intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Công nghiệp Nam Rong tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

39
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu các vấn ñề cơ bản về lý thuyết của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, cũng như phương pháp quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hiện nay tại Công ty TNHH CN Nam Rong, từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác kế toán chi phí và tính giá thành ở Công ty TNHH Công nghiệp Nam Rong tỉnh Đồng Nai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Công nghiệp Nam Rong tỉnh Đồng Nai

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NAM RONG TỈNH ðỒNG NAI Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : ThS. Trịnh Xuân Hưng Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hồ Phương Linh MSSV: 1054030300 Lớp: 10DKTC3 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
  2. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NAM RONG TỈNH ðỒNG NAI Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn : ThS. Trịnh Xuân Hưng Sinh viên thực hiện : Nguyễn Hồ Phương Linh MSSV: 1054030300 Lớp: 10DKTC3 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 Trang i
  3. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh LỜI CAM ðOAN Tôi cam ñoan ñây là ñề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp ñược thực hiện tại công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong Tỉnh ðồng Nai, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam ñoan này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày ..18.. tháng ..07.. năm 2014 Tác giả Nguyễn Hồ Phương Linh Trang ii
  4. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời cảm ơn chân thành ñến tất cả các thầy cô tại trường ðại Học Công Nghệ TP. HCM, các thầy cô ñã tận tình chỉ bảo, giảng dạy cho em nhiều kiến thức quý báu trong suốt thời gian em theo học tại trường. Em xin chân thành cảm ơn Thầy Trịnh Xuân Hưng, người ñã hướng dẫn tận tình và giúp ñỡ em hoàn thành tốt chuyên ñề khóa luận tốt nghiệp này. Những ý kiến của Thầy hôm nay không những là niềm khích lệ, ñộng viên rất lớn ñể em mạnh dạn thực hiện ñề tài này mà còn là hành trang quý báu cho em bước vào tương lai. Trong khoảng thời gian tìm hiểu và tiếp cận thực tế tại Công Ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong ñã giúp em tích lũy ñược những kiến thức khoa học về kinh tế và nâng cao sự hiểu biết về thực tế. Tuy còn gặp nhiều khó khăn song em ñã nhận ñược sự chỉ bảo tận tình của các cô chú anh chị trong công ty. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới quý công ty, ñặc biệt là các chị trong phòng kế toán ñã rất nhiệt tình giúp ñỡ và tạo ñiều kiện thuận lợi ñể em có thể hoàn thành tốt ñề tài này. Tuy nhiên, vì thời gian có hạn và chưa có kinh nghiệm nên chuyên ñề của em không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong quý Thầy Cô ñóng góp, bổ sung nhằm giúp em có thêm nhiều kinh nghiệm khi vận dụng vào thực tiễn. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn và gửi lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc ñến quý Thầy Cô trường ðại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh, ñặc biệt là giáo viên hướng dẫn Thầy Trịnh Xuân Hưng, cùng cô chú, anh chị tại Công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong. Tp. Hồ Chí Minh, ngày ..18.. tháng ..07.. năm 2014 Sinh viên thực hiện Nguyễn Hồ Phương Linh Trang iii
  5. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh Trang iv
  6. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tp. Hồ Chí Minh, ngày……… tháng ……… năm 2014 Giảng viên hướng dẫn Trang v
  7. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ðẦU ..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ............... 3 1.1. Sự cần thiết của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất ................................................................................................. 3 1.2. Khái niệm, phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .................................... 3 1.2.1. Chi phí sản xuất .................................................................................................... 3 1.2.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất ........................................................................... 3 1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ............................................................................. 4 1.2.1.2.1. Phân loại theo yếu tố chi phí cơ bản .................................................... 4 1.2.1.2.2. Phân loại theo công dụng kinh tế và ñịa ñiểm phát sinh ..................... 