intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khai phá tập tối thiểu số lượng phần tử lợi ích cao

Chia sẻ: ViDeshiki2711 ViDeshiki2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khai phá tập mục lợi ích cao (HUIs) là nhiệm vụ chính trong khai phá dữ liệu, trong đó bao gồm sự khai phá các nhóm các phần tử (mặt hàng) có lợi nhuận cao trong CSDL giao dịch. Cụ thể, phân tích CSDL bán hàng của siêu thị, phân tích thói quen mua của khách hàng nhằm tìm ra những mặt hàng khác nhau được khách hàng mua trong cùng một lần mua.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khai phá tập tối thiểu số lượng phần tử lợi ích cao

1<br /> <br /> <br /> KHAI PHÁ TẬP TỐI THIỂU SỐ LƯỢN<br /> 1<br /> <br /> <br /> KHAI PHÁ TẬP TỐI KHAI THIỂU<br /> PHÁ<br /> Đỗ ThịTẬP NgaSỐ<br /> ThanhTỐI<br /> Phòng khoa học<br /> THIỂU SỐ LƯỢN<br /> <br /> LƯỢNG PHẦN TỬ Trường<br /> LỢI Đại họcÍCH<br /> Công<br /> Đỗ Thịnghệ vàCAO<br /> Thanh Quản lý Hữu Nghị<br /> Nga<br /> e-mail: thanhngait94@gmail.com<br /> Phòng khoa học<br /> Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị<br /> Tóm tắt: Khai phá tập mục lợi ích cao (HUIs) là nhiệm vụ c<br /> e-mail: thanhngait94@gmail.com<br /> Đỗ Thị Thanh Nga phá các nhóm các phần tử (mặt hàng) có lợi nhuận cao tron<br /> Văn Thị Thanh<br /> Phòng khoa học của siêu thị, phân tích thói quen mua của khách hàng nhằm<br /> Tóm tắt:Trường THCS<br /> Khai phá tậpThăng<br /> mục lợiLong<br /> ích cao (HUIs) là nhiệm vụ c<br /> Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị mua trong cùng một lần mua. Các thuật toán khai phá tập<br /> Email: thanhvan.vn1@gmail.com<br /> phá các nhóm các phần tử (mặt hàng) có lợi nhuận cao tron<br /> Email: thanhngait94@gmail.com thường tìm thấy các tập chứa rất nhiều phần tử (mặt hàng) c<br /> của siêu thị, phân tích thói quen mua của khách hàng nhằm<br /> mua chính xác tập mặt hàng đó. Một đại diện mới của HU<br /> mua trong cùng một lần mua. Các thuật toán khai phá tập<br /> Mining Minimal High Utility Itemsets (MinHUIs) được đề x<br /> thường<br /> Tóm tắt: Khai phá tập mục lợi ích cao (HUIs)tạo<br /> là nhiệm tìm thấy các tập trong<br /> vụ chính chứa rấtkhainhiều phần tửliệu,<br /> (mặt hàng)<br /> ra lợi nhuận cao trong CSDL giaophá<br /> dịch,dữgiúp quản lý k<br /> trong đó bao gồm sự khai phá các nhóm các phần mua tử chính(mặtxáchàng)<br /> tập mặt hàng đó. Một đại diện mới của HU<br /> hợp lý, hiệu quả hơn.. có lợi nhuận cao trong<br /> CSDL giao dịch. Cụ thể, phân tích CSDL bán hàng Mining củaMinimal<br /> siêu thị,HighphânUtilitytích<br /> Itemsets<br /> thói(MinHUIs)<br /> quen mua được đề x<br /> của khách hàng nhằm tìm ra những mặt hàng Keywords:<br /> tạo<br /> khácra lợinhauHUIs,<br /> nhuận MinHUIs<br /> cao<br /> được trong<br /> khách CSDL hànggiao mua<br /> dịch, giúp<br /> trongquản lý k<br /> hợp lý, hiệu quả hơn..