ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ươ Ổ Ứ Ch ng 1: T NG QUAN NGHIÊN C U
1.1 Lý do ch n đ tài:
ọ ề
ế ậ ộ ế ướ Trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t ố ế ấ ướ
, đ t n ừ
c ta t ng b ự
ổ
c thay đ i tích c c
ặ ế ể ươ ể ạ ộ ề ọ
v m i m t kinh t , văn hoá, xã h i và đang trong giai đo n chuy n mình đ v n lên
ế ớ ấ ướ ượ ể ề ệ ả ế ộ cùng th gi i. Đ t n c ta đã đ c c i thi n đáng k v kinh t , xã h i, c s h ơ ở ạ
ự ả ệ ợ ấ ầ
t ng và năng l c s n xu t, quan h h p tác ngày càng m ở ộ , tham gia vào các tổ r ng
ố ế ứ ề ơ ch c qu c t nhi u h n.
ề ế ể ướ ộ ớ ế N n kinh t đang trên đà phát tri n, cùng xu h ậ
ng h i nh p v i kinh t qu c t ố ế
ờ ố ầ ấ ậ ầ ộ ẩ
nên nhu c u đ i s ng xã h i ngày càng cao và kéo theo đó là nhu c u xu t nh p kh u
tri n m nh
ẽ ạ ộ ữ ể ấ ậ ẩ ộ hàng hoá s phát ạ
ạ . Ho t đ ng xu t nh p kh u là m t trong nh ng ho t
ả ưở ắ ế ộ ề ế ạ ọ
ộ
đ ng quan tr ng có nh h ng sâu s c đ n toàn b n n kinh t và mang l i ngu n l ồ ợ
i
ể ặ ố ệ ữ ư ể ố ệ ỗ
đáng k cho m i qu c gia đ c bi t là nh ng qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam.
ạ ộ ậ ợ ễ ẩ ấ ậ ố ạ ệ ả Mu n ho t đ ng xu t nh p kh u di n ra thu n l i, mang l ệ
i hi u qu cao thì vi c
ả ượ ẩ ậ ấ ậ ự ệ ộ ọ giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u ph i đ c th c hi n m t cách logic, khoa h c và
chuyên nghi p.ệ
ệ ổ ứ ự ệ ậ ấ ậ ẩ ố Vi c t ch c th c hi n giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u có hoàn thành t t hay
ế ố ụ ề ộ ấ không ph thu c vào nhi u y u t ậ
. Trong đó, khâu giao nh n hàng hóa cũng r t quan
ọ tr ng vì:
(cid:0) ấ ượ ế ố ượ ể ả Liên quan đ n ch t l ng, s l ng hàng hoá nên ph i ki m tra hàng hoá trong
quá trình giao hàng.
(cid:0) Khi giao nh n hàng hoá đ
ậ
ượ ậ ợ ễ ế ả c di n ra thu n l i thì k t qu kinh doanh s t ẽ ố
t
ự ố ẽ ẫ ế ệ ậ ả ệ
ế
n u th c hi n không t t s d n đ n h u qu là doanh nghi p không đ t đ ạ ượ
c
ị ấ ẽ ả ụ ề ưở ế ợ ậ m c tiêu đ ra vì b m t khách hàng s nh h ng đ n l i nhu n kinh doanh và
ấ ươ ườ gây m t uy tín trên th ng tr ng.
ể ể ề ổ ẩ ạ ứ ậ ậ Đ tìm hi u v quy trình t ch c giao nh n hàng hóa nh p kh u t i các doanh
ư ấ ệ ượ ầ ệ ổ ủ ứ ự nghi p cũng nh th y đ ọ
c t m quan tr ng c a vi c t ậ
ệ
ch c th c hi n giao nh n
ư ế ế ậ ẩ ươ ề ạ ọ hàng hóa nh p kh u nh th nào đ n công ty th ng m i sinh viên đã ch n đ tài:
ậ ằ ườ ể ạ “Quy trình giao nh n hàng hóa b ng Container đ ng bi n t i công ty TNHH
ố ạ ứ ủ ể ằ ọ ạ ế ườ ứ
i ki n th c đã h c t i nhà tr ng cũng Viên Thành” đ nghiên c u nh m c ng c l
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 1
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ư ể ề ườ ự ế ể ằ ế ơ nh hi u thêm v quy trình trong môi tr ng th c t nh m hi u bi ạ
ề
t h n v ho t
ậ ộ
đ ng giao nh n này.
ứ ạ 1.2 Ph m vi nghiên c u:
ượ ự ệ ạ ề
Chuyên đ báo cáo đ ớ
c th c hi n trong ph m vi Công ty TNHH Viên Thành, v i
ấ ừ ố ệ ượ
s li u đ c công ty cung c p t ế
năm 2011 đ n năm 2013.
ề ớ ạ ộ ố ấ ứ ề ế ậ Đ tài gi ẩ
i h n nghiên c u m t s v n đ liên quan đ n quy trình hàng nh p kh u
ườ ụ ể ậ ừ ể ề ệ ạ ằ
b ng container đ ng bi n, c th là lô hàng nh p t Malaysia v Vi t Nam t i công
ty TNHH Viên Thành.
ươ ứ 1.3 Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ậ ố ệ 1.3.1 Ph ng pháp thu th p s li u:
ố ệ ậ ướ ạ ứ ấ ấ ừ S li u thu th p d i d ng th c p do công ty cung c p t các báo cáo tài chính,
ạ ộ ạ ừ ế
báo cáo ho t đ ng kinh doanh, k ho ch kinh doanh qua các năm t ế
năm 2011 đ n
ề ự ế ủ ả ự ự
năm 2013. Ngoài ra, d a trên s quan sát c a b n thân v th c t ậ
quy trình giao nh n
ẩ ạ ố ệ ể ậ ậ
hàng nh p kh u t i công ty đ thu th p các thông tin và s li u cho quá trình nghiên
c u.ứ
ươ ố ệ 1.3.2 Ph ng pháp phân tích s li u:
ươ 1.3.2.1Ph ng pháp so sánh:
ươ ự ệ ằ ộ ỉ Là ph ớ
ng pháp xem xét m t ch tiêu phân tích b ng cách d a trên vi c so sánh v i
ơ ở ố ộ ỉ ươ ả ượ ử ụ ỉ
m t ch tiêu c s (ch tiêu g c). Đây là ph ơ
ng pháp đ n gi n và đ ề
c s d ng nhi u
ạ ộ ư ự ấ nh t trong phân tích ho t đ ng kinh doanh cũng nh trong phân tích và d báo các ch ỉ
ế ấ ề ộ ả ả ứ ả ố ỉ tiêu kinh t . Ch tiêu nghiên c u so sánh ph i đ m b o th ng nh t v n i dung kinh
ấ ề ươ ố ấ ề ờ ố ơ ị ườ ế
t , th ng nh t v ph ng pháp tính toán, th ng nh t v th i gian và đ n v đo l ng.
ạ ượ ử ụ ệ ố ằ ố Các d ng so sánh đ c s d ng trong phân tích là so sánh b ng s tuy t đ i, so
ố ươ ớ ố ố ằ
sánh b ng s t ng đ i và so sánh v i s bình quân.
(cid:0) ệ ố ủ ệ ố ằ ố ỳ ỉ ỉ So sánh b ng s tuy t đ i: là hi u s c a 2 ch tiêu k phân tích và ch tiêu k ỳ
ủ ỳ ả ự ớ ế ế ệ ạ ơ ở ụ ể ư
c s , c th nh so sánh k t qu th c hi n so v i k ho ch hay c a k này so
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 2
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ừ ủ ứ ả ớ ỳ ướ
v i k tr ỉ
c. T đó ph n ánh qui mô c a ch tiêu nghiên c u nên khi so sánh
ệ ố ẽ ấ ố ượ ự ế ủ ề ộ ỉ ằ
b ng s tuy t đ i s th y rõ đ c s bi n đ ng v qui mô c a ch tiêu nghiên
ữ ỳ ớ ỳ ể ể ố ứ
c u gi a k (đi m) phân tích v i k (đi m) g c.
(cid:0) ố ươ ằ ủ ớ ỳ ỉ ỉ So sánh b ng s t ố
ng đ i : là t ỷ ệ
l % c a ch tiêu k phân tích so v i ch tiêu
ể ể ệ ặ ỷ ệ ủ ố ệ ố ứ ộ
ố
g c đ th hi n m c đ hoàn thành ho c t ệ
c a s chênh l ch tuy t đ i so l
ố ể ố ộ ỉ ưở ừ ượ ế ấ ớ
v i ch tiêu g c đ nói lên t c đ tăng tr ng t ẽ ắ
đó s n m đ ố
c k t c u, m i
ổ ế ệ ố ứ ể ộ ộ ướ ủ ế quan h , t c đ phát tri n, m c đ ph bi n và xu h ộ
ng bi n đ ng c a các
ỉ ch tiêu kinh t ế
.
ươ ố ả 1.3.2.2 Ph ng pháp phân tích th ng kê mô t :
ậ ươ ườ ả ự ố ệ ượ ứ ợ
Là t p h p các ph ng pháp đo l ng, mô t và trình t s li u đ ụ
c ng d ng
ế ằ ố ệ ữ ự ế ậ ự
vào lĩnh v c kinh t b ng cách rút ra nh ng k t lu n d a trên các s li u va thông tin
ậ ượ thu th p đ c.
ủ ề ứ ộ 1.4 N i dung chính c a đ tài nghiên c u:
ẩ ụ ậ ậ ằ ớ V i m c tiêu phân tích quy trình giao nh n hàng nh p kh u b ng container đ ườ
ng
ạ ể ạ ự ằ ậ bi n t i Công ty TNHH Viên Thành nh m đánh giá th c tr ng làm hàng nh p cũng
ư ệ ạ ộ ả ạ ệ ờ nh hi u qu mà ho t đ ng này mang l ồ
i cho doanh nghi p trong th i gian qua. Đ ng
ấ ờ ượ ư ữ ế ể ạ ạ ồ ọ ạ th i th y đ c các đi m m nh cũng nh nh ng h n ch còn t n đ ng t i doanh
ệ ừ ộ ố ả ề ụ ế ằ ắ ạ nghi p t ấ
đó đ xu t m t s gi i pháp nh m kh c ph c các h n ch , phát huy các
ẩ ạ ự ể ệ ậ ấ ậ ằ ụ
đi m tích c c nh m nâng cao nghi p v giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u t i công
ệ ầ ả ậ ớ ty, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh và mang l ạ ợ
i l ơ
i nhu n l n h n cho doanh
ề ượ ế ấ ệ ươ nghi p. Chuyên đ đ c k t c u theo các ch ng sau:
ươ ổ Ch ứ
ng 1: T ng Quan Nghiên C u
ươ ơ ở ế ẩ ậ Ch ng 2: C S Lý Thuy t Trong Quy Trình Hàng Nh p Kh u
ươ ườ ậ ẩ ằ ậ Ch ể
ng 3: Quy Trình Giao Nh n Hàng Hóa Nh p Kh u B ng Container Đ ng Bi n
ạ T i Công Ty TNHH Viên Thành
ươ ộ ố ế ị ả ệ ả Ch ng 4: M t S Ki n Ngh Và Gi i Pháp Nâng Cao Hi u Qu
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 3
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 4
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ươ Ơ Ở Ậ Ẩ Ế Ch ng 2: C S LÝ THUY T TRONG QUY TRÌNH HÀNG NH P KH U
ủ ệ ậ ẩ 2.1 Khái ni m và vai trò c a nh p kh u:
2.1.1 Khái ni m:ệ
ệ ậ ẩ ượ ư ổ ệ Nh p kh u hàng hóa là vi c hàng hóa đ c đ a vào lãnh th Vi t Nam t ừ ướ
c n
ặ ừ ự ặ ệ ằ ổ ệ ượ ngoài ho c t khu v c đ c bi t n m trên lãnh th Vi t Nam đ ự ả
c coi là khu v c h i
ủ ậ ị quan riêng theo quy đ nh c a Pháp Lu t.
ươ ứ ự ệ ệ ậ ẩ ỗ ề
Có nhi u ph ng th c nh p kh u khác nhau, m i doanh nghi p th c hi n kinh
ộ ố ươ ẩ ậ ộ ứ ệ ề ớ ợ ị doanh nh p kh u theo m t hay m t s ph ng th c xác đ nh phù h p v i đi u ki n và
ụ ể ủ ướ ụ ươ ủ ế ứ ậ ẩ m c tiêu c th c a mình. D i đây, là các ph ng th c nh p kh u ch y u:
(cid:0) ậ ự ế
ẩ
Nh p kh u tr c ti p
(cid:0) Hàng hoá đ
ượ ế ủ ự ướ c mua tr c ti p c a n c ngoài không thông qua trung gian. Bên
ậ ẩ ẩ ấ ự ế
xu t kh u giao hàng tr c ti p cho bên nh p kh u.
(cid:0) ươ ự ứ ệ ẩ ậ ả Trong ph ế
ng th c này, doanh nghi p kinh doanh nh p kh u ph i tr c ti p
ế ợ ạ ộ ự ệ ế ồ ố ả
th c hi n các ho t đ ng tìm ki m đ i tác, đàm phán ký k t h p đ ng... và ph i
ể ổ ứ ậ ả ọ ị ự ỏ ố
t b v n đ t ẩ
ch c kinh doanh hàng nh p kh u, ph i ch u m i chi phí giao
ị ườ ứ ư ụ ế ậ ộ ị
d ch, nghiên c u th tr ng, giao nh n, l u kho bãi, n p thu , tiêu th hàng hoá.
ơ ở ị ườ ứ ướ ố ế Trên c s nghiên c u kĩ th tr ng trong n c và qu c t , tính toán chính xác
ủ ệ ả ậ ẩ ả ả chi phí, đ m b o hi u qu kinh doanh nh p kh u, tuân th đúng chính sách,
ậ ậ ố lu t pháp qu c gia và pháp lu t qu c t ố ế
.
(cid:0) ệ ệ ậ ả ị ố
ẩ
Các doanh nghi p kinh doanh nh p kh u ph i hoàn toàn ch u trách nhi m đ i
ứ ộ ủ ạ ộ ạ ộ ự ủ ủ ậ ẩ ế
ớ
v i các ho t đ ng c a mình. M c đ r i ro c a ho t đ ng nh p kh u tr c ti p
ế ự ủ ộ ư ẩ ậ ơ ớ ơ ỷ cao h n so v i nh p kh u u thác nh ng nó đem đ n s ch đ ng h n cho nhà
ể ầ ữ ể ả ậ ẩ ả ượ nh p kh u, gi m thi u nh ng hi u l m không đáng có, gi m đ c chi phí trung
gian.
(cid:0) ậ ỷ ẩ
Nh p kh u u thác
(cid:0) ứ ế ậ ẩ ươ ạ Là hình th c nh p kh u gián ti p thông qua trung gian th ng m i, bên nh u ờ ỷ
ả ả ộ ẽ ề ả ậ ỷ ướ thác s ph i tr m t kho n ti n cho bên nh n u thác d ứ
i hình th c là phí u ỷ
ư ộ ự ệ ậ ỷ ủ ợ
ệ
thác, còn bên nh n u thác có trách nhi m th c hi n đúng nh n i dung c a h p
ỷ ượ ế ồ
đ ng u thác đã đ ữ
c ký k t gi a các bên.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 5
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) Doanh nghi p kinh doanh nh p kh u nh n u thác s không ph i b v n,
ỏ ố
ẩ
ệ ẽ ậ ậ ả ỷ
ị ườ ề ế ầ ả ạ ạ không ph i xin h n ng ch, không c n quan tâm nhi u đ n th tr ng tiêu th ụ
ệ ế ạ ậ ỷ ỉ ị cho hàng hoá mà ch nh n đ i di n cho bên u thác ti n hành giao d ch, đàm
ế ợ ủ ụ ư ặ ồ ỷ ậ
phán, ký k t h p đ ng, làm th t c nh p hàng cũng nh thay m t bên u thác
ế ạ ồ ườ ướ ế ấ ổ khi u n i, đòi b i th ớ ố
ng v i đ i tác n c ngoài khi có t n th t. Khi ti n hành
ệ ẽ ậ ẩ ậ ậ ẩ ỷ ỷ ả
nh p kh u u thác, doanh nghi p kinh doanh nh p kh u nh n u thác s ph i
ớ ố ậ ẩ ợ ồ ợ ồ ướ ậ
l p hai h p đ ng là h p đ ng nh p kh u ký v i đ i tác n ộ ợ
c ngoài và m t h p
ẩ ậ ớ ỷ ỷ ậ
ồ
đ ng nh n u thác nh p kh u v i bên u thác.
(cid:0) ậ ẩ Nh p kh u liên doanh
(cid:0) Nh p kh u liên doanh là ho t đ ng kinh doanh nh p kh u hàng hoá trên c s
ạ ộ ậ ẩ ậ ẩ ơ ở
ế ộ ự ữ ệ ệ ế
liên k t kinh t m t cách t ấ
nguy n gi a các doanh nghi p. Trong đó, có ít nh t
ố ợ ự ệ ế ẩ ằ ộ ậ
m t bên là doanh nghi p kinh doanh nh p kh u tr c ti p nh m ph i h p các kĩ
ủ ươ ể ề ệ ị
năng đ cùng giao d ch và đ ra các ch tr ế
ng, bi n pháp có liên quan đ n
ạ ộ ạ ộ ướ ậ ẩ ợ ho t đ ng kinh doanh nh p kh u. H ng ho t đ ng này sao cho có l ấ
i nh t cho
ợ ị ỗ ậ ỷ ệ ố ấ ả
t t c các bên tham gia, cùng chia l i nhu n và cùng ch u l theo t v n góp l
trong liên doanh.
(cid:0) ẽ ớ ủ ứ ự ế ệ ẩ ậ ớ ỗ
So v i hình th c nh p kh u tr c ti p thì doanh nghi p s b t r i ro vì m i
ệ ẽ ậ ẩ ả ầ ộ ố ấ
doanh nghi p tham gia liên doanh nh p kh u s ph i góp m t ph n v n nh t
ủ ề ệ ạ ỗ ố ị
đ nh. Quy n h n và trách nhi m c a m i bên t ỷ ệ
l ệ
theo v n đóng góp. Vi c
ế ộ ỗ ự ề ỷ ệ ố phân chia chi phí, n p thu hay chia l lãi đ u d trên t v n đóng góp đã l
ậ ượ
đ ả
c tho thu n.
(cid:0) Doanh nghi p kinh doanh nh p kh u tr c ti p trong liên doanh ph i ký hai lo i
ạ
ự ệ ế ậ ẩ ả
ộ ợ ớ ố ồ ồ ướ ồ ợ
h p đ ng, m t h p đ ng v i đ i tác bán hàng n ợ
c ngoài và h p đ ng liên
ệ ớ doanh v i các doanh nghi p khác.
(cid:0) ậ ẩ ổ Nh p kh u hàng đ i hàng
(cid:0) Nh p kh u hàng đ i hàng cùng v i trao đ i bù tr
ậ ẩ ổ ớ ổ ừ ụ ệ ạ là hai lo i nghi p v ch ủ
ố ư ủ ứ ậ ẩ ấ ớ ẩ
ế
y u c a buôn bán đ i l u. Nó là hình th c nh p kh u đi đôi v i xu t kh u,
ạ ộ ụ ề thanh toán cho ho t đ ng này không dùng ti n mà chính là hàng hoá. M c đích
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 6
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ừ ậ ẩ ổ ừ ạ ộ ậ ẩ ủ
c a nh p kh u đ i hàng là v a thu lãi t ho t đ ng kinh doanh nh p kh u và
ẩ ượ ướ ướ ấ
ừ
v a xu t kh u đ c hàng hoá trong n c ra n c ngoài.
(cid:0) Hình th c này r t có l
ứ ấ ợ ẩ ạ ừ ậ ộ ể ấ i vì cùng m t lúc v a nh p kh u l ẩ
i có th xu t kh u
ị ươ ấ ẩ ậ ươ ẩ
hàng hoá. Hàng hoá nh p kh u và xu t kh u có giá tr t ng đ ng nhau, cân
ề ặ ư ổ ệ ề ả ị ổ
ằ
b ng v m t hàng, giá c , đi u ki n giao hàng cũng nh t ng giá tr trao đ i
ứ ườ ờ ườ hàng hoá. Trong hình th c này thì ng ồ
i mua cũng đ ng th i là ng i bán .
(cid:0) ạ ấ
ậ
T m nh p tái xu t
(cid:0) ệ ấ ạ ậ ượ ư ừ ướ T m nh p tái xu t hàng hóa là vi c hàng hóa đ c đ a t n c ngoài ho c t ặ ừ
ự ặ ệ ằ ổ ệ ượ ả các khu v c đ c bi t n m trên lãnh th Vi t Nam đ ự
c coi là khu v c H i quan
ậ ị ệ ậ ẩ ủ
riêng theo quy đ nh c a Pháp lu t vào Vi ủ ụ
t Nam, có làm th t c nh p kh u hàng
ệ ủ ụ ấ ỏ ệ hoá vào Vi ẩ
t nam và làm th t c xu t kh u chính hàng hoá đó ra kh i Vi t nam.
ề ộ ượ ằ ị ạ ệ ớ ớ ố ố ơ Giao d ch này là nh m thu v m t l ng ngo i t ỏ
l n h n so v i s v n b ra
ban đ u.ầ
ậ ẩ ủ
2.1.2 Vai trò c a Nh p kh u:
ố ớ ệ 2.1.2.1 Đ i v i doanh nghi p:
ạ ộ ệ ạ ầ ậ ẩ ầ
Ho t đ ng nh p kh u làm đa d ng hoá đ u vào cho các doanh nghi p, góp ph n
ả ơ ệ ệ ầ ở ể giúp doanh nghi p kinh doanh có hi u qu h n. Đ u vào đây có th là máy móc thi ế
t
ụ ệ ệ ầ ạ ế ố ớ ệ ả ị ệ
b hi n đ i, nguyên ph li u, linh ki n c n thi ấ
t đ i v i các doanh nghi p s n xu t,
ụ ố ớ ệ ẩ ấ ậ ị ắ
l p ráp; là hàng hoá, d ch v đ i v i các doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u.
ẩ ẽ ạ ạ ộ ề ệ ộ ậ
Tham gia vào ho t đ ng kinh doanh nh p kh u s t o đi u ki n cho đ i ngũ cán
ệ ượ ụ ệ ộ ủ
ộ
b , nhân viên c a doanh nghi p đ ủ
c nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn c a
ặ ệ ự ệ ệ ế ợ ồ ị mình, đ c bi t là trong vi c giao d ch, đàm phán, kí k t và th c hi n h p đ ng th ươ
ng
ạ m i qu c t ố ế
.
ả ẽ ậ ẩ ệ ậ ệ
Nh p kh u có hi u qu s mang l ạ ợ
i l i nhu n cho doanh nghi p, giúp doanh
ể ầ ư ệ ở ộ ữ ạ nghi p có th đ u t ự
kinh doanh vào nh ng lĩnh v c khác, m r ng ph m vi kinh
ủ
doanh c a mình.
ế ố ố ớ ề
2.1.2.2 Đ i v i n n kinh t qu c dân:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 7
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ự ả ấ ủ ứ ụ ấ ậ ẩ ậ ố Th nh t, nh p kh u giúp t n d ng năng l c s n xu t c a qu c gia khác, làm cho
ị ườ ụ ướ ề ế th tr ị
ng hàng hoá d ch v trong n c thêm phong phú. Trong n n kinh t hàng hoá
ệ ặ ệ ế ộ ố ế ậ ộ hi n nay, đ c bi t là trong xu th h i nh p và phân công lao đ ng qu c t ầ
thì nhu c u
ụ ụ ạ ủ ụ ả ấ ị ườ ấ ớ ề
v hàng hoá, d ch v ph c v cho s n xu t và sinh ho t c a ng i dân là r t l n và
ườ ế ấ ả ổ ủ ứ ể ầ th ng xuyên bi n đ i. S n xu t trong n ướ ấ
c t t nhiên không th đáp ng đ y đ cho
ủ ề ầ ế ậ ậ ẩ ấ ấ ả
t t c các nhu c u c a n n kinh t . Chính vì v y, nh p kh u có vai trò r t quan
ệ ổ ữ ọ ướ ư ả ấ ượ ả tr ng trong vi c b sung nh ng hàng hoá mà trong n c ch a s n xu t đ ấ
c, s n xu t
ư ủ ặ ả ấ ớ ư ứ ầ ượ
đ c nh ng ch a đ đáp ng nhu c u ho c s n xu t v i chi phí quá cao.