4 1.2.1.2.3. Phân loại theo phương pháp tập hợp CP và ñối tượng chịu CP .......... 4 1.2.2. Giá thành sản phẩm ............................................................................................... 5 1.2.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm..................................................................... 5 1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm ...................................................................... 5 1.2.2.2.1. Phân loại theo thời ñiểm tính và nguồn số liệu ñể tính giá thành ....... 5 1.2.2.2.2. Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí ............................................. 5 1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ................................... 6 1.3. Nội dung tổ chức công tác kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm ....................... 7 1.3.1. ðối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ............................................ 7 1.3.1.1. ðối tượng tập hợp chi phí sản xuất .............................................................. 7 1.3.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ......................................................... 7 1.3.2. ðối tượng và phương pháp tính giá thành sản phẩm ............................................ 8 1.3.2.1. ðối tượng và kỳ tính giá thành sản phẩm .................................................... 8 1.3.2.1.1. ðối tượng tính giá thành sản phẩm ..................................................... 8 Trang vi
  8. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 1.3.2.1.2. Kỳ tính giá thành ................................................................................ 8 1.3.2.2. Phương pháp tính giá thành sản phẩm ......................................................... 9 1.3.3. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .............................. 9 1.3.4. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..................... 9 1.4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp SX ......... 10 1.4.1. Kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên ................... 10 1.4.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................... 10 1.4.1.1.1. Khái niệm .......................................................................................... 10 1.4.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................ 10 1.4.1.1.3. Phân bổ chi phí nguyên vật trực tiếp ................................................. 10 1.4.1.1.4. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 11 1.4.1.1.5. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 11 1.4.1.1.6. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............... 12 1.4.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................... 12 1.4.1.2.1. Khái niệm .......................................................................................... 12 1.4.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................ 12 1.4.1.2.3. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 13 1.4.1.2.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 13 1.4.1.2.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............... 14 1.4.1.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 14 1.4.1.3.1. Khái niệm .......................................................................................... 14 1.4.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán ........................................................................ 14 1.4.1.3.3. Phân bổ chi phí sản xuất chung ......................................................... 15 1.4.1.3.4. Chứng từ sử dụng .............................................................................. 15 1.4.1.3.5. Tài khoản sử dụng ............................................................................. 15 1.4.1.3.6. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ............... 16 1.4.1.4. Kế toán thiệt hại trong sản xuất .................................................................. 16 1.4.1.4.1. Kế toán sản phẩm hỏng trong sản xuất .............................................. 16 1.4.1.4.2. Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất ....................................................... 17 Trang vii
