S + Pb(NO3 ) 2 → PbS ↓ +2HNO3 S + 3F2 → SF6 a H 2S + CuCl2 → CuS+2HCl kh H 2S + CuSO 4 → CuS ↓ +H 2SO 4 2AgNO3 + H 2S → Ag 2S ↓ +2HNO3 Na 2SO3 + Br2 + H 2 O → Na 2SO 4 + 2HBr Na 2SO3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2 O 4 K 2 Cr2 O7 + 7 H 2S + 9H 2SO 4 → 4 K 2SO 4 + 4 Cr2 ( SO 4 )3 + 16H 2 O SO 2 + Fe 2 ( SO 4 )3 + 2H 2 O → 2FeSO 4 + 2H 2SO 4 S + 4HNO3 → SO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O 5
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong to SO 2 + 2Mg → S + 2MgO to S + 6HNO3 → H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O Na2 S2 O3 + H 2 SO4 (loaõ ng) → Na2 SO 4 + S + SO2 + H 2 O Na 2SO3 + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + SO 2 + H 2 O H 2 SO4 ñ + 3H 2 S → 4S + 4H 2 O 3H 2 SO4 ñ + H 2 S → 4SO2 + 4H 2 O S + 2H 2 SO4 ñ → 3SO2 + 2H 2 O 2FeS + 10H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + 9SO2 + 10H 2 O n 3 .v 2FeCO3 + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 2CO2 + 4H 2 O 3 2Fe3O4 + 10H 2 SO4 ñ → 3Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 10H 2 O om 3 2FeO + 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO4 ) + SO2 + 4H 2 O 3 2Fe ( OH ) + 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO4 ) + SO2 + 6H 2 O 2 3 .c SO2 + Cl2 + 2H 2 O → H 2SO 4 + 2HCl ok SO2 + Br2 + 2H 2 O → H 2SO 4 + 2HBr H 2 S + 4Cl2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 8HCl bo H 2 S + CuSO 4 → CuS + H 2 SO 4 3SO 2 + 2 HNO3 + 2 H 2 O → 2 NO + 3 H 2 SO 4 et H 2S + 8HNO3 → H 2SO 4 + 8NO 2 + 4H 2 O vi S + 6HNO3 → H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O H 2 S + 4Br2 + 4H 2 O → H 2SO 4 + 8HBr ng 3 Fe2 ( SO4 ) + 3H 2 O → 2Fe + 3H 2 SO4 + O2 ñieä n phaâ n dd 3 2 a dp 1 CuSO4 + H 2 O → Cu + H 2 SO 4 + O2 kh 2 SO3 + H 2 O → H 2 SO4 C + 2H 2 SO4 ñ → CO2 + 2SO2 + 2H 2 O Cu2 S + 6H 2 SO4 (ñ / n) → 2CuSO 4 + 5SO2 + 6H 2 O 2Fe + 6H 2 SO4 (ñ / n) → Fe2 ( SO 4 ) + 3SO2 + 6H 2 O 3 2Ag + 2H 2 SO4 (ñ / n) → Ag2 SO4 + SO2 + 2H 2 O t0 2FeSO4 + 2H 2 SO 4 (ñ / n) → Fe2 (SO 4 )3 + SO2 + 2H 2 O 6
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITƠ – PHỐTPHO 1 N 2 + 6Li → 2Li3 N NO + O 2 → NO 2 2 t0 1 KNO3 → KNO 2 + O 2 2 6HNO3 + S → H 2SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O 4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O NH +4 + OH − → NH3 ↑ + H 2 O 4HNO3 + 3e → 3NO3− + NO + 2H 2 O n t0 .v NaNO3(r) + H2 SO4 ñ → NaHSO4 + HNO3 ↑ om t0 NH 4 Cl + NaNO 2 → N 2 + 2H 2 O + NaCl 2NH3 + 3Cl2 → N 2 + 6HCl 1 2NO 2 + O 2 + H 2 O → 2HNO3 2 .c ok 3NO 2 + H 2 O → 2HNO3 + NO 2NO 2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO 2 + H 2 O bo t0 NH 4 NO 2 → N 2 + 2H 2 O t0 et NH 4 NO3 → N 2 O ↑ +2H 2 O t0 1 vi NaNO3 → NaNO 2 + O 2 2 ng t0 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O t0 ( NH 4 )2 CO3 → CO 2 + 2NH3 + H 2 O a kh H 2SO 4 (®Æc) + NaNO3 (r¾n ) → NaHSO 4 + HNO3 ( HCl 0 −50 → C6 H5 N 2+ Cl + 2H 2 O C6 H5 NH 2 + HNO 2 + HCl ) H 2 NCH 2 COOH + HNO2 → HO − CH 2 COOH + N 2 + H 2 O t0 t 0 ;xt 4NH3 + 3O 2 → 2N 2 + 6H 2 O 4NH3 + 5O 2 → 4NO + 6H 2 O t0 2NH 4 Cl + Ca ( OH )2 → 2NH3 + CaCl2 + 2H 2 O t0 NH 4 Cl → NH3 + HCl 7