ự ự ầ ậ ẩ ở ớ ơ ọ Nh p kh u giúp cho cung c u tr lên trùng kh p h n, nâng cao s l a ch n cho
ườ ng i dân.
ẩ ẽ ứ ệ ệ ạ ặ ậ M t khác, vi c nh p kh u s làm cho tính c nh tranh trong vi c cung ng hàng hoá
ụ ệ ẩ ướ ệ ả ị
d ch v tăng lên, thúc đ y các doanh nghi p trong n ả ả
c ph i nâng cao hi u qu s n
ấ ượ ấ ạ ả ẩ ả ạ xu t, nâng cao ch t l ể
ng và h giá thành s n ph m đ nâng cao kh năng c nh tranh,
ề ợ ườ đi u này làm tăng l i ích cho ng i tiêu dùng.
ứ ả ấ ậ ẩ ệ
ể
Th hai, nh p kh u giúp chúng ta có th chuyên môn hoá s n xu t, nâng cao hi u
ả ả ế ấ ế ị ạ ậ ằ qu s n xu t, thay th các máy móc thi t b l c h u b ng các máy móc thi ế ị ệ
t b hi n
ấ ướ ệ ệ ạ ầ ề ạ
đ i, góp ph n vào quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ
c. Trong đi u ki n
ướ ệ ệ ẩ ế ị ệ ạ ậ ẩ ủ
c a n ậ
c ta hi n nay, vi c nh p kh u máy móc thi t b hi n đ i, nh p kh u công
ấ ầ ệ ế ộ ướ ậ ngh là r t c n thi t. B i l ở ẽ ướ
, n c ta là m t n ể
c ch m phát tri n, đang trong giai
ầ ủ ệ ệ ạ ạ đo n đ u c a quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá và tham gia vào quá trình phân
ố ế ậ ệ ấ ầ ệ ạ ộ
công lao đ ng qu c t . Chúng ta r t c n các máy móc hi n đ i, nguyên v t li u, linh
ể ụ ụ ệ ệ ả ấ ậ ẩ ả ẩ ớ ki n đ ph c v cho quá trình s n xu t. Cùng v i vi c nh p kh u các s n ph m hàng
ụ ơ ệ ậ ẩ ầ ị ế ị ệ ể ạ hóa, d ch v đ n thu n là vi c nh p kh u máy móc thi t b hi n đ i, chuy n giao
ệ ệ ấ ả công ngh và kinh nghi m s n xu t.
ị ườ ứ ạ ạ ậ ẩ ướ Th ba, nh p kh u giúp làm l nh m nh hoá th tr ng trong n c, nâng cao tính
ề ả ộ ệ ệ ẫ ổ ớ ạ
c nh tranh, gi m đ c quy n. Vi t nam hi n nay v n đang trong quá trình đ i m i, do
ể ạ ư ề ấ ẫ ờ ư ạ ộ đó v n còn khá nhi u tàn d mà th i bao c p đ l ề ủ
i nh là tình tr ng đ c quy n c a
ộ ố ổ ệ ướ ệ ệ ả ậ m t s t ng công ty, doanh nghi p nhà n c, tác phong qu n lý m nh l nh t p trung
ẩ ẽ ả ả ệ ấ ậ ấ ị ạ ộ
và quan liêu, hi u qu s n xu t th p. Ho t đ ng nh p kh u s giúp cho hàng hoá d ch
ướ ệ ở ơ ụ ở ị ườ
v
th tr ng trong n ố ồ
c tr lên phong phú h n, làm cho các doanh nghi p mu n t n
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 8
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ấ ượ ủ ề ạ ả ả ạ
t i thì ph i nâng cao kh năng c nh tranh c a mình v ch t l ả
ng, giá c , thái đ ộ
ụ ụ ph c v khách hàng.
ố ế ằ ậ ẩ ố ố ộ Cu i cùng, nh p kh u giúp cân b ng cán cân thanh toán qu c t , m t qu c gia
ể ậ ẩ ẩ ẩ ấ ộ ỉ ạ
ậ
không th ch có xu t kh u mà không nh p kh u. Nh p kh u là m t trong hai ho t
ạ ộ ủ ạ ươ ặ ằ ộ ộ
đ ng chính c a ho t đ ng ngo i th ng, nó m t m t làm cân b ng cán cân thanh toán
ố ế ạ ộ ể ẩ ấ ẩ ặ ộ qu c t ể
, m t m t thúc đ y xu t kh u phát tri n, đây là hai ho t đ ng không th tách
ộ ề ủ ờ
r i nhau c a m t n n kinh t ế
.
ừ ậ ộ ứ
2.2 B ch ng t ẩ :
trong quy trình hàng nh p kh u
ờ ả ậ ẩ ờ ị 2.2.1 T khai H i Quan hàng nh p kh u và t ậ .
khai tr giá hàng nh p
ệ ử ệ ả ẩ ậ ả ờ ờ ả
T khai H i quan (hi n nay là T khai H i quan đi n t ) hàng nh p kh u là b n kê
ủ ầ ầ ầ ế ế ậ ủ ủ ấ khai đ y đ y đ các thông tin c n thi t đ n lô hàng nh p c a ch hàng và xu t trình
ể ể ả ơ ướ cho C quan H i quan đ làm công tác ki m tra đánh giá lô hàng tr c khi đ ượ ư
c đ a
ử ụ ư ướ vào l u thông, s d ng trong n c.
ứ ầ ế ả ượ ầ ủ ề ờ ả Các tiêu th c c n thi t ph i đ c đi n đ y đ thông tin trên t ậ
khai H i quan nh p
ư ẩ kh u nh sau:
ườ ấ ứ
Tiêu th c 1: Ng ẩ
i xu t kh u
ườ ậ ứ
Tiêu th c 2: Ng ẩ
i nh p kh u
ứ ạ Tiêu th c 5: Lo i hình
ứ ơ ươ Tiêu th c 6: Hóa đ n th ạ
ng m i
ứ ồ ợ Tiêu th c 8: H p đ ng
ứ ơ ố ậ
Tiêu th c 9: V n đ n (s / ngày)
ứ ế ả Tiêu th c 10: C ng x p hàng
ứ ả ỡ Tiêu th c 11: C ng d hàng
ươ ậ ả ệ ố ệ ế ứ
Tiêu th c 12: Ph ng ti n v n t i (tên, s hi u, ngày đ n)
ướ ứ ấ ẩ
Tiêu th c 13: N c xu t kh u
ứ ệ ề
Tiêu th c 14: Đi u ki n giao hàng
ươ ứ ứ
Tiêu th c 15: Ph ng th c thanh toán
ứ ề ồ
Tiêu th c 16: Đ ng ti n thanh toán
ứ ỷ ế Tiêu th c 17: T giá tính thu
ả ứ
Tiêu th c 18: Mô t hàng hóa
ứ ố Tiêu th c 19: Mã s hàng hóa
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 9
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ấ ứ ứ Tiêu th c 20: Xu t x
ượ ứ
Tiêu th c 22: L ng hàng
ứ ơ ị Tiêu th c 23: Đ n v tính
ứ ơ ệ Tiêu th c 24: Đ n giá nguyên t
ứ ị ệ Tiêu th c 25: Tr giá nguyên t
ứ ế ậ ẩ
Tiêu th c 26: Thu nh p kh u
ộ ố ứ Và m t s tiêu th c khác.
ợ ồ ạ ươ 2.2.2 H p đ ng ngo i th ng (Purchase Contract)
ạ ợ ươ ậ ặ ẩ ồ ợ ồ ợ ọ ồ
H p đ ng ngo i th ng còn g i là h p đ ng nh p kh u ho c h p đ ng mua bán
ươ ữ ự ậ ả ươ ụ ở ở ạ
ngo i th ng là s tho thu n gi a các đ ự
ng s có tr s kinh doanh các n ướ
c
ụ ể ẩ ọ ộ ấ
khác nhau. Theo đó m t bên g i là bên xu t kh u (Bên bán) có nghĩa v chuy n vào
ở ữ ủ ề ậ ẩ ả ộ ọ ộ ấ
quy n s h u c a m t bên khác g i là bên nh p kh u (Bên mua) m t tài s n nh t
ụ ậ ả ề ọ ị
đ nh, g i là hàng hoá; bên mua có nghĩa v nh n hàng và tr ti n hàng.
ủ ể ủ ấ ậ ẩ ợ ồ ẩ
Ch th c a h p đ ng là Bên bán (bên xu t kh u) và bên mua (bên nh p kh u).
ụ ở ọ ở ướ ấ ị ộ ị H có tr s kinh doanh các n c khác nhau. Bên bán giao m t giá tr nh t đ nh, và
ả ả ộ ố ứ ớ ị ể ổ ạ
đ đ i l i, bên mua ph i tr m t đ i giá (Counter value) cân x ng v i giá tr đã đ ượ
c
giao (Contract with consideration).
ố ượ ủ ợ ả ồ ượ ả Ð i t ng c a h p đ ng này là tài s n; do đ ế
c đem ra mua bán tài s n này bi n
ể ặ ể
thành hàng hoá. Hàng hoá này có th là hàng đ c tính (Specific goods) và cũng có th là
ạ ồ hàng đ ng lo i (Generic goods).
ể ủ ợ ề ở ữ ự ể ể ồ Khách th c a h p đ ng này là s di chuy n quy n s h u hàng hoá (chuy n ch ủ
ự ệ ớ ợ ồ ợ ồ hàng hoá). Ðây là s khác bi ướ
ướ
t so v i h p đ ng thuê m n (vì h p đ ng thuê m n
ớ ợ ủ ự ể ế ặ ặ ạ ợ ồ ồ ế
không t o ra s chuy n ch ), so v i h p đ ng t ng bi u (vì h p đ ng t ng bi u
ề ợ ự ữ ụ ứ không có s cân x ng gi a nghĩa v và quy n l i).
ế ầ ạ ồ ợ ươ ộ ố
M t s chi ti t c n quan tâm trên H p đ ng ngo i th ng:
ỉ ườ ườ * ị
Tên và đ a ch ng i bán (the seller), ng i mua (the buyer).
ệ ự ợ ố ợ ồ ồ ồ ợ * S h p đ ng, ngày h p đ ng, hi u l c h p đ ng.
ố ượ ề ả ấ ượ ơ ổ ị * Đi u kho n tên hàng, s l ng, ch t l ng, đ n giá, t ng giá tr lô hàng.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 10
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ờ ạ ề ế ả ả ả ỡ Đi u kho n giao hàng (th i h n giao hàng, c ng x p, c ng d ). *
ề ả ươ ứ * Đi u kho n thanh toán (ph ng th c thanh toán).
ề ế ể ả ả * Đi u kho n b o hi m (n u có).
ế ề ạ ả * Đi u kho n khi u n i.
ề ả ọ * Đi u kho n tr ng tài.
ơ ươ ạ 2.2.3 Hoá đ n th ng m i (Commercial Invoice):
Là ch ng t
ứ ừ ơ ả ủ ầ ủ ườ c b n c a khâu công tác thanh toán. Nó là yêu c u c a ng i bán đòi
ườ ả ượ ơ ơ ỏ
h i ng ả ố ề
i mua ph i tr s ti n hàng đã đ ặ
c ghi trên hoá đ n. Hoá đ n nói rõ đ c
ơ ở ể ề ệ ổ ơ ị ủ
đi m hàng hoá, đ n giá và t ng tr giá c a hàng hoá; đi u ki n c s giao hàng;
ươ ứ ươ ứ ấ ố ở ph ng th c thanh toán; ph ơ
ng th c chuyên ch hàng, s và ngày c p hoá đ n
ươ ạ th ng m i.
Hoá đ n th
ơ ườ ượ ậ ề ả ượ ề ệ ng đ c l p làm nhi u b n và đ c dùng trong nhi u vi c khác
ơ ượ ữ ể ề ẳ ấ nhau: hoá đ n đ c xu t trình ch ng nh ng cho ngân hàng đ đòi ti n hàng mà còn
ể ể ể ể ả ả ả ơ cho công ty b o hi m đ tính phí b o hi m khi mua b o hi m hàng hoá, cho c quan
ạ ố ủ ướ ả ạ ệ ậ ấ ẩ ể ả qu n lý ngo i h i c a n ể
c nh p kh u đ xin c p ngo i t ề
, cho h i quan đ tính ti n
thu .ế
ả ế 2.2.4 B ng kê chi ti t (Packing List):
Là b ng kê khai t
ả ấ ự ệ ả ộ ộ
t c các hàng hoá đ ng trong m t ki n hàng (hòm, h p,
container).v.v...
Thông th
ườ ả ộ ế ồ ữ ộ ủ
ng n i dung c a B ng kê chi ti t g m nh ng n i dung sau: Tên hàng,
ố ượ ố ượ ệ ổ ọ ượ ủ ị qui cách đóng gói, s l ng bao/ ki n, t ng kh i l ng và tr ng l ng t nh c a toàn
ả ấ ố ế ộ
b lô hàng, s và ngày c p b ng kê chi ti t.
ế ạ ườ ể ế Phi u đóng gói ngoài d ng thông th ế
ng, có th là phi u đóng gói chi ti t (Detailed
ư ậ ề ế ộ ươ ế ặ packing list) n u nó có tiêu đ nh v y và n i dung t ố
ng đ i chi ti ế
t ho c là phi u
ủ ế ậ ộ ỉ đóng gói trung l p (Neutral packing list) n u n i dung c a nó không ch ra tên ng ườ
i
ườ ế ạ ả ọ bán. Cũng có khi, ng i ta còn phát hành lo i phi u đóng gói kiêm b n kê tr ng l ượ
ng
(Packing and Weight list).
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 11
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ậ ơ ườ ể 2.2.5 V n đ n đ ng bi n (Bill of lading):
ứ ừ ườ ủ ề ở ưở ấ Là ch ng t do ng i chuyên ch (ch tàu, thuy n tr ng) c p cho ng ườ ử
i g i
ệ ằ ậ ượ ể ậ ế ể ậ ỗ hàng nh m xác nh n vi c hàng hóa đã đ c ti p nh n đ v n chuy n. Tuy m i hãng
ề ộ ư ữ ề ể ẫ ậ ơ tàu đ u có m u v n đ n riêng, nh ng v n i dung chúng có nh ng đi m chung. Ở
ặ ướ ủ ườ ở ườ ệ ậ ặ m t tr c c a B/L có ghi rõ tên ng i g i, ng i nh n (ho c "theo l nh" ...), tên tàu,
ố ượ ệ ả ỡ ố ệ ọ ượ ả
c ng b c hàng, c ng d hàng, tên hàng, ký mã hi u, s l ng ki n, tr ng l ng, giá
ả ướ ị ướ ả ạ ả ế ả ổ
c , t ng tr giá, cách tr c c (c c tr ả ướ
tr c hay tr t ế
i c ng đ n), tình hình x p
ố ả ề ệ ấ ặ ậ ố ơ ậ
hàng, s b n g c đã l p, ngày tháng c p v n đ n ... M t sau ghi các đi u ki n chuyên
ệ ữ ừ ừ ậ ở ở ợ ơ ồ
ch . Khi chuyên ch hàng v a có h p đ ng v a có v n đ n thì quan h gi a ng ườ
i
ườ ệ ữ ề ậ ậ ơ ỉ ườ ở ậ ả
v n t i và ng i nh n hàng do v n đ n đi u ch nh, còn quan h gi a ng i g i hàng
ề ợ ồ ỉ và ng ườ ậ ả
i v n t i do h p đ ng thuê tàu đi u ch nh.
ơ ả ứ B/L có ba ch c năng c b n sau:
(cid:0) ủ ộ ườ ể ở ậ ậ ở ọ Là m t biên lai c a ng i chuyên ch xác nh n là h đã nh n hàng đ ch .
(cid:0) ộ ằ ộ ợ ứ ữ ủ ề ả ồ ề
Là m t b ng ch ng v nh ng đi u kho n c a m t h p đ ng v n t ậ ả ườ
ng
i đ
bi n. ể
(cid:0) ứ ộ ừ ở ữ ẽ ị ở ả Là m t ch ng t s h u hàng hóa, quy đ nh hàng hóa s giao cho ai c ng đích,
ể ằ ượ do đó cho phép mua bán hàng hóa b ng cách chuy n nh ng B/L.
ậ ơ ườ ượ ậ ộ ố ả ả ố ườ V n đ n đ ể
ng bi n đ ố
c l p thành m t s b n g c. Trên các b n g c, ng i ta
ộ ố ả ộ ậ ữ ặ ấ ơ ố in ho c đóng d u các ch "Original". Ngoài b v n đ n g c, còn có m t s b n sao,
ố ủ ữ ứ ả ớ ỉ trên đó ghi ch "Copy". Ch có b n g c c a B/L m i có ch c năng nêu trên, còn các
ố ị ỉ ườ ư ả
ả
b n sao không có giá tr pháp lý nh b n g c, chúng ch dùng trong các tr ợ
ng h p:
ể ả ố thông báo giao hàng, ki m tra hàng hóa, th ng kê h i quan ...
ứ ấ ậ ấ ứ
2.2.6 Gi y ch ng nh n xu t x (Certificate of OriginC/O):
Đây là ch ng t
ứ ừ ấ ấ ẩ ằ ơ do c quan có th m quy n t ề ạ ướ ả
i n ậ
c s n xu t c p nh m xác nh n
ấ ứ ấ ứ ứ ấ ậ ố ồ ơ ngu n g c, xu t x hàng hay n i khai thác ra hàng hóa. Gi y ch ng nh n xu t x này
ườ ượ ộ ể ưở ả ơ ư th ng đ c n p cho c quan H i Quan đ h ế
ng các u đãi khi tính thu .
ộ ố ấ ấ ứ ườ ậ ứ
M t s gi y ch ng nh n xu t x th ặ
ng g p sau:
(cid:0) ặ ấ ẩ ướ Form A: Dùng cho các m t hàng xu t kh u sang các n ế ộ ư
c có ch đ u đãi
ổ ậ ế thu quan ph c p GSP (General System Preferences)
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 12
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) ấ ả ạ ướ Form B: Dùng cho t t c các lo i hàng hóa đi các n c.
(cid:0) ệ ự ế ư ự ể ặ ệ
Form D: Dùng cho các m t hàng th c hi n Bi u thu u đãi có hi u l c chung
ữ ướ (CEPTCommon Effective Preferential Tariff) gi a các n c ASEAN.
(cid:0) ề ậ ệ ặ ị ị ữ
ộ
Form E: Dùng cho các m t hàng thu c Hi p đ nh khung v m u d ch gi a
ASEAN và Trung Qu c.ố
(cid:0) ẩ ấ ặ ướ ệ ộ Form O: Dùng cho các m t hàng cà phê xu t kh u qua các n ộ
c thu c Hi p h i
ế ớ ế ằ ệ ể cà phê th gi i (hi n nay có th thay th b ng Form ICO)
(cid:0) ấ ẩ ặ ướ Form X: Dùng cho m t hàng cà phê xu t kh u không qua các n ệ
ộ
c thu c Hi p
ế ớ ộ
h i cà phê th gi i.
ậ ẩ ậ 2.3 Quy trình giao nh n hàng hóa nh p kh u:
ả ư ạ ả 2.3.1 Hàng không ph i l u kho t i c ng
ủ ặ ự ế ủ ủ ứ ậ ớ Ch hàng ho c ng ườ ượ
i đ c ch hàng y thác đ ng ra giao nh n tr c ti p v i tàu.
Đ có th ti n hành d hàng, 24 gi
ể ế ể ỡ ủ ế ị ờ ướ
tr ả
c khi tàu đ n v trí hoa tiêu, ch hàng ph i
ộ ố ứ ả ừ giao cho c ng m t s ch ng t :
ượ ả ả
B ng l c khai hàng hóa (2 b n)
ơ ồ ế ả S đ x p hàng (Cargo plan – 2 b n)
ế ầ ả Chi ti t h m hàng (2 b n)
ế ổ ả Chi ti t hàng quá kh quá t ế
i (n u có)
ệ ủ ủ ạ ậ ấ ơ ố Ch hàng xu t trình v n đ n g c cho đ i di n c a hãng tàu.
ự ế ậ ừ ứ ậ ừ ầ ế ậ Tr c ti p nh n hàng t tàu và l p các ch ng t c n thi t trong quá trình nh n hàng
nh :ư
ầ ậ ả ướ ả ư ỡ ị
Biên b n giám đ nh h m tàu (l p tr ằ
c khi d hàng) nh m b o l u trách
ề ữ ấ ả ủ ệ ổ nhi m c a tàu v nh ng t n th t x y ra sau này.
ố ơ ổ ấ ả ỡ Biên b n d hàng (COR) đ i v i t n th t rõ r t.
ệ
ố ớ ổ ư ự ấ Th d kháng (LR – letter of Reservation) đ i v i t n th t không rõ r t.
ệ
ế ậ ả ớ B ng k t toán nh n hàng v i tàu (ROROC)
ả ị Biên b n giám đ nh .
ả ậ ứ ế ạ ấ ậ Gi y ch ng nh n hàng thi u (do đ i lý hàng h i l p).
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 13
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ể ờ ả ể ư ủ ở ỏ Khi d hàng ra kh i tàu, ch hàng có th đ a vào kho riêng đ m i h i quan
ẹ ế ể ả ả ki m hóa. N u hàng không có niêm phong k p chì thì ph i có h i quan áp t ả
i
ề
v kho.
ủ ụ ả ậ - Làm th t c h i quan cho hàng nh p.
ể ề ậ ặ ố V n chuy n hàng v kho ho c phân ph i ngay hàng hóa.
ố ớ ả ư ư ạ ả 2.3.2 Đ i v i hàng ph i l u kho, l u bãi t i c ng
ư ố ớ ẩ ấ ự ậ ồ ướ Cũng nh đ i v i hàng hóa xu t kh u, trình t nh n hàng g m các b c sau:
ả ậ ừ - C ng nh n hàng t tàu.
ả ậ ỡ ừ - C ng d hàng và nh n hàng t tàu
ấ ờ ầ ậ ế ậ ườ ậ - L p các gi y t c n thi t trong quá trình giao nh n cùng ng i giao nh n.
ư ả ề
- Đ a hàng v kho bãi c ng.
ủ ả - C ng giao hàng cho các ch hàng
ậ ượ ủ ế ấ ả ậ ố ơ - Khi nh n đ c thông báo hàng đ n, ch hàng ph i mang v n đ n g c, gi y gi ớ
i
ệ ủ ơ ể ế ạ ặ ậ ệ
thi u c a c quan đ n hãng tàu đ nh n l nh giao hàng. Hãng tàu ho c đ i lý gi ữ
ả ố ơ ườ ậ ạ ậ
l i v n đ n g c và trao ba b n lênh giao hàng cho ng i nh n hàng.
ủ ứ ừ ặ ọ ặ ọ ư ề ặ ỏ ộ
- Ch hàng n p phí ch ng t ượ
, phí l u kho, đ c c c m n v ho c ti n đ c c c v ệ
ế ầ ấ ỡ ơ ế
sinh (n u c n), phí x p d và l y hóa đ n.
ủ ệ ế ế ơ - Ch hàng mang l nh giao hàng cùng hóa đ n và phi u đóng gói đ n văn phòng
ả ạ ả ể ệ ậ ị qu n lý tàu t i c ng đ xác nh n vào l nh giao hàng và tìm v trí hàng.
ộ ứ ủ ừ ế ể ế ấ ậ ậ ộ - Ch hàng mang b ch ng t này đ n b ph n kho v n đ làm phi u xu t kho. B ộ
ậ ộ ả ệ ủ ế ấ ph n này gi ữ ạ
l i m t b n l nh giao hàng và làm hai phi u xu t kho cho ch hàng.
ủ ụ ả - Làm th t c h i quan.
- Xu t trình và n p các gi y t
ấ ộ ấ ờ
:
(cid:0) ẩ ậ ờ T khai hàng nh p kh u.
ấ ẩ ậ (cid:0) Gi y phép nh p kh u.
(cid:0) ả ế B ng kê chi ti t.
(cid:0) ủ ệ L nh giao hàng c a ng ườ ậ ả
i v n t i.