<br /> cùng một lần mua. Các thuật toán khai phá tập lợi ích cao - High Utility Itemset Minining<br /> (HUIM) thường tìm thấy các tập chứa rất nhiều I. GIỚI<br /> phầnTHIỆU tử (mặt hàng) có lợi nhuận cao<br /> Keywords: HUIs, MinHUIs<br /> nhưng trên thực tế, rất ít khách hàng mua chính Bàixáctoántậpkhaimặt<br /> pháhàng tập tốiđó.<br /> thiểuMột đại diện<br /> số lượng phầnmới<br /> tử<br /> của HUIs là tập tối thiểu số lượng các phần tửlợi íchích<br /> I.lợi<br /> GIỚI cao được-phát<br /> cao<br /> THIỆU biểu như<br /> Mining sau: High Utility<br /> Minimal<br /> Itemsets (MinHUIs) được đề xuất nhằm phát hiện ra các Chotậpminutil<br /> nhỏ -nhất ngưỡngcáclợimặtích tối<br /> hàngthiểu,<br /> tạoD -ra<br /> Bài toán khai phá tập tối thiểu số lượng phần tử<br /> lợi nhuận cao trong CSDL giao dịch, giúp quản lýmộtkinh<br /> CSDL giao dịch.<br /> doanh tiếp thị lựa chọn và sắp xếp<br /> lợi ích cao được phát biểu như sau:<br /> các gian hàng hợp lý, hiệu quả hơn.. Vấn đề của việc khai phá tập tối thiểu số<br /> Cho minutil - ngưỡng lợi ích tối thiểu, D -<br /> lượng phần tử lợi ích cao là tìm ra minHUI là tập<br /> Keywords: HUIs, MinHUIs một CSDL giao dịch.<br /> chứa các tập nhỏ nhất các phần tử lợi ích cao.<br /> Vấn đề của việc khai phá tập tối thiểu số<br /> Cho CSDL D - MinFHMTest trong hai<br /> lượng phần tử lợi ích cao là tìm ra minHUI là tập<br /> bảng 2.1 và bảng 2.2;<br /> I. GIỚI THIỆU chứa các tập nhỏ nhất các phần tử lợi ích cao.<br /> BẢNG 2.1. CSDL GIAO DỊCH MINFHMTEST<br /> Cho CSDL D - MinFHMTest trong hai<br /> Bài toán khai phá tập tối thiểu số lượng Tid<br /> bảng 2.1 và bảng Giao 2.2; dịch<br /> phần tử lợi ích cao được phát biểu như sau: T<br /> B1ẢNG 2.1. CSDL(a,4) GIAO(c,3)<br /> DỊCH(d,1)<br /> MINFHMTEST<br /> T2 (a,3) (b,1) (c,2) (e,2) (g,3)<br /> Cho minutil - ngưỡng lợi ích tối thiểu, D - Tid Giao dịch<br /> T3 (a,2) (b,2) (c,1) (d,6) (e,1) (f,2)<br /> một CSDL giao dịch. T1 (a,4) (c,3) (d,1)<br /> T4 (b,3) (c,3) (d,3) (e,2)<br /> T2 (a,3) (b,1) (c,2) (e,2) (g,3)<br /> Vấn đề của việc khai phá tập tối thiểu số T5<br /> T3<br /> (b,2) (c,3) (e,1) (g,1)<br /> (a,2) (b,2) (c,1) (d,6) (e,1) (f,2)<br /> lượng phần tử lợi ích cao là tìm ra minHUI là T4ẢNG 2.2. CÁC GIÁ (b,3)<br /> B TRỊ(c,3) (d,3)<br /> LỢI ÍCH (e,2)<br /> NGOÀI<br /> tập chứa các tập nhỏ nhất các phần tử lợi ích<br /> T5 (b,2) (c,3) (e,1) (g,1)<br /> cao. Phần tử a b c d e f g<br /> BẢNG<br /> BẢNG 2.2. C2.2. CÁC<br /> ÁC GIÁ GIÁ<br /> TRỊ LỢI TRỊ<br /> ÍCH LỢI ÍCH NGOÀI<br /> NGOÀI<br /> Cho CSDL D - MinFHMTest trong hai bảng Lợi ích 5 2 2 3 2 1 1<br /> 2.1 và bảng 2.2; Phần tử a b c d e f g<br /> <br /> BẢNG 2.1. CSDL GIAO DỊCH Lợi ích Trong 5 bảng2 2.1, 2giao dịch<br /> 3 T52chỉ ra1rằng các<br /> 1<br /> MINFHMTEST phần tử b, c, e và g xuất hiện trong giao dịch này với<br /> một lợi ích trong tương ứng là 2, 3, 1 và 1; bảng 2.2<br /> Trong bảng 2.1, giao dịch T5 chỉ ra rằng các<br /> 24 TẠP CHÍ KHOA HỌC<br /> QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ phần tử b, c, e và g xuất hiện trong giao dịch này với<br /> một lợi ích trong tương ứng là 2, 3, 1 và 1; bảng 2.2<br /> ai phá tập lợi ích cao - High Utility Itemset Minining (HUIM)<br /> chỉ<br /> chỉ ra ra rằng<br /> rằng lợi lợi íchích ngoàingoài của của các<br /> ặt hàng) có lợi nhuận cao nhưng trên thực tế, rất ít khách hàng<br /> ới của HUIs là tập tối thiểu số lượng các phần tử lợi ích cao -<br /> các phần<br /> phần tử tử này<br /> này tương<br /> tương<br /> ứng<br /> ứng là là 2,2, 2, 2, 22 và và 1. 1.<br /> được đề xuất nhằm phát hiện ra các tập nhỏ nhất các mặt hàng<br /> Trong bảng 2.1, giao dịch T5 chỉ ra rằng<br /> quản lý kinh doanh tiếp thị lựa chọn và sắp xếp các gian hàng<br /> Sau đó, đưa phần tử i thỏa mãn (TWU(i) ≥<br /> Theo<br /> Theo định định nghĩa nghĩa 1.4,<br /> các phần tử b, c, e và g xuất hiện trong giao<br /> dịch này với một lợi ích trong tương ứng là 2,<br /> 1.4, lợi lợi ích<br /> ích của<br /> của tập tập phần<br /> phần tử tử<br /> minutil và UTIL(i)= minutil thì: output I.<br /> X<br /> X3,của1chỉ<br /> trong<br /> vàtrong<br /> 1; bảng 2.2<br /> cácraphần tửích<br /> rằng lợi này<br /> giao<br /> giao<br /> chỉ ra rằng<br /> tương<br /> ngoài ứng<br /> của các<br /> dịch<br /> dịch TTjj Tiếp<br /> lợi ích ngoài<br /> là tử<br /> phần 2, này<br /> 2, 2tương<br /> và 1.<br /> là:<br /> là: theo,U(X,T<br /> U(X,T<br /> sắp xếp )các<br /> jj) phần == tử trong I* tăng<br /> dần theo giá trị TWU.<br /> ử<br /> ứng là 2, 2, 2 và 1.<br /> Theo định nghĩa<br /> Theo định nghĩa 1.4,<br /> 1.4, lợilợi<br /> ví<br /> vítậpcủa<br /> ích<br /> ích của<br /> dụ,<br /> dụ,<br /> phần tập<br /> tử<br /> u({b,c,e},T<br /> u({b,c,e},T )) ==<br /> Thực hiện quét55CSDL lần 2. Các phần tử<br /> phầnX tửtrong<br /> X trong<br /> giao giao<br /> dịch dịch<br /> Tj là:Tj U(X,T<br /> là: U(X,Tj)<br /> j) = trong các giao dịch được sắp xếp lại theo thứ<br /> - 2*2+3*2+1*2<br /> 2*2+3*2+1*2<br /> = ==víví12.