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong 0 1 ( NH 4 )2 SO4 t → 2NH3 + SO 2 + H 2 O + O2 2 t0 1 Cu(NO3 ) 2 → CuO + 2NO 2 + O 2 2 0 Điều chế ure: CO 2 + 2NH3 → ( NH 2 )2 CO + H 2 O 200 C,200atm ( NH 2 )2 CO + 2H 2O → ( NH 4 )2 CO3 Sản xuất supephotphat đơn: Ca 3 ( PO 4 )2 + 2H 2SO 4 → Ca(H 2 PO 4 ) 2 + 2CaSO 4 ↓ n Sản xuất supephotphat kép: Ca 3 ( PO 4 )2 + 3H 2SO 4 → 2H3PO 4 + 3CaSO 4 ↓ .v Ca 3 ( PO 4 )2 + 4H3PO 4 → 3Ca ( H 2 PO 4 )2 om t0 3Ca + 2P → Ca 3 P2 Ca 3 P2 + 6HCl → 3PH3 + 3CaCl2 .c Điều chế P trong công nghiệp: t0 ok Ca 3 ( PO 4 )2 + 3SiO 2 + 5C → 3CaSiO3 + 2P + 5CO t0 2P + 5H 2 SO4 (ñ) → 2H3 PO 4 + 5SO2 + 2H 2 O bo Phân amophot là hỗn hợp: NH 4 H 2 PO 4 và ( NH 4 )2 HPO4 ( NH 4 )2 HPO4 et Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3 và CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC vi to to C + H 2 O → CO + H 2 C + 2H 2 O → CO 2 + 2H 2 ng CO 2 + Na 2SiO3 + H 2 O → H 2SiO3 ↓ + Na 2 CO3 2 4 H SO /ñaë c HCOOH → CO + H 2 O a 2Mg + CO 2 → 2MgO + C kh 2Mg + SO 2 → 2MgO + S 2H + + CO32− → CO 2 + H 2 O H + + HCO3− → CO 2 ↑ + H 2 O OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O CO 2 + Na 2 CO3 + H 2 O → 2NaHCO3 Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2 O C + 2CuO → CO 2 + 2Cu 8
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 t0 C + 4HNO3 → CO 2 + 4NO 2 + 2H 2 O t0 C + 2H 2SO 4 → CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O t0 3C + 2KClO3 → 2KCl + 3CO 2 t0 C + CO 2 → 2CO t0 2Mg + Si → Mg 2Si t0 SiO 2 + 2NaOH(nãng ch¶y) → Na 2SiO3 + H 2 O n t0 SiO 2 + Na 2 CO3 (nãng ch¶y) → Na 2SiO3 + CO 2 .v to SiO2 + 2C → Si + 2CO om t0 SiO 2 + 2Mg → Si + 2MgO Si + 2NaOH + H 2 O → Na 2SiO3 + 2H 2 ↑ .c Na 2SiO3 + 2HCl → H 2SiO3 ↓ +2NaCl ok CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON 1500o C, n 2CH 4 → CH ≡ CH + 3H 2 bo C4 H10 → CH 4 + C3 H 6 cracking et Al4 C3 + 12H 2 O → 4Al(OH)3 ↓ +3CH 4 CaO,t 0 CH3COONa + NaOH → CH 4 ↑ + Na 2 CO3 vi 2F2 + CH 4 → C + 4HF ng CH 2 = CH 2 + Br2 → CH 2 Br − CH 2 Br t0 a = CH 2 CH − CH 3 + Cl 2 → CH =2 CH − CH 2 Cl + HCl kh 0 CH = 2 CH − CH 2 Cl + H 2 O → CH =2 CH − CH 2 − OH + HCl t 3CH 2 = CHCH3 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 ( OH ) − CH ( OH ) CH3 +2MnO 2 ↓ +2KOH 3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) +2MnO 2 ↓ +2KOH 3C 6 H5 − CH = CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3C 6 H5 − CH ( OH ) − CH 2 OH + 2MnO2 + 2KOH 9
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong ancol,t 0 CH3 − CH 2 Br + KOH → CH = 2 CH 2 + KBr + H 2 O CaC2 + 2H 2 O → Ca ( OH )2 + CH ≡ CH CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl ↓ ankin KMnO 4 → MnO ↓ 2 Hg 2 + CH ≡ CH + H 2 O → CH3CHO 3C 2 H 2 + 8KMnO 4 + 4H 2 O → 3 KOOC – COOK + 8MnO 2 + 2KOH + 2H 2 O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG n BENZEN .v to , p C6 H5Cl + 2NaOH cao → C H ONa + NaCl + H O 6 5 2 om HCOOC6 H5 + 2NaOH → C6 