intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Châu Á VIRA

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa các lý luận cơ bản về kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh ñồng thời tìm hiểu, ñánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí vá xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Châu Á VIRA nhằm ñưa ra những mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực trong tổ chức kế toán tại công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Châu Á VIRA

  1. À ðÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ T TRƯỜNG ðẠI HỌCC CÔNG NGHỆ NGH TP. HCM KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN LU ỆP TỐT NGHIỆP VÀ XÁC ðỊNH KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ Ả KINH DOANH TẠI KẾT QUẢ T I CÔNG TY CỔ PHẦN CHÂU Á VIRA Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH ên hướng Giảng viên h dẫn: ThS.NGUYỄN N PHÚ XUÂN Sinh viên thực th hiện: ẢO LÊ THỊ THANH THẢ MSSV: 1054031024 105403102 Lớp: 10DKTC07 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
  2. LỜI CAM ðOAN Tôi tên Lê Thị Thanh Thảo, là sinh viên lớp 10DKTC07, chuyên ngành Kế toán-Tài chính, Trường ðại Học Công Nghệ TP.HCM, khóa 2010-2014. Tôi xin cam ñoan : Toàn bộ nội dung ñồ án “Kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Châu Á VIRA” do tôi tự học tập từ bài giảng các môn học của Quý Thầy Cô, nghiên cứu trên Internet, sách báo và các tài liệu có liên quan, không sử dụng hay sao chép bất kỳ bài làm của người khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện Lê Thị Thanh Thảo
  3. LỜI CẢM ƠN Lời ñầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc, chân thành ñến các thầy cô trong khoa Kế Toán- Tài Chính- Ngân Hàng, trường ðại Học Công Nghệ TP.HCM ñã truyền dạy cho em những kiến thức quý báu trong suốt những năm học vừa qua. Và trên hết em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫ ThS.Nguyễn Phú Xuân và sự giúp ñỡ và dìu dắt tận tình của thầy trong suốt quá trình em thực hiện khóa luận tôt nghiệp. ðồng thời giúp em có cái nhìn thực tế hơn, sâu sắc hơn về thực trạng của doanh nghiệp nói riêng cũng như nền kinh tế nói chung. Em cũng chân thành cảm ơn Ban Giám ðốc và tập thể các anh, chị phòng Kế toán tại Công ty Cổ Phần Châu Á VIRA ñã tạo ñiều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt chuyên ñề tốt nghiệp này. Sau cùng em xin chúc quý thầy cô và các anh chị trong Công ty Cổ Phần Châu Á VIRA dồi dào sức khỏe, thành công trong sự nghiệp và luôn hạn h phúc trong cuộc sống. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện Lê Thị Thanh Thảo
  4. CỘNG HÒA XÃ HỘI VIỆT NAM ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc -------- NHẬN XÉT ðƠN VỊ THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : Lê Thị Thanh Thảo MSSV : 1054031024 Khóa : 2010 – 2014 1.Thời gian thực tập ........................................................................................................................................... 2.Bộ phận thực tâp ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 3.Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 4.Kết quả thực tập theo ñề tài ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 5. Nhận xét chung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ðơn vị thực tập
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. .............................................................................................. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Giảng viên hướng dẫn
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP STT Tên viết tắt Tên ñầy ñủ 01 BH Bán hàng 02 CP Chi phí 03 CPBH Chi phí bán hàng 04 CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp 05 DT Doanh thu 06 ðHðCð ðại hội ñồng cổ ñông 07 GVHB Giá vốn hàng bán 08 GTGT Giá trị gia tăng 09 NVVP Nhân viên văn phòng 10 KQKD Kết quả kinh doanh 11 K/c Kết chuyển 12 LN Lợi nhuận 13 PKT Phiếu kế toán 14 VP Văn phòng 15 SXKD Sản xuất kinh doanh 16 TNDN Thu nhập doanh nghiệp 17 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 18 TSCð Tài sản cố ñịnh
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1.4: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh Công ty CPM qua các năm 2011-2012-2013 ............... 39 Bảng 2.2.1.1a : Sổ chi tiết tài khoản 5113 ............................................................................. 47 Bảng 2.2.1.1 b : Trích sổ Nhật ký chung (TK 5113) ............................................................. 48 Bảng 2.2.1.2a : Sổ chi tiết tài khoản 515 ............................................................................... 50 Bảng 2.2.1.2b : Sổ chi tiết tài khoản 1121 ............................................................................. 51 Bảng 2.2.1.2 c : Trích sổ Nhật ký chung ( TK515 ) .............................................................. 51 Bảng 2.2.1.3a : Sổ chi tiết tài khoản 711 ............................................................................... 53 Bảng 2.2.1.3 b : Trích sổ Nhật ký chung (TK 711) ............................................................... 54 Bảng 2.2.2.1a : Sổ chi tiết tài khoản 635 ............................................................................... 55 Bảng 2.2.2.1b : Sổ chi tiết tài khoản 154 ............................................................................... 56 Bảng 2.2.2.1c: Trích sổ Nhật ký chung ( TK 632) ................................................................ 57 Bảng 2.2.2.2a : Sổ chi tiết tài khoản 635 ............................................................................... 