<br /> 12.dụ, u({b,c,e},T5)<br /> dụ, u({b,c,e},T ) = =<br /> 5 tự trong I* và xác định EUCS của cặp phần tử:<br /> ố<br /> 2*2+3*2+1*2<br /> 2*2+3*2+1*2 = 12.<br /> Theo<br /> Theo<br /> Theo<br /> = 12.<br /> định nghĩađịnh<br /> định nghĩa<br /> 1.5, lợinghĩa<br /> ích của tập1.5,<br /> 1.5,<br /> phần tửlợi<br /> lợi ích<br /> ích của<br /> của tậptập phầnphần tử tử<br /> cấu trúc này lưu trữ TWU của tất cả các cặp<br /> của các phần tử {a,b} sao cho u{a,b} ≠ 0.<br /> p<br /> Theo<br /> X trongđịnh<br /> CSDLnghĩa 1.5, lợi ích của tập phần<br /> XXtửtrong<br /> trong<br /> Xu(X) = ∑CSDL<br /> trong CSDL<br /> CSDL<br /> T∈DB∧X⊆T<br /> là:<br /> là:<br /> u(X,T),là:<br /> là:ví dụ: Sau khi xây dựng cấu trúc EUCS, việc khai<br /> i<br /> u(X)<br /> u(X)u(X) == =∑∑∑T<br /> + u({b,c,e},TT∈T∈DB<br /> 3 )DB∧∧X<br /> DB X⊆<br /> X u(X,T),<br /> u(X,T),<br /> ⊆TTTu(X,T), ví dụ:ví<br /> Trong CSDL D, u({b,c,e}) = u({b,c,e}, T ) 2<br /> ví dụ:dụ: đầu bởi việc gọi thủ tục đệ quy Search, bao<br /> phá tìm kiếm theo chiều sâu các tập được bắt<br /> <br /> Trong CSDL Trong<br /> Trong CSDL<br /> CSDL<br /> + u({b,c,e}, T ) + u({b,c,e}, T )<br /> 4<br /> D, u({b,c,e})<br /> (1*2+2*2+2*2) + (2*2+1*2+1*2) D,<br /> 5<br /> D, u({b,c,e})<br /> = u({b,c,e},u({b,c,e})<br /> =<br /> T2) gồm:= =tậpu({b,c,e},<br /> u({b,c,e},<br /> phần tử ban đầu TT22rỗng,<br /> )) tập các phần<br /> + u({b,c,e},+T3) tử đơn lẻ trong I*, minutil và cấu trúc EUCS.<br /> ++ u({b,c,e},<br /> u({b,c,e},<br /> + u({b,c,e},<br /> TT<br /> Một tập XT4) )<br /> )<br /> (3*2+3*2+2*2) + (2*2+3*2+1*2) = 46.<br /> 3là3 một+tậpu({b,c,e},<br /> lợi ích cao nếu T5)lợi ích =<br /> Thuật toán 2.1: Thuật toán MinFHM<br /> minutil do+ +ngườiu({b,c,e},<br /> u({b,c,e}, TT44)) ++ u({b,c,e},<br /> u({b,c,e}, TT55)) ==<br /> u(X) của nó lớn hơn một ngưỡng lợi ích tối thiểu<br /> (1*2+2*2+2*2) + (2*2+1*2+1*2)<br /> dùng đưa ra (u(X) ≥ minutil). Input:<br /> (1*2+2*2+2*2)<br /> (1*2+2*2+2*2) Giả sử, minutil +<br /> Ngược lại, X +<br /> + (3*2+3*2+2*2)<br /> + (2*2+1*2+1*2)<br /> (2*2+1*2+1*2)<br /> là (2*2+3*2+1*2)<br /> tập phần tử lợi ích thấp.<br /> = 45,<br /> = 46.<br /> tập {b,c,e} là tập lợi - D: một CSDL giao dịch;<br /> Một tập X là một tập lợi ích cao nếu lợi<br /> ích cao.<br /> ích u(X) của ++nó(3*2+3*2+2*2)<br /> Định (3*2+3*2+2*2)<br /> lớn 2.1.<br /> nghĩa hơnMột một phần tử X+<br /> tậpngưỡng +<br /> lợi (2*2+3*2+1*2)<br /> (2*2+3*2+1*2)<br /> ích<br /> là tập == ngưỡng<br /> - minutil: một 46.<br /> 46. lợi ích tối thiểu<br /> u(X) minutil và không tồn tại tập Y X sao cho: lợi<br /> Một<br /> Một tập<br /> tập XX là<br /> là một<br /> một tập<br /> tập lợi ích<br /> íchOutput:<br /> cao<br /> cao nếunếu lợi lợi íchích<br /> tối thiểu<br /> tối thiểu số lượng<br /> minutil dophầnngười tử lợidùng<br /> ích caođưa- MinHUI<br /> ra (u(X)nếu ≥<br /> minutil).<br /> <br /> c<br /> u(X)<br /> u(X)Ngược của<br /> củaĐịnh<br /> u(Y) minutil.<br /> nó<br /> lại,nó làlớn<br /> Xnghĩa lớn<br /> tập<br /> 2.2.phầnhơn<br /> hơn<br /> Nếu Xtử một<br /> một<br /> là 1lợi ngưỡng<br /> ích thấp.<br /> MinHUI, ngưỡng lợi<br /> phần lợi- Tập<br /> ích<br /> ích tối<br /> tối thiểu<br /> thiểu<br /> tối thiểu các phần tử lợi ích cao.<br /> <br /> i<br /> 2<br /> minutil<br /> minutil do<br /> dominutil<br /> người<br /> người = 45,dùng<br /> mở rộng của X không là MinHUI.<br /> Giả sử, dùng<br /> tập {b,c,e}đưa<br /> đưa là ra (u(X) ≥≥Các<br /> ra (u(X)<br /> tập lợi<br /> bước:<br /> minutil).<br /> minutil).<br /> ích cao. 1. Quét CSDL D lần 1 để tính lợi ích giao<br /> Ngược<br /> Ngược lại, lại, X X là là tậptập phần phần tử dịchlợi<br /> tử lợi ích<br /> và lợiích<br /> ích thấp.<br /> thấp.<br /> của từng phần tử đơn: TWU(i)<br /> Định nghĩa 2.1. Một tập phần tử X là tập<br /> tối thiểu số Giả Giả phần sử,<br /> sử, tửminutil<br /> minutil<br /> lợi ích cao= -=MinHUI<br /> 45,<br /> 45, tập tập {b,c,e}<br /> {b,c,e} là là tập<br /> tập lợi lợi<br /> và UTIL(i)<br /> lượng<br /> nếu u(X) ≥ minutil và không tồn tại tập Y X 2. Đưa phần tử i thỏa mãn (TWU(i) ≥<br /> ích<br /> ích<br /> saocao.<br /> cao.<br /> cho: u(Y) ≥ minutil. minutil và UTIL(i)= minutil<br /> mở rộng của X không là MinHUI. thì: output I;<br /> tối<br /> tối thiểu<br /> thiểu sốsố lượng<br /> lượng<br /> II. THUẬT TOÁN KHAI PHÁ TẬP TỐI<br /> phần<br /> phần tử<br /> tử lợi<br /> lợi ích<br /> ích cao<br /> cao -- MinHUI<br /> MinHUI nếu nếu<br /> 4. Sắp xếp các phần tử trong I* tăng dần<br /> u(X)<br /> u(X)<br /> THIẾU SỐminutil minutil<br /> LƯỢNG PHẦN và<br /> và không<br /> không<br /> TỬ LỢI ÍCH tồn<br /> tồnCAO tại<br /> tại tập<br /> tập<br /> theoY Y<br /> TWU (>);XX saosao cho:cho:<br /> - MINFHM ALGORITHM<br /> u(Y)<br /> u(Y)Thuật minutil.<br /> minutil.<br /> toán MinFHM được xây dựng dựa<br /> 5. Quét CSDL D lần 2 để xây dựng danh<br /> sách lợi ích của mỗi phần tử i I* và xây dựng<br /> Định<br /> Định nghĩa nghĩa 2.2.