H5ONa + HCOONa + H 2 O C6 H5 − NH3Cl + NaOH → C6 H5 − NH 2 + NaCl + H 2 O .c OH − C6 H 4 − CH3 + NaOH → ONa − C6 H 4 − CH3 + H 2 O C6 H5 − OH + NaOH → C6 H5 − ONa + H 2 O ok C6 H5COOCH3 + NaOH → C6 H5COONa + CH3OH HO − C6 H 4 − OH + 2NaOH → NaO − C6 H 4 − ONa + 2H 2 O bo C6 H5 − NH3Cl + NaOH → C6 H5 − NH 2 + NaCl + H 2 O et C6 H5ONa + CO 2 + H 2 O → C6 H5OH ↓ + NaHCO3 C6 H5 NH 2 + HCl → C6 H5 NH3Cl vi 1 C6 H5 − OH + Na → C6 H5 − ONa + H 2 ng 2 C6 H5OH + 3Br2 → ( Br )3 C6 H 2 OH ↓ +3HBr a (Tr¾ng) kh C 6 H5OH + 3HNO3 → C 6 H 2 OH ( NO 2 )3 ↓ + 3H 2 O C6 H5OH + ( CH3CO )2 O → CH3COOC6 H5 + CH3COOH C6 H5OH + CH3COCl → CH3COOC6 H5 + HCl HCOOCH 2 − C6 H5 + NaOH → HOCH 2 − C6 H5 + HCOONa CH3COOC6 H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6 H5 − ONa + H 2 O Điều chế phenol và axeton CH =CHCH /H + C6 H 6 → C6 H5CH ( CH3 )2 (cumen) 2 3 2 2 4→ O kk;H SO 10
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 C6 H5OH + CH3COCH3 C6 H5 NH 2 + 3Br2 → ( Br )3 C6 H 2 NH 2 ↓ +3HBr C6 H5 − CH = CH 2 + Br2 → C6 H5 − CHBr − CH 2 Br HO − C6 H 4 − CH3 + 2Br2 → HO − C6 H 2 − CH3 (Br) 2 + 2HBr H3C − C6 H 4 OH + 3Br2 → ( Br )3 C6 H1 (CH3 )OH ↓ +3HBr CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE t o ,ZnO,CrO CO + 2H 2 3 → CH3OH n t0 CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl .v HCHO + H 2 → CH3OH Ni om t0 = CH 2 CH − CH 2 Cl + H 2 O → CH = 2 CH − CH 2 OH + HCl leâ n men C6 H12 O6 → 2CO2 + 2C2 H 5OH .c t0 CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H 2 O ok t0 C2 H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H 2 O bo 3CH 2 =CH 2 + 2KMnO 4 + 4H 2 O → 3CH 2 (OH) − CH 2 (OH) +2MnO 2 ↓ +2KOH et 1 C2 H5OH + Na → C2 H5ONa + H 2 vi 2 C2 H5OH + CH3COOH CH3COOC2 H5 + H 2 O ng t0 RCHO + 2Cu ( OH )2 + NaOH → RCOONa + Cu 2 O ↓ +3H 2 O RCHO + 2 Ag ( NH3 )2 OH → RCOONH 4 + 2Ag ↓ +3NH3 + H 2 O a kh 1 xt,t 0 CH3CHO + O 2 → CH3COOH 2 xt,t 0 CH 4 + O 2 → HCHO + H 2 O t0 C2 H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H 2 O t0 CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H 2 O Hg 2 + /800 C CH ≡ CH + H 2 O → CH3CHO 11
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong = 2 CH 2 + O 2 2 PdCl ;CuCl 2 → 2CH CHO 2CH 3 CH3COOCH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO 1 RCH 2 OH + O 2 → RCHO + H 2 O xt 2 RCH 2 OH + O 2 → RCOOH + H 2 O xt CH 2 = CHCl + NaOH → CH 2 = CH − OH → CH3CHO CH3 − CHCl2 + NaOH → CH3 − CH(OH) 2 → CH3 − CHO CH3COOCH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO = CH 2 C(CH3 )CHO + 2Br2 + H 2 O → CH 2 Br − BrC(CH3 )COOH + 2HBr n AgNO / NH HCOOH 3 3 → 2Ag .v AgNO / NH HCOOCH3 3 3 → 2Ag om Ni,t o HCHO + H 2 → CH3OH Ni,t o RCHO + H 2 → RCH 2 OH .c RCHO + Br2 + H 2 O → RCOOH + 2HBr ok AgNO / NH Glucozo 3 3 → 2Ag AgNO / NH HCOONa 3 3 → 2Ag bo men giÊm C2 H5OH + O 2 → CH3COOH + H 2 O chaù y CH3COOC2 H 5 + 5O2 → 4CO2 + 4H 2 O et xt,t 0 CH3OH + CO → CH3COOH vi 7 chaù y CH3COOCH3 + O2 → 3CO2 + 3H 2 O ng 2 5 xt,t 0 C4 H10 + O 2 → 2CH3COOH + H 2 O 2 a chaù y HCOOCH3 + 2O2 → 2CO2 + 2H 2 O kh 1 Mn 2 + ,t o CH3CHO + O 2 → CH3COOH 2 13 chaù y CH3COOC3 H 7 + O2 → 5CO2 + 5H 2 O 2 CH3CH 2 COOH + NaOH → CH3CH 2 COONa + H 2 O CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH H O,H + ,t 0 R − X → R − C ≡ N → RCOOH KCN 2 12