58 Bảng 2.2.2.2b : Sổ chi tiết tài khoản 112 ............................................................................... 59 Bảng 2.2.2.2c : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 635) ............................................................... 59 Bảng 2.2.2.3a : Sổ chi tiết Tài khoản 641 .............................................................................. 60 Bảng 2.2.2.3b : Sổ chi tiết Tài khoản 142.............................................................................. 61 Bảng 2.2.2.3 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 641 ) ............................................................. 62 Bảng 2.2.2.4a : Sổ chi tiết tài khoản 642 ............................................................................... 64 Bảng 2.2.2.4 b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 642 ) ............................................................. 65 Bảng 2.2.2.5a : Sổ chi tiết của tài khoản 811......................................................................... 67 Bảng 2.2.2.5b : Trích sổ Nhật ký chung ( TK 811) ............................................................... 68 Bảng 2.2.2.6a : Sổ chi tiết của tài khoản 8211....................................................................... 69 Bảng 2.2.2.6b : Sổ chi tiết của tài khoản 8212 ...................................................................... 71 Bảng 2.3.1 : Sổ chi tiết Tài khoản 911................................................................................... 73 Bảng 2.3.2 : Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh quý 4/2013 .......................................... 74
  8. DANH MỤC BIỂU ðỒ, SƠ ðỒ HÌNH ẢNH Hình 2.2.1 : Trình tự luân chuyển chứng từ .......................................................................... 43 Hình 2.2.1.1a: Giao diện phần mềm kế toán FAST............................................................... 44 Hình 2.2.1.1b: Lựa chọn ñường dẫn ñể lập Phiếu kế toán..................................................... 45 Hình 2.2.1.1 c : Sổ chi tiết phát sinh công nợ của khách hàng ( Công ty Henkel VN) trên phần mềm FAST ............................................................................................................. 46 Biểu ñồ 2.1.4 a:Biểu ñồ Doanh thu thuần và Lợi nhuận gộp qua 3 năm 2011-2012-2013 ............... 40 Biểu ñồ 2.1.4 b : Biểu ñồ Lợi nhuận sau thuế qua 3 năm 2011-2012-2013 .......................... 40 Sơ ñồ 1.2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 11 Sơ ñồ 1.2.2: Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính .............................................................. 19 Sơ ñồ 1.2.3 : Kế toán doanh thu khác .................................................................................... 14 Sơ ñồ 1.3a : Kế toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ........... 17 Sơ ñồ 1.3b : Kế toán thuế ñược giảm trừ doanh thu .............................................................. 17 Sơ ñồ 1.4.1.a. Theo phương pháp kê khai thường xuyên ...................................................... 18 Sơ ñồ 1.4.1.b. Theo phương pháp kiểm kê ñịnh kỳ ............................................................... 19 Sơ ñồ 1.4.2 : Kế toán chi phí bán hàng .................................................................................. 20 Sơ ñồ 1.4.3: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 22 Sơ ñồ 1.4.4: Kế toán chi phí hoạt ñộng tài chính.................................................................. 26 Sơ ñồ 1.5: Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ................................................................... 30 Sơ ñồ 2.1.2: Tổ chức bộ máy tổ chức Công ty CPM ............................................................. 33 Sơ ñồ 2.1.3: Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty CPM ........................................................ 36 Sơ ñồ 2.1.3a:Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung tại Công ty CPM ......... 38 Sơ ñồ 2.1.3b : Trình tự ghi sổ Nhật ký chung thể hiện qua hệ thống máy tính tại Công ty CPM ......................................................................................................................... 39
  9. MỤC LỤC LỜI MỞ ðẦU ....................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ðỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .... 3 1.1 Những vấn ñề chung về doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh ................. 3 1.1.1 Các khái niệm về doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh ..................... 3 1.1.1.1. Doanh thu ........................................................................................................ 3 1.1.1.2 Chi phí .............................................................................................................. 5 1.1.1.3. Kết quả kinh doanh .......................................................................................... 7 1.1.2 Nhiệm vụ của tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh KQKD ................... 8 1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập ........................................................................... 9 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................... 9 1.2.1.1 Nguyên tắc xác ñịnh doanh thu ......................................................................... 9 1.2.1.2 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 9 1.2.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 10 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 11 1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ..................................................................... 