<br /> trên thuật toán FHM [6]. Đầu tiên, thuật toán<br /> quét CSDL lần 1 để tính toán lợi ích có trọng<br /> 2.2. Nếu Nếu X X làlà<br /> cấu11trúc<br /> MinHUI,<br /> MinHUI,<br /> EUCS; phần<br /> phần<br /> mở<br /> mở rộng<br /> rộng và<br /> số (TWU) của<br /> của X<br /> lợi íchX khôngkhông<br /> (UTIL) củalà là<br /> mỗiMinHUI.<br /> MinHUI.<br /> phần tử. 6. Gọi hàm Search (Ø I*, minutil, EUCS);<br /> <br /> TẠP CHÍ KHOA HỌC 25<br /> QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ<br /> Thuật toán 2.2: Hàm Search(P, Đầu vào là một tập lợi ích cao P, các mở<br /> ExtensionsOfP, minutil) rộng của P tạo ra Pz (thêm một phần tử z vào<br /> P để tạo ra được Pz), minutil và EUCS.<br /> Input: P: một tập phần tử, ExtensionsOfP:<br /> một tập các mở rộng của P, minutil: ngưỡng Hoạt động của hàm Search: Với mỗi Px<br /> lợi ích tối thiểu, cấu trúc EUCS mở rộng của P, nếu tổng của các giá trị iutil<br /> của danh sách lợi ích của Px lớn hơn hoặc<br /> Output: tập của các tập phần tử lợi ích cao<br /> bằng minutil thì Px là một tập lợi ích cao và ghi<br /> Input:<br /> 1. P: một tậpitemset<br /> foreach phần tử, ExtensionsOfP:<br /> Px ExtensionsOfP do ra tập kết quả.<br /> một tập các mở rộng của P, minutil: ngưỡng lợi ích<br /> tối thiểu, cấu2. if EUCS<br /> trúc Sau đó, nếu tổng các giá trị của iuttil và<br /> Output: tập của các tập phần tử lợi ích cao rutil trong danh sách lợi ích của Px lớn hơn<br /> 1. SUM(Px.utilitylist.iutil)+SUM(Px.utilitylist.<br /> foreach itemset Px ∈ ExtensionsOfP hoặc bằng minutil thì chúng ta xét đến các<br /> rutil)≥minutil<br /> do then phần mở rộng của Px. Điều này được thực<br /> 2. if hiện bằng việc kết hợp Px với tất cả các phần<br /> 3. ExtensionsOfP ← Ø;<br /> SUM(Px.utilitylist.iutil)+SUM(Px.utili<br /> mở rộng Py của P sao cho y > x. Nếu EUCS(x,<br /> tylist.rutil)≥minutil<br /> 4. Foreach itemset then Py ExtensionsOfP y) ≥ minutil thì tạo ra danh sách lợi ích của Pxy<br /> 3.<br /> such that y ExtensionsOfP<br /> > x do ← ;<br /> chứa |Px| + 1 các phần tử.<br /> 4. Foreach itemset Py ∈<br /> 5. if<br /> ExtensionsOfP such that y ≻ x do Danh sách lợi ích của Pxy được xây dựng<br /> 5. if bởi hàm Construct (Thuật toán 2.3) bằng cách<br /> ( (EUCS(x,y)<br /> EUCS(x,y)andand<br /> c ≥c ≥ minutil) kết hợp các danh sách lợi ích của P, Px, Py.<br /> thenminutil) then<br /> 6. Pxy ← Px Py; Thuật toán 2.3: Hàm Construct<br /> 7.