  9. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 1.4.2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp theo phương pháp kê khai thường xuyên ..................................................................................................... 18 1.4.2.1. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 18 1.4.2.2. Phương pháp hạch toán .............................................................................. 18 1.4.3. ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .................................................................. 19 1.4.3.1. Khái niệm ................................................................................................... 19 1.4.3.2. Các phương pháp ñánh giá sản phẩm dở dang ........................................... 19 1.4.3.2.1. Phương pháp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .................................. 19 1.4.3.2.2. Phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương ñương ............ 20 1.4.3.2.3. Phương pháp ñánh giá SP dở dang theo 50% CP chế biến ............... 21 1.4.3.2.4. Phương pháp ñánh giá SPDD theo chi phí ñịnh mức ........................ 21 1.4.4. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm phổ biến ......................................... 21 1.4.4.1. Phương pháp tính giá thành giản ñơn (phương pháp trực tiếp) ................. 21 1.4.4.2. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ ........................................................... 22 1.4.4.3. Phương pháp hệ số ..................................................................................... 22 1.4.4.4. Phương pháp tỷ lệ ....................................................................................... 23 1.4.4.5. Phương pháp liên hợp ................................................................................ 23 1.4.4.6. Phương pháp ñơn ñặt hàng ......................................................................... 23 1.4.4.7. Phương pháp phân bước ............................................................................. 23 1.4.4.8. Phương pháp ñịnh mức .............................................................................. 24 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NAM RONG .................................................................................................... 25 2.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH Công nghiệp Nam Rong ................................. 25 2.1.1. Sự hình thành và phát triển ................................................................................. 25 2.1.1.1. Giới thiệu công ty ...................................................................................... 25 2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển công ty ................................................... 25 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ hoạt ñộng của công ty .................................................. 26 Trang viii
  10. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 2.1.2.1. Chức năng .................................................................................................. 26 2.1.2.2. Nhiệm vụ .................................................................................................... 26 2.1.3. ðặc ñiểm sản xuất và quy trình sản xuất ............................................................ 26 2.1.3.1. ðặc ñiểm sản xuất ...................................................................................... 26 2.1.3.2. Quy trình sản xuất ...................................................................................... 27 2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty.............................................................. 27 2.1.4.1. Cơ cấu bộ máy chung ................................................................................. 27 2.1.4.2. Nhiệm vụ chức năng từng phòng ban ........................................................ 27 2.1.4.2.1. Ban giám ñốc ..................................................................................... 27 2.1.4.2.2. Phòng tổ chức hành chánh ................................................................. 28 2.1.4.2.3. Phòng kế hoạch vật tư XNK .............................................................. 28 2.1.4.2.4. Phòng kỹ thuật ................................................................................... 28 2.1.4.2.5. Phòng kế toán .................................................................................... 28 2.1.4.2.6. Phòng KCS(QC) ................................................................................ 28 2.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán công ty .............................................................. 28 2.1.5.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ............................................................. 28 2.1.5.2. Cơ cấu phòng kế toán ................................................................................. 29 2.1.5.3. Nhiệm vụ chức năng................................................................................... 29 2.1.5.3.1. Kế toán trưởng ................................................................................... 29 2.1.5.3.2. Kế toán tổng hợp ............................................................................... 29 2.1.5.3.3. Kế toán thanh toán ............................................................................. 30 2.1.5.3.4. Kế toán hàng tồn kho, TSCð ............................................................ 30 2.1.5.3.5. Kế toán CPSX và tính giá thành ........................................................ 30 2.1.5.3.6. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương – KT thuế ........... 30 2.1.5.3.7. Thủ quỹ .............................................................................................. 30 2.1.6. Tổ chức công tác kế toán tại toán công ty .......................................................... 30 2.1.6.1. Chế ñộ kế toán áp dụng tại công ty ............................................................ 30 2.1.6.2. Hình thức kế toán tại công ty ..................................................................... 31 2.1.6.3. Hệ thống chứng từ kế toán và sổ kế toán áp dụng tại công ty ................... 33 Trang ix
  11. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 2.1.6.4. Hệ thống báo cáo tài chính tại công ty ....................................................... 33 2.1.7. Tình hình hoạt ñộng của công ty những năm gần ñây ........................................ 33 2.1.8. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển tại công ty............................. 34 2.2. Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH CN Nam Rong ................................................................................ 34 2.2.1. ðặc ñiểm công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại công ty ......... 34 2.2.1.1. Giới thiệu về quy trình công nghệ và ñặc ñiểm sản xuất ........................... 34 2.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất ........................................................................... 36 2.2.1.3. Giá thành sản phẩm áp dụng tại công ty .................................................... 36 2.2.1.4. ðối tượng tập hợp chi phí sản xuất và ñối tượng tính giá thành SP .......... 36 2.2.1.4.1. ðối tượng tập hợp chi phí sản xuất ................................................... 36 2.2.1.4.2. ðối tượng tính giá thành sản phẩm ................................................... 37 2.2.1.5. Các nhân tố tác ñộng ñến CPSX và giá thành sản phẩm tại công ty ......... 37 2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH CN Nam Rong .................................................................................................... 38 2.2.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ................................................... 38 2.2.2.1.1. Nội dung ............................................................................................ 38 2.2.2.1.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ......................... 39 2.2.2.1.3. Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................ 41 2.2.2.1.4. Phương pháp tính giá xuất kho nguyên vật liệu ................................ 41 2.2.2.1.5. Phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .......................................... 42 2.2.2.1.6. Phương pháp hạch toán ..................................................................... 43 2.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................... 45 2.2.2.2.1. Nội dung ............................................................................................ 45 2.2.2.2.2. Phương pháp tính lương và các khoản trích theo lương.................... 45 2.2.2.2.3. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ......................... 45 2.2.2.2.4. Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................ 46 2.2.2.2.5. Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp .................................................. 46 2.2.2.2.6. Phương pháp hạch toán ..................................................................... 46 Trang x
