YOMEDIA
ADSENSE
Hướng dẫn tự học tiếng Nhật cấp tốc
373
lượt xem 142
download
lượt xem 142
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
(BQ) Học tiếng Nhật đang là một xu hướng tại Việt Nam, du học sinh hay người lao động sang Nhật rất đông, văn hóa Nhật cũng đang lan tỏa tại đất nước chúng ta. Bạn cũng muốn học tiếng Nhật nhưng chưa biết phương pháp học như thế nào cho hiệu quả. Tài liệu Tự học tiếng Nhật cấp tốc sẽ giúp bạn thực hiện điều đó.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn tự học tiếng Nhật cấp tốc
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習
- Bản quyền © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks. Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Sakura – Trần Hải Quỳnh (Hải Quỳnh) chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về: Ban Biên tập sách ngoại ngữ The Sakura - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội ĐT: 04.37921466 Email: thesakura@mcbooks.vn
- The Sakura Trần Hải Quỳnh (biên soạn) Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 Hoàng Quỳnh (Hiệu đính) NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI
- LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay, giao lưu giữa hai nước Việt - Nhật trên các mặt văn hoá - kinh tế- xã hội không ngừng được mở rộng. Nhu cầu tìm hiểu về văn hoá Nhật, đi du lịch và tìm kiếm cơ hội việc làm tại các công ty của Nhật trở nên cấp thiết, đồng thời nhu cầu học tiếng Nhật cũng ngày càng tăng cao. Nhằm đáp ứng điều đó, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu với các bạn cuốn sách tự học tiếng nhật cấp tốc . Đây là cuốn sách chú trọng về giao tiếp. Bài học trong sách bao gồm trong đời sống thường ngày như làm quen, đi nhà hàng, đi mua sắm, đổi tiền tại ngân hàng… Mỗi bài học gồm ba phần: Các mẫu câu giao tiếp thông dụng, từ vựng và hội thoại, giúp các bạn dễ dàng áp dụng vào tình huống và giao tiếp với người Nhật một cách thật tự tin. Sách có kèm theo đĩa CD giúp bạn quen với cách phát âm. Mong rằng cuốn sách là một người bạn đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ thú vị này. Dù hết sức cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn không tránh được những sai sót ngoài ý muốn, rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ phía bạn đọc. Chúc các bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ và bổ ích. Ban biên tập sách ngoại văn
- MỤC LỤC Số bài Nội dung Trang Bài mở đầu -Hệ thống chữ viết trong tiếng Nhật 日本語の表記体系.................... 5 -Số đếm 数体系.............................. 10 -Lượng từ 助数詞............................ 12 Bài 1 Chào hỏi, tự giới thiệu 挨拶.自己紹介........................ 13 Bài 2 Thời gian và ngày tháng 時間と日付........................... 31 Bài 3 Điện thoại 電話................................. 52 Bài 4 Tại ngân hàng 銀行で............................... 62 Bài 5 Mua sắm 買い物............................... 72 Bài 6 Tại nhà hàng レストランで......................... 87 Bài 7 Thời tiết 天候................................. 104 Bài 8 Hỏi đường 道を尋ねる........................... 115 Bài 9 Tại khách sạn ホテルで............................. 126 Bài 10 Tại bệnh viện 病院で............................... 140 Bài 11 Giao thông 交通................................. 156 Phụ lục -Một số câu chúc trong tiếng Nhật お祝い............................... 167 -Một vài món ăn truyền thống của Nhật 伝統的な料理......................... 170 -Một vài lễ hội truyền thống của Nhật 伝統的な祭り......................... 171
