intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khái niệm tiến trình

Chia sẻ: Lê Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

153
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đoạn mã lệnh (code, có sách gọi là text) Đoạn dữ liệu Đoạn ngăn xếp và heap (stack/heap) Các hoạt động hiện tại được thể hiện qua con đếm lệnh (IP) và nội dung các thanh ghi (registers) của bộ xử lý Chú ý: Tiến trình là thực thể chủ động Chương trình là thực thể bị động

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khái niệm tiến trình

  1. Nguyên lý hệ điều hành Khái niệm tiến trình Nguyễn Hải Châu Khoa Công nghệ thông tin Trường Đại học Công nghệ 1 2 Tiến trình là gì? Tiến trình gồm có… Thuật ngữ: Process Đoạn mã lệnh (code, có sách gọi là text) (tiến trình/quá trình) Đoạn dữ liệu Là một chương trình Đoạn ngăn xếp và heap (stack/heap) đang được thực hiện Các hoạt động hiện tại được thể hiện qua Được xem là đơn vị con đếm lệnh (IP) và nội dung các thanh ghi làm việc trong các HĐH (registers) của bộ xử lý Có hai loại tiến trình: Tiến trình của HĐH Chú ý: Tiến trình của NSD Tiến trình là thực thể chủ động Chương trình là thực thể bị động 3 4 Trạng thái tiến trình Khối điều khiển tiến trình Thuật ngữ: Process Control Block (PCB) Con trỏ Trạng thái tiến trình new terminated Bị ngắt Các thông tin: Số hiệu tiến trình (Process (Interrupt) admitted number) Trạng thái tiến trình exit Con đếm Con đếm (program counter) ready running Các thanh ghi Các thanh ghi (registers) Thông tin về lập lịch Lập lịch Thông tin về bộ nhớ I/O hoặc sự kiện Chờ I/O hoặc đã hoàn tất Giới hạn bộ nhớ Thông tin accounting sự kiện waiting Thông tin vào/ra Danh sách các tệp đang mở 5 6 ….. 1
  2. Tại sao phải lập lịch? Số lượng NSD, số lượng tiến trình luôn lớn Lập lịch tiến trình hơn số lượng CPU của máy tính rất nhiều Tại một thời điểm, chỉ có duy nhất một tiến trình được thực hiện trên một CPU Vấn đề: Số lượng yêu cầu sử dụng nhiều hơn số lượng tài nguyên đang có (CPU) Do đó cần lập lịch để phân phối thời gian sử dụng CPU cho các tiến trình của NSD và hệ thống 7 8 Hàng chờ lập lịch Hàng chờ lập lịch tiến trình Thuật ngữ: Queue Hàng chờ sẵn CPU sàng thực hiện Các tiến trình chưa được phân phối sử dụng CPU sẽ được đưa vào hàng chờ (queue) Yêu cầu vào/ra Hàng chờ vào/ra Vào/ra Có thể có nhiều hàng chờ trong hệ thống: Hàng chờ sử dụng CPU, hàng chờ sử dụng Hết thời gian sử dụng CPU máy in, hàng chờ sử dụng ổ đĩa CD… Trong suốt thời gian tồn tại, tiến trình phải di Tạo một tiến Tiến trình con trình con thực hiện chuyển giữa các hàng chờ Ngắt xuất hiện Chờ ngắt 9 10 Phân loại các bộ lập lịch Minh họa bộ lập lịch trung hạn Bộ lập lịch dài hạn (long-term scheduler) Các tiến trình swap in swap out Thường dùng trong các hệ xử lý theo lô đang thực hiện Đưa tiến trình từ spool vào bộ nhớ trong dở bị swap out Bộ lập lịch ngắn hạn (short-term scheduler) Còn gọi là bộ lập lịch CPU Hàng chờ sẵn CPU sàng thực hiện Lựa chọn tiến trình tiếp theo được sử dụng CPU Bộ lập lịch trung hạn (medium-term scheduler) Hay còn gọi là swapping (tráo đổi) Vào/ra Hàng chờ vào/ra Di chuyển tiến trình đang trong trạng thái chờ giữa bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài 11 12 2
  3. Hàng chờ lập lịch tiến trình Chuyển trạng thái swap in swap out Các tiến trình đang thực Thuật ngữ: Context switch hiện dở bị swap out Hàng chờ sẵn Xảy ra khi một tiến trình A bị ngắt ra khỏi CPU sàng thực hiện CPU, tiến trình B bắt đầu được sử dụng CPU Hàng chờ vào/ra Yêu cầu vào/ra Vào/ra Cách thực hiện: Nhân HĐH ghi lại toàn bộ trạng thái của A, lấy từ Hết thời gian PCB (khối điều khiển tiến trình) của A sử dụng CPU Đưa A vào hàng chờ Tạo một tiến Tiến trình con Nhân HĐH nạp trạng thái của B lấy từ PCB của B trình con thực hiện Thực hiện B Chờ ngắt 13 14 Ngắt xuất hiện Chuyển trạng thái Các thao tác với Việc chuyển trạng thái, nói chung, là lãng phí tiến trình thời gian của CPU Do đó việc chuyển trạng thái cần được thực hiện càng nhanh càng tốt Thông thường thời gian chuyển trạng thái mất khoảng 1-1000 micro giây 15 16 Tạo tiến trình Cây tiến trình Tiến trình cha có thể có HĐH cung cấp hàm create-process để tạo nhiều tiến trình con một tiến trình mới Mỗi tiến trình con chỉ có Tiến trình gọi đến hàm create-process là tiến P1 một tiến trình cha trình cha (parent process) Các tiến trình con có Tiến trình được tạo ra sau khi thực hiện hàm P11 P12 thể tạo ra các tiến trình create-process là tiến trình con (child process) con khác… Sau khi tiến trình con được tạo, tiến trình cha P122 P121 P111 có thể: Chờ tiến trình con kết thúc rồi tiếp tục thực hiện Thực hiện “song song” với tiến trình con P1111 P1112 17 18 3