<br /> 6. Pxy ← Px Py;<br /> Pxy.utilitylist ←<br /> Input: P: Một tập phần tử, Px: mở rộng của<br /> Construct<br /> 7. (P, Px, Py);<br /> Pxy.utilitylist ← Construct (P, Px, Py); P với một phần tử x, Py: mở rộng của P với<br /> 8. ExtensionsOfPx<br /> 8. một phần tử y<br /> ← ExtensionsOfPx ← ExtensionsOfPx<br /> ExtensionsOfPx Pxy;<br /> Pxy;<br /> 9. if Output: Danh sách lợi ích của Pxy<br /> SUM(Px.utilitylist.iutil) ≥ minutil<br /> 9. if SUM(Px.utilitylist.iutil)<br /> and (Px ≥ minutil<br /> is 1. UtilityListOfPxy ← Ø;<br /> minHUI) then<br /> and (Px is minHUI) then 2. foreach tuple ex Px.utilitylist do<br /> 10. output Px;<br /> 11. 10. output Px; remove Q<br /> 3. if ey Py.utilitylist and ex.tid = exy.tid<br /> with Px Q then<br /> 12. 11. remove Q with EndifPx Q<br /> 13. Endif 4. if P.utilitylist ≠ Ø then<br /> 12. Endif<br /> 14. Endfor<br /> 15. 13. EndifSearch (Px, 5. Search element e P.utilitylist such that<br /> ExtensionsOfPx, minutil); e.tid = ex.tid;<br /> 16. 14.Endif<br /> Endfor<br /> 17. Endfor 6. exy ← (ex.tid, ex.iutil + ey.iutil – e.iutil,<br /> 15. Search (Px, ExtensionsOfPx, minutil); ey.rutil);<br /> Hàm Search (Thuật toán 2.2):<br /> 16. Endif 7. end<br /> Đầu vào là một tập lợi ích cao P, các mở rộng của P<br /> tạo ra Pz (thêm<br /> 17.một phần tử z vào P để tạo ra được<br /> Endfor 8. else<br /> Pz), minutil và EUCS.<br /> Hoạt động củaHàmhàm Search (Thuật<br /> Search: Với mỗi Pxtoán 2.2):<br /> mở rộng của 9. exy ← (ex.tid, ex.iutil + ey.iutil, ey.rutil);<br /> P, nếu tổng của các giá trị iutil của danh sách lợi ích<br /> của Px lớn hơn 26hoặcTẠPbằngCHÍ KHOA<br /> minutil thìHỌC<br /> Px là một tập<br /> QUẢN<br /> lợi ích cao và ghi ra tập LÝ VÀ CÔNG NGHỆ<br /> kết quả.<br /> Sau đó, nếu tổng các giá trị của iuttil và rutil trong<br /> danh sách lợi ích của Px lớn hơn hoặc bằng minutil<br /> EUCS(x, y) ≥ minutil thì tạo ra danh sách lợi ích của<br /> Pxy chứa |Px| + 1 các phần tử. TWU 95 104 133 92 104 38 41<br /> Danh sách lợi ích của Pxy được xây dựng<br /> 1.3. Tính lợi ích của từng phần tử đơn:<br /> bởi hàm Construct (Thuật toán 2.3) bằng cách kết<br /> 10. UtilityListOfPxy ← UtilityListOfPxy U Bước<br /> Bảng 2: Đưa<br /> 2.4. Bảng lợi íchcác phần<br /> của các phầntử<br /> tử iđơn<br /> vào tập I*<br /> thỏa<br /> hợp các danh sách lợi ích của P, Px, Py.<br /> {exy}; mãn<br /> Phần : TWU(i) ≥ minutil và UTIL(i) < minutil.<br /> {f} {g}<br /> Thuật toán 2.3: Hàm Construct {a} {b} {c} {d} {e}<br /> Input: P: Một tập phần tử, Px: mở rộng của P với tử<br /> 11. end I* = {b, c, d, e}. Loại {f}, {g} vì TWU(f) =<br /> một phần tử x, Py: mở rộng của P với một phần tử y UTIL 45 16 và24TWU(g)<br /> 30 1241
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2