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 CH3COOCH 2 CH 2 Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + HOCH 2 CH 2 OH ClH3 N − CH 2 COOH + 2NaOH → H 2 N − CH 2 COONa + NaCl + 2H 2 O CH3CCl3 + 3NaOH → CH3C(OH)3 → CH3COOH → CH3COONa 4NaOH + CH3COOC(Cl) 2 − CH3 → 2CH3COONa + 2NaCl + 2H 2 O 2CH3COOH + Cu ( OH )2 → ( CH3COO )2 Cu + 2H 2 O Axit adipic HOOC − [ CH 2 ]4 − COOH CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H 2 O CH 2 = CH − COOH + Br2 → CH 2 Br − CHBr − COOH n HCOOH + Br2 → CO 2 + 2HBr .v CaC2 + 2H 2 O → Ca ( OH )2 + CH ≡ CH om CaO.t 0 CH3COONa + NaOH → CH 4 + Na 2 CO3 CH3COOH + KHCO3 → CH3COOK + CO 2 + H 2 O CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO .c H2SO4 ñ ok → CH COOCH + H O CH3COOH + CH3OH ← 3 3 2 2CH3COOH + Mg → ( CH3COO )2 Mg + H 2 bo 2CH3COOH + Cu ( OH )2 → ( CH3COO )2 Cu + 2H 2 O 2CH3COOH + CaCO3 → ( CH3COO )2 Ca + CO 2 + H 2 O et CH3COOH + CH ≡ CH → CH 2 = CHOOCCH3 vi Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau: ng Axit panmitic: C 15 H 31 COOH M=256 Axit stearic: C 17 H 35 COOH M=284 Axit oleic: C 17 H 33 COOH M=282 a Axit linoleic: C 17 H 31 COOH M=280 kh ( C17 H35COO )3 C3 H5 + 3NaOH → 3C17 H35 COONa + C 3 H5 ( OH )3 C6 H 7 O 2 ( OH )3 + 2 ( CH3CO )2 O → HO − C6 H 7 O 2 ( OOCCH3 )2 + 2CH3COOH C6 H 7 O 2 ( OH )3 + 3 ( CH3CO )2 O → C6 H 7 O 2 ( OOCCH3 )3 + 3CH3COOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓ 13
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓ 3Ca 2+ + 2PO34− → Ca 3 ( PO 4 )2 ↓ Mg 2+ + CO32− → MgCO3 ↓ Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓ 3Mg 2+ + 2PO34− → Mg3 ( PO 4 )2 ↓ Ba 2+ + CO32− → BaCO3 ↓ Ba 2+ + SO 24− → BaSO 4 OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O Ba 2+ + CO32− → BaCO3 ↓ 2H + + CO32− → CO 2 ↑ + H 2 O n H + + SO 24− + HCO3− + Ba 2+ → BaSO 4 + CO 2 + H 2 O .v t0 Ca ( HCO3 )2 → CaCO3 + CO 2 + H 2 O om Na 2 CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 + H 2 O Na 2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO 2 + H 2 O .c Ca 2+ + HCO3− + OH − → CaCO3 ↓ + H 2 O ok H + + HCO3− → CO 2 + H 2 O Ca 2+ + Ba 2+ + 2HCO3− + 2OH − → CaCO3 ↓ + BaCO3 + 2H 2 O bo CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM et Al3+ + 3OH − → Al ( OH )3 ↓ Al ( OH )3 + OH − → AlO 2− + 2H 2 O vi thuû y phaâ n thuû y phaâ n AlO2− → OH − Al3+ → H + ng 3Na 2 CO3 + 2AlCl3 + 3H 2 O → 2Al(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl 3Na 2S + 2AlCl3 + 6H 2 O → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3H 2S a CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al ( OH )3 + NaHCO3 kh Ba + 2H 2 O → Ba ( OH )2 + H 2 Ba ( OH )2 + Al2 O3 → Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O 3 Al + NaOH + H 2 O → NaAlO 2 + H 2 2 3 Al + OH − + H 2 O → AlO 2− + H 2 ↑ 2 Al2 O3 + 2NaOH + H 2 O → 2NaAlO 2 + 2H 2 O 2 → OH − NH3 H O Al3+ + 3OH − → Al ( OH )3 ↓ 14
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 8Al + 30HNO3 → 8Al ( NO3 )3 + 3NH 4 NO3 + 9H 2 O AlO −2 + H + + H 2 O → Al ( OH )3 Al4 C3 + 12H 2 O → 4Al ( OH )3 ↓ +3CH 4 8Al + 5OH − + 3NO3− + 2H 2 O → 8AlO −2 + 3NH3 to 2Al2 O3 + 9C → Al 4 C 3 + 6CO 3 Al + 3H + → Al3+ + H 2 2 2CrO3 + 2NH3 → Cr2 O3 + N 2 + 3H 2 O n K 2 Cr2 O7 + S → Cr2 O3 + K 2 SO 4 .v 0 ( NH 4 )2 Cr2 O7 t → Cr2 O3 + N 2 + 4H 2 O om 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N 2 + 3H 2 O 2Cr +3 + 3Br2 + 16OH − → 2CrO 24− + 6Br − + 8H 2 O .c 2CrO 24− + 2H + Cr2 O72− + H 2 O ok (mµu vµng) (mµu da cam) Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn + 2Cr +3 → 2Cr +2 + Zn +2 bo K 2 Cr2 O7 + 2KOH → 2K 2 Cr2 O 4 + H 2 O 3CrO3 + 2H 2 O → H 2 CrO 4 + H 2 Cr2 O7 et K 2 Cr2 O7 + 6KI + 7H 2SO 4 → Cr2 ( SO 4 )3 + 4K 2SO 4 + 3I 2 + 7H 2 O K 2 Cr2 O7 + 6FeSO 4 + 7H 2SO 4 → Cr2 ( SO 4 )3 + 3Fe 2 ( SO 4 )3 + K 2SO 4 + 3I 2 + 7H 2 O vi 2CrO3 + 2NH3 → Cr2 O3 + N 2 + 3H 2 O ng CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT SO 2 + Fe 2 ( SO 4 )3 + 2H 2 O → 2FeSO 4 + 2H 2SO 4 a FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S + H 2S kh FeS 2 + 18HNO3 → Fe ( NO3 )3 + 2H 2SO 4 + 15NO 2 + 7H 2 O FeS + 2HCl → FeCl2 + H 2S Fe 2 O3 + 3H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + 3H 2 O Na 2S + FeCl2 → FeS ↓ +2NaCl Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag 2Fe3+ + 2I − → 2Fe 2+ + I 2 2FeCl3 + 2KI → 2KCl + 2FeCl2 + I 2 15
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I 2 + 2HCl Fe2 O3 + 6HI → 2FeI 2 + I 2 + 3H 2 O 2Fe + 6H 2 SO4 (ñ / n) → Fe2 ( SO 4 ) + 3SO2 + 6H 2 O 3 2FeS2 + 14H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + 15 SO2 + 14H 2 O 3 2FeS + 10H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + 9SO2 + 10H 2 O 3 2FeCO3 + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + 2CO2 + SO2 + 4H 2 O 3 2Fe ( OH ) + 4H 2 SO4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 6H 2 O n 2 3 2FeO + 4H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 4H 2 O .v 3 2Fe3O4 + 10H 2 SO 4 ñ → 3Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 10H 2 O om 3 2FeSO4 + 2H 2 SO 4 ñ → Fe2 ( SO 4 ) + SO2 + 2H 2 O 3 H 2 SO4 + 2NH3 → ( NH 4 ) SO4 .c 2 2+ 2+ Fe + Cu → Fe + Cu ok 3+ 2+ 2Fe + Cu → 2Fe + Cu 2+ Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2 ↑ bo Fe + 2Fe3+ → 3Fe 2+ 3Na 2 CO3 + 2FeCl3 + 3H 2 O → 2Fe(OH)3 + 3CO 2 + 6NaCl et 3CO32− + 2Fe3+ + 3H 2 O → 2Fe ( OH )3 + 3CO 2 vi Fe3+ + 3OH − → Fe ( OH )3 ↓ ng Fe 2+ + 2OH − → Fe ( OH )2 ↓ FeS + 2H + → Fe 2+ + H 2S a 2Fe 2+ + Br2 → 2Fe3+ + 2Br − kh 2Fe3+ + H 2S → 2Fe 2+ + S ↓ +2H + 7 to 2FeS + O 2 → Fe 2 O3 + 2SO 2 2 11 t0 2FeS2 + O 2 → Fe 2 O3 + 4SO 2 2 5Fe 2+ + MnO 4− + 8H + → 5Fe3+ + Mn 2+ + 4H 2 O 1 FeCl2 + Cl2 → FeCl3 2 16