  12. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 2.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................. 49 2.2.2.3.1. Nội dung ............................................................................................ 49 2.2.2.3.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ......................... 49 2.2.2.3.3. Tài khoản và sổ sách sử dụng ............................................................ 50 2.2.2.3.4. Phân bổ chi phí sản xuất chung ......................................................... 51 2.2.2.3.5. Phương pháp hạch toán ..................................................................... 51 2.2.2.4. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất .............................................................. 53 2.2.2.5. ðánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .......................................................... 53 2.2.2.6. Tính giá thành của hai sản phẩm ñiển hình: Bửng xe máy (64304 – VWD – 000) và sản phẩm hộp khăn giấy (071 – 0001 – 01) ............................... 54 2.2.2.6.1. Phương pháp và kỳ tính giá thành ..................................................... 54 2.2.2.6.2. Tính giá thành sản phẩm Bửng xe máy (64304 – VWD – 000) ........ 54 2.2.2.6.3. Tính giá thành SP Hộp khăn giấy (071 – 0001 – 01) ........................ 55 2.2.2.7. Sơ ñồ tập hợp chi phí.................................................................................. 56 2.2.2.7.1. Sơ ñồ tập hợp chi phí SP bửng xe máy (64304 – VWD – 000) ........ 56 2.2.2.7.2. Sơ ñồ tập hợp chi phí SP hộp khăn giấy (071 – 0001 – 01) .............. 56 2.2.2.7.3. Tỷ lệ các khoản mục chi phí hình thành nên giá thành sản phẩm tại công ty ............................................................................................... 57 2.2.2.8. Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm................................. 58 2.2.2.9. ðánh giá công tác quản lý CPSX và giá thành SP tại công ty ................... 59 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 60 3.1. Nhận xét .................................................................................................................... 60 3.2. Kiến nghị ................................................................................................................... 64 KẾT LUẬN .................................................................................................................... 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 67 PHỤ LỤC Trang xi
  13. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế BTC Bộ Tài Chính CCDC Công cụ dụng cụ CNTTSX Công nhân trực tiếp sản xuất CNV Công nhân viên CP Chi phí CPNCTT Chi phí nhân công trực tiếp CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPSX Chi phí sản xuất CPSXC Chi phí sản xuất chung CPSXDD Chi phí sản xuất dở dang CPSXKD Chi phí sản xuất kinh doanh DDCK Dở dang cuối kỳ DDðK Dở dang ñầu kỳ DN Doanh nghiệp Gð Giai ñoạn GTGT Giá trị gia tăng HT Hạch toán Hð Hóa ñơn KKTX Kê khai thường xuyên KT Kế toán KCN Khu công nghiệp KPCð Kinh phí công ñoàn NC Nhân công NCTT Nhân công trực tiếp NKC Nhật ký chung NVL Nguyên vật liệu NVPX Nhân viên phân xưởng NVQLSX Nhân viên quản lý sản xuất PX Phân xưởng P.KCS(QC) Phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm PP Phương pháp SP Sản phẩm SPDD Sản phẩm dở dang SPDDCK Sản phẩm dở dang cuối kỳ Trang xii
  14. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh SX Sản xuất SXC Sản xuất chung SXKD Sản xuất kinh doanh SXSP Sản xuất sản phẩm TK Tài khoản TNHH CN Trách nhiệm hữu hạn công nghiệp TSCð Tài sản cố ñịnh XNK Xuất nhập khẩu Z Giá thành ZBTP Giá thành bán thành phẩm ZSP Giá thành sản phẩm Trang xiii
  15. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, SƠ ðỒ Trang Biểu ñồ 2.1: Doanh số của Công ty TNHH CN Nam Rong ............................................ 33 Biểu ñồ 2.2: Tỷ lệ các khoản mục chi phí tại Công ty TNHH CN Nam Rong ................ 58 Sơ ñồ 1.1: Sơ ñồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp............................................ 12 Sơ ñồ 1.2: Sơ ñồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp .................................................... 14 Sơ ñồ 1.3: Sơ ñồ hạch toán chi phí sản xuất chung........................................................... 16 Sơ ñồ 1.4: Sơ ñồ hạch toán SP hỏng sửa chữa ñược. ........................................................ 17 Sơ ñồ 1.5: Sơ ñồ hạch toán SP hỏng không sửa chữa ñược .............................................. 17 Sơ ñồ 1.6: Sơ ñồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất ...................................................... 19 Sơ ñồ 2.1: Quy trình sản xuất ............................................................................................ 27 Sơ ñồ 2.2: Bộ máy tổ chức quản lý ................................................................................... 27 Sơ ñồ 2.3: Bộ máy kế toán ................................................................................................ 29 Sơ ñồ 2.4: Trình tự hạch toán theo hình thức Nhật ký chung ........................................... 32 Sơ ñồ 2.5: Trình tự hạch toán trên máy vi tính ................................................................. 32 Sơ ñồ 2.6: Quy trình công nghệ sản xuất .......................................................................... 35 Sơ ñồ 2.7: Trình tự hạch toán chi phí NVLTT .................................................................. 40 Trang xiv
