intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch bài dạy Toán 4: Hình thoi

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

127
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của bài nhằm giúp các em học sinh nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó, phân biệt được hình thoi và một số hình đã học; giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ; giáo dục học sinh yêu thích môn toán. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch bài dạy Toán 4: Hình thoi

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Bài: Hình thoi I.  MỤC TIÊU:  1.  Kiến thức:  ­ Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. 2.  Kỹ năng:  ­ Phân biệt được hình thoi và một số hình đã học 3.  Thái độ:  ­    Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ. ­    Giáo dục học sinh yêu thích môn toán II.  CHUẨN BỊ:  ­ Giáo viên :sách giáo khoa, bảng phụ, tranh minh họa, phiếu học  tập, giấy màu. ­ Học sinh: sách giáo khoa, giấy màu, bộ đồ dùng học tập môn  toán. III.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY­ HỌC:  TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS (1’) 1. Khởi động: ­ Yêu cầu một học sinh bắt bài hát  ­  Một học  sinh  bắt  bài  hát, cả  lớp hát tập thể. ( 5’) 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính:        45 – 23 ­ GV gọi 1 học sinh lên bảng làm bài ­ 1 học sinh lên bảng làm bài               45              23              22   ­ Gọi HS nhận xét ­ HS nhận xét ­ GV nhận xét, khen thưởng 3. Dạy bài mới: (1’) a. Giới thiệu bài mới:
  2. ­  Vừa   rồi   cô   cùng   các   em   đã   hoàn  ­ Hs lắng nghe thành   phép   tính   “Trừ   hai   số   trong  phạm   vi   100   (trừ   không   nhớ)”   mà  chúng ta đã được học. Hôm nay cô trò  chúng   ta   sẽ   cùng   nhau   tiếp   tục   tìm  hiểu bài đó. ­ 1Hs nhắc đề bài ­ Yêu cầu hs nhắc đề bài ­ GV ghi đề bài lên bảng. (13’) b. Phát triển các hoạt động: *  Hoạt   động   1:  Giới   thiệu   cách   làm  phép tính trừ (không nhớ) trong phạm  vi 100.  Trường hợp phép  tr   ừ  có d    ạng  65 – 30     Thao tác trên que tính: ­ Hs quan sát và trả lời: 1 bó que  ­ GV gắn 1 bó que tính và hỏi: Một bó  tính bằng 10 que tính que tính bằng bao nhiêu que tính? ­ Hs quan sát ­ GV gắn 6 bó que tính đặt  ở  bên trái  và 5 que tính rời đặt bên phải gắn trên  bảng. ­ 65 que tính ­   GV   hỏi   :  Có   tất   cả   bao   nhiêu  que  ­ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị tính? ­ Hs quan sát ­ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ­ GV viết 6 vào cột chục và viết 5 vào  cột đơn vị. ­ GV lấy bớt đi 3 bó que tính từ số que  ­ Hs trả lời tính ban đầu đặt ngay phía dưới  + 30 que tính ­ GV hỏi:  + Em nào cho cô biết cô vừa lấy bớt đi  + Gồm 3 chục và 0 đơn vị bao nhiêu que tính? + 30 que tính gồm bao nhiêu chục và  bao nhiêu đơn vị? ­ GV viết 3 vào cột chục và viết 0 vào  ­ Hs trả lời: phép tính trừ cột đơn vị ­ GV hỏi: Có 65 que tính bớt đi 30 que  tính. Để biết còn lại bao nhiêu que tính  chúng ta cần phải thực hiện phép tính  ­ Hs trả lời: lấy 65 trừ 30 gì? ­ Hs lắng nghe, quan sát ­ GV hỏi: Trừ như thế nào?
  3. ­ Yêu cầu hs quan sát, gv hướng dẫn: 5 que tính trừ  0 que tính bằng 5 que  tính       viết 5 vào cột đơn vị 6   chục   que   tính   trừ   3   chục   que   tính  ­ Còn lại 35 que tính bằng 3 chục que tính       viết 3 vào cột chục ­ Hỏi: Vậy số que tính còn lại khi bớt   đi 30 que tính là bao nhiêu que? ­ Hs lắng nghe ­ GV kết luận Hướng dẫn cách đặt tính: ­ GV hướng dẫn cách đặt tính: Đầu tiên chúng ta viết 65 sau đó viết  30 dưới 65 sao cho chục thẳng cột với   chục,   đơn   vị   thẳng   cột   với   đơn   vị  tương đương 0 thẳng hàng với 5 và 3  thẳng hàng với 6. Viết dấu trừ  ở giữa  65 và 30, kẻ ngang dưới 2 số 30 và 65.  ­ HS thực hiện Sau   đó   thực   hiện   phép   tính   từ   phải         65     5 trừ 0 bằng 5, viết 5 sang trái, từ trên xuống dưới.        30     6 trừ 3 bằng 3, viết 3 ­ Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính         35 trừ ­ Hs nhận xét ­ Hs quan sát ­ 2­3 hs nhắc lại ­ Yêu cầu học sinh nhận xét ­ Cả lớp đọc đồng thanh ­ Gv viết bảng ­ Yêu cầu học sinh nhắc lại  ­ 30 là số tròn chục ­ Yêu cầu cả lớp đọc lại ­ GV kết luận: như vậy 65 – 30 = 35 ­ GV hỏi: 30 là số như thế nào?             Phép   tính   trừ   không   nhớ   trong  ­ 36 gồm 3 chục, 6 đơn vị phạm vi 100. Trừ cho 1 số tròn chục    4 gồm 0 chục và 4 đơn vị  Trường hợp phép  tr   ừ  có d    ạng 3 6 – 4     + HS lắng nghe ­ Yêu cầu học sinh phân tích + Yêu cầu học sinh chú ý: 4 là số  có 1  chữ  số  nên khi đặt tính chúng ta cần  ­ 1 hs lên bảng đặt tính và thực  viết   4   thẳng   cột   với   6   vì   ở   số   này  hiện phép tính, cả  lớp làm vào 
  4. không có số chục vở nháp ­ Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện           36      6 trừ 4 bằng 2, viết 2 phép tính            4      hạ 3, viết 3          32 ­ Hs nhận xét ­ 2­3 học sinh nhắc lại ­ Cả lớp đọc đồng thanh ­ Yêu cầu học sinh nhận xét ­ Yêu cầu hs nhắc lại  ­ Yêu cầu cả lớp nhắc lại  (1’) ­ GV kết luận: vậy 36 – 4 = 32 (12’)        Phép trừ không nhớ trong phạm vi  100. Trừ đi 1 số có 1 chữ số         Nghỉ giữa giờ ­ Hs đọc đề bài * Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập Bài 1:  ­ HS làm vào vở ­ Gọi HS đọc yêu cầu đề bài ­ 4 hs lên bảng làm bài (mỗi em  ­ GV gắn bảng phụ là 3 bài nhỏ)  ­ Yêu cầu HS làm vào vở ­ Hs nhận xét ­ Gọi 4 em học sinh lên bảng làm bài ­ Hs nêu lại cách tính ­ Yêu cầu HS nhận xét ­ Yêu cầu HS nêu lại cách tính của các  phép tính vừa làm ­ Hs đọc đề bài ­ GV nhận xét  Bài 2 :     ­ Hs lắng nghe ­ Gọi HS đọc đề bài ­ Gv treo bảng phụ ­  Hướng dẫn học sinh các bước cần  làm: Em   hãy   dán   bông   hoa   có   chữ   S   vào  phép tính nào sai, và dán bông hoa có  chữ   Đ   vào   phép   tính   đúng.   Để   điền  được chữ Đ hay S vào ô trống cho phù  hợp  các   em  cần  phải  thực   hiện  tính  ­ Hs lắng nghe, quan sát lần lượt   từng  phép  tính  để   kiểm tra  ­ Hs thảo luận kết quả, hoặc nhận xét các đặt tính đã  ­ Hs lên bảng làm đúng chưa
  5. ­ GV làm mẫu phép tính đầu ­ Hs nhận xét ­ Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi (2’) ­ Hs giải thích ­ Yêu cầu đại diện 3 nhóm lên bảng  làm tương ứng với 3 câu còn lại ­ Yêu cầu học sinh nhận xét ­ Hs đọc đề bài ­ Gọi hs giải thích ­ Hs lắng nghe, quan sát ­ GV nhận xét, khen thưởng Bài 3: (giảm tải cột 2) ­ Gọi HS đọc đề bài ­  GV   hướng   dẫn   học   sinh   cách   tính  nhẩm và làm mẫu: Chúng ta sẽ  tính nhẩm từ hàng đơn vị  đến hàng chục. Nhẩm hàng đơn vị trừ    hàng đơn vị, nhẩm hàng chục trừ hàng  chục   66 – 30 = 36 6 trừ 0 bằng 6, viết 6 (cách dấu = một   khoảng nhỏ) 6   trừ   3   bằng   3,   viết   3   (viết   3   vào  khoảng trống nhỏ trước 6)   58 –  4 = 54 Do 4 là số  có 1 chữ  số, không có số  chục nên khi tính nhẩm các em sẽ  lấy  hàng đơn vị trừ cho 4 8 trừ 4 bằng 4, viết 4 (cách dấu = một   khoảng nhỏ) Hạ  5, viết 5 (viết 5 vào khoảng trống  ­ 2hs lên bảng làm bài (mỗi học  nhỏ trước 4) sinh làm 3 bài nhỏ) Lưu ý các dạng phép tính có số 0  ­ Hs nhận xét (2’) 66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9 ­ Yêu cầu hs lên bảng làm bài ­ Hs nhắc lại cách đặt tính ­ Yêu cầu hs nhận xét ­ Hs lắng nghe ­ Gv nhận xét, khen thưởng 4. Củng cố, dặn dò: ­ Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính  ­ Nhận xét tiết dạy, biểu dương các  bạn học tốt
  6. ­ Yêu cầu học sinh chuản bị  cho tiết   học sau “Luyện tập”
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2