12 1.2.2.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 12 1.2.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 12 1.2.2.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 13 1.2.3 Kế toán thu nhập khác .............................................................................................. 13 1.2.3.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 13 1.2.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 13 1.2.3.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 14 1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................................ 15 1.3.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 15 1.3.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 15 1.3.3 Nguyên tắc hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.............................................. 16 1.3.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 17 1.4 Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ........................................ 17 1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................................... 17
  10. 1.4.1.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 17 1.4.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 17 1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................................... 19 1.4.2.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 19 1.4.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 19 1.4.2.3 Phương pháp hạch toán .................................................................................... 20 1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 21 1.4.3.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 21 1.4.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 21 1.4.3.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 22 1.4.4 Chi phí hoạt ñộng tài chính ..................................................................................... 22 1.4.4.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 22 1.4.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 23 1.4.4.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 24 1.4.5 Chi phí khác .............................................................................................................. 25 1.4.5.1 Chứng từ hạch toán ........................................................................................... 25 1.4.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 25 1.4.5.3 Phương pháp hạch toán ..................................................................................... 26 1.4.6 Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp ....................................................................... 27 1.4.6.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 27 1.4.6.2 Nội dung và phương pháp phản ánh ................................................................. 27 1.5 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ............................................................................... 29 1.5.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 29 1.5.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 29 1.5.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 30 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHÂU Á VIRA ...................... 31 2.1 Giới thiệu chung về công ty ............................................................................................. 31 2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Châu Á VIRA ................................................................................................................................. 31 2.1.2 Bộ máy tổ chức, quản lý Công ty CPM.................................................................... 33
  11. 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức của Công ty CPM ..................................................................... 33 2.1.2.2 Chức năng - nhiệm vụ các phòng ...................................................................... 34 2.1.3 Tình hình tổ chức công tác kế toán tại Công ty CPM .............................................. 35 2.1.3.1 Nguyên tắc tổ chức bộ máy kế toán .................................................................. 35 2.1.3.2 Chức năng nhiệm vụ từng phần ngành ............................................................. 36 2.1.3.3 Hình thức kế toán và sổ sách kế toán áp dụng tại Công ty CPM ...................... 37 2.1.4 Tình hình Công ty CPM những năm gần ñây .......................................................... 39 2.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển .................................................... 41 2.1 Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại công ty CPM .......................................................................................................... 42 2.2.1 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập.................................................................... 42 2.2.1.1 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ ................................................................. 42 2.2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt ñộng tài chính ............................................................. 49 2.2.1.3 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 52 2.2.2.1 Giá vốn hàng bán .............................................................................................. 54 2.2.2.2 Chi phí hoạt ñộng tài chính ............................................................................... 57 2.2.2.3 Chi phí bán hàng .............................................................................................. 60 2.2.2.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................................... 62 2.2.2.5 Chi phí khác ...................................................................................................... 66 2.2.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................. 68 2.3 Kế toán xác ñịnh kết quả kinh doanh ............................................................................... 71 2.3.1 Xác ñịnh kết quả kinh doanh .................................................................................... 71 2.3.2 Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh..................................................................... 74 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 75 3.1 Nhận xét về thực trạng kế tóan doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Châu Á VIRA ....................................................................................... 75 3.1.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tại Công ty ...................................................... 75 3.1.2 Một số tồn tại trong công tác kế toán tại Công ty .................................................... 76 3.2 Kiến nghị .......................................................................................................................... 77 KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 80
  12. LỜI MỞ ðẦU 1. Sự cấp thiết của ñề tài Trước những biến ñổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, mức ñộ cạnh tranh về hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và quốc tế ngày càng khốc liệt hơn nhất là khi Việt Nam ñã gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), ñiều này ñã ñem lại nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho các doanh nghiệp. Các doanh nghiệp hoạt ñộng lĩnh vực thương mại, dịch vụ nói chung và Công ty Cổ Phần Châu Á VIRA nói riêng càng phải cố gắng nhiều hơn ñể thể hiện vị thế của mình trong quá trình hội nhập với nền kinh tế trong nước, khu vực và trên thế giới. Qua những năm hoạt ñộng Công ty từng bước khẳng ñịnh mình trên thương trường và việc ñẩy mạnh công tác kế toán chi phí, tiêu thụ cũng như xác ñịnh ñúng kết quả kinh doanh là vấn ñề có ý nghĩa thiết thực, nhằm cung cấp kịp thời thông tin cho nhà quản trị, từ ñó ra quyết ñịnh và ñiều hành doanh nghiệp một cách phù hợp nên ñòi hỏi phải ñược nghiên cứu hoàn thiện. Xuất phát từ tầm quan trọng trên và ñể ñánh giá những ưu khuyết ñiểm trong công tác kế toán nói chung cũng như công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh nói riêng, trên cơ sở ñề xuất các biện pháp giúp ñơn vị thực tập làm tốt hơn công tác hạch toán kế toán, em chọn ñề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Châu Á VIRA” làm khóa luận tốt nghiệp. 2. Mục ñích nghiên cứu ñề tài Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh ñồng thời tìm hiểu, ñánh giá thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí vá xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Châu Á VIRA nhằm ñưa ra những mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực trong tổ chức kế toán tại Công ty. ðề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Châu Á VIRA nhằm giúp doanh nghiệp ñưa ra những quyết ñịnh quản lý, kinh doanh kịp thời, tối ưu và có hiệu quả. 3. Phạm vi nghiên cứu Các số liệu và tình hình tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí vá xác ñịnh kết quả kinh doanh tại công ty trong thời gian năm 2013. 1
  13. 4. Phương pháp nghiên cứu Xuất phát từ nguyên lý chung, ñề tài vận dụng tổng hợp các phương pháp như: phương pháp phân tích, phương pháp ñiều tra, phương pháp tổng hợp, thống kê. Ngoài ra, ñề tài còn sử dụng một số phương pháp ñặc thù như: phương pháp lựa chọn, phương pháp phỏng vấn . 5. Nội dung và kết cấu ñề tài Ngoài phần mở ñầu, ñề tài ñược chia làm 3 chương : Chương 1: NHỮNG VẤN ðỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHÂU Á VIRA. Chương 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận Tài liệu tham khảo Phụ lục 2
  14. CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ðỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP 1.1 Những vấn ñề chung về doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh 1.1.1 Các khái niệm về doanh thu, chi phí và xác ñịnh kết quả kinh doanh 1.1.1.1. Doanh thu a. Khái niệm - Doanh thu: Là tổng hợp các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ñược trong kỳ kếtoán, phát sinh từ các hoạt ñộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. (Trích Chuẩn mực kế toán số 14) b. Các loại doanh thu • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : Là toàn bộ số tiền thu ñược, hoặc sẽ thu ñược từ các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). • Doanh thu tiêu thụ nội bộ : Là lợi ích kinh tế thu ñược từ việc bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các ñơn vị trực thuộc hạch toán trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ. • Doanh thu hoạt ñộng tài chính : Doanh thu hoạt ñộng tài chính là số tiền thu ñược từ các hoạt ñộng ñầu tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại như lãi tiền gửi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận ñược chia và doanh thu hoạt ñộng tài chính khác của doanh nghiệp. Doanh thu hoạt ñộng tài chính bao gồm: - Tiền lãi, thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản, cổ tức, lợi nhuận ñược chia. - Thu nhập về hoạt ñộng ñầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng - Thu nhập về các hoạt ñộng ñầu tư khác… • Thu nhập khác : Là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước ñược hoặc có dự tính ñến nhưng ít khả năng thực hiện hoặc là những khoản không mang tính chất thường xuyên. Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm: - Khoản thu từ thanh lý, nhượng bán TSCð. - Thu tiền ñược phạt do khách hàng vi phạm hợp ñồng. 3