  16. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh LỜI MỞ ðẦU 1. Lý do chọn ñề tài Sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế hiện nay góp một phần không nhỏ trong công cuộc ñổi mới ñất nước. Một ñất nước giàu mạnh phải ñi ñôi với việc phát triển không ngừng của nhân tố “kinh tế”. Nước ta ñang trong quá trình hội nhập kinh tế thế giới và hiện là thành viên của tổ chức thương mại thế giới WTO, tổ chức ASEAN nên mối quan hệ kinh tế ngày càng phát triển mạnh mẽ, mang ñến cho doanh nghiệp nhiều cơ hội cũng như nhiều khó khăn, thử thách. ðể có thể thích ứng với sự phát triển của thời ñại, các doanh nghiệp ñã không ngừng tự khẳng ñịnh mình bằng cả uy tín, chất lượng, song song với nó là giá thành sản phẩm ñể có thể ñứng vững trên thị trường. Trong doanh nghiệp sản xuất, công tác hạch toán kế toán nói chung và công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng ñược các nhà quản lý rất chú trọng nhằm tìm ra phương án sản xuất tốt với phương châm “chi phí thấp, hiệu quả cao”, tiết kiệm chi phí hợp lý nhằm hạ giá thành nhưng vẫn ñảm bảo chất lượng sản phẩm, nâng cao thương hiệu trên thị trường ñể ñạt ñược mục tiêu tiết kiệm và tăng cường lợi nhuận… Xuất phát từ ý nghĩa thực tiễn, vai trò và tầm quan trọng của công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, trong thời gian thực tập tại Công Ty TNHH CN Nam Rong em ñã quyết ñịnh chọn ñề tài “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong Tỉnh ðồng Nai”. 2. Mục ñích nghiên cứu Nghiên cứu các vấn ñề cơ bản về lý thuyết của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, cũng như phương pháp quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm hiện nay tại Công ty TNHH CN Nam Rong, từ ñó ñưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác kế toán chi phí và tính giá thành ở Công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong Tỉnh ðồng Nai. Trang 1
  17. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh 3. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: Tìm hiểu và ñánh giá thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH CN Nam Rong. - Về không gian: Công ty TNHH CN Nam Rong Tỉnh ðồng Nai. - Về thời gian: Từ ngày 20 tháng 02 năm 2014 ñến ngày 18 tháng 07 năm 2014. 4. Phương pháp nghiên cứu ðề tài ñược nghiên cứu và thực hiện với phương pháp tìm hiểu, nghiên cứu các tài liệu liên quan ñến ñề tài, phương pháp phỏng vấn và quan sát, phương pháp thu thập các tài liệu kế toán của Công ty kết hợp với công tác hạch toán kế toán, thống kê, so sánh và phân tích nhằm tổng hợp ñầy ñủ thông tin kế toán về chi phí và tính giá thành sản phẩm làm rõ hơn nội dung nghiên cứu. 5. Kết cấu ñề tài ðề tài “ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong Tỉnh ðồng Nai ” gồm ba chương:  CHƯƠNG 1: Cơ sở lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất.  CHƯƠNG 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Công Nghiệp Nam Rong.  CHƯƠNG 3: Nhận xét và kiến nghị. Do kiến thức còn non yếu và thời gian tìm hiểu tại công ty có hạn nên chuyên ñề này chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sẽ nhận ñược những ý kiến ñóng góp từ thầy cô cùng các cô chú, anh chị trong công ty ñể chuyên ñề ñược hoàn thiện hơn. Trang 2
  18. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 0.1. Sự cần thiết của công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất Trong nền kinh tế thị trường, bất kỳ một nhà sản xuất nào cũng phải quan tâm ñến chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm vì giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu chất lượng tổng hợp, phản ánh mọi ưu, nhược ñiểm trong quá trình tổ chức, quản lý sản xuất. Giá thành sản phẩm có ý nghĩa rất quan trọng trong hoạt ñộng sản xuất kinh doanh, vì vậy thông qua phân tích tình hình thực hiện giá thành sẽ giúp cho doanh nghiệp nhận diện các hoạt ñộng sinh ra chi phí, thấy ñược các nguyên nhân làm tăng, giảm giá thành từ ñó ñánh giá ñúng hiệu quả công tác quản lý chi phí tại doanh nghiệp, cũng như ñưa ra các giải pháp kinh tế, kỹ thuật nhằm sản xuất ñược nhiều nhất, với chi phí sản xuất tiết kiệm và giá thành hạ thấp. ðể tồn tại và phát triển ñược trong bối cảnh thị trường cạnh tranh khốc liệt, các doanh nghiệp phải tìm mọi cách ñể nâng cao chất lượng sản phẩm, cải tiến mẫu mã phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng cùng với các biện pháp tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm. Việc hạ giá thành sản phẩm sẽ tạo ưu thế cho doanh nghiệp trong cạnh tranh, tiêu thụ nhanh sản phẩm và mang lại nhiều lợi nhuận. Do vậy, công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là nội dung không thể thiếu ñược trong tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp. 0.2. Khái niệm, phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 0.2.1. Chi phí sản xuất 1.2.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí về lao ñộng sống và lao ñộng vật hóa cần thiết ñể sản xuất sản phẩm mà doanh nghiệp ñã chi ra trong một kỳ nhất ñịnh (tháng, quý, năm). Các chi phí sản xuất bao gồm nhiều loại, nhiều yếu tố khác nhau, xong chung quy lại không nằm ngoài chi phí về lao ñộng sống và lao ñộng vật hóa: Trang 3
  19. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh - Chi phí về lao ñộng sống: Là các chi phí về tiền lương và các khoản trích theo lương ( BHXH, BHYT, KPCð... ) ñược tính vào chi phí. - Chi phí về lao ñộng vật hóa: Bao gồm chi phí về nguyên vật liệu, nhiên liệu, khấu hao TSCð... 1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất Chi phí sản xuất ñược phân loại theo các tiêu thức khác nhau: 1.2.1.2.1. Phân loại theo yếu tố chi phí cơ bản Theo quy ñịnh hiện nay thì toàn bộ chi phí ñược chia thành các yếu tố cơ bản sau: o Yếu tố chi phí nguyên liệu, vật liệu. o Yếu tố chi phí nhiên liệu ñộng lực sử dụng vào quá trình sản xuất kinh doanh trong kỳ. o Yếu tố chi phí tiền lương và các khoản phụ cấp lương. o Yếu tố chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công ñoàn. o Yếu tố chi phí khấu hao tài sản cố ñịnh. o Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài. o Yếu tố chi phí khác bằng tiền. 1.2.1.2.2. Phân loại theo công dụng kinh tế và ñịa ñiểm phát sinh Theo quy ñịnh hiện hành thì chi phí sản xuất bao gồm ba khoản mục: o Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp o Chi phí nhân công trực tiếp o Chi phí sản xuất chung Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế và theo công dụng kinh tế có ý nghĩa quan trọng hàng ñầu trong việc phục vụ cho công tác tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. 1.2.1.2.3. Phân loại theo phương pháp tập hợp chi phí và ñối tượng chịu chi phí o Chi phí trực tiếp: Là những chi phí sản xuất quan hệ trực tiếp với việc sản xuất một khối lượng sản phẩm nhất ñịnh. Căn cứ vào số liệu chứng từ kế toán ñể ghi trực tiếp cho từng ñối tượng chịu chi phí. Trang 4
  20. GVHD: ThS. Trịnh Xuân Hưng SVTH: Nguyễn Hồ Phương Linh o Chi phí gián tiếp: Là chi phí sản xuất có liên quan ñến việc sản xuất nhiều sản phẩm. Những chi phí này phải thông qua phân bổ cho các ñối tượng chịu chi phí có liên quan theo một tiêu thức thích hợp. Ngoài các cách phân loại trên, chi phí sản xuất còn ñược phân loại theo một số tiêu thức khác như: phân loại theo mối quan hệ chi phí với khối lượng sản phẩm công việc, lao vụ sản xuất trong kỳ; phân loại theo nội dung cấu thành của chi phí... 1.2.2. Giá thành sản phẩm 1.2.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao ñộng sống và lao ñộng vật hóa có liên quan ñến khối lượng công việc, sản phẩm, lao vụ ñã hoàn thành. 1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm 1.2.2.2.1. Phân loại theo thời ñiểm tính và nguồn số liệu ñể tính giá thành: giá thành ñược chia thành: o Giá thành kế hoạch: là giá thành ñược xác ñịnh trước khi bắt ñầu sản xuất kinh doanh dựa trên cơ sở giá thành thực tế kỳ trước và các ñịnh mức, các dự toán chi phí của kỳ kế hoạch. o Giá thành ñịnh mức: ñược xác ñịnh dựa trên cơ sở các ñịnh mức chi phí hiện hành tại từng thời ñiểm nhất ñịnh trong kỳ kế hoạch. Giá thành ñịnh mức cũng ñược xây dựng trước khi bắt ñầu quá trình sản xuất. o Giá thành thực tế: ñược xác ñịnh trên cơ sở các khoản hao phí thực tế trong kỳ ñể thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm. Giá thành thực tế ñược xác ñịnh sau khi ñã xác ñịnh ñược kết quả sản xuất trong kỳ. 1.2.2.2.2. Phân loại theo phạm vi phát sinh chi phí: giá thành ñược chia thành: o Giá thành sản xuất: phản ánh tất cả những chi phí phát sinh liên quan ñến việc sản xuất, chế tạo sản phẩm trong phạm vi phân xưởng, bộ phận sản xuất, bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung. Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0