ạ ồ ợ ươ (cid:0) H p đ ng mua bán ngo i th ng.
ộ ả ộ ả ậ ơ (cid:0) M t b n chính và m t b n sao v n đ n.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 14
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) Gi y ch ng nh n xu t x , gi y ch ng nh n ph m ch t ho c ki m d ch (n u
ế
ấ ứ ứ ứ ể ấ ặ ấ ậ ẩ ấ ậ ị
có).
(cid:0) Hóa đ n th
ơ ươ ạ ng m i.
ứ ả ừ ế ẽ ể
- H i quan s ki m tra ch ng t và hàng hóa, tính và thông báo thu .
ể ộ ủ ế ế ấ ậ - Ch hàng kí nh n vào gi y thông báo thu (có th n p thu trong vòng 30 ngày) và
ủ ụ ả xin hoàn thành th t c h i quan.
- Sau khi h i quan xác nh n “hoàn thành th t c hai quan” ch hàng có th mang
ủ ụ ủ ể ậ ả
ỏ ả ở ề hàng ra kh i c ng và chuyên ch v kho riêng.
ố ớ ể ằ ậ ẩ ậ
2.3.3 Đ i v i hàng nh p kh u v n chuy n b ng Container
(cid:0) Nh p nguyên container (FCL):
ậ
Khi nh n đ
ậ ượ ủ ử ế ậ
c thông báo hàng đ n do hãng tàu g i thì ch hàng mang v n
ấ ố ớ ệ ủ ơ ế ế ề ặ ơ
đ n g c, gi y gi ấ ủ
i thi u c a c quan ho c gi y y quy n (n u có) đ n hãng
ể ấ ệ tàu đ l y l nh giao hàng.
ủ ụ ủ ệ ế ể ả
Ch hàng mang l nh giao hàng đ n h i quan làm th t c và đăng kí ki m hóa
ị ư ả ể ể ể ề ề ả ặ (có th đ ngh đ a c container v kho riêng ho c ICD đ ki m tra h i quan
ả ả ỏ ẽ ị ư ế ạ ạ
nh ng ph i tr v đúng h n n u không s b ph t).
ủ ụ ả ộ ứ ủ ừ ậ Sau khi hoàn thành th t c h i quan, ch hàng mang b ch ng t nh n hàng
ệ ế ả ạ ả ể cùng l nh giao hàng đ n văn phòng qu n lý tàu t ậ ệ
i c ng đ xác nh n l nh
giao hàng.
ế ậ ấ ậ L y phi u giao nh n cotainer (EIR) và nh n hàng.
ậ ẽ ế ế ượ ỏ ả Nhân viên giao nh n s giao phi u EIR cho tài x xe đ c ra kh i c ng.
(cid:0) Đ i v i hàng l
ẻ
ố ớ (LCL):
ủ ế ặ ặ ậ ơ ơ ố ạ
ậ
Ch hàng mang v n đ n g c ho c v n đ n gom hàng đ n hãng tàu ho c đ i
ườ ể ấ ệ ậ ạ ủ
lý c a ng i gom hàng đ l y l nh giao hàng. Sau đó nh n hàng t i CFS qui
ủ ụ ư ị
đ nh và làm các th t c nh trên.
ồ ơ ấ ồ H s xin xu t kho g m:
ố ể ả ấ ả ả (cid:0) M t t
ộ ờ khai h i quan (b n sao) và b n g c đ xu t trình
ấ ớ (cid:0) M t gi y gi
ộ ệ
i thi u
(cid:0) M t v n đ n (b n sao, có đóng d u c a hãng tàu)
ấ ủ ộ ậ ả ơ
ộ ệ (cid:0) M t l nh giao hàng
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 15
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) ế ấ Phi u xu t kho.
ệ ậ ị ả ủ
2.4 Xác đ nh hi u qu c a quy trình giao nh n:
(cid:0) ề ứ ộ ỉ Ch tiêu đánh giá v m c đ an toàn:
ượ ấ ỳ ự ố ể ể ả ố An toàn đ ả
c hi u là không x y ra b t k s c ngoài ý mu n nào có th gây nh
ơ ả ủ ế ậ ầ ấ ưở
h ng x u đ n hàng hóa trong quá trình giao nh n. Đây là nhu c u c b n c a doanh
ể ả ủ ệ ặ ầ ả ư
nghi p và đ đ m b o an toàn cho hàng hóa c a mình thì luôn đ t ra các yêu c u nh :
(cid:0) Đ m bào hàng hóa không đ v trong quá trình b c, x p d , d ch chuy n.
ổ ỡ ỡ ị ế ể ả ố
ế ụ ể ậ ả ạ (cid:0) Không x y ra tình tr ng m t c p, thi u h t trong v n chuy n.
ấ ắ
ư ỏ ế ả ầ ậ ằ ả ấ ổ (cid:0) N u có t n th t, h h ng khi hàng c p C ng thì c n ghi nh n b ng văn b n đ
ậ ể
ể ế ạ ồ ườ có th khi u n i đòi b i th ng các bên có liên quan.
(cid:0) ề ỉ Ch tiêu đánh giá v chi phí:
ậ ậ ẩ ả ồ Các chi phí trong quá trình giao nh n hàng hóa nh p kh u bao g m các kho n chi
ủ ụ ề ế ả ả ậ ướ phí v handle lô hàng khi c p c ng đ n, phí làm th t c H i quan, và c ậ
c phí v n
ộ ị ể ượ ể ả ạ chuy n hàng n i đ a. Càng gi m thi u đ c các chi phí nói trên thì càng mang l ệ
i hi u
ạ ộ ậ ả qu cao cho ho t đ ng giao nh n hàng. Các chi phí handle hàng là chi phí mà hãng tàu
ệ ề ế ườ ố ị ộ ắ
ẽ
s thu cho công vi c đi u đ , s p x p hàng hóa, các chi phí th ng là c đ nh và tùy
ự ệ ẽ ộ ỗ ộ thu c vào m i hãng tàu khác nhau mà các chi phí này s có s chênh l ch m t chút.
ị ả ự ệ ắ ọ ưở ệ ự ở Cân nh c trong vi c đánh giá và l a ch n chi phí ch u nh h ọ
ng b i vi c l a ch n
ể ậ ể ế ầ ấ
hãng tàu nào đ v n chuy n có chi phí th p. Tuy nhiên cũng c n xem xét đ n y u t ế ố
ấ ượ ấ ượ ự ư ọ ợ ị ch t l ng, l a ch n hãng tàu có chi phí h p lý nh ng ch t l ụ
ng d ch v ph i đ ả ượ
c
ủ ệ ả ằ ả ả
đ m b o nh m b o v cho hàng hóa c a mình.
(cid:0) ỉ ề ố ộ
Ch tiêu đánh giá v t c đ :
ậ ẩ ậ ố ộ ộ
Trong quá trình giao nh n hàng hóa và thông quan hàng nh p kh u, t c đ là m t
ố ầ ượ ự ế ệ ờ ữ
trong nh ng yêu t c n đ c chú ý vì s nhanh chóng giúp ti t ki m chi phí, th i gian
ớ ượ ượ ả ằ và gi m b t đ c l ờ
ng hàng hóa n m ch trong kinh doanh.
ư ự ề ệ ậ ờ ờ ờ ủ ụ
ư
Th i gian v giao nh n hàng, th i gian l u kho, l u bãi, th i gian th c hi n th t c
ấ ả ụ ộ ỉ ộ
khai quan và thông quan hàng hóa… T t c các ch tiêu này ph thu c vào trình đ ,
ự ử ế ệ ả ắ ả ế năng l c, kh năng s p x p công vi c, x lý, gi ệ ủ
i quy t công vi c c a nhân viên giao
ậ ủ nh n c a công ty.
ậ ộ ừ ề ế ả ế ỡ ấ M t quy trình giao nh n hàng t khi hàng v đ n c ng d cho đ n lúc hoàn t t các
ủ ụ ề ượ th t c thông quan hàng hóa và mang hàng v kho riêng đ ế
c coi là thành công n u
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 16
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ề ụ ề ấ ầ ặ ả ờ trong quá trình đó không x y ra các v n đ tr c tr c c n nhi u th i gian đ gi ể ả
i
ụ ể ố ớ ế ấ ờ ờ quy t, th i gian làm hàng không quá dài. C th là đ i v i hàng xu t, th i gian làm
ệ ố ớ ệ ậ hàng không quá 2 ngày làm vi c và không quá 3 ngày làm vi c đ i v i hàng nh p thông
ườ ể ờ ộ ượ ừ ề ạ ỉ th ng. Tuy nhiên th i gian này có th linh đ ng đ ặ
c đi u ch nh cho t ng lo i m t
ỉ ầ ữ ệ ấ ậ ạ ạ
hàng và lo i hình xu t nh p. Có nh ng lo i hàng hóa ch c n 1 ngày làm vi c đã có
ể ấ ấ ả ệ ệ ậ th hoàn t ề
t c các khâu và 2 ngày làm vi c cho hàng nh p. Nói chung, vi c đi u t t
ờ ỉ ố ả ờ ch nh th i gian làm hàng sao cho càng nhanh chóng càng t t, th i gian càng gi m thì
ả ủ ớ ượ ả ệ ả ậ hi u qu c a toàn khâu giao nh n m i đ c đ m b o.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 17
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ươ Ẩ Ậ Ậ Ch ng 3: Ằ
QUY TRÌNH GIAO NH N HÀNG HÓA NH P KH U B NG
ƯỜ Ạ Ể : CONTAINER Đ NG BI N T I CÔNG TY TNHH VIÊN THÀNH
ề 3.1 Thông tin khái quát v công ty TNHH Viên Thành:
: Logo Công ty
: Công ty TNHH Viên Thành ế
Tên Ti ng Vi ệ
t
: Vien Thanh Co., Ltd. ế
Tên ti ng Anh
: VTC Tên giao d chị
ế ợ ỉ : 123 Lê L i, P. B n Nghé, Q. 1, Tp. HCM ị
Đ a ch
ạ ữ ệ Lo i hình công ty ạ
: Công ty Trách Nhi m H u H n
ề ệ ố : 500.000.000 VNĐ V n đi u l
: 03/02/2000 Thành l pậ
ệ ạ ằ ỳ ậ
Đ i di n pháp lu t : Lý Hu nh Kim H ng
ấ ố ấ Gi y phép ĐKKD s : 4102000089 c p ngày 28/01/2000
ế : 0301909543 Mã s thuố
ệ : (84 – 8) 38 21 8085 ạ
Đi n tho i
: (84 – 8) 38 21 8086 Fax
: info@aim.vnn.vn Email
ạ ộ ụ ở Tr s ho t đ ng:
(cid:0) ụ ở Tr s chính
ỉ ợ ườ ố ồ ế ậ ị
Đ a ch : 123 Lê L i, ph ng B n Nghé, qu n 1, Thành ph H Chí Minh
ệ ạ
Đi n tho i : (848) 38.218.085
Fax : (848) 38.218.086
Website : http://www.aimup.com
Mã s thuố ế : 0301909543
(cid:0) Chi nhánh Hà N iộ
ỉ ậ ố ị
Đ a ch ộ
ố
: 195 Khâm Thiên, Qu n Đ ng Đa,Thành ph Hà N i
ệ ạ
Đi n tho i : (84 4) 39.763.545
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 18
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
Fax : (84 4) 39.763.545
ệ ạ ạ ẵ (cid:0) Văn phòng đ i di n t i Đà N ng:
ỉ ẵ ầ ị
Đ a ch ả
: 267 Tr n Phú, H i Châu TP. Đà N ng
ệ ạ
Đi n tho i : 0511.3647.628
Fax : 0511.3647.628
ể ủ 3.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty
3.2.1 Quá trình hình thành:
ờ ỳ ở ử ượ ầ Kinh t ế ướ
n c ta đang trong th i k m c a, l ng hàng hóa cungc u ngày càng
ặ ệ ứ ố ề ậ ạ ẩ ầ ở ớ
l n, đ t bi ủ
t là nhu c u v hàng nh p kh u ngày càng tăng m nh b i m c s ng c a
ườ ầ ng ủ
i dân ngày càng tăng cao. Công ty TNHH Viên Thành đánh giá trên nhu c u c a
ị ườ ạ ặ ặ ấ ờ th tr ng đã ra đ i và cung c p khá đa d ng các m t hàng tiêu dùng, m t hàng dân
ấ ượ ệ ậ ẩ ứ ằ ụ
d ng công nghi p và văn phòng nh p kh u có ch t l ữ
ng cao nh m đáp ng nh ng
ủ ầ ướ nhu c u cao c a các khách hàng trong n c cũng nh qu c t ư ố ế
.
3.2.2 Quá trình phát tri n: ể
ượ ở ế ạ Ngày 28 tháng 01 năm 2000, Công ty TNHH Viên Thành đ c S K Ho ch và
ố ồ ư ấ ấ ầ ố ắ ầ
Đ u T Thành Ph H Chí Minh c p gi y phép kinh doanh s 4102000089 và b t đ u
ạ ộ đi vào ho t đ ng.
ụ ở ặ ạ ế ậ ợ ố Công ty có tr s chính đ t t i s 123 Lê L i, P. B n Nghé, Qu n 1, TP. HCM.
ạ ộ ự ươ ạ ị ủ ế ủ
Lĩnh v c ho t đ ng ch y u c a công ty là kinh doanh th ụ
ng m i và d ch v .
ị ườ ể ề ấ ở ậ
Cùng trong năm 2000, Công ty nh n th y ti m năng phát tri n th tr ng ự
khu v c
ầ ư ở ộ ệ ề ạ ạ ắ ớ mi n B c, do đó đã m nh d n đ u t ờ
m r ng thêm quy mô công ty v i vi c ra đ i
ở ộ Chi nhánh văn Phòng công ty TNHH Viên Thành Hà N i. Ngày 29 tháng 05 năm 2000
ở ế ầ ư ộ ấ ứ ậ ấ ố ạ
S K Ho ch và Đ u t TP. Hà N i c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s CN
ề ệ ắ ầ ạ ộ ư ộ ủ
0102000034 v vi c đăng ký ho t đ ng c a Chi nhánh Hà N i và b t đ u đ a chi
ạ ộ ở ộ ư ứ ệ ớ nhánh này vào ho t đ ng. Cùng v i vi c m r ng quy mô, cũng nh đáp ng ngày
ố ơ ầ ủ ố càng t t h n cho nhu c u c a Khách hàng trên toàn qu c, ngay sau đó công ty cũng đã
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 19
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ệ ủ ạ ở ạ ẵ ằ ắ ắ ố m thêm Văn phòng đ i di n c a công ty t i Thành ph Đà N ng nh m n m b t nhu
ở ự ề ầ
c u khách hàng khu v c mi n Trung.
ớ ặ ệ ộ V i đ c thù kinh doanh và đ i ngũ nhân viên bán hàng giàu kinh nghi m cũng nh ư
ế ượ ư ả ị ườ ủ ế ệ ẩ ả chi n l c marketing hi u qu đã đ a s n ph m c a công ty đ n các th tr ng tiêu
ụ ừ ỏ ế ớ ứ ượ ầ ủ ề ờ th t nh đ n l n và đáp ng đ c yêu c u c a khách hàng v th i gian giao hàng và
ấ ượ ả ẩ ạ ộ ch t l ồ
ng s n ph m. Bên c nh đó, đ i ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng luôn đ ng
ớ ộ ế ượ ậ hành song song v i đ i ngũ bán hàng nên ý ki n khách hàng luôn đ ị
c thu nh n k p
ờ ộ ố ư ấ th i và làm hài lòng khách hàng m t cách nhanh chóng và t i u nh t. Công ty ngày
ầ ớ ờ ộ ở ộ ư ề ể càng m r ng và có nhi u chi nhánh nh hôm nay nh m t ph n l n vào toàn th nhân
ế ệ ả ở ố viên nói chung và nhân viên k toán nói riêng, b i kinh nghi m và kh năng t ể
i thi u
ợ ố ợ ậ ủ hóa l ậ
i nhu n và t i đa hóa chi phí đã giúp l ể
i nhu n c a công ty tăng lên đáng k .
ượ ữ ộ Công ty TNHH Viên Thành đ ứ
c đánh giá là m t trong nh ng Công ty cung ng
ụ ề ậ ệ ầ ạ ự ấ ẩ ị ệ ặ ả
s n ph m và d ch v v v t li u xây d ng, hóa ch t hàng đ u t i Vi t Nam. M c dù
ậ ớ ượ ớ ộ ư ẻ ạ ộ m i thành l p đ c 13 năm nh ng v i đ i ngũ nhân viên tr , năng đ ng, sáng t o và
ệ ế ệ ượ ướ ắ có lòng nhi t huy t cao trong công vi c nên đã tìm đ ữ
c nh ng b c đi đúng đ n cùng
ầ ư ị ườ ế ượ ớ ự
v i d án đ u t ể
am hi u th tr ng, chi n l ợ
c kinh doanh phù h p nên Công ty đã và
ướ ủ ẳ ị ị ươ ườ ừ
đang t ng b c kh ng đ nh v trí c a mình trên th ng tr ng.
ạ ộ ự ụ ể ặ 3.3 Đ c đi m lĩnh v c kinh doanh và m c tiêu ho t đ ng:
ạ ộ 3.3.1 Ho t đ ng kinh doanh:
Mua bán các lo i hoá ch t, keo dán, c n công nghi p, nguyên li u dùng trong công
ệ ệ ạ ấ ồ
ế ế ự ự ệ ệ ẩ ẩ nghi p ch bi n th c ph m, th c ph m công ngh , hàng tiêu dùng.
ạ ở Đ i lý ký g i hàng hoá
Mua bán nguyên li u, ph li u, thi
ụ ệ ệ ệ ệ ộ ế ị ậ ư
t b , v t t dùng trong công nghi p d t, nhu m.
ế ế ế ế ự ẩ ỗ Ch bi n g , ch bi n th c ph m;
ồ ỗ ố ệ ả ứ ẩ ả ấ ấ ỹ ỹ ẩ
ủ
S n xu t gi y, đ g , g m s , hàng th công m ngh , s n ph m hóa, m ph m,
ủ ả ả
th y h i s n;
ụ ạ ị D ch v đóng gói bao bì các lo i;
ự ệ ấ ậ ộ ế ị ế Mua bán v t li u xây d ng, hàng trang trí n i th t, trang thi t b bàn gh văn
ả ợ ấ ầ phòng, gi y, qu n áo, v i s i.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 20
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ụ ắ ặ ị ế ị ụ ươ ị ụ ạ ị D ch v l p đ t máy móc, thi t b , d ch v th ng m i, d ch v môi gi ớ ậ ả
i,
i v n t
ụ ả ế ị
ị
d ch v qu ng cáo, ti p th ;
ớ ấ ộ ả Kinh doanh nhà, môi gi i b t đ ng s n;
ủ ụ ụ ụ ể ạ ả ậ ị ị D ch v giao nh n hàng hóa, đ i lý tàu bi n, d ch v làm th t c H i quan, môi
ớ ươ ạ gi i th ng m i, cho thuê kho bãi.
D ch v ki m đ m hàng hóa, cung ng tàu bi n; kinh doanh v n chuy n hàng hóa
ụ ể ứ ế ể ể ậ ị
ườ ằ
b ng ô tô, đ ủ ộ ị
ng th y n i đ a
ụ ả ụ ự ệ ị Thi công xây d ng công trình dân d ng công nghi p, d ch v b o trì máy móc, thi ế
t
ự ị
b ngành xây d ng.
ạ ộ ụ 3.3.2 M c tiêu ho t đ ng:
ừ ệ ể ể ấ ị ể
Không ng ng phát tri n và hoàn thi n đ có th cung c p cho khách hàng các d ch
ấ ượ ả ố ấ ấ ẩ
ụ
v và s n ph m có ch t l ng t ả ạ
t nh t và giá c c nh tranh nh t.
ở ộ ứ ầ ộ Đáp ng nhu c u khách hàng m t cách nhanh chóng, ngày càng m r ng thêm
ụ ỗ ợ ề ả ả ị ữ ữ ố ớ ủ nhi u d ch v h tr khác và luôn b o đ m gi v ng uy tín c a mình đ i v i khách
ướ hàng trong n c cũng nh qu c t ư ố ế
.
ổ ứ ả ộ
3.4 B máy t ch c qu n lý:
̀ ̀ ́
̉ ư ơ * S đô tô ch c công ty TNHH Viên Thanh
̀ ̀ ́ ̣ ở ợ ồ ̣ ́
Công ty TNHH Viên Thanh co tru s chinh tai 123 Lê L i, H Chí Minh. Ngoai tru ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ở ̣ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ở
s chinh ra, công ty con co môt chi nhanh Ha Nôi va môt văn phong đai diên ̀
Đa
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
Năng. Moi hoat đông cua chi nhanh Ha Nôi va văn phong đai diên Đa Năng đ ̀
c điêu
́ ̀ ̣ ở ở ̉ hanh b i tru s chinh cua công ty.
Công ty TNHH Viên Tha nh̀
̣ ở
Tru s HCM
Công ty TNHH Viên Tha nh̀
Công ty TNHH Viên Tha nh̀ ̀ ̣ ̣
̀ ́ ̣ Chi nha nh Ha Nôi ̀
Văn pho ng Đai diên Tp. Đa
Nă ng̃
̀ ́
̉ ư ơ ̉ Hình 1: S đô tô ch c cua công ty
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 21
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
̀ ́ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ́
̉ ư
* S đô c câu tô ch c bô may quan ly
ự ớ ươ ụ ể ạ ợ ớ ị V i lĩnh v c kinh doanh là th ứ
ậ
ng m i, d ch v , vì v y đ phù h p v i ch c
ủ ổ ớ ậ ứ ấ ả ố ộ năng c a mình, t ch c b máy qu n lý v i b c cao nh t là Giám đ c và có
́ ộ ự ủ ự ự ả ố ổ ứ
năm phòng tr c thu c s qu n ly c a Giám đ c là phòng Nhân s T ch c
ế ể
hành chính, phòng Tài chính – K toán, phòng Kinh doanh, phòng Phát tri n
ụ ề ậ ầ ị ợ
ph n m m, phòng D ch v khách hàng. Trong đó, phòng Kinh doanh t p h p
ỗ ộ ứ ề ậ ẩ ả ậ ộ ớ nhi u b ph n và ng v i tên m i b ph n cũng chính là s n ph m mà công ty
đang phân ph i.ố
ặ ể ư
ấ
ủ ấ ướ ể ả ư ế
ự
công ty TNHH Viên Thành là c p trên tr c ti p
ế
ậ
i quy t i đ gi
́
́
Gia m đô c
̀
̀
ặ
ạ
ề ể ế ệ ổ ậ ở
Đ c đi m đ c tr ng và n i b t
ế
ế
lãnh đ o nh ng luôn ti p thu và ghi nh n ý ki n đóng góp c a c p d
ữ
ấ
v n đ và hoàn thi n nh ng đi m còn thi u sót.
́
̀
Pho ng Kinh
doanh
̀
Pho ng
́
̀
Ta i chi nh
́
́
– Kê toa n
̉ ư
́
̀
Pho ng Nhân
s – Tô ch c ́
ự
Ha nh Chi nh
Pho ng dich
́
vu kha ch
ha ng̀
Phong̀
XNK
Logistic
̀
Pho ng
Pha t triên
phâ n ̀
mê m̀
̣ ̣ ̉
Bô ̣
phân
keo
Bô ̣
phân
trâ ǹ
Bô ̣
phân
sa ǹ
Bô ̣
phân
giâ y ́
go í
Bô ̣
phân
Hoa ́
châ t́
Bô ̣
phân
thiê t ́
bi vê
sinh
Bô ̣
phân
dung
cu văn
pho ǹ
g
Bô ̣
phân
vât ̣
liêu
xây
d ngự
Bô ̣
phân
hê ̣
́
thô ng
ử
c a di
đông̣
Bô ̣
phân
ba n ̀
ghê ́
văn
phòng
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Bô ̣
phân
ky ̃
thuât ̣
san ̉
phâm̉
̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ́
̉ ư
Hinh 2: S đô tô ch c bô may quan ly
ơ ồ ộ ấ ổ ứ ủ ề ả ả Qua s đ b máy qu n lí c a Công ty cho th y t ư
ch c và qu n lí đi u hành có u
ử ể ả ả ộ ọ ị ẹ ế ậ
đi m tinh gi m b máy qu n lí g n nh , ti p c n và x lí thông tin nhanh, xác đ nh rõ
ệ ủ ừ công vi c c a t ng phòng ban.
ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ 3.5 Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n
ố
* Giám đ c công ty:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 22
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ạ ộ ủ ệ ề ệ ậ ặ ị Ch u trách nhi m v các m t ho t đ ng c a công ty và pháp lu t hi n hành.
ể ắ ắ ị ứ ọ ổ ờ ỳ ị T ch c h p đ nh k các phòng ban đ n m b t k p th i tình hình kinh doanh,
ố ờ ỗ ợ ạ ộ ế ượ ư ị ườ
đ ng l i ho t đ ng, k p th i h tr các phòng ban đ a ra chi n l c kinh doanh
ệ ả
hi u qu .
ườ ế ị ủ ươ ế ượ ụ Là ng i quy t đ nh các ch tr ng, chính sách, m c tiêu chi n l ạ ộ
c ho t đ ng
ủ
c a công ty.
ệ ấ ả ộ ộ ụ ị Phê duy t t t c các qui đ nh áp d ng trong n i b công ty.
ườ ể ấ ả ạ ộ ầ ư ủ ề Là ng i giám sát và ki m tra t t c các ho t đ ng v kinh doanh, đ u t c a công
ty.
ự ế ế ị ả ố ợ ồ ộ Giám đ c tr c ti p kí các h p đ ng và quy t đ nh toàn b giá c mua bán hàng hóa
ậ ư
v t t thi ế ị ạ
t b t i công ty.
ề ề ố ỉ ế ị
Giám đ c có quy n quy t đ nh các ch tiêu v tài chính.
ự ế ạ ộ ộ ệ ố
Tr c ti p giám sát toàn b h th ng ho t đ ng trong công ty.
ườ ướ ế ượ ư ơ ạ ộ ằ ố L ng tr c nguy c và đ a ra chi n l c ho t đ ng tài chính nh m t i đa hoá l ợ
i
ồ ự ồ ự ẵ ậ ộ ờ nhu n cho công ty trên ngu n l c có s n và ngu n l c huy đ ng bên ngoài nh vào
ế ự ỗ ợ ừ
s h tr t phòng k toán.
̀ ́ ́
̉ ư ự * Phòng Nhân s Tô ch c hanh chinh
ự ả ấ ượ ụ ự ệ ể ả ầ Th c hi n công tác tuy n d ng nhân s đ m b o ch t l ế
ng theo yêu c u, chi n
ượ ủ
l c c a công ty.
ổ ứ ố ộ ể ạ ố T ch c và phát tri n công tác đ i n i, đ i ngo i.
ế ươ ự ưở ự ệ ế Xây d ng quy ch l ng th ệ
ng, các bi n pháp khuy n khích nhân viên, th c hi n
ế ộ các ch đ cho nhân viên.
ấ ổ ứ ủ ươ ự ị ủ ố ị ỉ Ch p hành và t ệ
ch c th c hi n các ch tr ng, quy đ nh, ch th c a Giám Đ c.
ứ ụ ệ ạ ả ị ự
Nghiên c u, so n th o và trình duy t các quy đ nh áp d ng trong công ty, xây d ng
ơ ấ ổ ứ ủ ậ ộ ổ ứ ệ ̉ các c c u t ch c c a công ty, cua các b ph n và t ự
ch c th c hi n.
́ ệ ử ụ ả ủ ệ ả ả ả ả ậ
ạ
Qu n ly vi c s d ng và b o v các lo i tài s n c a công ty, đ m b o an ninh tr t
ệ ộ ộ ổ ự
t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng cháy n trong công ty.
́ ỗ ợ ộ ự ữ ệ ả ầ ậ ố ố H tr b ph n khác trong vi c qu n ly nhân s , là c u n i gi a Giám Đ c và
nhân viên trong công ty.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 23
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
́ ụ ề ặ ự ế ệ ệ ả ễ Qu n ly và th c hi n các nhi m v v m t hành chính: ti p khách, l tân, xây
́ ế ộ ề ợ ủ ả ườ ộ ổ ự
d ng và qu n ly các ch đ quy n l i c a ng i lao đ ng, công tác t ứ
ch c và
ệ ể ệ ầ ấ ớ hu n luy n cho các nhân viên m i, nhân viên cũ chuy n ph n hành công vi c…
́ ́ ̃ ự ưở ̣ ̉ ̣ ̉ Th c hiên công tac châm công, theo doi khen th ng, ky luât cua nhân viên.
ể ệ ữ ử ụ ậ ư ề ố ủ ệ ả Ki m tra vi c gi gìn và s d ng tài s n, v t t ti n v n c a công ty; phát hi n và
ệ ượ ặ ờ ị ế ộ ủ ạ ị ngăn ch n k p th i các hi n t ng gây lãng phí, vi ph m ch đ , qui đ nh c a công
ty.
̀ ́ ế * Phòng Tai chinh K toán
ự ữ ụ ế ệ ệ ệ ề Th c hi n nh ng công vi c v nghi p v chuyên môn tài chính k toán theo đúng
ị ướ ề ự ế ắ ế ẩ ủ
qui đ nh c a Nhà n c v chu n m c k toán, các nguyên t c k toán…
ự ậ ủ ả ố ộ
Theo dõi, ph n ánh s v n đ ng v n kinh doanh c a công ty.
ế ậ ệ ớ ở ộ ế ố ị Thi t l p, m r ng và khai thác các m i quan h v i các Đ nh ch tài chính, Qu ỹ
ướ ầ ư
đ u t trong n c.
ự ế ạ ắ ố ồ ơ Thu x p ngu n v n ng n, trung và dài h n cho các đ n hàng theo d án khi xác
ậ ượ ơ ủ ự ề nh n đ c đ n hàng theo d án c a nhân viên kinh doanh mang v cho công ty.
ự ế ề ặ ạ ơ ệ Xây d ng và theo dõi k ho ch dòng ti n cho các đ n hàng, đ c bi ơ
ữ
t là nh ng đ n
hàng l n.ớ
ế ộ ế ổ ủ ế ộ ư ữ ề ố Tham m u cho Giám Đ c v ch đ k toán và nh ng thay đ i c a ch đ qua
ạ ộ ủ ờ ừ
t ng th i kì trong ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ệ ổ ợ ớ H p tác, trao đ i thông tin, công vi c v i các phòng ban khác trong công ty trong
ụ ượ ự ệ ệ ệ ả ạ ấ quá trình th c hi n nhi m v đ c giao sao cho đ t hi u qu cao nh t.
́ ươ Tinh l ng cho nhân viên.
ạ ạ ộ ớ ướ ả ộ ậ
Cùng v i các b ph n khác t o nên m ng l ữ
i thông tin qu n lí năng đ ng, h u
hi u.ệ
ứ ệ ậ ị ị ư ế Nghiên c u lu t doanh nghi p, các ngh đ nh và thông t có liên quan đ n ngành
ạ ộ ủ ề ngh ho t đ ng c a công ty.
ữ ế ệ ế ậ ậ ắ ậ ị ế
N m v ng lu t thu thu nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng, lu t khuy n
ầ ư ướ ệ ả ả khích đ u t trong n ế
c và các văn b n liên quan đ n vi c qu n lí tài chính do nhà
ố ớ ụ ằ ướ
n c ban hành nh m áp d ng đ i v i công ty.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 24
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ố ư ệ ề ằ ợ ồ ồ ể
T i u hoá dòng ti n b ng vi c ki m soát ngu n công n , ngu n thu, chi.
ạ ộ ứ ệ ả ả Nghiên c u các bi n pháp gi m giá bán và gi m chi phí ho t đ ng trong công ty.
́ ế ẩ ả ị ỗ ủ Th m đ nh các b n quy t toán lãi l hàng tháng, hàng quy và hàng năm c a công ty.
ố ế ể ế ậ ả Ki m tra b ng cân đ i k toán do phòng k toán l p ra.
ệ ệ Giám sát phê duy t vi c mua bán hàng hóa trong trong quá trình kinh doanh.
ố ệ ố ệ ể ả ử ụ
Ghi chép s li u, tính toán, ph n ánh s hi n có, tình hình luân chuy n và s d ng
ậ ư ề ố ạ ả tài s n, v t t , ti n v n t i công ty.
ự ế ế ể ệ ạ ạ ể
Ki m tra tình hình th c hi n k ho ch kinh doanh, k ho ch thu chi tài chính, ki m
ữ ử ụ ậ ư ề ố ủ ệ ả ệ
tra vi c gi gìn và s d ng tài s n, v t t ti n v n c a công ty; phát hi n và ngăn
ệ ượ ặ ị ế ộ ủ ạ ị ờ
ch n k p th i các hi n t ng gây lãng phí, vi ph m ch đ , qui đ nh c a công ty.
ổ ế ế ộ ủ ả ướ ộ ớ Ph bi n các chính sách, ch đ qu n lí tài chính c a nhà n ậ
c v i các b ph n
ầ ế liên quan khác khi c n thi t.
ấ ố ệ ạ ộ ệ ề ệ ả ấ ể
Cung c p s li u, tài li u cho vi c đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ki m
ạ ộ ế ấ tra và phân tích ho t đ ng kinh t ố ệ
tài chính; cung c p s li u báo cáo cho các c ơ
ế ộ ế ế ộ ệ quan có liên quan theo ch đ báo cáo tài chính, ch đ k toán hi n hành.
ứ ự ệ ượ ặ ậ ố ộ Th c hi n các ch c năng khác khi đ ầ
c Giám đ c giao ho c các b ph n khác c n
ụ ượ ổ ề ệ ạ ỳ ỉ ̣ ự ỗ ợ
s h tr . Các nhi m v đ ừ
c b sung hoăc đi u ch nh t ng giai đo n tu theo nhu
ệ ầ
c u công vi c.
ạ ộ ế ả ố Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh cho Giám Đ c công ty.
* Phòng kinh doanh
ế ậ ạ
L p k ho ch Marketing
́ ́ ả ế ế ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ In, qu n lý cac thi t k phuc vu cho viêc quang ba th ng hiêu
ổ ứ ự ệ ể ả ổ ộ ớ ề ả ủ ệ ẩ T ch c bu i tri n lãm, h i th o, s ki n gi i thi u v s n ph m c a công ty.
ả Qu n lý website công ty.
ậ ặ ơ ợ ồ ế ộ ạ ố Nh n các đ n đ t hàng, lên h p đ ng kinh t n i và ngo i trình Giám Đ c kí.
ủ ộ ệ ổ ự ệ ả ả ẩ ợ ơ ồ ậ
Th c hi n vi c t ng h p các đ n hàng, qu n lý t n kho các s n ph m c a b ph n
ể ế ớ ặ
mình đ ti n hành đ t hàng v i nhà máy.
ố ượ ờ ự ỗ ợ ừ ế ̣ ư ậ ế ạ ậ ồ Cân đ i l ng hàng t n kho (nh s h tr t k toán vât t ), l p k ho ch nh p
ấ ừ ự ệ ậ ơ ̣ xu t t ng đ n hàng, bô ph n liên quan th c hi n.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 25
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ụ ụ ị ủ ế ẩ ầ ậ ạ ờ Theo dõi k ho ch nh p kh u hàng c a công ty ph c v k p th i cho nhu c u bán
ư ứ ượ ụ ủ ố hàng cũng nh đáp ng l ng tiêu th c a khách hàng, đ i tác.
ệ ấ ả ạ ộ ủ ự
Th c hi n t t c các ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ườ ớ ưở ố ợ ự ậ ộ Th ố ợ
ng xuyên ph i h p v i các Tr ệ
ạ
ng b ph n khác bàn b c, ph i h p th c hi n
ệ ượ ố
t t công vi c đ c giao.
ệ ớ ể ậ ế ế ấ ẩ ấ Liên h v i phòng k toán đ l p phi u xu t kho cho hàng hóa xu t kh u và hoàn
ừ ể ề ế ờ ị ả ế ấ ộ ứ
t t b ch ng t thanh toán ti n đ phòng K toán k p th i gi i quy t.
́ ̀ ̀ ế ậ ụ ế ề ạ Tim kiêm va ti p c n các khách hàng m c tiêu theo k ho ch đã đ ra.
ữ ệ ế ề ầ ậ ộ ả ủ
Thu th p và phân tích các d li u, thông tin v cung c u và bi n đ ng giá c c a
́ ̀ ̀ ị ườ ấ ộ ế ạ ả ̣ th tr ủ
ạ ộ
ng b t đ ng s n; cac k ho ch, ho t đ ng, tai liêu vê Sales – Marketing c a
ủ ạ ố
đ i th c nh tranh.
ườ ệ ể ầ ớ Th ng xuyên liên h , tìm hi u nhu c u khách hàng, thu hút các khách hàng m i và
ế ậ ệ ớ ể ậ ấ thi t l p quan h v i các khách hàng đ có đ ượ ợ
c l i nhu n cao nh t.
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ư ư ̀
ơ ̣ ̉ ư
Phân đâu đat doanh sô tuy theo t ng th i điêm va t ng d an đ a ra.
́ ỉ ạ ủ ấ ự ̣ ̣ Th c hiên cac công viêc khác theo ch đ o c a c p trên.
̀ ̀ ́ ̉ * Phòng Phat triên phân mêm
ầ ử ụ ỗ ợ ể ứ ụ ề ầ ậ ộ ậ
L p trình phát tri n ng d ng theo yêu c u s d ng ph n m m h tr cho b ph n
ế
k toán.
ệ ạ ứ ể ề Nghiên c u và phát tri n công ngh ch y trên n n Web.
ế ế ế Phân tích thi t k , vi ệ
t tài li u mô t ả
.
ả ế ự ụ ụ ế ề ầ ạ ả ạ ộ
Tìm ki m, xây d ng, qu n lý, đào t o và c i ti n ph n m m ph c v ho t đ ng
ặ ệ ỗ ợ ộ ế ậ ủ
c a công ty, đ c bi t là h tr b ph n k toán.
̀ ́ ̣ ̣ * Phòng dich vu khach hang
ườ ạ ớ ể ả ữ ế ạ ở Th ng xuyên liên l c v i khách hàng đ gi i quy t nh ng tr ng i trong quá trình
kinh doanh.
H tr phòng kinh doanh tìm hi u nhu c u mua hàng va đ nh h
̀ ỗ ợ ể ầ ị ướ ng khách hàng vào
́ ̀ ủ ụ ế ẩ ả ố ơ các dòng s n ph m c a công ty đang phân ph i; thuy t ph c khách hang m i mua
ẩ ủ
ả
s n ph m c a công ty.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 26
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ữ ệ ế ề ầ ậ ộ ả ủ
Thu th p và phân tích các d li u, thông tin v cung c u và bi n đ ng giá c c a
́ ̀ ̀ ị ườ ấ ộ ế ạ ả ̣ th tr ủ
ạ ộ
ng b t đ ng s n; cac k ho ch, ho t đ ng, tai liêu vê Sales – Marketing c a
ủ ạ ố
đ i th c nh tranh.
* Phòng XNKLogistic:
ứ ạ ả ộ ừ ứ ồ ơ
So n th o h s làm b ch ng t khai quan và các công văn, các ch ng t ừ ầ
c n
ế ụ ụ ậ thi t khác ph c v cho công tác khai quan và giao nh n hàng hóa.
ườ ữ ề ắ ẩ ậ ấ ắ Th ng xuyên theo dõi n m b t các thông tin v xu t nh p kh u và nh ng thay
ướ ồ ơ ứ ế ề ẩ ấ ậ ừ ổ ủ
đ i c a Nhà n c v thu , chính sách xu t nh p kh u, h s , ch ng t , công văn
ế ẩ ậ ấ ạ ộ
có liên quan đ n ho t đ ng xu t nh p kh u.
ố ợ ế ớ Theo dõi quá trình làm hàng, ph i h p v i phòng kinh doanh có liên quan đ n lô
ể ả ướ ự ệ ệ ắ hàng đ gi ế
i quy t các v ng m c trong quá trình th c hi n vi c khai quan và giao
ậ nh n hàng hóa.
ủ ụ ả ạ ộ ể ể ể ị ấ
Tri n khai các ho t đ ng khai th t c h i quan, đăng ký ki m d ch, ki m tra ch t
ướ ự ế ả ậ ươ ượ
l ng nhà n c, tr c ti p ra C ng làm hàng, nh n hàng, thuê ph ậ
ệ
ng ti n v n
ể ể ệ ả ừ ả ề ế ặ chuy n, qu n lý vi c trung chuy n hàng hóa t C ng v đ n kho ho c chân công
ầ ủ trình theo yêu c u c a phòng kinh doanh.
ữ ứ ư ừ ơ ở ệ ể ả L u tr ch ng t ủ
khai báo h i quan, là c s cho vi c ki m tra sau thông quan c a
ầ ế ả
h i quan khi c n thi t.
ư ế ễ ệ ả ả ờ ế
Đ m b o cho vi c giao hàng di n ra đúng th i gian, đúng ti n trình nh đã ký k t
ớ
v i khách hàng
Cung c p thông tin v công n , thu chi cho b ph n k toán theo dõi v m t tài
ề ặ ề ế ậ ấ ộ ợ
ư ữ ồ ơ ề ấ ỳ ụ ủ ệ ả ả ả
chính, qu n lí l u tr ầ
h s ngi p v : Đ m b o đ y đ thông tin v b t k lô
hàng nào.
ạ ộ ự ủ ạ 3.6 Tình hình ho t đ ng kinh doanh và th c tr ng tài chính c a các doanh
nghi p:ệ
ố ộ ưở ừ 3.6.1 Tình hình doanh thu và t c đ tăng tr ng t năm 20112013
ủ ế ả ả B ng 1: K t qu kinh doanh c a công ty năm 2011 2013
ồ ệ
ĐVT: Tri u đ ng
ả
Năm Doanh thu ươ ứ
M c tăng/gi m (+/) doanh thu
ố
ệ ố
ng đ i
Tuy t đ i T
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 27
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
119.792 2011
142.747 22.955 19,16% 2012
158.483 15.736 11,02% 2013
ế ồ
(Ngu n : Phòng K Toán)
ố ệ ể ồ Hình 3. Bi u đ theo dõi s li u Doanh Thu qua các năm 2011 – 2013
160,000
140,000
120,000
100,000
Doanh thu
80,000
60,000
40,000
20,000
0
2011
2012
2013
ố ệ ự ủ ấ ả ưở Qua b ng s li u ta th y tình hình kinh doanh c a công ty có s tăng tr ệ
ng rõ r t
ạ ừ ụ ể ư trong giai đo n t năm 2011 – 2013, c th nh sau :
ệ ạ ồ
ệ ồ ươ ươ Năm 2011, doanh thu đ t 119.792 tri u đ ng.
Năm 2012, doanh thu tăng 22.955 tri u đ ng, t ng đ ớ
ng tăng 19,16% so v i
năm 2011.
ệ ệ ồ ồ Năm 2013, doanh thu đ t 158.483 tri u đ ng, tăng 15.736 tri u đ ng (t ươ
ng
ạ
ớ ng tăng 11,02%) so v i năm 2012.
ươ
đ
ư ậ ể ấ ằ ủ ạ ả ặ ộ Nh v y có th th y r ng m c dù giai đo n 2011 – 2013 cu c kh ng ho ng kinh
ả ầ ộ ưở ể ủ ự ấ ố ế
t đã lan r ng trên toàn c u và nh h ng x u, kìm hãm s phát tri n c a các qu c gia
ệ ị ườ ề ệ ớ trong đó có Vi t Nam. Tuy nhiên, v i kinh nghi m nhi u năm trên th tr ớ
ng cùng v i
ướ ế ạ ộ ộ ạ
m ng l i khách hàng đa d ng và đ i ngũ nhân viên năng đ ng, tâm huy t đã giúp
ữ ượ ạ ộ công ty không nh ng duy trì đ c tình hình ho t đ ng kinh doanh mà còn giúp công ty
ự ưở ẽ ạ có s tăng tr ng m nh m .
ệ ợ ậ ự
3.6.2 Tình hình th c hi n chi phí, l i nhu n
ạ ộ ả ợ ổ B ng 2: T ng h p chi phí ho t đ ng
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Stt
ồ ệ
ĐVT: Tri u đ ng
ỉ
Ch tiêu
Giá trị
Giá trị
Giá trị
Tỷ
tr ngọ
Tỷ
tr ngọ
Tỷ
tr ngọ
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 28
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
1
4.554
15,54%
6.167
16,89%
4.845
12,78%
ệ
ỷ
Chi phí tài chính
(chênh l ch t
giá)
2
Chi phí bán hàng
16.812
57,36% 19.678
53,90% 24.042
63,42%
ả
3
7.946
27,11% 10.663
29,21%
9.025
23,81%
Chi phí qu n lý
doanh nghi pệ
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ạ ộ
Chi phí ho t đ ng
29.312
36.508
37.912 100,00%
100,00
%
100,00
%
ạ ộ ể ồ ừ Hình 4: Bi u đ so sánh chi phí ho t đ ng t năm 2011 – 2013
25,000
20,000
Chi phí tài chính
15,000
Chi phí bán hàng
10,000
Chi phí qu n lýả
doanh nghi pệ
5,000
0
2011
2012
2013
ể ấ ạ ộ ủ ả ổ ợ Qua b ng t ng h p chi phí ho t đ ng có th th y chi phí c a công ty đang có xu
ừ ủ ướ
h ng tăng lên qua t ng năm. Nguyên nhân chính là do chi phí bán hàng c a công ty
ế ớ ỷ ọ ạ ộ ả tăng lên khá l n và luôn chi m t tr ng kho ng 54% 64% chi phí ho t đ ng. Ngoài
ụ ể ơ ể ế ể ầ ra, không th không k đ n ph n chi phí tài chính mà c th h n đó là chi phí do chênh
ỷ ạ ệ ở ứ ế ỷ ọ ả ệ
l ch t giá ngo i t luôn m c khá cao (chi m t tr ng kho ng 13% 17% chi phí
ạ ộ ạ ộ ấ ẩ ộ ồ ho t đ ng). Do công ty không có ho t đ ng xu t kh u nên toàn b ngu n ngo i t ạ ệ ể đ
ủ ẩ ả ậ ỷ ề
thanh toán cho các lô hàng nh p kh u đ u ph i mua c a các ngân hàng trong khi t giá
ữ ổ ị ngo i t ạ ệ ườ
th ng xuyên không n đ nh trong nh ng năm qua.
ệ ỷ ả ưở ế ợ ự ậ Chi phí do chênh l ch t giá đã nh h ế
ng tr c ti p đ n l ủ
i nhu n c a công ty.
ệ ỷ ệ ồ Trong năm 2011, chi phí chênh l ch t giá là 4.554 tri u đ ng. Tuy nhiên công ty đã
ỗ ượ ố ế ươ ạ ố ề ệ ạ ồ thoát l do đ c đ i tác chi ấ
t kh u th ng m i s ti n 4.551 tri u đ ng vì đ t doanh
ế ệ ỷ ồ ố
s bán hàng. Đ n năm 2012 thì chi phí chênh l ch t ệ
giá là 6.167 tri u đ ng trong khi
ầ ế ươ ị ỗ ể ạ ồ ph n chi ấ
t kh u th ng m i là không đáng k nên công ty đã b l ệ
7.066 tri u đ ng.
ẫ ở ứ ệ Và trong năm 2013 thì chi phí này cũng v n duy trì ồ
m c khá cao là 4.845 tri u đ ng
ả ợ ậ ủ ứ ệ ố ố ồ đã làm gi m l i nhu n c a công ty xu ng m c khiêm t n là 2.759 tri u đ ng.
ủ ế ả ả ừ B ng 3: K t qu kinh doanh c a công ty t năm 2011 2013
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 29
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
Stt
ồ ệ
ĐVT: Tri u đ ng
ỉ
Ch tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Giá trị
So sánh năm
ớ
2012 v i 2011
Tỷ
tr ngọ
11,02%
1 Doanh thu thu nầ
119.792
142.747 158.483 22.955
19,16%
So sánh năm
ớ
2013 v i 2012
Tỷ
Giá
trị
tr ngọ
15.73
6
ổ
2
T ng chi phí (a+b)
ố
a Giá v n hàng bán
122.642 150.331 27.689 22,58% 6.097 4,06%
ạ ộ
b Chi phí ho t đ ng
29.312
36.508
37.912
7.196
24,55% 1.404
3,85%
3
1.955
(7.066)
2.759
(9.021)
461,43% 9.825
139,05%
93.330 113.823 21,96% 4.693 4,12% 156.42
8
118.51
6 20.49
3
ỷ ấ ợ
i
4
1,63% 4,95% 1,74%
ậ
ợ
L i nhu n sau
thuế
T su t l
nhu nậ
ỷ ấ
5 T su t chi phí
102.38
% 105.31
% 98.70
%
ồ (Ngu n : Phòng K ế
Toán)
ủ ể ế ả ồ ừ Hình 5: Bi u đ so sánh k t qu kinh doanh c a công ty t năm 2011 2013
160,000
140,000
120,000
100,000
80,000
60,000
ổ
ợ
ế
Doanh thu thu nầ
T ng chi phí
ậ
L i nhu n sau thu
40,000
20,000
0
20,000
2011
2012
2013
ớ ự ố ệ ế ả ấ ồ ưở ự Qua b ng s li u ta th y đ ng bi n v i s tăng tr ủ
ng doanh thu là s tăng lên c a
ố ộ ừ ưở ổ
t ng chi phí qua t ng năm. Trong khi t c đ tăng tr ng doanh thu năm 2012 là 19,16%
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 30
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ứ ề ạ ộ ố ơ thì t c đ tăng chi phí còn cao h n và đ t m c 22,58%. Chính vì đi u này đã làm cho
ậ ủ ệ ồ ị ợ
l i nhu n c a công ty trong năm b âm () 7.066 tri u đ ng.
ạ ộ ề ươ ủ ự ầ ụ ạ ị Vì lĩnh v c ho t đ ng c a công ty thu n v th ấ
ng m i và cung c p d ch v , công
ườ ẩ ề ể ố ạ ị ườ ty th ậ
ng xuyên nh p kh u hàng t ừ ướ
n c ngoài v đ phân ph i t i th tr ng Vi ệ
t
ẩ ố Nam. Do đó, chi phí dành cho giá v n hàng bán, chi phí thúc đ y bán hàng và chi phí
ệ ế ả ỷ ọ qu n lý doanh nghi p luôn chi m t ấ
tr ng r t cao.
ề ệ ắ ế ủ ữ ạ ả ớ ố V i nh ng chính sách tiên quy t c a Ban lãnh đ o v vi c c t gi m t i đa chi phí
ạ ộ ể ố ạ ữ ệ ho t đ ng và ki m soát giá v n hàng bán đã mang l i cho công ty nh ng hi u qu ả
ấ ị ế ố ộ ỉ ở ứ nh t đ nh. K t thúc năm tài chính 2013 thì t c đ tăng chi phí ch còn m c 4,06%
ứ ế ậ ạ ố ộ ợ ệ
trong khi t c đ tăng doanh thu đ t m c 11,02%. L i nhu n sau thu là 2.759 tri u
ạ ỷ ấ ượ ơ ồ
đ ng, đ t t su t 1,74% doanh thu và còn v ớ
t h n so v i năm 2011.
ả ờ 3.6.3 Phân tích kh năng sinh l i:
ả ả ả ờ ủ ừ B ng 4: B ng phân tích kh năng sinh l i c a công ty t năm 20112013
So sánh 2012 và
2011
So sánh 2013 và
2012
Stt
ồ ệ
ĐVT: Tri u đ ng
ỉ
Ch tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Giá trị
Giá trị
Tỷ
tr ngọ
Tỷ
tr ngọ
ả
ổ
T ng tài s n
52.546
51.303
70.401
(1.243)
2,37% 19.098
37,23%
1
ồ
6.123
141
2.900
(5.982)
97,70% 2.759 1956,74%
2
ủ ở
ố
Ngu n v n ch s
h uữ
ợ
ế
ậ
L i nhu n sau thu
1.955
(7.066)
2.759
(9.021)
461,43% 9.825
139,05%
3
3,72% 13,77% 3,92%
4
tài
ờ
i
s nả
31,93% 5011,35% 95,14%
5
ấ
ỷ
T su t sinh l
trên
(ROA)
ờ
ấ
ỷ
T su t sinh l
i
trên VCSH (ROE)
ồ (Ngu n : Phòng K ế
Toán)
ề ế ặ ả ưở ủ ế ớ Do n n kinh t g p khó khăn đã nh h ng l n đ n tình hình kinh doanh c a Công
ặ ệ ỉ ố ề ty mà đ c bi ể ệ
t là trong năm tài chính 2012. Các ch s ROA và ROE cũng đ u th hi n
ủ ệ ả ự ạ ộ
s ho t đ ng không hi u qu trong năm c a công ty.
ướ ủ ướ Tr c tình hình kinh doanh khá u ám c a năm cũ thì b c sang năm 2013 Ban lãnh
ừ ướ ả ạ ộ ư ệ ố ồ ạ
đ o công ty đã t ng b c c i thi n ho t đ ng nh : tăng ngu n v n kinh doanh ch s ủ ở
ể ổ ụ ế ẩ ả ố ố ữ
h u, tăng kh năng dùng đòn b y tài chính và chi m d ng v n đ b sung v n kinh
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 31
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ị ườ ụ ấ ạ ả ẩ ị ủ ự ữ doanh, đa d ng hóa s n ph m d ch v cung c p cho th tr ồ
ng, tranh th d tr ngu n
ầ ẩ ươ ệ ạ ả ẻ
hàng đ u vào giá r , thúc đ y các ch ng trình bán hàng đ t hi u qu cao kèm theo
ế ủ ế ấ ợ chính sách chi t kh u h p lý,… K t thúc năm 2013 thì tình hình kinh doanh c a công
ượ ệ ệ ả ượ ấ ợ ớ ỷ ty đã đ c c i thi n rõ r t và còn v t xa so v i năm 2011. T su t l ạ
ậ
i nhu n đ t
ứ ỷ ả ả ấ m c 1,74% và t su t chi phí gi m còn 23,92%. Tình hình kinh doanh kh quan trên
ở ứ ỉ ố ủ ể ệ
cũng đã th hi n khá rõ m c tăng lên c a các ch s ROA và ROE.
ớ ự ạ ư ậ ủ ư ạ ữ
Nh v y, v i s nh y bén trong kinh doanh c a Ban lãnh đ o công ty đ a ra nh ng
ệ ả ẩ ộ chính sách hành đ ng có hi u qu đã thúc đ y tình hình kinh doanh trong năm 2013
ượ ự ế ướ ẽ ượ
v t qua đ c khó khăn. Theo d báo thì năm 2014 tình hình kinh t trong n c s có
ủ ề ệ ậ ở ắ
ự
s kh i s c tr ở ạ
l i sau nhi u năm trì tr . Vì v y, tình hình kinh doanh c a công ty
ượ ự ự ẽ ưở ơ ữ trong năm nay cũng đ c d báo s có s tăng tr ng h n n a.
ậ ợ ị ướ ể ủ ờ ớ 3.7 Thu n l i, khó khăn và đ nh h ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i:
ậ ợ 3.7.1 Thu n l i:
- Qua kh o sát nhu c u th c t
ự ế ở ả ầ ậ ấ ượ ằ ề công ty, nh n th y đ c r ng ti m năng v th ề ị
ườ ụ ả ệ ẩ ế ị tr ng tiêu th s n ph m ngành công nghi p, tiêu dùng và thi t b ngành xây
ư ề ự ừ ề ố ồ ự
d ng mà công ty phân ph i cũng nh ti m năng v ngu n nhân l c t phòng
ề ả ữ ưở ư ự ế ề
kinh doanh là nh ng ti m năng có nhi u nh h ng tr c ti p cũng nh gián
ạ ộ ủ ế ế ệ ấ ả ả
ti p đ n hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ượ ự ỗ ợ ề ố ạ ộ - Đ c s h tr ề
v v n và là đ i lý đ c quy n cho công ty TNHH America
ươ ứ ệ ạ ầ Indochina Management (AIM) – là công ty th ng m i hi n đang đ ng đ u v ề
ệ ả ẩ ậ ẩ ố ở nh p kh u và phân ph i các s n ph m công nghi p và tiêu dùng, nên tr thành
ề ự ọ ố ư ứ ứ ề ọ ớ ượ nhà cung ng tr n gói v i nhi u l a ch n t ả
i u v giá c , đáp ng đ c nhu
ề ẫ ấ ượ ủ ầ
c u v m u mã ch t l ng c a khách hàng.
ế ợ ớ ộ ệ ớ ự ỗ ợ ở
- V i đ i ngũ nhân viên bán hàng nhi u kinh nghi m k t h p v i s h tr b i
ề
ữ ệ ậ ầ ậ ầ ỹ ể
nh ng nhân viên h u c n và k thu t chuyên nghi p, góp ph n giúp phát tri n
ố ở ẩ ề ị ả
s n ph m và phân ph i ầ
nhi u th ph n khác nhau.
ế ệ ấ ầ ộ ớ ệ
- Cán b nhân viên công ty đoàn k t, nh t trí làm vi c v i tinh th n trách nhi m
ượ ử ữ ọ ộ ế
cao, quy t tâm v ế
t qua m i khó khăn th thách. Đây là m t trong nh ng y u
ệ ả ả ự ế ị ế ấ ọ ố
t quan tr ng quy t đ nh k t qu th c hi n s n xu t kinh doanh trong công ty.
3.7.2 Khó khăn:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 32
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
́ ̀ ướ ư ệ ạ ộ ́
ơ Tr ủ
c tình hình l m phat ngày càng gia tăng nh hi n nay cung v i cu c kh ng
ả ế ộ ố ướ ự ưở ho ng kinh t – tài chính khu v c Đông Nam Á và m t s n ả
c đã nh h ấ ớ
ng r t l n
ạ ộ ủ ả ặ ấ ả ộ ế ế
đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh. M t khác do cu c kh ng ho ng kinh t kéo dài
̀ ườ ỏ ệ ậ ọ ơ làm cho ng i tiêu dùng t ệ
ra th n tr ng h n trong vi c chi tiêu hàng ngay, trong vi c
ủ ế ắ ạ ả ả ầ ị ắ
c t gi m chi phí và nhu c u tiêu dung, h n ch mua s m, du l ch... Kh ng ho ng kinh
ứ ầ ệ ậ ả ấ ạ ế
t ể
còn làm cho tình tr ng th t nghi p tăng cao do v y đã làm gi m s c c u đáng k ,
ộ ố ủ ụ ả ậ ả ẩ ở các s n ph m c a công ty tr nên khó tiêu th . H u qu là m t s khách hàng quen
ộ ị ả ả ế ệ ệ ấ ẫ ả ấ ơ
thu c b phá s n d n đ n vi c công ty m t đ n hàng và hi u qu s n xu t kinh doanh
ữ ấ ộ ướ ả ớ ắ ặ th p. Đó là m t trong nh ng khó khăn tr ấ
c m t mà công ty đang g p ph i l n nh t
ệ hi n nay.
ị ướ ờ ể 3.7.3 Đ nh h ng phát tri n trong th i gian t ớ :
i
́ ́ ̀ ̉ ư ̣ ươ ư ở ấ ̉ ̣ ̃
Đê co thê đ ng v ng va m rông thi tr ̀
ớ
ng, công ty luôn tìm nhà cung c p m i
ấ ượ ả ạ ả ẩ ớ nâng cao ch t l ng s n ph m v i giá c c nh tranh.
ủ ể ả ự ữ ồ ố ượ ả ờ D tr t n kho đ đ đ m b o giao hàng đúng s l ng và th i gian cho khách hàng
ượ ự ữ ồ ư ế ẽ ố ề (không đ c d tr t n kho cao vì nh th s t n chi phí thuê kho và nhi u chi phí liên
ừ ể ề ả ầ ằ ồ quan khác), b ng cách tri n khai ph m m m qu n lý hàng t n kho. T đó s bi ẽ ế
t
ả ặ ề ứ ầ ợ ượ ượ
đ
c l ể
ng hàng c n ph i đ t v thích h p đ cung ng cho khách hàng (quý I năm
ắ ầ ụ 2014 b t đ u áp d ng).
ớ ể ở ộ ứ ả ứ ẩ ượ ị ườ Nghiên c u s n ph m m i đ m r ng, đáp ng đ ầ ủ
c yêu c u c a th tr ng và
ế ượ ữ ứ ụ ự ệ ợ ớ ủ
phù h p cho nh ng ng d ng m i c a khách hàng. Th c hi n chi n l ả
c qu ng bá
ệ ố ớ ế ở ộ ằ ẩ ộ ả
s n ph m m i đ n khách hàng m t cách có h th ng b ng cách m h i ngh gi ị ớ
i
ệ ả ẩ thi u s n ph m cho quý I năm 2014.
ế ượ ữ ư ệ ầ ưở ộ ổ
Thay đ i chi n l c kinh doanh qua vi c đ a ra nh ng ph n th ng đ ng viên,
ệ ể ạ ượ ầ ề ờ ỉ khích l tinh th n cho nhân viên kinh doanh đ đ t đ c ch tiêu đ ra trong th i gian
ằ ầ ụ ể
g n c th là quý I năm 2014 nh m nâng cao doanh thu.
ể ằ ườ ể ạ ậ
3.8 Tìm hi u quy trình giao nh n hàng hóa b ng Container đ ng bi n t i công
ty TNHH Viên Thành:
ươ ụ ậ ẩ ạ ị Công ty Viên Thành là công ty th ng m i, d ch v chuyên nh p kh u các lô hàng
ủ ề ố ộ ệ ừ ướ
t
n c ngoài c a các đ i tác quen thu c v Vi ố
t Nam và phân ph i hàng cho các d ự
ồ ệ ượ ự ệ ợ
án, công ty theo H p đ ng đã ký k t t ế ừ ướ
tr c. Vi c mua bán này đ c th c hi n trên
ữ ố ườ ơ ở
c s mua bán hàng ba bên gi a công ty Viên Thành, đ i tác là ng i bán hàng cho
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 33
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ứ ộ Viên Thành công ty America Indochina management (AIM) và m t bên th ba là nhà
ư ườ ủ ấ ố ệ ế ả
s n xu t đ i tác c a AIM. Nh th ng l ấ
, công ty Viên Thành ký cam k t cung c p
ự ế ọ ạ ẽ ế ồ gh xoay văn phòng b c cho d án GE t i Tp. H Chí Minh, công ty s ti n hành ký
ệ ư ự ệ ề ớ ồ ệ ế ợ
k t h p đ ng v i AIM và th c hi n vi c đ a hàng hóa v Vi ụ ể
t Nam. C th trình t ự
ướ ế ậ ậ ượ các b c ti n hành khai quan và giao nh n hàng hóa cho lô hàng nh p này đ c công
ư ệ ự
ty Viên Thành th c hi n nh sau:
ứ ể ậ ẩ 3.8.1 Nh n và ki m tra ch ng t ừ ừ
t ấ
nhà xu t kh u:
ượ ế ợ ồ ạ Sau khi ký đ ấ
c h p đ ng cam k t cung c p hàng hóa cho khách hàng t i Vi ệ
t
ế ậ ẩ ờ ồ ớ ợ ồ Nam và đ ng th i ký k t h p đ ng nh p kh u hàng v i America Indochina
ẽ ượ ở ở ậ ượ Management (AIM), hàng s đ c nhà máy Steelcase trên c s nh n đ ầ
c yêu c u
ẽ ế ủ ấ ả ẩ ấ ấ ị ả
s n xu t hàng c a AIM s ti n hành s n xu t hàng và chu n b hàng xu t theo nh ư
ầ ượ yêu c u. Sau khi hàng hóa đã đ c giao lên tàu, Công ty America Indochina
ị ộ ộ ứ ẽ ẩ ừ ử Management (AIM) s chu n b m t b ch ng t g i cho công ty Viên Thành đ ể
ẩ ậ ị chu n b cho công tác nh p hàng.
ừ ồ ộ ứ
B ch ng t này g m:
ơ ươ Hóa đ n th ạ
ng m i
Packing list
ơ ườ V n đ n đ
ậ ể
ng bi n
ấ ứ ứ ấ Gi y ch ng nh n xu t x Form D
ậ
ậ ượ ứ ừ ủ Khi nh n đ c các ch ng t ẽ ể
này nhân viên XNK c a công ty Viên Thành s ki m
ạ ộ ứ ừ ậ ỹ ả ề ặ ộ ứ ể tra l i b ch ng t ẫ
th t k c v m t n i dung l n hình th c, ki m tra tính h p l ợ ệ
,
ứ ừ ơ ở ể ể ậ ỹ ợ ứ ể ồ ủ
ợ
h p pháp c a ch ng t . Ki m tra th t k h p đ ng là c s đ ki m tra các ch ng t ừ
ồ ơ ứ ư ế ệ ơ ế
khác nh hóa đ n, phi u đóng gói… , n u phát hi n có sai sót trên h s ch ng t ừ
ẽ ả ạ ớ ể ị ử ề ẩ ấ ờ ỉ nhân viên s ph i báo ngay l ứ
i v i nhà xu t kh u đ k p th i đi u ch nh, tu s a ch ng
ừ
t ợ
cho h p lý.
ệ ượ ư ự ệ ể ẩ ấ ể
Vi c ki m tra đ c th c hi n nh sau: Ki m tra Tên nhà xu t kh u, tên ng ườ
i
ề ế ế ả ả ậ ố ỡ nh n hàng, tên tàu, s chuy n, c ng x p hàng, c ng d hàng, thông tin v lô hàng nh ư
ố ệ ơ ườ ậ ố ố ể ươ ự ố
s ký, s ki n, s kh i, trên V n đ n đ ng bi n cùng các thông tin t ng t trên hóa
ấ ề ộ ứ ậ ả ấ ố ấ ứ ể ả
ơ
đ n, packinglist, gi y ch ng nh n xu t x đ đ m b o tính th ng nh t v n i dung
ứ ừ thông tin trên các ch ng t này.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 34
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ệ ậ ợ ơ ẽ ế ể ệ ả Vi c ki m tra này s giúp thu n l i h n trong quá trình ti n hành khai Hi u qu :
ườ ả ợ ưở ế quan cho lô hàng, tránh tr ủ
ng h p sai xót c a BCT làm nh h ờ
ng đ n th i gian làm
ư ả ạ ả ơ ấ
hàng, tránh ph i m t chi phí l u hàng t ả
i bãi, c ng lâu h n khi đã khai hàng vì ph i
ử ạ ấ ờ ỉ m t th i gian ch nh s a l ứ
i ch ng t ừ
.
ứ ệ ể ừ ộ ậ ẩ ộ ỏ ế ế Vi c ki m tra các ch ng t m t cách c n th n là m t đòi h i thi t y u, nó giúp
ậ ỹ ề ệ ả ắ ắ ượ ữ nhân viên n m b t th t k v lô hàng mình đang đ m nhi m, tránh đ c nh ng sai sót
ệ ượ ả ề ợ ủ ề ấ và giúp b o v đ c quy n l ữ
i c a chính mình khi có nh ng v n đ phát sinh. Bên
ề ừ ẩ ả ầ ạ
c nh đó, đi u này còn giúp nhân viên bi ế ượ
t đ ộ ứ
c b ch ng t mình c n ph i chu n b ị
ừ ữ ổ ừ ợ ệ ướ ầ
cho lô hàng này là gì, c n b sung nh ng ch ng t gì cho h p l ị
và đ nh h ớ
ng tru c
ệ ị ướ ướ ệ ả ượ
đ ả
c công vi c mình ph i làm. Càng đ nh h ng tr c các công vi c ph i làm thì s ẽ
ệ ế ắ ằ ả ợ ượ ờ ắ
s p x p h p lý các công vi c nh m c t gi m đ c chi phí và th i gian trong làm hàng.
ộ ứ ể ừ ứ ấ ậ ừ Sau khi ki m tra b ch ng t xong và nh n th y các ch ng t không có gì sai sót, nhân
ứ ừ ẽ ế ủ ụ ả ộ ồ ơ ệ ẩ ậ ị viên ch ng t s ti n hành l p b h s chu n b cho vi c làm th t c h i quan.
ế ậ ấ 3.8.2 Nh n gi y thông báo hàng đ n:
ướ ự ế ế ườ ừ ẽ ử ế Tr c ngày d ki n hàng đ n thông th ng t ộ
1 đ n 2 ngày, hãng tàu s g i m t
ế ế ấ ọ ậ
thông báo hàng đ n (còn g i là gi y báo nh n hàng Arrival Notice) đ n công ty trên đó
ể ả ề ể ế ậ ố ầ
ghi rõ thông tin v lô hàng, tên tàu v n chuy n, s chuy n và k c các chi phí c n
ả ộ ậ ượ ấ ph i n p cho hãng tàu. Nh n đ ế
c gi y thông báo hàng đ n này, nhân viên phòng
ứ ầ ẩ ố ị ừ ầ ế ể ẩ ị XNK c n đôn đ c chu n b các ch ng t c n thi t đ chu n b công tác làm hàng.
ấ ệ ế ượ 3.8.3 L y l nh giao hàng và làm phi u c c container
ộ ồ ơ ể ổ ệ B h s đ đ i L nh giao hàng:
ớ ệ ủ ả ấ
- Gi y gi i thi u c a công ty Viên Thành: 01 b n,
- Thông báo hàng đ n: (Notice of Arrival ho c Arrival Notice) 01 b n.
ế ả ặ
- V n đ n đ
ơ ườ ậ ể ườ ậ ố ợ ơ ng bi n (trong tr ả
ử ụ
ng h p lô hàng đang s d ng v n đ n g c): 1 b n
g cố
ệ ấ Quá trình l y L nh giao hàng:
ậ ượ ế ừ ấ Sau khi nh n đ c gi y thông báo hàng đ n t ầ
hãng tàu, công ty Viên Thành c n
ố ậ ế ể ả ố ở ố ơ ki m tra ngày tàu đ n, tên tàu, s v n đ n , tên c ng d hàng, s cont, s seal và các
ộ ộ ồ ơ ầ ủ ư ậ ả ả ấ
kho n chi phí ph i đóng cho hãng tàu… và l p m t b h s đ y đ nh trên xu t
ể ấ ệ ạ trình cho đ i lý hãng tàu đ l y L nh giao hàng.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 35
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ị ộ ồ ơ ầ ủ ể ế ẩ ệ ờ Sau khi chu n b b h s đ y đ , đ ti t ki m th i gian và chi phí, nhân viên giao
ấ ệ ẽ ậ ướ ủ ụ ả nh n s đi l y l nh giao hàng tr ậ
c khi làm th t c h i quan. Nhân viên giao nh n
ế ậ ấ ơ ố ườ ợ mang theo gi y thông báo hàng đ n (A/N), v n đ n g c (trong tr ng h p lô hàng s ử
ể ổ ệ ế ậ ả ố ơ ố ơ ườ ậ
ụ
d ng v n đ n g c thì ph i mang v n đ n g c này đ n đ đ i l nh. Tr ợ
ng h p lô
ộ ứ ử ụ ậ ậ ơ ơ ừ ổ ệ hàng s d ng v n đ n express hay v n đ n giao ngay thì b ch ng t đ i l nh không
ấ ậ ấ ơ ộ ớ ệ ủ ế ạ ầ
c n cung c p v n đ n này), cùng m t gi y gi i thi u c a Công ty đ n Đ i lý hãng tàu
ầ ủ ỉ ố ư ề ồ ờ ị ể ấ ệ
đ l y l nh. Đ ng th i đi n đ y đ thông tin nh tên công ty, đ a ch , s container, tên
ể ế ậ ượ ể ượ ẳ ấ tàu v n chuy n…vào phi u c c container và đóng d u giao th ng đ m n v ỏ
ề ở container khi ch hàng v kho riêng.
ượ ấ ể ệ ầ ả ố Sau khi đ c c p L nh, công ty c n ki m tra ệ
đây có ph i là L nh g c hay không ,
ố ậ ư ế ệ ả ộ ơ ở các n i dung trên L nh nh ngày tàu đ n, tên tàu, s v n đ n, tên c ng d hàng, s ố
ậ ứ ư ế ầ ố ể
cont, s seal đã chính xác ch a, n u có sai xót thì ngay l p t c yêu c u hãng tàu đi u
ạ ớ ậ ể ệ ậ ợ ơ ỉ
ch nh l i cho phù h p v i v n đ n đ tránh khó khăn trong vi c nh n hàng sau này.
ạ ộ ượ ứ ầ ừ ư Nhân viên n p các lo i phí đ ư
c yêu c u nh phí ch ng t ặ
, phí l u kho, phí đ t
ỏ ề ượ ế ệ ỡ ọ
c c m n v , ti n v sinh container, phí x p d (THC Terminal Handling Charge),
ụ ộ ậ ấ ậ ơ phí ph tr i hàng nh p (CIC Container Imbalance Charge )…và l y hóa đ n, nh n 4
ờ ộ ạ ồ ộ ệ ạ ả ệ
b n l nh giao hàng, đ ng th i n p l i cho Đ i lý hãng tàu m t l nh giao hàng có ch ữ
ậ ủ ệ ậ ủ ậ ký xác nh n c a nhân viên giao nh n đã nh n đ l nh.
ộ ệ N i dung l nh giao hàng:
DELIVERY ORDER (D/O)
ơ ố ậ Lô hàng theo v n đ n s (consigned under B/L): KLSE0026090
ế ố Tên tàu (Carried on the Vessel), s chuy n: SPAARNE TRADER V.243
ả ả ế
C ng đi: PORT KLANG C ng đ n: HO CHI MINH CITY, VICT
ETA: 26/10/2013
ệ ố ọ ố ượ ể S cont, s ki n, tr ng l ng/th tích:1 Cont 40’HC GESU5254635; 157 thùng;
3,013.908KGS/41.510 CBM
ủ ụ ự ệ ả 3.8.4 Th c hi n th t c H i quan
ắ ủ ụ ả ệ ử ự ệ ơ
3.8.4.1 S đô tóm t t quy trình th c hi n th t c h i quan đi n t
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 36
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
DOANH NGHIỆP
HỆ THỐNG
CÔNG CHỨC HẢI QUAN
Kiểmtra
Hồ sơ
Khai báo thông tin
và truyển dữ liệu Hải
Quan điện tử
Hệ thống tiếp nhận và
kiểm tra điều kiện
tiếp nhận
Từ chối, trả về, Nêu lý do
Đủ điều kiện ?
Đề xuất chuyển hướng
Thông tin phản hồi
Cấp số tiếp nhận
Có đề xuất?
CÓ
Kiểmtra điều kiện
đăng ký tờ khai
Lãnh đạo phê duyệt
Từ chối, trả về, Nêu lý do
Đủ điều kiện ?
Kiểmtra thực tế hàng
hóa
Không
Thôngtin phản hồi
Cấp số tờ khai
Phân Luồng
Xácnhận thông quan,
Kiểm tra và thu thuế,
lệ phí
Quản lý, hoàn chỉnh
hồ sơ
Xácnhận hàng qua
khu vực giám sát
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ủ ụ ự ệ ả 3.8.4.2 Quy trình th c hi n th t c H i quan:
ị ộ ồ ơ ẩ 3.8.4.2.1 Chu n b b h s khai quan:
ừ ể ủ ụ ậ ả ự ắ ộ ứ
- B ch ng t đ nhân viên giao nh n làm th t c H i Quan và t rình t ế
s p x p
ừ ư ứ ự ế ẽ ả ạ ứ
các ch ng t nh sau (n u th t ả
không đúng H i quan s tr l i):
(cid:0) ồ ơ ế ế ả ậ Phi u ti p nh n h s : 01 b n.
(cid:0) ớ ệ ủ ấ
Gi y gi i thi u c a Công ty Viên Thành
(cid:0) ậ ẩ ả ả ờ ố T khai H i Quan hàng nh p kh u: 02 b n g c
(cid:0) ế ậ ẩ ả ờ ố ị T khai tr giá tính thu hàng nh p kh u: 02 b n g c
(cid:0) ạ ợ ồ ươ H p đ ng ngo i th ả
ng: 01 b n sao.
(cid:0) ươ ạ ả ả ố ơ
Hóa đ n th ng m i (Commercial Invoice): 01 b n g c và 01 b n sao.
(cid:0) ế ả ả ố Phi u đóng gói (Packing List): 01 b n g c và 01 b n sao.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 37
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) ơ ườ ậ ể ả V n đ n đ ng bi n (Bill of Lading): 01 b n sao.
ừ ậ ượ ổ ợ ụ ể ộ ồ ơ ả
- Ngoài ra, tùy tr ng h p c th , b h s h i quan hàng nh p còn đ c b sung
ộ ố ứ ừ thêm m t s các ch ng t sau:
(cid:0) ấ ứ ứ ả ả ấ ậ Gi y ch ng nh n xu t x Form D: 01 b n chính, 1 b n sao.
(cid:0) ấ ượ ế ể ế ế ậ Phi u đăng ký Ki m tra ch t l ng hàng hóa và Phi u ti p nh n h s ồ ơ
ấ ượ ể
đăng ký ki m tra ch t l ng.
- Sau khi hoàn t
ấ ộ ồ ơ ả t b h s khai H i Quan, nhân viên làm công tác giao nh n s ậ ẽ
ấ ứ ừ ả ầ ố trình ký, đóng d u và xác nhận các ch ng t ả
b n g c và b n sao y c n thi ế để t
ệ ẩ ị ạ ử ả ậ chu n b cho vi c khai quan hàng hóa t ả
ẩ
i H i quan c a kh u hàng nh pc ng
VICT.
ị ộ ồ ơ ấ ượ ể ẩ 3.8.4.2.2 Chu n b b h s đăng ký ki m tra ch t l ng hàng hóa:
ư ố ủ ộ ươ Theo thông t s 32/2009/TTBCT ngày 05/11/2009 c a B Công Th ng ngày 5
ị ớ ạ ố ớ ượ ồ tháng 11 năm 2009 quy đ nh gi i h n cho phép đ i v i hàm l ng formaldehyt t n d ư
ệ ệ ẩ ậ ẩ ả ả ẩ ệ trên s n ph m d t may. Do đó các s n ph m d t may khi nh p kh u vào Vi t Nam
ấ ượ ể ả ể ị ượ ướ ượ ư ề
đ u ph i qua ki m tra ch t l ng đ xác đ nh hàm l ng tr c khi đ ư
c đ a vào l u
ướ hành trong n c.
ế ệ ạ ụ ư ấ ế ậ L y ví d nh lô hàng gh hi n t i mà công ty Viên Thành đang nh p là gh xoay
ạ ả ề ặ ủ ả ủ ủ ị ế
văn phòng có ph v i bên ngoài b m t gh . Theo quy đ nh c a BTC, lo i v i ph bên
ề ặ ế ầ ượ ấ ượ ằ ị ngoài b m t gh này c n đ ể
c đăng ký ki m tra ch t l ng hàng hóa nh m xác đ nh
ượ ạ ả ủ ủ ế ể ẩ ậ hàm l ẩ
ng formaldehyt có trong lo i v i ph gh này có đ tiêu chu n đ nh p kh u
ệ ẽ ế ị ộ ứ ẩ vào Vi t Nam hay không. Nhân viên phòng XNK s ti n hành chu n b b ch ng t ừ
ấ ượ ậ ả ủ ẩ ớ ể
đăng ký ki m tra ch t l ệ
ứ
ng hàng hóa v i Trung tâm ch ng nh n s n ph m c a Vi n
ơ ế ệ ẩ ậ ậ ượ ử D t Mayn i ti p nh n đăng kí các lô hàng nh p kh u đ ệ
c th nghi m. B h s ộ ồ ơ
ấ ượ ồ ể
đăng ký ki m tra ch t l ng hang hóa g m:
H s đăng ký ki m tra ch t l
ồ ơ ấ ượ ể ứ ừ ầ ẩ ị : Các ch ng t c n chu n b ng hàng hóa
(cid:0) ấ ượ ể ả B n đăng ký ki m tra ch t l ng
ồ ả ố (cid:0) H p đ ng:
ợ ( ph i ghi: s , ngày, tháng, năm)
ụ ố (cid:0) Danh m c hàng hóa: ( ph i ghi: s , ngày, tháng, năm)
ả
ố (cid:0) Hóa đ n: ơ ( ph i ghi: s , ngày, tháng, năm)
ả
ả ố (cid:0) V n đ n:
ậ ơ ( ph i ghi: s , ngày, tháng, năm)
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 38
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) ả ố C/O: ( ph i ghi: s , ngày, tháng, năm)
ầ ủ ề ấ ả Sau khi đi n đ y đ các thông tin, in 03 b n và ký đóng d u tr ướ
c.
ứ ừ ủ ụ ậ ợ ồ ơ ơ Các ch ng t c a lô hàng (h p đ ng, danh m c hàng hóa, hóa đ n, v n đ n, C/O) yêu
ộ ả ủ ế ả ấ ắ ả ộ ầ
c u n p 01 b , b n phô tô và ph i có d u sao y b n chính c a công ty, s p x p các
ừ ứ ự ủ ư ả ấ ượ ụ ể ứ
ch ng t theo th t c a danh m c nh b n đăng ký ki m tra ch t l ng hàng hóa.
ế ấ ướ ả
ậ ồ ơ: In 02 b n và ký đóng d u tr c. ế
Phi u ti p nh n h s
ả ệ ử: ữ ệ
3.8.4.2.3 Khai báo d li u H i quan đi n t
ệ ử ả ậ ờ B c 1ướ : Nh p thông tin trên T khai H i quan đi n t
Đ u tiên, nhân viên ch ng t
ứ ầ ừ ệ ố ủ ề ậ ầ đăng nh p vào h th ng c a ph n m m EcusK
ủ ặ ẩ ậ ượ ấ ằ
b ng tên đăng nh p và m t kh u c a công ty Viên Thành đ c c p riêng t ừ
ướ ờ ế ố ớ ồ ế ị ứ ữ ữ ố ố tr c, đ ng th i k t n i v i thi ư
t b ch a ch ký s nh “USB ch ký s ” hay
USB Token.
ữ ệ ụ ể ả ọ ả
Ch n chi c c H i Quan c ng VICT đ khai báo d li u.
ử ổ ờ ậ ẩ ờ ệ
Giao di n c a s t khai nh p kh u có 3 Tab : thông tin chung t khai, danh
ả ử ế ờ sách hàng khai báo và k t qu x lý t khai.
Đi n đ y đ thông tin trên Tab thông tin chung t
ầ ủ ề ờ ữ khai, nh ng thông tin khai báo
ự ư ờ ấ ọ ươ
t ng t nh trên t khai gi y sau đó ch n nút “Ghi”.
Nh p thông tin
ậ Ở ầ ẽ trên Tab danh sách hàng khai báo. ậ
ph n này chúng ta s nh p
́ ư ẩ ấ ố ́
ư
các thông tin nh : tên hàng và quy cách ph m ch t, mã s hàng hóa, xuât x ,
́ ế ậ ậ ẩ ạ ầ ̣ ẩ ủ
ơ
đ n vi tinh, ph n trăm thu nh p kh u c a lo i hàng hóa nh p kh u… nh t ư ờ
ệ ố ẽ ự ộ ậ ậ ấ khai gi y. H th ng máy tính s t ố ề
ổ
đ ng c p nh t quy đ i ra giá CIF, s ti n
ế ị ệ ị thu , tr giá nguyên t ế
và tr giá tính thu .
ờ ệ ử khai đi n t B c 2ướ : Khai báo t
ữ ệ ứ ủ ậ ầ Sau khi nh p đ y đ và chính xác các d li u vào các Tab, nhân viên ch ng t ừ
ề ấ ả ạ ằ
ẽ
s truy n m ng cho h i quan b ng cách nh n vào nút “khai báo”.
ướ ề ầ ậ ự ộ ậ ậ Sau b c nh p vào nút “khai báo” ph n m m khai báo t đ ng c p nh t và yêu
ố ể ậ ấ ệ ề ế ữ
ầ
c u xác nh n ch ký s đ hoàn t ả
t vi c truy n thông tin khai báo đ n H i
quan.
ướ ồ ề ế ả ậ ờ ệ ử ả
Nh n k t qu ph n h i v khai báo t khai đi n t B c 3:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 39
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ậ ựợ ủ ờ ạ ẽ ử ả ế
Khi ti p nh n đ ề
c thông tin truy n m ng c a t khai này, h i quan s x lý t ờ
ả ề ế ế ả ả ả ả ồ ồ ế
ứ
khai và tr v k t qu ph n h i. Căn c trên k t qu ph n h i này, công ty ti n
ướ ẫ ủ ế ả ượ ồ hành theo h ng d n c a k t qu đ ả
c ph n h i.
Tr
ườ ứ ệ ế ặ ợ ừ ng h p n u doanh nghi p khai báo sai ho c ch ng t không rõ ràng thì c ơ
ử ệ ề ầ ả ả ổ ồ ỉ quan H i Quan g i ph n h i yêu c u doanh nghi p b sung và đi u ch nh, sau
ệ ử ề ỉ ạ ể ấ ạ ố ế ậ ớ khi đi u ch nh doanh nghi p g i khai báo l i đ l y l i s ti p nh n m i;
ủ ụ ả ệ ử ầ ứ ầ ừ Trong ph n khai báo th t c h i quan đi n t có ph n scan ch ng t kèm theo.
ệ ả ầ ơ ỉ Ch khi nào c quan H i Quan yêu c u doanh nghi p scan kèm theo thì doanh
ệ ớ ờ ử ạ ờ ư nghi p m i scan và đính kèm vào t khai và g i l i t khai, l u ý dung l ượ
ng
file scan không quá 2Mb).
ườ ứ ợ ừ ủ ợ ệ ệ ấ ơ Tr ng h p ch ng t c a doanh nghi p h p l ả
thì c quan H i Quan c p cho
ệ ố ờ doanh nghi p s t khai.
ướ ả ử ế ậ ờ ề ồ Nh n k t qu x lý t khai v phân lu ng B c 4:
Sau khi có s t
ố ờ ồ ủ ơ ệ ả ờ ả
khai thì doanh nghi p ch ph n h i c a c quan H i Quan đ ể
ế ồ ờ ủ ụ ệ ử ượ ả ả
xem k t qu phân lu ng t khai, th t c h i quan đi n t đ c phân thành 3
ồ ồ ồ ồ ỏ
lu ng chính : lu ng xanh, lu ng vàng và lu ng đ :
(cid:0) N u t
ế ờ ượ ả ờ ệ ồ khai đ c phân lu ng xanh: doanh nghi p in 2 b n t khai đi n t ệ ử
,
ế ệ ấ ờ ơ thông báo thu , ký tên, đóng d u doanh nghi p và mang t khai này ra c quan
ấ ả ộ ộ ườ H i Quan n p cho cán b đăng ký đóng d u thông quan hàng hóa. Tr ợ
ng h p
ộ này, cán b đăng ký ký thông quan hàng hóa.
(cid:0) N u t
ế ờ ượ ả ờ ệ ồ khai đ c phân lu ng vàng: doanh nghi p in 2 b n t khai đi n t ệ ử
,
ế ệ ớ ừ ấ
thông báo thu , ký tên, đóng d u doanh nghi p, kèm v i toàn b ứ
ộ ch ng t XNK
ế ủ ụ ẽ ượ ả ơ ờ ầ
c n thi t đem ra c quan H i Quan làm th t c. T khai s đ ể
c chuy n qua
ế ể ế ị ộ ượ ể
đ cán b thu ki m tra và quy t đ nh DN có đ c thông quan hàng hóa hay
không.
(cid:0) N u t
ế ờ ượ ả ờ ệ ồ ệ ử khai đ c phân lu ng đ : ỏ doanh nghi p in 2 b n t khai đi n t , thông
ộ ứ ệ ế ấ ừ ầ ế báo thu , ký tên, đóng d u doanh nghi p, kèm b ch ng t XNK c n thi t đem
ẽ ượ ử ế ả ơ ờ ra c quan H i Quan. T khai s đ c x lý qua các khâu đăng ký tính thu và
ể ố ể ể ự ế ườ ợ cu i cùng là ki m hoá đ ki m tra th c t hàng hóa. Tr ng h p này, cán b ộ
ể ki m hóa ký thông quan hàng hóa.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 40
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
N u t
ế ờ ử ệ ầ ỉ ờ khai trong quá trình khai báo có ch nh s a, doanh nghi p c n in t khai
ử ề ỉ ướ ử ộ ỉ ờ ể ch nh s a, đi n các thông tin tr c và sau ch nh s a, n p kèm t khai đ làm
ủ ụ
th t c.
ỷ ế ầ ả ầ ỷ ể ử
Khi c n hu khai báo, công ty có th g i yêu c u hu đ n H i quan. Quy trình L u ý:ư
ự ư ệ th c hi n nh sau:
(cid:0) ế ử ố ế ầ ậ ờ ợ ỷ Sau khi có s ti p nh n, n u g i yêu c u hu ngay, có 2 tru ng h p:
(cid:0) ư ượ ử ẽ ờ ỷ T khai ch a đ c x lý, s có ngay thông báo hu thành công.
(cid:0) ế ặ ờ ượ ử ượ ỷ ữ T khai n u đã ho c đang đ c x lý thì không đ ầ
c hu n a.Công ty c n
ồ ủ ự ế ệ ả ầ ậ ả ả nh n k t qu ph n h i c a H i quan và th c hi n theo yêu c u.
ố ờ (cid:0) N u t
ế ờ khai đã có s t khai:
ử ầ ầ ả ỷ ỷ ẽ ượ (cid:0) Khi g i yêu c u hu , ph i kèm lý do hu . Yêu c u hu t
ỷ ờ khai s đ ấ
c ch p
ế ậ ợ nh n n u lý do h p lý.
(cid:0) N u T khai có lý do không h p lý ho c r i vào các tình hu ng khác thì Công ty
ặ ơ ế ờ ố ợ
ộ ả ể ượ ướ ệ ầ
c n liên h cán b h i quan đ đ c h ẫ ử
ng d n x lý.
ụ ể ư ự ệ ế ậ ậ
C th nh lô hàng gh nh p mà công ty Viên Thành đang th c hi n, sau khi nh p
ủ ờ ệ ử ả ề ế ầ
đ y đ các thông tin vào t khai H i quan đi n t ả
ữ ệ
, truy n các d li u này đ n H i
ồ ượ ả quan thì các thông tin ph n h i đ ả ề ư
c tr v nh sau:
(cid:0) ố ế ậ S ti p nh n : 158800
ậ (cid:0) Ngày ti p nh n
ế : 05/11/2013
(cid:0) ố ờ S t khai : 9243
(cid:0) ỏ ể Phân lu ngồ : đ ki m hóa 5% lô hàng.
ấ ượ ố (cid:0) Đăng ký ki m tra ch t l
ể ng hàng hóa s : 55805/PVD2014 ngày 05/11/2014
ữ ệ ệ ử ượ ệ ấ Công vi c khai báo d li u đi n t đ c hoàn t t.
ở ờ ả ả ả 3.8.4.2.4 M t khai t i H i quan c ng VICT:
ấ ệ ử ệ ả ượ ả Sau khi hoàn t ữ ệ
t vi c khai báo d li u H i quan đi n t ậ
, nh n đ c ph n h i v ồ ề
ẽ ể ồ ờ ả ố ờ
s t khai, phân lu ng ki m hóa, nhân viên phòng XNK s in t khai H i quan hàng
ậ ẩ ờ ụ ụ ờ ế ị ệ ử ả nh p kh u, t khai tr giá tính thu , ph l c t khai h i quan đi n t ả
thành 02 b n,
ớ ộ ứ ế ừ ư ẩ ậ ồ ị thông báo thu cùng v i b ch ng t ẩ
hàng nh p kh u đã chu n b nh trên g m: hóa
ươ ề ạ ệ ụ ậ ơ
đ n th ng m i, phi u li t kê hàng hóa, danh m c hàng hóa đính kèm, v n đ n đ ơ ườ
ng
ấ ứ ứ ể ấ ấ ậ ớ ệ ủ ế ế bi n, gi y ch ng nh n xu t x Form D, gi y gi ậ
i thi u c a công ty, phi u ti p nh n
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 41
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ứ ộ ừ ế ế ả ậ ồ ơ ệ
h s , l nh giao hàng và mang b ch ng t này đ n H i quan ti p nh n H s t ồ ơ ạ
i
ồ ừ ả ầ ả C ng VICT theo yêu c u ph n h i t ả
phía H i quan.
ờ ớ ở ờ ệ ồ ả Đ ng th i v i vi c m t khai này, nhân viên phòng XNK cũng mang b n đăng ký
ấ ượ ể ồ ơ ộ ế ế ậ ấ ki m tra ch t l ả
ng hàng hóa do Trung tâm c p và phi u ti p nh n h s n p cho H i
ồ ơ ể ấ ử ệ ế ả ẫ ậ ớ
quan ti p nh n h s và đăng ký ngày v i Trung tâm đ l y m u v i th nghi m.
ả ế
ể
3.8.4.2.5 H i quan ki m tra giá và tính thu :
ố ớ ờ ồ ờ ế ấ ạ ả Đ i v i t khai lu ng xanh, công ty mang t khai đ n xu t trình t i H i quan, Cán
ố ệ ẽ ế ồ ơ ấ ậ ậ ứ
ộ ả
b H i quan đăng ký s ti p nh n h s , ký xác nh n, đóng d u s hi u công ch c
ủ ụ ả ậ ờ ộ ồ ơ ể ộ vào ô “xác nh n đã làm th t c h i quan” trên t ậ
khai và chuy n b h s cho b ph n
ệ ủ ụ ả ả ờ ả ấ ườ thu l phí H i quan, đóng d u “đã làm th t c h i quan” và tr t khai cho ng i khai
ướ ể quan mà không qua b ế
c ki m tra giá và tính thu .
ố ớ ờ ượ ế ậ ả ồ ồ Đ i v i t khai đ ỏ
c phân lu ng vàng và lu ng đ , H i quan ti p nh n sau khi
ủ ộ ồ ơ ợ ệ ủ ứ ể ầ ừ ộ ồ ơ ki m tra đ y đ b h s , tính h p l c a các ch ng t , b h s này s đ ẽ ượ
c
ế ể ể ủ ệ ể ậ ộ ớ chuy n sang b ph n tính giá, thu đ ki m tra giá c a hàng hóa cùng v i vi c tính
ộ ả ộ ầ ữ ế ể ế ồ ơ ặ ệ thu . Cán b H i quan m t l n n a ki m tra chi ti t h s , đ c bi ể
t là ki m tra t ờ
ệ ế ế ể ể ớ ố ị ế ộ
khai tr giá tính thu cùng v i vi c ki m tra giá tính thu , ki m tra mã s , ch đ ,
ế ủ ế ậ ị ị
chính sách thu , xác đ nh tr giá tính thu c a hàng nh p.
Đ i v i h s lu ng vàng có k t qu ki m tra chi ti
ố ớ ồ ơ ồ ả ể ế ế ồ ơ ớ ợ t h s phù h p v i khai
ả ể ế ẽ ồ ơ ế ể ả báo thì H i quan ki m tra giá và tính thu s ghi k t qu ki m tra h s vào
ả ể ứ ế ế ậ ấ Phi u ghi k t qu ki m tra ch ng t gi y ố ệ
ừ ấ ký xác nh n và đóng d u s hi u
ộ ồ ơ ộ ể ứ ủ ể ậ công ch c vào ô “xác nh n c a cán b ki m tra” và chuy n b h s cho b ộ
ậ ệ ủ ụ ả ả ờ ấ ả ph n thu l phí H i quan, đóng d u “đã làm th t c h i quan” và tr t khai cho
ườ ng i khai quan.
ố ớ ồ ơ ồ ả ể ế ế ợ ớ ỏ
Đ i v i h s lu ng đ có k t qu ki m tra chi ti ặ
t phù h p v i khai báo ho c
ề ầ ư ả ể ồ ơ ế ẽ ấ ế ế Phi u ghi k t qu ả có v n đ c n l u ý thì s ghi k t qu ki m tra h s vào
ứ ể ấ ố ệ ứ ậ ki m tra ch ng t gi y ừ ấ ký xác nh n và đóng d u s hi u công ch c vào ô “xác
ậ ủ ộ ể ứ ể ừ ộ ả ể nh n c a cán b ki m tra” và chuy n ch ng t cho Cán b H i quan ki m hóa.
ườ ợ ế ồ ơ ờ ề ự ệ ệ Tr ể
ng h p ki m tra chi ti t h s và phát hi n có s sai l ch hay nghi ng v giá,
ộ ả ư ể ế ề ạ ầ ợ ỉ thu ch a phù h p, c n đi u ch nh, có vi ph m… thì cán b H i quan ki m tra giá,
ế ẽ ề ồ ơ ụ ử ệ ể ạ ấ tính thu s đ xu t các bi n pháp x lý và chuy n h s cho lãnh đ o chi c c xem
ế ị ứ ộ ố ề
xét quy t đ nh m t hay nhi u trong s các hình th c sau:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 42
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) Quy t đ nh thông quan ho c t m gi
ặ ạ ế ị ả i phóng hàng
(cid:0) Ki m tra l
ể
ạ ự ế ể ặ ổ ứ
i ho c thay đ i m c ki m tra th c t hàng hóa
(cid:0) ế ị ỏ ị ế ấ ị ế Bác b tr giá tính thu , ra quy t đ nh n đ nh thu
(cid:0) ế ế ấ ị ị ườ ố ị
Ra thông báo xác đ nh tr giá, n đ nh thu n u Ng ấ ớ
i khai th ng nh t v i
ươ ứ ả ị ph ơ
ng pháp và m c giá do c quan H i quan xác đ nh
ề ế ấ ấ ườ ồ ớ ươ ị (cid:0) Đ xu t tham v n giá n u ng i khai không đ ng ý v i ph ấ
ng pháp n đ nh
giá.
(cid:0) ư ầ ị Tr ng c u giám đ nh hàng hóa
(cid:0) ề ả ứ ạ ả ậ ậ ả
L p biên b n ch ng nh n/ Biên b n vi ph m hành chính v H i quan.
ố ớ ế ị ự ệ ệ ố Đ i v i lô hàng công ty Viên Thành đang th c hi n, vi c áp mã s thu , tr giá tính
ả ể ộ ể ố ề ế ế ế ợ ớ thu và s ti n thu phù h p v i khai báo. Cán b ki m tra ghi k t qu ki m tra và đ ề
ể ừ ấ ự ế ể ồ ứ ừ xu t chuy n t Lu ng Vàng sang ki m tra th c t hàng hóa. (xem ch ng t đính kèm
ờ ụ ụ ầ ph n ph l c)
ể ể ả 3.8.4.2.6 H i quan phân ki mki m hóa:
ứ ộ ể ự ế ộ M c đ ki m tra hàng hóa th c t ỏ
ồ
thu c lu ng đ :
ứ ể ộ (cid:0) M c (3).a: Ki m tra toàn b lô hàng;
ứ ể ế ệ ạ (cid:0) M c (3).b: Ki m tra th c t
ự ế ế
10% lô hàng, n u không phát hi n vi ph m thì k t
ẽ ế ụ ể ể ệ ế ạ ả thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì H i quan s ti p t c ki m tra cho
ậ ượ ứ ộ ạ ớ
t ế
i khi k t lu n đ c m c đ vi ph m;
(cid:0) M c (3).c: Ki m tra th c t
ự ế ứ ể ệ ế ạ ế
5% lô hàng, n u không phát hi n vi ph m thì k t
ẽ ế ụ ể ể ế ệ ạ ả thúc ki m tra, n u phát hi n có vi ph m thì H i quan s ti p t c ki m tra cho
ậ ượ ứ ộ ạ ớ
t ế
i khi k t lu n đ c m c đ vi ph m.
Tr
ướ ậ ầ ể ẩ ị
c khi ki m hóa, nhân viên giao nh n c n chu n b :
(cid:0) Đăng ký chuy n bãi ki m hóa (vì container đ u tiên đ
ể ể ầ ượ ư c đ a vào bãi trung
ể ầ
ể ộ ể ậ ộ ể
tâm), đăng ký chuy n bãi ki m hóa c n:
(cid:0) N p 02 D/O (trong đó có 01 D/O là b n photo đ b ph n chuy n bãi ki m
ể
ả
ư ạ hóa l u l
ậ ạ ể ư ạ ố ệ ạ i).
(cid:0) Nhân viên giao nh n ghi l i tên, s đi n tho i vào D/O photo đ l u l i.
ươ ể ộ (cid:0) Ghi rõ ph ể
ng án làm hàng là đăng ký chuy n bãi ki m hóa rút ru t vào D/O
ể ư ạ photo đ l u l i.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 43
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ị ậ ố ố (cid:0) Ghi v trí container vào D/O photo đ l u l
ể ư ạ i (nh p s container và s seal vào
ể ị máy tính đ tìm v trí container).
(cid:0) ậ ợ ủ ể ị ệ ể Sau đó tìm v trí c a hàng hóa đ thu n l i và nhanh chóng cho vi c ki m hóa
ậ ố ể ố ị (nh p s container và s seal vào máy tính đ tìm v trí hàng hóa).
ổ ả ả (cid:0) Mua seal, không nên mua khóa vì không đ m b o an toàn cho hàng hóa bên
trong container.
ắ ở ươ ệ ố ụ ả ự ế ế (cid:0) Đăng ký c t seal phòng th ng v c ng (n u phát hi n s seal th c t và s ố
ả ả ớ ố seal trên D/O không kh p nhau thì ph i làm biên b n sai s seal).
ế ắ ọ (cid:0) G i nhân viên c t seal đ n.
ả ậ ộ ẽ ể (cid:0) Nhân viên giao nh n xem b ng phân công đ bi
ể ế t cán b s ki m hoá lô hàng
ự ộ ể ệ ớ ể ệ ẩ ị ủ
c a mình, sau đó t ể
liên h v i cán b ki m hóa đ chu n b cho vi c ki m
hóa.
Cán b ki m hóa ti n hành ki m tra tình tr ng bao bì, niêm phong bao bì,
ộ ể ế ể ạ
ắ ầ ờ ồ ở container đ ng th i yêu c u nhân viên công ty c t seal, m container và mang
ể ế ự ế ể ệ ệ hàng hóa ra bên ngoài đ ti n hành vi c ki m tra th c t ể
hàng hóa. Vi c ki m
ự ế ượ ự ự ệ ướ ạ ệ tra th c t hàng hóa đ c th c hi n d a trên h ẫ
ng d n ghi t i L nh hình
ứ ứ ộ ể
th c, m c đ ki m hóa.
Hoàn t
ấ ả ể ộ ể ự ế ể ệ ế t vi c ki m hóa, cán b ki m hóa ghi k t qu ki m tra th c t vào
ế ế ứ ấ ả ể
Phi u ghi k t qu ki m tra hàng hóa ầ
, ký tên, đóng d u công ch c và yêu c u
ả ể ế ế
nhân viên công ty ký tên lên Phi u ghi k t qu ki m tra hàng hóa, giao cho
ườ ng ả ư ồ ơ
ả
i khai hai quan 1 b n, 01 b n l u h s .
ả ể ự ế ế ế ủ ớ ợ ườ N u k t qu ki m tra th c t hàng hóa phù h p v i khai báo c a ng i khai
ấ ố ệ ộ ể ế ậ ứ
quan thì Cán b ki m hóa ti n hành ký xác nh n, đóng d u s hi u công ch c
ủ ụ ả ậ ờ ể ả vào ô “xác nh n đã làm th t c h i quan” trên t khai h i quan, và chuy n b ộ
ậ ệ ủ ụ ả ả ấ ộ
ồ ơ
h s cho b ph n thu l phí h i quan, đóng d u “đã làm th t c h i quan” và
ả ờ ườ tr t khai cho ng i khai quan.
ả ể ự ế ế ế ự ệ ớ N u k t qu ki m tra th c t hàng hóa có s sai l ch so v i khai báo thì Cán
ẽ ề ồ ơ ử ể ệ ấ ạ
ộ ể
b ki m hóa s đ xu t các bi p pháp x lý và chuy n h s cho Lãnh đ o
ụ ế ị
ể ế ị ề ế ả ố ỉ Chi c c xem xét và quy t đ nh:
(cid:0) Ki m tra tính thu l
ế ạ i và ra quy t đ nh đi u ch nh s thu ph i thu
(cid:0) ứ ạ ậ ả ậ ả L p biên b n ch ng nh n/ Biên b n vi ph m
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 44
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
(cid:0) ặ ạ ế ị ả Quy t đ nh thông quan ho c t m gi i phóng hàng.
ư ở
L u ý khi m container:
ệ ư ỏ ề ệ ấ Đi u ki n bên ngoài container không có d u hi u h h ng.
ọ ỹ ệ Đ c k ký mã hi u hàng hóa ghi trên container.
ủ ể ề ẩ ậ ườ ấ C n th n đ phòng r i ro hàng hóa có th đè lên ng ầ
i, do hàng hóa ch t quá đ y
ặ ắ ắ ộ ho c bu c không ch c ch n.
ấ ượ ấ ị ẫ
3.8.4.2.7 L y m u xác đ nh ch t l ng hàng hóa:
Đ ng th i v i vi c ki m hóa c a H i Quan ki m hóa, nhân viên giao nh n liên
ờ ớ ủ ể ệ ể ả ậ ồ
ộ ở Ệ ệ ớ
h v i cán b TRUNG TÂM THÍ NGHI M là ử
phòng th nghi m ệ đ cượ
ẫ ả ả ọ ệ ế ể ẩ ượ chỉ đ nhị đ thíể nghi m m u s n ph m v i b c gh này đ xin đ ể
c ki m tra
ệ ẫ ử
ấ
l y m u th nghi m.
Sau khi cán b H i Quan hoàn t
ộ ả ấ ủ ụ ư ể t các th t c ki m hóa lô hàng, ch a đóng
ạ ộ ể ấ ượ ẽ ế container hàng l i, cán b ki m tra ch t l ng s đ n xem xét tình hình lô hàng
̀ ́ ờ ế ậ ả ả ậ ấ
nh p và l y m u ẫ vê phân tich. Nhân viên giao nh n ph i ch k t qu phân tích
́ ̀ ấ ượ ể ậ ẫ ấ ậ ́
ư ̣ ứ
m u và nh n gi y ch ng nh n ki m tra ch t l ng, sau đó xuât trinh ch ng nhân
̃ ́ ̀ ́ ́ ́
ơ ̉ ̉ nay cho nhân viên hai quan m i co thê lây lai t ̀
̀ ́
́
̣ ơ
khai đa đong dâu thông quan va lây
̀ ̀
hang vê.
ể ể ậ ớ ị Ki m hóa và ki m d ch xong, nhân viên giao nh n mua seal m i có s ố
ạ ả ả ằ A.11.0013977 đóng container hàng l i nh m b o đ m an toàn cho hàng hóa
ứơ ư ề tr c khi đ a hàng v kho riêng.
ộ 3.8.4.2.8 N p thu ế :
ề ế ậ ượ ả ạ Vì hàng hóa nh p kinh doanh nên ti n thu không đ c ân h n mà ph i đóng trong
ậ ượ ế ố ề ế vòng 01 ngày sau khi nh n đ ế
c thông báo thu nên sau khi bi ả
t s ti n thu ph i
ậ ẽ ế ạ ướ ế ề ộ
n p, nhân viên giao nh n s đ n kho b c nhà n c đóng ti n thu ngay cho lô hàng
ề ả ấ ộ ướ ằ này và mang 01 b n sao Gi y n p ti n vào ngân sách nhà n ể ố
ề
c b ng ti n (đ đ i
ể ấ ờ ể ế chi u) đ có th l y t ả
khai h i quan.
ả ờ ờ ẩ 3.8.4.2.9 Tr t khai và thông quan t ậ
khai Nh p kh u:
ể ừ ệ ẫ ả ị Năm (5) ngày k t ấ
ngày trung tâm thí nghi m l y m u v i và xác đ nh hàm l ượ
ng
ủ ứ ế ệ ậ ả ẩ ả ồ ệ
formaldehyt có trong v i ph gh ng i, Trung tâm Ch ng nh n s n ph m Vi n D t
ẽ ả ế ả ể ấ ượ ủ ề ệ ậ ẩ ả May s tr k t qu ki m tra ch t l ng, s n ph m đ đi u ki n nh p thì nhân viên
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 45
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ậ ẽ ổ ủ ế ả ả ả ế
làm công tác giao nh n s b sung b ng k t qu này c a Trung tâm đ n H i quan đ ể
ủ ụ ạ ở ờ ụ hoàn thành th t c thông quan hàng hóa t ả
i Chi c c H i quan m t khai.
ệ ệ ớ ộ ẽ ệ ậ ả ậ
Nhân viên giao nh n sau khi đóng l phí H i Quan s li n h v i b ph n tr t ả ờ
ộ ệ ề ấ ả ộ ộ
khai, n p m t biên lai thu l phí, 01 b n sao Gi y n p ti n vào ngân sách nhà n ướ
c
ộ ồ ơ ở ộ ả ờ ề ặ ườ ủ ụ ả ằ
b ng ti n m t cùng b h s ậ
b ph n tr t khai, ng i làm th t c h i quan ch ỉ
ờ ủ ụ ả ấ ả ờ ượ
đ c gi ữ ạ
l i 01 t khai h i quan đã đóng d u “Đã làm th t c h i quan” và t khai tr ị
giá tính thu .ế
3.8.4.2.10 Thanh lý c ng:ổ
ế ế ả ậ ự
Sau khi đã ti n hành khai báo h i quan xong, nhân viên giao nh n ti n hành th c
ự ả ư ệ ể ệ ỏ ổ
hi n các công vi c nh sau đ thanh lý c ng và mang hàng ra kh i khu v c c ng:
ị ộ ồ ơ ồ ẩ Chu n b b h s g m:
(cid:0) ả ờ T khai H i quan
ớ ệ ủ (cid:0) Gi y gi
ấ i thi u c a công ty
(cid:0) ệ L nh giao hàng D/O
ấ ượ (cid:0) Gi y c c Container
ươ ụ ả ề ạ Vào phòng th ng v c ng đóng ti n nâng container và h bãi
Nhân viên giao nh n xu t trình l nh giao hàng đã đóng d u giao th ng và yêu
ệ ẳ ấ ấ ậ
ế ậ ạ ử ầ
c u in phi u giao nh n container t ế
i c a phát hành phi u EIR (Equipment
ậ ế
Interchange Receipt – Phi u giao nh n container).
ố ậ ế ố ớ ơ ố ố ố ế
Đ i chi u D/O v i Manifest (đ i chi u s v n đ n, s container, s seal lên
ớ ớ Công ty) xem thông tin có trùng kh p v i nhau không.
ế ờ ỏ ả ể Ti n hành thanh lý t khai và chuy n cont ra kh i c ng:
ỏ ả ể ư ế ấ ậ ổ
Nhân viên giao nh n ti n hành thanh lý c ng đ đ a hàng ra kh i c ng: xu t trình
ụ ụ ờ ẩ ậ ả ẩ ậ ờ ị ờ
t khai H i Quan hàng nh p kh u, ph l c t khai hàng nh p kh u, t khai tr giá
ộ ả ế ế ấ ấ ờ ẽ
GATT và phi u EIR, cán b h i quan s đóng d u lên phi u EIR, đóng d u lên t khai
ả ạ ứ ừ ự ậ ẩ ồ ờ nh p kh u đ ng th i ghi chú “hàng qua khu v c giám sát” và tr l i các ch ng t này
cho nhân viên giao nh n.ậ
ượ ủ ế ấ ả ổ Sau khi nhân đ c phi u EIR có d u c a H i quan thanh lý c ng, nhân viên giao
ỏ ả ể ể ế ế ậ nh n chuy n phi u EIR này cho tài x xe đ mang hàng ra kh i C ng.
ổ ứ ả ỗ ủ ụ ề ị ị ể
3.8.5 T ch c giao hàng v đ a đi m quy đ nh và th t c tr r ng:
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 46
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ượ ư ỏ ả ẽ ượ ủ ề Container hàng sau khi đ c đ a ra kh i c ng s đ c kéo v kho riêng c a công
ạ ở ị ệ ỉ ồ ty t ế
i Kho B n Súc đ a ch 1/7Bis Hoàng Di u, P. 13, Q . 4, H Chí Minh.
ố ớ ề ế ệ ả ị ệ
Nhân viên XNK ch u trách nhi m trong vi c qu n lý, đi u ph i v i tài x xe cont đ ể
ế ề ắ ơ ờ ở ố ị ả
ư
đ a hàng v đúng n i quy đ nh, đúng th i gian m kho, và x p x p xu ng hàng. Đ m
ượ ấ ỳ ư ỏ ủ ậ ả
b o hàng hóa đ c giao đ và không có b t k h h ng trong quá trình giao nh n này.
ẽ ượ ư ạ ẽ ượ ừ Lô hàng này s đ c l u t i kho và s đ ợ
c giao cho khách hàng theo t ng đ t
ồ ợ ị ượ
đ c quy đ nh trên H p đ ng.
ượ ế ệ ầ ỡ ỏ Sau khi hàng hóa đã đ c d kh i container, công ty c n ti n hành ngay vi c tr ả
ạ ẽ ượ ề ế ấ ấ ị cont v bãi quy đ nh trên gi y m n cont. Xe kéo container đ n bãi h s xu t trình
ấ ượ ẽ ể ươ ạ gi y c c m n container cho hãng tàu, Hãng tàu s ki m tra tình tr ng container khi
ạ ỗ ế ậ ấ ấ ả tr và c p phi u đã h r ng có đóng d u xác nh n cho xe, nhân viên công ty liên h ệ
ạ ỗ ạ ỗ ế ể ể ế ậ ớ ậ
ấ
ớ
v i nhà xe đ nh n phi u h r ng này, xu t trình phi u h r ng v i Hãng tàu đ nh n
ạ ề ượ
l
i ti n c c container.
ẩ ủ ậ ậ 3.9 Đánh giá công tác giao nh n hàng hóa nh p kh u c a công ty Viên Thành:
ả ạ ượ ữ ế 3.9.1 Nh ng k t qu đ t đ c:
ắ ị ủ ụ ấ ậ ổ ớ ẩ
- B t k p các thay đ i m i trong th t c làm hàng, các chính sách xu t nh p kh u
ướ ủ
c a nhà n c.
ự ệ ậ - Th c hi n đúng các quy trình trong khâu giao nh n hàng hóa.
ủ ẩ ậ ấ ớ ỏ - Phòng xu t nh p kh u c a công ty tuy còn quá nh bé so v i quy mô công ty
ư ấ ụ ượ ề ệ ố ắ
nh ng đã c g ng hoàn t ệ
t các nhi m v đ c giao v vi c khai quan và t ổ
ứ ậ ấ ả ề ủ ch c công tác giao nh n hàng hóa cho t ậ
t c các lô hàng nh p v c a công ty
ờ trong th i gian qua.
ệ ạ ố ặ
- Công ty phân ph i khá đa d ng các m t hàng dùng trong ngành công nghi p xây
ứ ề ệ ằ ự
d ng, tiêu dùng v.v…đi u này ch ng minh r ng công ty có kinh nghi m khai
ủ ạ ạ ớ hàng v i đa d ng các ch ng lo i hàng hóa.
ậ ẩ ấ ộ ố - Nhân viên phòng xu t nh p kh u năng đ ng, hoàn thành t ệ
t các nhi m v đ ụ ượ
c
giao.
ế
ộ ố ạ
3.9.2 M t s h n ch :
- Công tác khai quan và giao nh n hàng hóa
ậ ườ ư ể ắ
còn khá r m rà, ch a th rút ng n
ề ả ờ ưở th i gian thông quan và giao hàng cho khách hàng, đi u này do nh h ủ
ng c a
ộ ố ế ố ủ ư ẩ ộ ơ m t s y u t ị ứ
ấ
ch quan tác đ ng nh do s xu t trong quá trình chu n b ch ng
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 47
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ự ề ầ ừ
t , khai báo thông tin trên ph n m m Khai quan, nhân s còn quá ít và ph i t ả ự
ấ ả ư ự ệ ể làm t t c các khâu, ch a có s chuyên môn hóa trong công vi c đ quy trình
ộ ố ư ẻ ễ ủ ụ
di n ra suôn s , ngoài ra m t s nguyên nhân khách quan nh quy trình th t c
ệ ố ấ ậ ề ậ ả ồ ạ
t ơ ở ạ ầ
i H i quan còn nhi u b t c p, h th ng pháp lu t ch ng chéo, c s h t ng
ạ ộ ế ả ậ ở giao thông y u kèm cũng là nguyên nhân gây c n tr ho t đ ng giao nh n hàng
ạ hóa t i công ty.
- B ph n Logistic c a công ty còn quá nh so v i quy mô c a công ty, nhân s
ủ ủ ậ ộ ớ ỏ ự
ồ ưở ấ ậ ẩ ủ
c a phòng này còn khá ít, g m 01 Tr ng phòng xu t nh p kh u, 01 nhân viên
ừ ư ậ ự ẽ ậ ứ
ch ng t và 01 nhân viên giao nh n. Nhân s nh v y s gây khó khăn trong
ặ ệ ủ ờ quá trình làm hàng, đ t bi ậ
ể
t là trong th i gian giao đi m c a các lô hàng nh p
ễ ể ả ậ ưở ề
v . Đi u này gây ch m tr trong công tác làm hàng, nh h ng làm chi phí tăng
cao cho các lô hàng này.
ư ạ ệ ệ ề
- Nhân viên có chuyên môn nghi p v ch a cao, doanh nghi p còn ch a t o đi u
ụ ư
ế ậ ọ ỏ ề ể ệ ả ậ ớ ớ ki n đ nhân viên h c h i, ti p c n nhi u v i các văn b n lu t m i.
- Công ty còn đang thuê ngoài kho đ l u tr
ể ư ữ ặ ượ hàng hóa, m t dù l ủ
ng hàng c a
ề ậ ườ ủ ạ ủ công ty nh p v là khá th ng xuyên và là hàng kinh doanh ch đ o c a doanh
ệ ị ả ứ ượ ả ưở nghi p, đôi lúc kho hàng b quá t i không ch a đ c hàng nh h ế
ng đ n công
ả ậ ưở ế ế ộ tác giao nh n hàng hóa, nh h ng đ n ti n đ giao hàng cho khách hàng cũng
ư nh làm chi phí tăng khá cao.
ệ ở ừ ả ư ệ ề ừ - Vi c chuyên ch hàng hóa t C ng v kho cũng nh vi c giao hàng t ế
kho đ n
ủ ộ ả ộ ượ tay khách hàng còn ph i thuê đ i ngũ xe ngoài nên không ch đ ng đ ờ
c th i
ệ ậ ả
gian và hi u qu trong giao nh n.
- Th m nh c a công ty là chuyên v th
ế ạ ề ươ ủ ạ ậ ẩ
ố
ng m i, phân ph i hàng nh p kh u
ạ ư ệ ấ ẩ ậ ậ ọ ư
nh ng l ả
i ch a chú tr ng t p trung vào m ng xu t nh p kh u, công vi c v ề
ư ẩ ậ ậ ả ấ ồ ộ m ng logistic và xu t nh p kh u còn ch ng chéo trong b ph n, ch a phân
ượ ư ư ộ ộ ượ ự ữ ắ công đ ậ
c lao đ ng trong b ph n cũng nh ch a có đ c s v ng ch c và th ế
ẩ ở ậ ả ạ ấ m nh trong m ng xu t nh p kh u công ty.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 48
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ươ Ộ Ố Ế Ị Ả Ệ Ch ng 4: M T S KI N NGH VÀ GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QUÁ
ả ị ố ớ ế 4.1 Gi i pháp, ki n ngh đ i v i Công ty:
ả ứ ể (cid:0) Gi ậ
i pháp trong khâu nh n và ki m tra ch ng t ừ
:
- C n đ m b o h n n a tính nhanh chóng trong công tác chu n b ch ng t
ị ứ ữ ẩ ầ ả ả ơ ừ ả
, đ m
ứ ể ặ ậ ọ ừ ề ỉ ả
b o tính th n tr ng và nghiêm ng t trong khâu ki m tra ch ng t , đi u ch nh
ừ ượ ể ầ ầ ứ
ch ng t . Ngay khi hàng hóa đ c giao lên tàu, c n theo dõi đ yêu c u ng ườ
i
ứ ấ ẩ ấ ừ ả ể ể xu t kh u cung c p ch ng t ố
b n nháp qua email đ hai bên cùng ki m tra đ i
ự ế ế ượ ứ ề ệ ổ ỉ ớ
chi u v i th c t hàng hóa đ c giao. Vi c đi u ch nh, thay đ i các ch ng t ừ
ệ ấ ề ế ệ ứ ố
t ự
t nh t là nên th c hi n hoàn t ấ ướ
t tr c khi tàu v đ n Vi t Nam. Các ch ng t ừ
ỹ ướ ể ấ ầ ả ấ ố ố ầ ượ
g c c n đ c ki m tra k tr ẩ ử
c khi c p b n g c và yêu c u nhà xu t kh u g i
ế ể ớ ố ế ả ả chuy n phát nhanh đ n công ty càng s m càng t t, đ m b o khi hàng đ n thì
ộ ứ ừ ủ ụ ể ỉ chúng ta có ngay b ch ng t hoàn ch nh đ làm th t c khai quan cho hàng hóa.
ể ệ ế ấ ộ - Vi c ki m tra toàn b thông tin trên gi y thông báo hàng đ n cũng r t đ ấ ượ ư
c l u
ở ị ượ ể ắ ả ậ ờ ý b i xác đ nh đ ệ
ế
c ngày tàu c p c ng đ s p x p th i gian cho các công vi c
ế ệ ả ả ả ằ ượ ớ ể ơ ti p theo, nh m đ m b o vi c khai báo H i quan đ c s m h n, tránh đ hàng
ả ư ả ạ ự ệ ệ ả ờ ớ ộ ề
v quá lâu, ph i l u kho b i t i C ng m t th i gian m i th c hi n vi c khai
ư ẽ ề ấ ố ờ quan s làm t n r t nhi u chi phí cũng nh kéo dài th i gian giao hàng cho
ệ ậ ứ ề ộ ừ ủ ữ
khách hàng. M t đi u n a là, vi c l p ch ng t c a các hãng tàu không th ể
ể ẽ ế ỏ ệ
ấ
tránh kh i các sai sót, thông tin trên gi y thông báo hàng đ n có th s sai l ch
ự ế ớ ố ậ ư ế ả ầ ơ so v i th c t nh ghi nh m tên c ng đ n, ghi sai s v n đ n v.v…., do đó,
ậ ượ ế ầ ấ ạ ngay khi nh n đ c Gi y thông báo hàng đ n c n rà soát các thông tin l ộ
i m t
ỹ ưỡ ề ả ằ ờ ị ỉ ưở ế các k l ng nh m k p th i đi u ch nh và không làm nh h ng đ n các khâu
ủ ụ ả ậ khai báo th t c h i quan và giao nh n hàng hóa sau này.
(cid:0) Gi
ả ề ữ ệ i pháp trong khâu truy n d li u:
- Trong khâu khai báo H i quan đi n t
ệ ử ả ế ể ấ ặ , chú ý đ tránh cung c p thi u ho c sai
ạ ậ ướ ế ầ
thông tin, c n rà soát l i các thông tin đã nh p tr ả
ề ữ ệ
c khi truy n d li u đ n H i
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 49
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ử ổ ỗ ầ ổ ờ ẽ ể ả quan, vì m i l n khai s a đ i, b sung t ậ
ờ ợ
khai s ph i ch đ i khá lâu đ nh n
ồ ừ ả ạ ả ượ
đ ả
c các ph n h i t phía H i quan do sau khi khai l i ph i qua các cán b ộ
ụ ứ ể ệ ề ấ ả ạ
công ch c ki m tra và đ xu t Lãnh đ o Chi c c phê duy t (không ph i do h ệ
ự ộ ỗ ầ ử ầ ủ ử ờ ố
th ng t đ ng làm). M i l n g i yêu c u h y khai báo hay s a t khai thì thông
ườ ả ỏ ồ ị ờ ề th ng kh năng b phân lu ng đ cho các t khai này khá cao, đi u này làm
ả ưở ậ ự ư ề ế ầ ấ ờ nh h ng đ n th i gian làm hàng sau này, do đó c n th t s l u ý v n đ này
ề ữ ệ trong quá trình truy n d li u đi n t ệ ử
.
- Chú ý đ t bi
ặ ệ ở ụ ụ ử ả ẩ ầ ậ m c chi c c h i quan c n khai báo và c a kh u nh p hàng, t
ẽ ấ ữ ệ ụ ọ ờ ế
n u ch n sai d li u trong hai m c này công ty s m t thêm th i gian làm văn
ộ ả ệ ự ủ ớ ạ ụ ế
ả
b n h y và liên h tr c ti p v i cán b H i quan t ả
i chi c c h i quan này đ ề
ủ ờ ề xin h y t khai truy n sai nói trên.
ả ủ ụ ự ệ ả ạ ử ẩ (cid:0) Gi i pháp trong khâu th c hi n th t c H i quan t i c a kh u
ị ộ ứ ẩ ừ ắ ỉ - Chu n b b ch ng t ế
hoàn ch nh, s p x p theo đúng trình t ự ượ
đ ầ
c yêu c u, các
ừ ả ề ớ ứ
ch ng t ph i kh p nhau v thông tin.
- Th i gian m t
ở ờ ờ ứ ộ ộ ấ ụ ể ề ấ khai và ki m hóa ph thu c r t nhi u vào m c đ ch p hành
ậ ủ ư ượ ệ ề pháp lu t c a doanh nghi p cũng nh đ c xem xét v quá trình khai báo th ủ
ả ườ ệ ố ự ủ ụ ả ụ
t c H i quan có th ng xuyên và có th c hi n t ộ ủ
t th t c H i quan, thái đ c a
ụ ệ ả ậ ầ
nhân viên đ m nh n nhi m v đi khai quan cho các lô hàng, do đó công ty c n
ấ ỉ ố ủ ậ ị ướ ư nghiêm ch nh ch p hành t t pháp lu t, các quy đ nh c a nhà n c cũng nh luôn
ộ ợ ể ạ ự ượ ớ có thái đ h p tác trong quá trình khai quan đ t o d ng đ ả
c lòng tin v i H i
ướ ự ệ ả ạ ủ ẩ ẽ ượ ế quan thì các b ủ ụ
c th c hi n th t c h i quan t i c a kh u s đ c ti n hành
ấ
r t nhanh chóng.
- Các lô hàng nh p v c a công ty đa ph n là hàng ph i xin ki m tra ch t l
ề ủ ể ả ầ ậ ấ ượ
ng
ướ ể ị ườ ị ể nhà n c, xin ki m d ch do đó hàng th ng xuyên b ki m hóa, trong tr ườ
ng
ẩ ầ ắ ế ậ ấ ạ ể
ợ
h p này nhân viên phòng xu t nh p kh u c n s p x p cho h container, chuy n
ể ớ ố ắ ế ề ạ ờ ề
v bãi ki m hóa càng s m càng t ệ
ể
t, s p x p th i gian ki m hóa, t o đi u ki n
ậ ợ ộ ể ể ệ ượ ễ thu n l i cho Cán b ki m hóa sao cho vi c ki m hóa đ c di n ra nhanh
chóng.
- Sau khi hoàn t
ấ ể ầ ạ ể ả ả t ki m hóa, công ty c n niêm phòng hàng hóa l i đ b o đ m an
ủ ủ ổ toàn cho hàng hóa c a mình, nên mua seal c a hãng tàu, tránh mua các khóa
ườ ả ượ ộ ắ ẽ ắ ả thông th ng s không đ m b o đ c đ ch c ch n.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 50
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ẩ ủ ố ớ ể ầ ậ ặ - Đ i v i các m t hàng nh p kh u c a công ty c n đăng ký ki m tra ch t l ấ ượ
ng
ướ ắ ẽ ả ẫ ấ ắ ơ tr ứ
c khi thông quan, ch c ch n s ph i cung c p M u cho các c quan ch c
ể ể ắ ả ờ ể
năng có liên quan đ ki m tra, do đó đ rút ng n th i gian làm hàng ph i ch ờ
ị ướ ể ầ ẩ ẫ ẫ ạ ợ ể ấ
đ i đ l y M u khi ki m hóa, công ty c n chu n b tr c các lo i M u này (có
ấ ặ ẵ ể ầ ả ẫ ỏ ộ ặ
th là m t M u nh yêu c u nhà s n xu t đ t s n vào Cont khi đóng hàng ho c
ỉ ầ ể ể ề ấ ẫ ẫ
chuy n phát nhanh M u v cho công ty), khi ki m hóa ch c n xu t trình M u
ẩ ẽ ả ể ượ ờ ơ ậ
theo đúng hàng hóa nh p kh u s gi m thi u đ c th i gian h n.
(cid:0) Gi
ả ề ậ
i pháp trong khâu giao nh n hàng hóa v kho riêng:
ệ ắ ể ự ệ ể ậ ằ
- Công ty có th th c hi n vi c c t gi m chi phí cho v n chuy n hàng hóa b ng
ả
ự ể ậ ọ ộ ố ư ọ ọ ự cách l a ch n các nhà v n chuy n m t cách t i u, có s so sánh và ch n l c.
- Vì ph i thuê ngoài kho đ ch a hàng, hàng năm chi phí cho vi c thuê kho này là
ể ứ ệ ả
ượ ề ậ ườ khá cao, trong khi l ng hàng mà công ty nh p v là th ng xuyên và v i s ớ ố
ố ạ ầ ớ ế ị ể ượ
l ng khá l n do đó công ty c n xem xét, cân đ i l i chi phí đ quy t đ nh xem
ở ộ ệ ớ ạ ộ ủ
có nên m r ng quy mô c a công ty v i vi c mua l ự
i hay xây d ng m t kho
ứ ằ ế ệ ớ ờ ồ ch a hàng nh m ti ủ ơ
t ki m chi phí thuê hàng năm quá l n, đ ng th i ch h n
ị ườ ứ
trong công tác cung ng hàng trên th tr ng.
- Đ i v i nh ng lô hàng giao nguyên Container, t c công ty c n th c hi n b
ố ớ ự ữ ứ ệ ầ ướ
c
ượ ể ề ậ ở ượ m n container đ ch hàng v kho, ngay sau khi nh n đ ầ
c cont hàng, c n
ệ ỡ ề ế ầ ộ ỏ
nhanh chóng ti n hành vi c d hàng kh i cont, đi u này m t ph n cũng ch u s ị ự
ả ưở ế ở ướ ị ự ể nh h ệ ắ
ng b i vi c s p x p tr c v trí, khu v c đ hàng trong kho làm sao đ ể
ể ỡ ế ể ạ ả ờ ngay khi hàng đ n là có th d hàng, tránh tình tr ng đ xe cont ph i ch . Sau
ượ ế ề ấ ả ầ ị đó, c n nhanh chóng tr cont v bãi quy đ nh trên gi y m n cont. Vì n u cont
ế ượ ả ị ẽ ượ
đ c tr quá ngày quy đ nh trên phi u c ư
ả ả
c cont thì s ph i tr các chi phí l u
ữ ứ gi theo m c: ộ
Hàng n i ị
đ a: 70.000VNĐ/ngày/cont20’ và
140.000VNĐ/ngày/cont40’.
(cid:0) M t s gi
ộ ố ả ố ớ i pháp khác đ i v i Công ty:
ở ộ ể ạ ấ ẩ ậ ề
- Công ty nên m r ng thêm phòng ban kinh doanh xu t nh p kh u đ t o đi u
ậ ợ ệ ự ằ ậ ki n thu n l ủ ụ ả
ộ
i cho công tác nh m xây d ng b ph n nhân viên làm th t c h i
ậ ệ ể ắ ắ ậ ậ quan thông hi u và n m b t rõ lu t l ả
, luôn c p nh t thông tin và các văn b n
ẩ ủ ạ ộ ế ậ ậ ộ ờ ị lu t có liên quan đ n ho t đ ng nh p kh u c a m t cách k p th i.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 51
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
- Thu hút nhân viên gi
ỏ ỏ ứ ệ ế ộ
i, lao đ ng gi ự
i, có ki n th c và kinh nghi m, xây d ng
ươ ặ ờ ầ ạ các ch ạ ạ
ng trình đào t o thu n ho c g i nhân viên đi tham gia các khóa đ o t o
ở ụ ệ ặ ằ ệ bên ngoài nh m nâng cao nghi p v cho nhân viên đ t bi t là trong ngành
ạ ộ ủ ụ ụ ẩ ằ ậ ấ ậ ằ ẩ xu t nh p kh u nh m nh m ph c v cho ho t đ ng nh p kh u c a công ty
ộ ố ấ m t cách t t nh t.
ụ ự ệ ộ ệ
- Phân công nhi m v rõ ràng m t cách chuyên môn hóa trong quy trình th c hi n
ế ố ệ ệ ế ắ ậ
vi c khai quan và giao nh n hàng hóa, đây là y u t ộ
giúp s p x p công vi c m t
ậ ự ớ ượ ả ọ ờ cách logic, có tr t t ằ
và khoa h c nh m gi m b t đ c chi phí và th i gian
ộ
trong toàn b quy trình.
- M r ng m ng l
ở ộ ạ ướ ặ ị ệ i giao d ch mua bán, đ t bi t là trong quá trình kinh doanh,
ư ể ệ ả ả ậ ẩ ọ công ty chú tr ng phát tri n m ng hàng nh p kh u, nh ng do vi c ph i mua
ạ ệ ể ố ướ ư ạ ạ ồ
đ ng ngo i t đ thanh toán cho đ i tác n c ngo i nh ng l ề ấ
i không thu v b t
ạ ệ ạ ệ ạ ề ấ ằ ỳ ồ
k đ ng ngo i t nào, đi u này làm m t cân b ng cán cân ngo i t t i công ty,
ệ ế ệ ỷ đây cũng là lý do khi n cho vi c chênh l ch t giá đã làm cho chi phí tài chính
ả ưở ế ợ ậ ờ
tăng khá cao trong th i gian qua, làm nh h ng đ n l ủ
i nhu n c a doanh
ệ ể ẩ ấ ọ ở nghi p, do đó công ty có th chú tr ng m ra ngành hàng xu t kh u dù không
ỏ ế ủ ự ư ẽ ầ ả ộ ph i là ch l c nh ng cũng s góp m t ph n không nh đ n cán cân thanh toán
ợ ề ủ ệ ậ và l i nhu n thu v c a doanh nghi p.
ố ớ ơ ứ 4.2 Đ i v i c quan ch c năng:
ệ ố ặ ệ ậ ề ề ậ
- H th ng lu t pháp, đ c bi t là lu t v kinh doanh XNK luôn là đi u mà doanh
ệ ố ệ ệ ậ ấ ẩ ậ ẫ
nghi p xu t nh p kh u quan tâm. Tuy nhiên, h th ng lu t pháp hi n nay v n
ậ ự ư ứ ượ ầ ủ ư ệ ẫ ch a th t s đáp ng đ c nhu c u c a các doanh nghi p, v n ch a đi sâu, đi
ư ự ễ ậ ả ớ ồ ạ
sát v i th c ti n. Các văn b n lu t còn ch ng chéo và ch a mang tính dài h n.
ộ ầ ướ ệ ạ ậ ơ Vì v y, Nhà N c nên có m t t m nhìn dài h n h n trong vi c ban hành các
ệ ậ ề ậ ả ậ ổ văn b n lu t, tránh thay đ i quá nhanh, quá nhi u làm cho vi c c p nh t và áp
ủ ệ ơ ở ụ
d ng c a doanh nghi p càng tr nên khó khăn h n.
ệ ố ầ ả ạ ượ ả ự ả ằ ấ - H th ng m ng H i quan cũng c n đ c nâng c p nh m đ m b o s nhanh
ề ữ ệ ệ ệ ờ chóng trong vi c truy n d li u, tránh lãng phí th i gian cho doanh nghi p.
ư ơ ệ ả ả ạ ầ ả ủ ụ
- C n c i cách, hi n đ i hóa chính sách h i quan cũng nh đ n gi n hóa th t c
ư ề ệ ạ ả ươ ạ ị H i quan, t o đi u ki n cho l u thông th ạ
ng m i. Bên c nh đó d ch v t ụ ư ấ
v n
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 52
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ả ạ ủ ệ ế ế ắ ắ ầ ượ pháp lý và gi i quy t các th c m c khi u n i c a doanh nghi p c n đ c chú
ệ ự ể ầ ằ ề ơ trong phát tri n nh m góp ph n giúp doanh nghi p t tin h n, có nhi u thông
ể ể ơ ấ ượ tin h n đ có th hoàn t t quy trình thông quan hàng hóa đ c nhanh chóng và
ệ ả
hi u qu .
- Nhà n
ướ ầ ự ự ả ậ ả ộ ớ c c n ph i xây d ng b máy H i quan trung th c, t p trung v i công
ộ ả ệ ạ ộ vi c, nâng cao trình đ chuyên môn cho cán b H i Quan, t o cung cách làm
ệ ọ ả ệ ế ọ ộ vi c mang tính khoa h c và gi i quy t m i vi c m t cách nhanh chóng và chính
ữ ề ễ ẩ ả xác gi m nh ng phi n hà, nhũng nhi u và đ y nhanh quá trình thông quan hàng
ấ ờ ả ẩ ậ ấ ầ ớ
hóa xu t nh p kh u, gi m b t các khâu trung gian và gi y t không c n thi ế .
t
ư ệ ả ở ộ ả B i vì hi n nay H i Quan trình đ chuyên môn ch a cao, gi ế ấ
i quy t v n đ ề
ụ ộ ệ ạ ề mang tính c c b máy móc đã gây khó khăn và thi t h i cho nhi u Doanh
nghi p.ệ
ướ ủ ụ ữ ề ấ ầ ơ - Nhà n c cũng c n quan tâm nhi u h n n a các khâu làm th t c xin c p phép
ạ ộ ế ệ ộ ủ
liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a Doanh nghi p m t cách nhanh chóng,
ệ ư ẽ ạ ệ ề ậ ả ờ ơ ể
ề
ị
k p th i và đ n gi n. Đi u này s t o đi u ki n cho vi c l u thông v n chuy n
ượ ớ ố ơ ộ ướ hàng hóa đ c nhanh chóng, giúp cho các c h i làm ăn v i đ i tác n c ngoài
ị ườ ữ ế ớ ừ ượ ầ ư có nh ng uy tín trên th tr ng th gi i. T đó thu hút đ c các nhà đ u t và
ệ ố ợ ớ ệ các đ i tác h p tác làm ăn v i Doanh nghi p Vi t Nam.
- Nhà n
ướ ầ ư ơ ở ậ ự ể ấ ầ
c cũng c n đ u t ệ ậ
thích đáng đ xây d ng c s v t ch t cho vi c v n
ở ộ ư ự ể ệ ể ả ạ chuy n hàng hóa nh xây d ng m r ng c ng bi n, hi n đ i hóa thi ế ị ế
t b x p
ướ ầ ầ ư ề ở ộ ệ ố ườ ỡ
d hàng hóa. Ngoài ra, Nhà n c c n đ u t đ m r ng h th ng đ ộ
ng b ,
ớ ậ ả ườ ể ố ể ệ ấ ầ
c u c ng…đ cùng v i v n t i đ ậ
ng bi n giúp các doanh nghi p xu t nh p
ể ự ễ ệ ệ ệ ậ ậ ẩ ộ kh u có th th c hi n vi c giao nh n hàng hóa m t cách thu n ti n, d dàng và
ạ ợ ớ ư ề ệ ơ nhanh chóng mang l i l n h n cho doanh nghi p cũng nh n n kinh t i l ế ướ
c n
nhà.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 53
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ế ầ ệ ệ
Trong xu th toàn c u hoá hi n nay, các doanh nghi p Vi ứ
t Nam đang đ ng
ướ ấ ể ồ ạ ề ế tr ử
c r t nhi u khó khăn và th thách. Làm th nào đ t n t ể
i và phát tri n, nâng cao
ủ ệ ươ ườ ệ ặ ọ uy tín c a doanh nghi p trên th ng tr ỗ
ng là công vi c quan tr ng đ t ra cho m i
ệ doanh nghi p nói chung và công ty Viên Thành nói riêng.
ạ ươ ệ ẩ ấ ậ ậ ạ ộ
Trong ho t đ ng ngo i th ộ
ng, vi c giao nh n hàng hoá xu t nh p kh u là m t
ệ ụ ế ứ ặ ọ ệ ố ớ ệ ậ ộ nghi p v h t s c quan tr ng, đ t bi t là đ i v i m t doanh nghi p chuyên nh p hàng
ướ ả ố ư ế ể
đ phân ph i ố ở ị ườ
th tr ng trong n c nh công ty Viên Thành, nó là k t qu cu i cùng
ế ợ ộ ồ ị ướ ố ủ
c a m t quá trình giao d ch đàm phán và ký k t h p đ ng và là b c cu i cùng đ ể
ấ ề ừ ệ ệ ế ậ hoàn t t vi c giao hàng và thu ti n t ự
khách hàng. N u vi c giao nh n này không th c
ẽ ả ệ ộ ờ ị ưở ả ộ ế ớ hi n m t cách nhanh chóng và k p th i thì s nh h ỗ
ng khá l n đ n c m t chu i
ế ướ ệ ố xuyên su t các công vi c đã ký k t tr c đó.
ộ ơ ứ ự ế ấ ẩ ậ ị ạ ộ
Là m t đ n v có ch c năng kinh doanh xu t nh p kh u tr c ti p,ho t đ ng
ạ ộ ủ ụ ấ ậ ẩ ộ ớ ở ọ
xu t nh p kh u là m t ho t đ ng mũi nh n c a công ty v i m c đích tr thành nhà
ự ậ ẩ ẩ ả ố ổ ươ ườ phân ph i các s n ph m ngành xây d ng nh p kh u có tên tu i trên th ng tr ng,
ừ ể ẳ ị ị công ty đã t ng b ướ ươ
c v ủ
n lên đ kh ng đ nh v trí c a mình, tuy còn non tr , t ẻ ấ ả t c
ư ư ữ ổ ị ướ ự ẫ ắ ủ ẫ
còn ch a hoàn toàn n đ nh, v n còn nh ng khó khăn nh ng d i s d n d t c a ban
ự ể ạ ộ ượ ự ủ ậ
lãnh đ o cùng s năng đ ng tích c c c a t p th nhân viên nên công ty đã v t qua
ạ ướ ề ắ ồ ố ắ ụ ắ ờ ả ở
nhi u tr ng i tr c m t đ ng th i đang c g ng kh c ph c và tìm ra các gi i pháp
ừ ằ ướ ẳ ị ươ ườ nh m t ng b c kh ng đ nh mình trên th ng tr ng.
ự ậ ạ ượ ữ ứ Quá trình th c t p t i công ty đã giúp em có đ ế
c nh ng ki n th c th c t ự ế ề v
ạ ộ ủ ụ ề ậ ậ ẩ ấ ượ ho t đ ng xu t nh p kh u, v quy trình và th t c giao nh n hàng hóa, đ ế ậ
c ti p c n
ủ ụ ụ ữ ệ ậ ớ ạ ừ ượ
đ c v i nh ng th t c và nghi p v giao nh n hàng t i công ty t ủ
đó c ng c l ố ạ
i
ữ ứ ế ạ ọ ư ổ ế nh ng ki n th c đã h c t ọ ạ ườ
i tr ố
ng Đ i h c Kinh T cũng nh b sung thêm vào v n
ứ ủ ự ế ệ ế ả ữ
ki n th c c a mình nh ng tr i nghi m th c t quý báu.
ư ế ự ế ứ ứ ờ ề Do th i gian nghiên c u cũng nh ki n th c th c t không nhi u, bài chuyên đ ề
ề ậ ấ ị ư ữ ế ề ế ể ấ
ủ
c a em còn nhi u đi m ch a đ c p đ n và còn có nh ng thi u sót nh t đ nh. R t
ậ ượ ự ề ố ủ ể ầ ủ ệ mong nh n đ c s góp ý c a các th y, cô giáo đ chuyên đ t t nghi p c a em
ệ ơ ượ
đ c hoàn thi n h n.
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 54
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
ạ ơ ươ ị Em xin đ ượ ử ờ
c g i l ế
i cám n đ n Th c sĩ Tr ng Th Minh Lý cùng các anh ch ị
ề ệ ạ ậ ấ ẩ ủ
trong phòng Xu t Nh p Kh u Logistic c a công ty Viên Thành t o đi u ki n giúp đ ỡ
ứ ờ ế ự ậ
em trong th i gian th c t p và nghiên c u vi ề
t chuyên đ .
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 55
ươ t nghi p ệ GVHD: Ths. Tr ng
ị ậ ố
Khóa lu n t
Th Minh Lý
Ụ
Ụ
M C L C
ị SVTH: Hoàng Th Kim Loan Trang 56