  15. - Thu các khoản nợ khó ñòi ñã xử lý,các khoản thuế ñược NSNN hoàn lại. - Thu các khoản nợ phải trả không xác ñịnh ñược chủ. - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp. - Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra… c. ðiều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng ñược ghi nhận khi thỏa mãn 5 ñiều kiện sau: - Doanh nghiệp ñã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn. - Doanh nghiệp ñã thu ñược hoặc sẽ thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác ñịnh ñược chi phí liên quan ñến giao dịch bán hàng. d. ðiều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ ñược ghi nhận khi thỏa mãn 4 ñiều kiện sau: - Doanh thu ñược xác ñịnh tương ñối chắc chắn. - Có khả năng thu ñược lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ ñó. - Xác ñịnh ñược phần công việc ñã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân ñối kế toán. - Xác ñịnh ñược chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí ñể hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ ñó. e. Các khoản giảm trừ doanh thu • Chiết khấu thương mại : Là khoản tiền mà doanh nghiệp ñã giảm trừ hoặc ñã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng ñã mua hàng hoá, dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại ñã ghi trong hợp ñồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng. • Hàng bán bị trả lại : Là giá trị khối lượng hàng ñã xác ñịnh là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và bị từ chối thanh toán do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp ñồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không ñúng chủng loại quy cách. Giá trị của hàng hoá bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ ñiều 4
  16. chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện trong kỳ kinh doanh ñể tính doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm hàng hoá ñã bán ra trong kỳ báo cáo. • Giảm giá hàng bán : Là khoản giảm trừ ñược doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một cách ñặc biệt trên giá bán ñã thoả thuận trong hoá ñơn, vì lý do hàng bán kém phẩm chất, không ñúng quy cách ñã ghi trong hợp ñồng. • Thuế tiêu thụ ñặc biệt: Là loại thuế gián thu ñánh vào một số hàng hóa ñặc biệt do các doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ, số tiền thuế doanh nghiệp tính trên tỷ lệ % doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế kinh doanh. • Thuế xuất khẩu: Là loại thuế gián thu, ñây là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp tính trên % doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ thuộc diện chịu thuế kinh doanh. • Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Là số thuế tính trên giá trị gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình sản xuất ñến tiêu dùng. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng với số doanh thu ñã ñược xác ñịnh trong kỳ. f. Các phương thức tiêu thụ hàng hóa  Phương thức bán hàng trực tiếp  Phương thức chuyển hàng theo hợp ñồng  Phương thức bán hàng qua ñại lý  Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp  Phương thức hàng ñổi hàng  Phương thức tiêu thụ nội bộ 1.1.1.2 Chi phí a. Khái niệm chi phí - Chi phí : Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn ñến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ ñông hoặc chủ sở hữu. b. Các loại chi phí • Giá vốn hàng bán : Là trị giá thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hoá (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá ñã bán ra trong kỳ ñối với doanh nghiệp thương mại ) hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và ñã 5
  17. ñược xác ñịnh tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ñược tính vào giá vốn hàng bán ñể xác ñịnh kết quả kinh doanh trong kỳ. Các phương pháp tính giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng xuất kho ñược tính theo 1 trong 4 phương pháp sau:  Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO)  Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO)  Phương pháp thực tế ñích danh  Phương pháp bình quân gia quyền • Chi phí bán hàng : Là những chi phí chi ra trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hoá (trừ hoạt ñộng xây lắp), chi phí bảo quản, ñóng gói, vận chuyển. • Chi phí quản lý doanh nghiệp : Là các khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung của doanh nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp…), bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công ñoàn của nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao ñộng, khấu hao tài sản cố ñịnh dùng cho quản lý doanh nghiệp, tiền thuê ñất, thuế môn bài, khoản lâp dự phòng phải thu khó ñòi, dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác. • Chi phí hoạt ñộng tài chính : Chi phí hoạt ñộng tài chính là toàn bộ khoản chi phí phát sinh trong kỳ hạch toán liên quan ñến các hoạt ñộng về vốn, hoạt ñộng ñầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp.Chi phí hoạt ñộng tài chính bao gồm : - Chi phí liên quan ñến hoạt ñộng ñầu tư chứng khoán - Chi phí lãi vay, vốn kinh doanh các khoản dài hạn và ngắn hạn - Chi phí hoạt ñộng liên doanh - Chi phí cho vay vốn ngắn hạn và dài hạn. • Chi phí khác: Là các khoản chi phí của hoạt ñộng phát sinh ngoài các hoạt ñộng sản xuất kinh doanh ñể tạo doanh thu của doanh nghiệp, những khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt ñộng thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bỏ sót từ những năm trước. 6
  18. • Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:Là loại thuế trực thu, thu trên kếtquả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm :  Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành: là số thuế TNDN phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế TNDN hiện hành.  Chi phí thuế TNDN hoãn lại: là số thuế TNDN sẽ phải nộp trong tương lai phát sinh từ ghi nhận thuế TNDN hoãn lại phải trả trong năm; hoàn nhập tài sản thuế hoãn lại ñã ñược ghi nhận từ các năm trước. 1.1.1.3. Kết quả kinh doanh a . Khái niệm • Kết quả kinh doanh: Là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt ñộng của doanh nghiệp trong một kỳ nhất ñịnh. ðây là kết quả cuối cùng của hoạt ñộng sản xuất kinh doanh thông thường và các hoạt ñộng khác của doanh nghiệp. • Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ : Là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản giảm trừ doanh thu. • Lãi gộp về doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với giá vốn hàng bán. • Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh : Là số chênh lệch lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu hoạt ñộng tài chính với chi phí hoạt ñộng tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. • Lợi nhuận khác : Là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác. • Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế : Là tổng số giữa lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng kinh doanh và lợi nhuận khác. • Lợi nhuận sau thuế TNDN ( lợi nhuận ròng, lãi ròng ): là phần lợi nhuận sau khi lấy lợi nhuận kế toán trước thuế trừ ñi chi phí thuế TNDN. b. Phân loại kết quả hoạt ñộng kinh doanh • Xác ñịnh kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh Kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữ tổng doanh thu và tổng chi phí của toàn bộ sản phẩm, hàng hóa ñã ñược xác ñịnh tiêu thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy ñịnh của nhà nước 7
  19. Kết quả Doanh Giá vốn Chi phí Chi phí hoạt ñộng = thu - hàng - bán - quản lý kinh doanh thuần bán hàng doanh nghiệp Trong ñó : Doanh thu thuần = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ doanh thu ( chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTðB, thuế XK, thuế GTGT tính theo pp trực tiếp) • Xác ñịnh kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng tài chính Kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt ñộng ñầu tư tài chính ( thu nhập về ñầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ,...) và chi phí hoạt ñộng ñầu tư tài chính ( chi phí ñi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết,...) thực tế phát sinh trong kỳ. Kết quả kinh doanh từ Doanh thu hoạt Chi phí hoạt hoạt ñộng tài chính ñộng tài chính ñộng tài chính • Xác ñịnh kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng khác Hoạt ñộng khác là hoạt ñộng diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện Kết quả kinh doanh từ hoạt ñộng khác là số chênh lệch giữ thu nhập khác ( thu các khoản nợ khó ñòi ñã xử lý xóa sổ, thu bồi thường do vi phạm hợp ñồng, thu thanh lý TSCð,...) và chi phí khác ( chi phí thanh lý TSCð, chi bồ thường do vi phạm hợp ñồng kinh tế,...) phát sinh trong kỳ. Kết quả kinh doanh khác = Doanh thu khác - Chi phí khác 1.1.2 Nhiệm vụ của tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác ñịnh KQKD - Tổ chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác, ñầy ñủ, kịp thời và giám sát chặt chẽ các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu. - Căn cứ thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán chi phí phải vận dụng các phương pháp kế toán (phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho, phương pháp tính giá thành, phương pháp khấu hao) cho phù hợp. 8
  20. - Ghi chép ñầy ñủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. - Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý. - Hạch toán chính xác, kịp thời kết quả hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quyết toán, ra quyết ñịnh của nhà quản trị. - Phân tích, ñánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa. 1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.1 Nguyên tắc xác ñịnh doanh thu - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ñược xác ñịnh theo giá trị hợp lý của các khoản ñã thu ñược tiền, hoặc sẽ thu ñược tiền từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như : bán sản phẩm, hàng hóa, bất ñộng sản ñầu tư ; cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). - ðối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc ñối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - ðối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc chịu thuế GTGT hoặc thuộc ñối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. - ðối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc ñối tượng chịu thuế tiêu thụ ñặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ ñặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu). - Những doanh nghiệp nhận gia công vật tư, hàng hoá thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế ñược hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hoá nhận gia công. - ðối với hàng hoá nhận bán ñại lý, ký gửi theo phương thức bán ñúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp ñược hưởng. - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu chưa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời ñiểm ghi nhận doanh thu ñược xác ñịnh. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2