  4. Minh họa tiến trình cha và con Kết thúc tiến trình Tiến trình Một tiến trình kết thúc khi: cha gọi Thực hiện xong và gọi hàm hệ thống exit (kết Tiến trình con create-process thúc bình thường) Gọi đến hàm abort hoặc kill (kết thúc bất thường khi có lỗi hoặc có sự kiện) Bị hệ thống hoặc tiến trình cha áp dụng hàm abort hoặc kill do: Có thể gọi hoặc Sử dụng quá quota tài nguyên Gọi exit để kết thúc không gọi wait để Tiến trình con không còn cần thiết chờ/không chờ Khi tiến trình cha đã kết thúc (trong một số HĐH) tiến trình con kết thúc 19 20 Minh họa tiến trình trong UNIX Hợp tác giữa các tiến trình #include Các tiến trình có thể hoạt động độc lập hoặc main() hợp tác với nhau { int pid=fork(); /* Tạo tiến trình mới bằng hàm fork() */ Các tiến trình cần hợp tác khi: if (pid
  5. Truyền thông trực tiếp Minh họa truyền thông trực tiếp Mỗi kết nối được thiết Hai toán tử lập cho một cặp tiến send(P, msg): Gửi msg đến tiến trình P P2 trình duy nhất P1 receive(Q, msg): Nhận msg từ tiến trình Q P3 Mỗi tiến trình chỉ cần Cải tiến: biết tên/số hiệu của tiến send(P, msg): Gửi msg đến tiến trình P trình kia là truyền thông được receive(id, msg): Nhận msg từ bất kỳ tiến trình P6 nào Tồn tại duy nhất một kết nối giữa một cặp P4 P5 tiến trình 25 26 Truyền thông gián tiếp Minh họa truyền thông gián tiếp Hai tiến trình có kết nối Các thông điệp được gửi và nhận qua các nếu sử dụng chung một hộp thư (mailbox) hoặc qua các cổng (port) P2 hộp thư P1 Hai toán tử: P3 Một kết nối có thể sử send(A, msg): Gửi msg đến hộp thư A Hộp dụng cho nhiều tiến thư receive(B, msg): Nhận msg từ hộp thư B trình (>=2) Hộp A thư Minh họa: Topo mạng hình sao Nhiều kết nối có thể tồn B P6 tại giữa một cặp tiến trình (nếu sử dụng các P4 P5 hộp thư khác nhau) 27 28 Vấn đề đồng bộ hóa Các phương thức send/receive send(P, msg) receive(Q, msg) Thuật ngữ: Synchronization Liên quan tới phương thức cài đặt các toán Blocking Tiến trình truyền thông Tiến trình nhận tử send và receive: điệp chờ đến khi msg tạm dừng thực Phương thức có chờ (blocking) được nhận hoặc msg hiện cho đến khi được phân phát đến msg được chuyển Phương thức không chờ (non-blocking) hộp thư tới Non-blocking Tiến trình truyền không Tiến trình nhận trả phải chờ msg đến đích lại kết quả là msg để tiếp tục thực hiện (nếu nhận được) hoặc báo lỗi (nếu chưa nhận được) 29 30 5
  6. Vấn đề sử dụng vùng đệm Luồng (thread) Các thông điệp nằm trong hàng chờ tạm thời Sinh viên tự tìm hiểu trong giáo trình trang Cỡ của hàng chờ: Chứa được 0 thông điệp: send blocking Chứa được n thông điệp: send non-blocking cho đến khi hàng chờ có n thông điệp, sau đó send blocking Vô hạn: send non-blocking 31 32 Tóm tắt Bài tập Khái niệm tiến trình Viết chương trình C trong Linux/Unix tạo ra 16 tiến trình con. Tiến trình cha chờ cho 16 Các trạng thái, chuyển trạng thái tiến trình tiến trình con này kết thúc rồi mới kết thúc Khối điều khiển tiến trình bằng hàm exit. Sử dụng các hàm fork và Lập lịch tiến trình, các loại bộ lập lịch wait để thực hiện yêu cầu. Truyền thông giữa các tiến trình Hãy tìm một số ví dụ thực tế minh họa cho Gián tiếp, trực tiếp các khái niệm lập lịch/hàng chờ trong tình Blocking và non-blocking (đồng bộ hóa) huống có nhiều người sử dụng và ít tài Vấn đề sử dụng vùng đệm (buffer) nguyên. 33 34 Bài tập Hãy viết chương trình minh họa cho các cơ chế truyền thông non-blocking, blocking Hãy viết chương trình minh họa các cơ chế truyền thông điệp sử dụng buffer có độ dài n trong hai trường hợp: n>0 và n=0 Chú ý: Để làm hai bài tập trên cần sử dụng hai tiến trình; có thể thực hiện bài tập với UNIX/Linux hoặc Windows 35 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2