- BÀI MỞ ĐẦU BÀI MỞ ĐẦU 日本語の表記体系 HỆ THỐNG CHỮ VIẾT TRONG TIẾNG NHẬT Trong tiếng Nhật, có ba loại chữ viết chính. Đó là Hiragana, Katakana và Kanji. Hiragana: (Hay còn được gọi là Chữ mềm), được sử dụng để biểu thị trợ từ, tiếp vị ngữ… hoặc các từ không có chữ Hán tương ứng. Katakana: (Hay còn được gọi là Chữ cứng), được sử dụng để biểu thị tên riêng có nguồn gốc từ nước ngoài, hoặc phiên âm các từ ngoại lai… Kanji: (Chữ Hán) Gồm 1945 chữ thông dụng. Chữ Hán có hai cách đọc chính: Onyomi (cách đọc kiểu Hán) và Kunyomi (cách đọc kiểu Nhật). 7
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 BẢNG CHỮ CÁI HIRAGANA あ い う え お a i u e o か き く け こ ka ki ku ke ko さ し す せ そ sa shi su se so た ち つ て と ta chi tsu te to な に ぬ ね の na ni nu ne no は ひ ふ へ ほ ha hi fu he ho ま み む め も ma mi mu me mo ら り る れ ろ ra ri ru re ro や ゆ よ ya yu yo わ を wa wo ん n が ぎ ぐ げ ご ga gi gu ge go ざ じ ず ぜ ぞ za ji zu ze zo だ ぢ づ で ど da ji dzu de do ば び ぶ べ ぼ ba bi bu be bo ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ pa pi pu pe po 8
- BÀI MỞ ĐẦU きゃ きゅ きょ kya kyu kyo しゃ しゅ しょ sha shu sho ちゃ ちゅ ちょ cha chu cho にゃ にゅ にょ nya nyu nyo ひゃ ひゅ ひょ hya hyu hyo みゃ みゅ みょ mya myu myo りゃ りゅ りょ rya ryu ryo ぎゃ ぎゅ ぎょ gya gyu gyo じゃ じゅ じょ ja ju jo ぢゃ ぢゅ ぢょ ja ju jo びゃ びゅ びょ bya byu byo ぴゃ ぴゅ ぴょ pya pyu pyo 9
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA ア イ ウ エ オ a i u e o カ キ ク ケ コ ka ki ku ke ko サ シ ス セ ソ sa shi su se so タ チ ツ テ ト ta chi tsu te to ナ ニ ヌ ネ ノ na ni nu ne no ハ ヒ フ ヘ ホ ha hi fu he ho マ ミ ム メ モ ma mi mu me mo ラ リ ル レ ロ ra ri ru re ro ヤ ユ ヨ ya yu yo ワ ヲ wa wo ン n ガ ギ グ ゲ ゴ ga gi gu ge go ザ ジ ズ ゼ ゾ za ji zu ze zo ダ ヂ ヅ デ ド da ji dzu de do バ ビ ブ ベ ボ ba bi bu be bo パ ピ プ ペ ポ pa pi pu pe po 10
- BÀI MỞ ĐẦU キャ キュ キョ kya kyu kyo シャ シュ ショ sha shu sho チャ チュ チョ cha chu cho ニャ ニュ ニョ nya nyu nyo ヒャ ヒュ ヒョ hya hyu hyo ミャ ミュ ミョ mya myu myo リャ リュ リョ rya ryu ryo ギャ ギュ ギョ gya gyu gyo ジャ ジュ ジョ ja ju jo ヂャ ヂュ ヂョ ja ju jo ビャ ビュ ビョ bya byu byo ピャ ピュ ピョ pya pyu pyo 11
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 SỐ ĐẾM 数体系 零 ,ゼロ (Rei, 十 (Juu): 10 二十 (ni-juu): 20 zero): 0 一 (Ichi): 1 十一 (juu-ichi): 11 三十 (san-juu): 30 二 (Ni): 2 十二 (juu-ni): 12 四十 (yon-juu): 40 三 (San): 3 十三 (juu-san): 13 五十 (go-juu): 50 四 (Shi, yon): 4 十四 (juu-yon): 14 六十 (roku-juu): 60 五 (Go): 5 十五 (juu-go): 15 七十 (nana-juu): 70 六 (Roku): 6 十六 (juu-roku): 16 八十 (hachi-juu): 80 七 (Nana/ 十七 (juu-nana): 17 九十 (kyuu-juu): 90 shichi): 7 八 (Hachi): 8 十八 (juu-hachi) 18 百 (hyaku): 100 九 (Ku, kyuu): 十九 (juu-kyuu): 19 千 (sen): 1000 9 万 (man) 百万 (hyakuman) 億 (oku) 10.000.000 10.000 1000.000 十億 (juu-oku) 兆 (chou) 1000.000.000 1000.000.000.000 12
- BÀI MỞ ĐẦU *Quy tắc đếm: 21,22,…: ni-juu ichi (20+1), ni-juu ni (20+2), …. 31,32,…: san-juu ichi (30+1), san-juu ni (30+2), … … 91,92,…: kyuu-juu ichi (90+1), kyuu-juu ni (90+2), … 101,102,…: hyaku ichi (100+1), hyaku ni (100+2), … 123: hyaku ni-juu san (100+20+3) 1234: sen ni-hyaku san-juu yon (1000+200+30+4) … *Một vài trường hợp có cách đọc không theo quy tắc: 300: 三百 (san-byaku) 3000: 三千 (san-zen) 600: 六百 (rop-pyaku) 800: 八百 (hap-pyaku) 8000: 八千 (has-sen) 1000.000.000.000: 一兆 (icchou) 8000.000.000.000:八兆 (hacchou) 10.000.000.000.000: 十兆 (jucchou) 13
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 LƯỢNG TỪ 助数詞 *Cách đếm đồ vật 1 cái: 一つ (hitotsu) 2 cái: 二つ (futatsu) 3 cái: 三つ (mittsu) 4 cái: 四つ (yottsu) 5 cái: 五つ (itsutsu) 6 cái: 六つ (muttsu) 7 cái: 七つ (nanatsu) 8 cái: 八つ (yattsu) 9 cái: 九つ (kokonotsu) 10 cái: 十 (tou) *Một số lượng từ đặc biệt Đếm xe cộ, máy móc, thiết bị cơ khí: 台 (dai) Đếm cốc chén: 杯 (hai/bai/pai) Đếm động vật nhỏ, cá, côn trùng, bò sát: 匹 (hiki/biki/piki) Đếm các vật dài (bút chì, que, chai lọ…): 本 (hon/bon/pon) Đếm sách: 冊 (satsu) Đếm tầng: 階 (kai/gai) Đếm vật mỏng, dẹt (tờ giấy, tấm ảnh…): 枚 (mai) Đếm người: 人 (nin) Đếm người (lịch sự): 名 (mei) Đếm số lần: 回 (kai) Đếm gia cầm: 羽 (wa) Đếm gia súc: 頭 (tou) 14
- CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 BÀI 1: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU 第1課: 挨拶.自己紹介 15
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 1) こんにちは。 Konnichiwa. Kôn ni chi wa. Xin chào. 2) おはようございます。 Ohayou gozaimasu. Ồ ha yô gô zai ma (sư). Chào buổi sáng. 3) こんばんは。 Konbanwa. Kôm ban wa. Chào buổi tối. 4) 始めまして。 Hajimemashite. Hà ji mê ma shi tề. Rất hân hạnh được gặp anh/chị. 5) お名前は? Onamaewa? Ồ na ma ê wá? Tên anh/chị là gì ạ? 16
- CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 6) 私はチです。 Watashi wa Chi desu. Wa ta shi wa Chi đê sự. Tên của tôi là Chi. 7) どこの国から来ましたか? Doko no kuni kara ki mashi ta ka? Đồ kô nô kư ni kà rà ki ma shi tà ká? Anh/chị đến từ nước nào? 8) 私はベトナムから来ました。 Watashi wa Betonamu kara kimashita. Wà ta shi wa Bề tô na mư kà rà ki ma shi tà. Tôi đến từ nước Việt Nam. 9) あなたは何歳ですか? Anata wa nansai desu ka? A na ta wá nan sai đê (sư) ká? Anh/chị bao nhiêu tuổi? 10) 私は19歳です。 Watashi wa juu-kyuu sai desu. Wa ta shi wa ju kiu sai đê (sư). Tôi 19 tuổi. 11) お仕事は何ですか? Oshigoto wa nan desu ka? Ồ shi gô tô wá nan đê (sư) ká? Anh/chị làm nghề gì? 17
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 12) 私は学生です。 Watashi wa gakusei desu. Wa ta shi wa ga (kư) sê đê (sư). Tôi là sinh viên. 13) あなたは日本語が話せますか? Anata wa nihongo ga hanasemasu ka? A na ta wá nì hôn gô gá ha na sê ma(sư) ká? Anh có nói được tiếng Nhật không? 14) 私は英語と日本語が話せます。 Watashi wa eigo to nihongo ga hanasemasu. Wa ta shi wa ê gô tố ni hôn gô gá ha na sê ma (sư). Tôi có thể nói được tiếng Anh và tiếng Nhật. 15) お話はよく聞いています。 Ohanashi wa yoku kiite imasu. Ồ ha na shi wá yô kư ki tê i ma (sư). Tôi đã được nghe rất nhiều về anh/chị. 16) 結婚はされましたか? Kekkon wa saremashita ka ? Kết kôn wá sa rê ma shi tà ká? Anh/ chị đã kết hôn chưa? 17) 結婚しています。 Kekkon shite imasu. Kết kôn shi tế i ma (sư). Tôi đã kết hôn. 18
- CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU 1 18) 未婚です。 Mikon desu. Mi kôn đê (sư). Tôi còn độc thân. 19) 離婚しました。 Rikon shimashita. Ri kôn shi ma shi tà. Tôi đã ly hôn. 20) あなたの趣味はなんですか? Anata no shumi wa nan desu ka ? A na tà nô siu mi wá nan đê (sư) ká? Sở thích của anh/chị là gì? 21) 私は音楽が好きです。 Watashi wa ongaku ga suki desu. Wa ta shi wa ôn ga kự gá sư ki đê (sư). Tôi thích âm nhạc. 22) どんなジャンルの音楽が好きですか? Donna janru no ongaku ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ôn ga kự gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại nhạc nào? 23) ロックが好きです。 Rokku ga suki desu. Rốc kự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích nhạc Rock. 19
- Tự học tiếng Nhật cấp tốc 日本語の速習 24) どんなジャンルの映画が好きですか? Donna janru no eiga ga suki desu ka ? Đôn na jan rự nô ê ga gá sừ ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại phim nào? 25) アニメが好きです。 Anime ga suki desu. A ni mê gá sư ki đê (sư). Tôi thích phim hoạt hình. 26) どんな種類の本が好きですか? Donna shurui no hon ga suki desu ka ? Đôn na siu rưi nô hôn gá sư ki đê (sư) ká? Anh/ chị thích loại sách nào? 27) 推理小説が好きです。 Suirishousetsu ga suki desu. Sưi ri shô sê tsự gá sừ ki đê (sư). Tôi thích tiểu thuyết trinh thám. 28) 私はスポーツが好きです。あなたは? Watashi wa supootsu ga suki desu. Anata wa ? Wa ta shi wá sư pô tsự gá sừ ki đê (sư). À na ta wá? Tôi thích thể thao. Còn anh thì sao? 29) サッカーが大好きです。 Sakkaa ga daisuki desu. Sắc kà gá đai sư ki đê (sư). Tôi rất thích bóng đá. 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn