intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế toán quốc tế - kế toán Mỹ

Chia sẻ: Nguyễn Tùng Lâm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:194

848
lượt xem
397
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Theo hiệp hội kế toán Mỹ thì kế toán là quá trình nhận biết, đo lường và truyền đạt các thông tin kinh tế. Đây là tài liệu khái quát về kế toán Mỹ giúp bạn nắm được nội dung và tìm hiểu chuyên sâu hơn về kế toán. Mời các bạn tham khảo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế toán quốc tế - kế toán Mỹ

  1. CHƯƠNG I – KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN MỸ • 1. Khái niệm kế toán • 2. Phương trình kế toán • 3. Tài khoản kế toán • 4. Sổ kế toán • 5. Chu trình kế toán • 6. Hệ thống báo cáo tài chính
  2. 1. Khái niệm kế toán • Kế toán là khoa học thu thập, phân tích, xử lý, truyền đạt thông tin kinh tế làm cơ sở cho việc ra quyết định của chủ thể quản lý. • Theo hiệp hội kế toán Mỹ thì “Kế toán là quá trình nhận biết, đo lường và truyền đạt các thông tin kinh tế”. Phân biệt kế toán và người ghi sổ kế toán
  3. 2. Phương trình kế toán • 2.1 Phương trình kế toán (Accounting Equation) • 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán
  4. 2.1 Phương trình kế toán (Accounting Equation) • là sự cân bằng giữa tài sản và nguồn vốn • * RESOURCE = CLAIMS AGAINST RESOURCE • Tài sản = nguồn vốn chủ sở hữu + nợ phải trả • Current assets + Fixed assets = Owner’s Equity + Liabilities • (TSNH) (N ợ PT) (TSDH) (VCSH) • (Tài sản có) (Tài s ản n ợ) • Vốn CSH ở Công ty cổ phần được gọi là vốn cổ phần • Vốn cổ phần = Vốn góp + Lợi nhuận giữ lại
  5. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • - K/n: Nghiệp vụ kinh tế là những sự kiện, những giao dịch được thực hiện trong nội bộ doanh nghiệp hay giữa doanh nghiệp đó với các đối tượng bên ngoài giao dịch và kết quả sẽ làm ảnh hưởng đến tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp, tuy nhiên không làm mất đi tính cân bằng của phương trình kế toán.
  6. Financial Position and the Accounting Equation Assets = Liabilities + Owner’s Equity The business transactions effect accounting equation: I ncrease of Liabilities AL increase Increase of owners A OE Decrease of another Asset Asset  Decrease of Liabilities AL decrease Decrease of owners A OE Increase of another Asset
  7. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • - Các loại nghiệp vụ kinh tế chủ yếu: • + Chủ sở hữu đầu tư vốn: => Kết quả của những nghiệp vụ này làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu. • + Đầu tư tài sản bằng tài sản: => kết quả: Tăng tài sản này dẫn đến giảm tài sản khác.
  8. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • + Đầu tư tài sản bằng hình thức tín dụng thương mại (mua chịu): => kết quả: tăng tài sản và tăng công nợ phải trả. • + Đầu tư tài sản từ chủ nợ (vay tiền nhập quỹ và mua tài sản bằng tiền vay): kết quả: tăng tài sản và tăng công nợ phải trả.
  9. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • + Phát sinh doanh thu bằng tài sản (thu tiền hay phải thu): tài sản tăng và vốn chủ tăng. • + Phát sinh chi phí bằng tài sản : kết quả: vốn CSH giảm, tài sản giảm
  10. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • + Phát sinh chi phí bằng công nợ (nợ phải trả): Vốn CSH giảm -> công nợ tăng. • + Thu nợ từ KH: tăng tài sản này và giảm tài sản khác.
  11. 2.2 Ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến phương trình kế toán • + Chi trả nợ: Giảm tài sản và giảm công nợ phải trả • + Hoàn lại tài sản cho chủ sở hữu (csh rút vốn) : vốn chủ giảm, tài sản giảm.
  12. 3. Tài khoản kế toán • 3.1 Tài khoản kế toán • 3.2 Phương pháp ghi sổ kép (Double – Entry Method)
  13. 3.1 Tài khoản kế toán • a. Khái niệm: TK KT là công cụ, phương tiện được dùng để tập hợp số liệu của những nghiệp vụ kinh tế ps tương tự • - Kết cấu: Gồm 3 yếu tố cấu thành: • + Tên gọi TK • + Bên trái TK là bên nợ • + Bên phải TK là bên có
  14. 3.1 Tài khoản kế toán • Chú ý: 2 từ Nợ, Có trên TK không hàm chứa ý nghĩa về mặt kinh tế mà chỉ là sự quy ước để phản ánh sự biến động của TKKT
  15. 3.1 Tài khoản kế toán • b. Các tài khoản kế toán thông dụng : HT KT Mỹ không có 1 sys TK thống nhất về tên gọi và sự bắt buộc sử dụng trong tất cả doanh nghiệp. • DN dựa trên khung TK kết hợp đặc thù để xây dựng (khác Việt Nam) • TK hướng vào TK cấp 1
  16. 3.1 Tài khoản kế toán • * Nhóm TK tài sản (Assets) • - Cash (tiền) gồm tiền, séc và phiếu lĩnh tiền • - Notes receivable: Thương phiếu phải thu • - Accounts Receivable: Các khoản phải thu • - Office supplies: Vật dụng văn phòng • - Prepaid Rent: Tiền thuê trả trước • - Prepaid Insurance: Bảo hiểm trả trước • - Building: Nhà • - Equipment: Thiết bị.
  17. 3.1 Tài khoản kế toán • * Nhóm tài khoản nợ phải trả (Liabilities) • - Accounts payable: Các khoản phải trả • - Notes payable: Thương phiếu phải trả • - Tax payable: Thuế phải nộp • - Salaries (employee) payable: Phải trả công nhân viên • - Interest payable: Lãi phải trả • - Bonds payable: Trái phiếu phải trả
  18. 3.1 Tài khoản kế toán • * Nhóm tài khoản vốn chủ sở hữu (Owner’s Equity Accounts) • - Capital Accounts: TK vốn góp • - Withdrawals accounts: TK rút vốn • - Revenue accounts: TK doanh thu • - Expenses Accounts: TK chi phí
  19. 3.1 Tài khoản kế toán • c. Nguyên tắc ghi chép trên tài kho ản • - TS và nguồn vốn: • - TSản (Assets) = SE + Liabilities
  20. 3.1 Tài khoản kế toán • TK vốn chủ (TK vốn Tgian)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2