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 3 Fe + Cl2 → FeCl3 2 t0 1 2Fe(NO3 ) 2 → Fe 2 O3 + 4NO 2 + O 2 2 0 3 2Fe(NO3 )3 → Fe 2 O3 + 6NO 2 + O 2 t 2 FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO 2 + H 2 O 2Fe3+ + S2− → 2Fe 2+ + S ↓ 3Fe 2+ + NO3− + 4H + → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O n Fe 2+ + S2− → FeS ↓ .v Fe 2+ + 2NH3 + 2H 2 O → Fe ( OH )2 ↓ +2NH 4+ om Fe3+ + 3NH3 + 3H 2 O → Fe ( OH )3 ↓ +3NH +4 FeCl2 + 3AgNO3 → Fe ( NO3 )3 + 2AgCl ↓ + Ag ↓ t >5700 Fe + H 2 O → FeO + H 2 ↑ .c ok t
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong c. Các hợp chất tác dụng với AgNO 3 /NH 3 . + Ankin đầu mạch + Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozơ, Mantozơ…) Chú ý: Với loại hợp chất kiểu AgNO3 / NH3 Ag CH ≡ C − R − CHO →↓ CAg ≡ C − R − COONH 4 Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau. d. Những chất phản ứng được với Cu(OH) 2 + Ancol đa chức và các chất có 2 nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH) 2 n Ví dụ: etylen glycol C 2 H 4 (OH) 2 và glixerol C 3 H 5 (OH) 3 .v Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ om + Axit cacboxylic + Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH) 2 /NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu 2 O màu đỏ gạch + Peptit và protein .c Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím ok Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím bo e. Những chất phản ứng được với NaOH + Dẫn xuất halogen et + Phenol + Axit cacboxylic vi + Este ng + Muối của amin R – NH 3 Cl + NaOH → R – NH 2 + NaCl + H 2 O + Amino axit + Muối của nhóm amino của amino axit a HOOC – R – NH 3 Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH 2 + NaCl + 2H 2 O kh f. Những chất phản ứng được với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần: Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH 2 = CH – + Muối của phenol + Muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit 18
- khangviet.com.vn – ĐT: 3910 3821 + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC – R – NH 2 + 2HCl → HOOC – R – NH 3 Cl + NaCl g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ (thông thường là tính chất của axit) gồm: + Axit cacboxylic + Aminoaxit: x (H 2 N)R(COOH) y (y > x) + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (thông thường là tính chất của bazơ) gồm: n + Amin (trừ anilin) .v + Aminoaxit: x (H 2 N)R(COOH) y (x > y) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh om h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy A. Với các hợp chất hữu cơ Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ sôi, nhiệt độ .c nóng chảy là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức. ok Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy (nc) của các chất chủ yếu dựa vào 3 yếu tố sau: bo 1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao. Ví dụ: et metan CH 4 và pentan C 5 H 12 thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn. 2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có vi liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn: ví dụ CH 3 COOH có nhiệt độ sôi cao hơn ng HCOOCH 3 3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. Ví dụ: ta xét hai đồng phân của pentan (C 5 H 12 ) là pentan: CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 a và neo-pentan C(CH 3 ) 4 . Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là pentan. kh Một số chú ý khi làm bài: Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần, hoặc giảm dần nhiệt độ sôi, với kiểu dạng đề như thế, chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau: AI.Với Hidrocacbon Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng (Ankan, Anken, Ankin, Aren...) thì nhiệt độ sôi tăng dần vì khối lượng phân tử tăngVD: C 2 H 6 > CH 4 – Với các Ankan, Anken, Ankin, Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sôi như sau: Ankan < Anken < Ankin < Aren 19
- Kỹ thuật vết dầu loang chinh phục lý thuyết Hóa học – Nguyễn Anh Phong Nguyên nhân: khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn (mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi) – Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn. – Với các dẫn xuất R-X, nếu không có liên kết hidro, nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng mạnh. Ví dụ: C4 H10 < C4 H9 Cl – Dẫn xuất halogen của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tương ứng. – Dẫn xuất của benzen: Đưa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi. n AII. Với hợp chất chứa nhóm chức .v a/ Các chất cùng dãy đồng đẳng: chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi lớn hơn om Ví dụ: – CH 3 OH và C 2 H 5 OH thì C 2 H 5 OH có nhiệt độ sôi cao hơn. – CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO thì C 2 H 5 CHO có nhiệt độ sôi cao hơn. b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau .c Nhiệt độ sôi của rượu, andehit, acid, xeton, este tương ứng theo thứ tự sau: – Axit > ancol > amin > andehit . ok – Xeton và este > andehit – Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > C x H y bo c/ Chú ý với ancol và axit Các gốc đẩy e ankyl (– CH 3 , – C 2 H 5 ...) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi do liên kết H bền hơn. et Ví dụ: CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH vi – Các gốc hút e (Phenyl, Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi. ng Ví dụ: Cl-CH2 COOH < CH3 COOH (độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I) a d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức –OH, –COOH, –NH 2 – Nhóm thế loại 1 (chỉ chứa các liên kết sigma như: (– CH 3 , – C 3 H 7 ...) có tác kh dụng đẩy e vào nhân thơm làm liên kết H trong nhóm chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi. – Nhóm thế loại 2 (chứa liên kết pi như NO 2 , C 2 H 4 ...) có tác dụng hút e của nhân thơm làm liên kết H trong nhóm chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi – Nhóm thế loại 3 (các halogen: – Br, – Cl, – F, – I...) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm thế loại 1 e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất – Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân tử và liên kết H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn