intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long,

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:135

67
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long," nhằm tìm hiểu về thực trạng Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long, từ đó đưa ra một số đề xuất góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long,

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐOÀN SVTH: PHẠM THÚY KIỀU LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1711044038 Vĩnh Long, năm 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG GVHD: ThS. HUỲNH MNH ĐOÀN SVTH: PHẠM THÚY KIỀU LỚP: KẾ TOÁN – K18 MSSV: 1711044038 Vĩnh Long, năm 2021 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Giáo viên hướng dẫn (Ký tên, ghi rõ họ và tên) ThS. Huỳnh Minh Đoàn ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP  ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Xác nhận của đơn vị (Đóng dấu, ký tên) iii
  5. LỜI CẢM ƠN Trải qua thời gian học tập tại Trường Đại học Cửu Long và thực tập tốt nghiệp tại Công ty Thuốc Lá Cửu Long em đã nhận được sự giảng dạy, truyền đạt kinh nghiệm quý báu của các thầy cô cùng với sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của cô chú anh chị tại Công ty đã tạo điều kiện giúp em mở rộng kiến thức, đưa những kiến thức ở trường vào thực tế tại Công ty và giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo thực tập tốt nghiệp. Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc và anh chị phòng kế toán trong Công ty Thuốc lá Cửu Long đã cung cấp số liệu cần thiết và hướng dẫn tận tình cho em trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp tại Công ty, giúp em hoàn thành tốt bài báo cáo. Tuy nhiên, vì thời gian có hạn cũng như bản thân còn hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn nên dù cố gắng nhiều nhưng chắc rằng Báo cáo khoá luận này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, nhược điểm. Chính vì vậy, em rất mong nhận được sự cảm thông chia sẻ và góp ý của Thầy, Cô và Anh, Chị để giúp em hoàn chỉnh Báo cáo khoá luận hơn. Sau cùng, em xin kính chúc Quý Thầy Cô Trường Đại học Cửu Long, các cô chú, anh chị trong Công ty luôn dồi dào sức khỏe, luôn hoàn thành tốt công tác của mình và thành công trong cuộc sống, chúc Công ty ngày càng thịnh vượng. Em xin chân thành cảm ơn! Vĩnh Long, ngày…..tháng……năm 2021 Sinh viên thực hiện Phạm Thuý Kiều iv
  6. DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG Từ viết tắt Giải nghĩa GTGT : Giá trị gia tăng MTV : Một thành viên PC : Phiếu chi PT : Phiếu thu QĐ – BTC : Quyết định – Bộ tài chính TGNH : Tiền gửi ngân hàng TK : Tài khoản TNDN : Thu nhập doanh nghiệp TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ : Tài sản cố định VNĐ : Việt Nam đồng v
  7. DANH SÁCH BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 40 vi
  8. DANH SÁCH HÌNH SỬ DỤNG Hình 1.1: Sơ đồ kế toán tiền mặt (VND) .................................................................... 6 Hình 1.2: Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................... 9 Hình 1.3: Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển ................................................................ 14 Hình 1.4: Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng ........................................................... 18 Hình 1.5: Sơ đồ kế toán tài sản thiếu chờ xử lý ....................................................... 21 Hình 1.6: Sơ đồ kế toán phải thu về cổ phần hoá ..................................................... 22 Hình 1.7: Sơ đồ kế toán phải thu khác ..................................................................... 23 Hình 2.1: Quy trình công nghệ sản xuất ................................................................... 28 Hình 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động tại Công ty ........................................... 30 Hình 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty ............................................... 32 Hình 2.4: Sơ đồ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ .......................................... 34 Hình 2.5:Sơ đồ phần mềm kế toán Bravo ................................................................ 37 vii
  9. MỤC LỤC Phần MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .......................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................... 1 2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 1 2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 2 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................... 2 4.1 Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 2 4.2 Đối tượng nghiên cứu....................................................................................... 2 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI ................................................................................................. 2 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG ...................................... 3 1.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN............................................................................. 3 1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền ............................................................................... 3 1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền ...................................................................... 3 1.1.1.2 Nguyên tắc kế toán .............................................................................. 3 1.1.2 Kế toán tiền mặt ............................................................................................ 4 1.1.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 4 1.1.2.2 Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................. 4 1.1.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 5 1.1.2.4 Hạch toán chi tiết tiền Việt Nam đồng tại quỹ .................................... 6 1.1.2.5 Kiểm kê tiền ......................................................................................... 7 1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................................... 7 1.1.3.1 Khái niệm ............................................................................................. 7 1.1.3.2 Chứng từ và thủ tục kế toán................................................................. 7 1.1.3.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 8 1.1.3.4 Hạch toán chi tiết tiền gửi ngân hàng bằng Việt Nam đồng ............... 9 1.1.3.5 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng .................................................................................................. 10 viii
  10. 1.1.4 Kế toán tiền đang chuyển ............................................................................ 11 1.1.4.1 Khái niệm ........................................................................................... 11 1.1.4.2 Chứng từ và thủ tục kế toán............................................................... 11 1.1.4.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 13 1.1.4.4 Hạch toán chi tiết tiền đang chuyển bằng Việt Nam đồng ................ 14 1.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU .............................................................. 15 1.2.1 Kế toán phải thu của khách hàng ................................................................ 15 1.2.1.1 Khái niệm về kế toán phải thu của khách hàng ................................. 15 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán ............................................................................ 15 1.2.1.3 Chứng từ và thủ tục kế toán............................................................... 16 1.2.1.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 17 1.2.1.5 Hạch toán chi tiết .............................................................................. 18 1.2.2.Kế toán phải thu khác .................................................................................. 19 1.2.2.1 Khái niệm về phải thu khác ............................................................... 19 1.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................ 19 1.2.2.3 Chứng từ kế toán ............................................................................... 20 1.2.2.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................. 20 1.2.2.5 Hạch toán chi tiết .............................................................................. 21 Kết luận Chương 1 ................................................................................................. 24 Chương 2. THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG ........................................................ 25 2.1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY THUỐC LÁ CỬU LONG .......... 25 2.1.1 Giới thiệu chung về công ty ........................................................................ 25 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .............................................. 25 2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ, mục tiêu và quyền hạn của công ty......................... 27 2.1.3.1 Chức năng .......................................................................................... 27 2.1.3.2 Nhiệm vụ ............................................................................................ 27 2.1.3.3 Mục tiêu ............................................................................................. 27 2.1.3.4 Quyền hạn .......................................................................................... 27 ix
  11. 2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh ...................................................................... 28 2.1.4.1 Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty .................................. 28 2.1.4.2 Các loại sản phẩm trong công ty ....................................................... 28 2.1.5 Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty ............................................................ 29 2.1.6 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty .......................................................... 32 2.1.6.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 32 2.1.6.2 Chức năng và nhiệm vụ chủ yếu của bộ máy kế toán ........................ 32 2.1.6.3 Hình thức kế toán ............................................................................. 33 2.1.6.4 Chế độ và phương pháp kế toán ........................................................ 36 2.1.6.5 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán .......................................... 37 2.1.7 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................... 38 2.1.7.1 Thuận lợi ............................................................................................ 38 2.1.7.2 Khó khăn ............................................................................................ 38 2.1.7.3 Phương hướng phát triển .................................................................. 39 2.1.8 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2019 – 2020 của Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long................................................................ 39 2.2 THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV THUỐC LÁ CỬU LONG .......... 41 2.2.1 Nội dung kế toán tại công ty ....................................................................... 41 2.2.1.1 Chế độ kế toán ................................................................................... 41 2.2.1.2 Hình thức kế toán .............................................................................. 42 2.2.1.3 Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính ................. 42 2.2.1.4 Thông tin về phần mềm kế toán công ty đang sử dụng ..................... 43 2.2.2 Nội dung kế toán vốn bằng tiền tại doanh nghiệp....................................... 43 2.2.2.1 Kế toán tiền mặt ................................................................................. 43 2.2.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ............................................................... 46 2.2.3 Nội dung kế toán phải thu khách hàng tại doanh nghiệp ............................ 47 2.2.3.1 Chứng từ sử dụng .............................................................................. 47 2.2.3.2 Sổ sách sử dụng ................................................................................. 47 2.2.3.3 Mô tả khái quát công tác kế toán phải thu khách hàng .................... 47 Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 50 x
  12. Chương 3. GIẢI PHÁP .......................................................................................... 51 3.1 CƠ SỞ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ......................................................................... 51 3.1.1 Về tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................... 51 3.1.2 Về công tác kế toán vốn bằng tiền và nợ phải thu khách hàng ................... 52 3.1.2.1 Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................ 52 3.1.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ............................................................. 54 3.2 HỆ THỐNG GIẢI PHÁP ................................................................................... 54 3.2.1 Giải pháp về công tác kế toán tại công ty ................................................... 54 3.2.2 Giải pháp về kế toán vốn bằng tiền ............................................................. 55 3.2.3 Giải pháp về kế toán phải thu của khách hàng ............................................ 55 Kết Luận Chương 3 ................................................................................................ 56 Phần KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ.......................................................................... 57 1. KẾT LUẬN .......................................................................................................... 57 2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 57 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Phần MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI - Trong hoạt động kinh doanh, có thể nói tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp đóng vai trò hết sức quan trọng. Tài sản ngắn hạn chính là nguồn vốn mà doanh nghiệp thường phải chi ra để sử dụng trong các hoạt động mua sắm hàng hoá, nguyên vật liệu, chi trả lương và các khoản phải trả khác nhằm mục đích đảm bảo cho quá trình hoạt động của doanh nghiệp được vận hành lưu thông. Các tài sản ngắn hạn hiện nay của một doanh nghiệp có thể tồn tại với nhiều hình thái, có thể phân loại thành các nhóm tài khoản như: tài khoản vốn bằng tiền, tài khoản đầu tư ngắn hạn, tài khoản phải thu ngắn hạn, tài khoản hàng tồn kho và nhóm tài khoản ngắn hạn khác. - Trong các nhóm tài khoản kể trên, có thể nói nhóm tài khoản vốn bằng tiền và tài khoản phải thu ngắn hạn được xem là hai nhóm tài sản ngắn hạn cơ bản nhất tại doanh nghiệp. Bởi vì quá trình hoạt động của doanh nghiệp diễn ra liên tục, mỗi ngày đều phát sinh các chi phí có liên quan cần phải được thanh toán, trong khi đó nhóm tài khoản vốn bằng tiền có tính khoản cao nhất nên doanh nghiệp không thể hoạt động mà không có vốn bằng tiền. Ngoài ra, trong quá trình hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp cũng không thể nào tránh khỏi trường hợp không phát sinh các khoản nợ phải thu, bao gồm phải thu khách hàng, phải thu nội bộ và phải thu khác. Thông thường, khoản nợ phải thu khách hàng chiếm tỷ lệ cao hơn so với các nhóm đối tượng còn lại và cũng chính là khoản vốn mà doanh nghiệp dễ bị chiếm dụng nhất, do vậy cần phải được theo dõi và có cách quản lý cũng như thu hồi nợ hiệu quả. - Chính vì vậy, việc tổ chức tốt công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu khách hàng hiệu quả sẽ giúp cho doanh nghiệp chủ động trong lĩnh vực thu chi, tăng khả năng, quay vòng vốn trong kinh doanh, đáp ứng kịp thời nhu cầu thanh toán thường xuyên của doanh nghiệp. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2.1 Mục tiêu chung Tìm hiểu về thực trạng Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long, từ đó đưa ra một số đề xuất góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại doanh nghiệp. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 1
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn 2.2 Mục tiêu cụ thể - Cơ sở lý thuyết về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng trong doanh nghiệp; - Tìm hiểu về thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long; - Nhận xét và đề xuất ý kiến góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp liệt kê: tìm hiểu, liệt kê theo trình tự về những quy định chung có liên quan đến phần hành kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hang để có cơ sở nghiên cứu thực trạng tại doanh nghiệp. Phương pháp thu thập số liệu, chứng từ: chủ yếu là thu thập, tổng hợp số liệu và chứng từ thực tế tại đơn vị để làm cơ sở phân tích, đánh giá. Phương pháp phân tích kết hợp so sánh: Trên cơ sở dữ liệu thu thập được, tiến hành phân tích, so sánh tình trạng thực tế với những quy định chuẩn mực chung. 4. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 4.1 Phạm vi nghiên cứu Không gian: Tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long Thời gian: số liệu phân tích trong khóa luận từ 2019 – 2020. Do Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long được xếp vào quy mô doanh nghiệp lớn nên số liệu về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu chỉ lấy số liệu trong tháng 12 năm 2020. 4.2 Đối tượng nghiên cứu Công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long. 5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI Ngoài phần mở đầu và kết luận, đề tài gồm có 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng Chương 2: Thực trạng Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu khách hàng tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Cửu Long. Chương 3: Giải pháp SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 2
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Trong chương này chúng ta sẽ trình bày về các cơ sở lý luận theo Thông tư 200 đã được học về Kế toán vốn bằng tiền và các k hoản phải thu. Nội dung chủ yếu là: Kế toán tiền mặt; Kế toán tiền gửi ngân hàng; Kế toán tiền đang chuyển Kế toán phải thu khách hàng Kế toán phải thu khác. 1.1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.1.1 Tổng quan vốn bằng tiền 1.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn, là loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất. Vốn bằng tiền là chỉ tiêu quan trọng đánh giá khả năng thanh toán của một doanh nghiệp, do đó việc ghi chép và phản ánh đúng tiền vào sổ sách kế toán cũng như trình bày chính xác chỉ tiêu tiền vào các báo cáo tài chính là rất quan trọng. Nếu xét về địa điểm sử dụng thì vốn bằng tiền bao gồm: tiền tại quỹ, tiền đang trong quá trình chuyển vào ngân hàng hay chuyển vào bưu điện… và các khoản tiền đang gửi ở các ngân hàng. Nếu xét theo hình thức sử dụng thì vốn bằng tiền bao gồm : tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ”. ( Kế toán tài chính 1,2017, Lưu hành nội bộ Đại học Cửu Long, trang 1) 1.1.1.2 Nguyên tắc kế toán Tại chương II, điều 11 của Thông tư 200 do Bộ tài chính ban hành ngày 22/12/2014: “ Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm toán, đối chiếu. Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như tiền của doanh nghiệp. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 3
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc: - Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế; - Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền. Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế”. 1.1.2 Kế toán tiền mặt 1.1.2.1 Khái niệm “ Tiền mặt là các khoản tiền đang có ở quỹ, dùng để thanh toán ngay, bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ”. (Kế toán tài chính 1, 2017, Lưu hành nội bộ Đại học Cửu Long, trang 2) 1.1.2.2 Chứng từ và thủ tục kế toán Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền tại quỹ gồm: - Phiếu thu; - Biên lai thu tiền; - Bảng kiểm kê quỹ; - Sổ quỹ; - Sổ cái TK 111; - Sổ chi tiết TK 111; - Thủ tục kế toán: - Phiếu thu do kế toán lập thành 3 liên( đặt giấy than viết một lần). Sau khi ghi đầy đủ các nội dung trên phiếu và ký vào phiếu chuyển cho kế toán trưởng duyệt (và cả thủ trưởng đơn vị duyệt - đối với phiếu chi). Sau đó, chuyển cho thủ quỹ làm căn cứ nhập, xuất quỹ. Thủ quỹ giữ lại 1 liên để ghi sổ quỹ, 1 liên giao cho người nộp( hoặc người nhận tiền), 1 liên lưu nơi lập phiếu. Cuối ngày, toàn bộ phiếu thu được thủ quỹ chuyển cho kế toán để ghi sổ kế toán. - Kế toán quỹ tiền mặt chịu trách nhiệm mở sổ kế toán tiền mặt để ghi chép hàng ngày, liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu quỹ tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ và tính ra số tồn quỹ tiền mặt tại mọi thời điểm. Riêng vàng tiền tệ nhận ký cược, kỹ quỹ phải theo dõi riêng một sổ. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 4
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn - Hàng ngày, thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế và tiến hành đối chiếu với số liệu của sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch. 1.1.2.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 111 – Tiền mặt để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ, tiền mặt. Nội dung kết cấu TK 111 theo Thông tư 200 như sau: TK 111 “ Tiền mặt” Bên Nợ Bên Có - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ; tệ xuất quỹ - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng, tiền tệ ở quỹ phát hiện khi kiểm kê; thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê; - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo lại số dư ngoại tệ báo cáo (trường hợp tỷ (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Đồng Việt Nam Nam) - Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ - Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. giảm tại thời điểm báo cáo. Số dư bên Nợ: các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm báo cáo. Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2: - Tài sản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt - Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1113 – Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 5
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn 1.1.2.4 Hạch toán chi tiết tiền Việt Nam đồng tại quỹ Sơ đồ chữ T của TK 111 “Tiền mặt” được thể hiện qua Hình 1.1 Hình 1.1: Sơ đồ kế toán tiền mặt (VND) (Nguồn:ketoan68.com) SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 6
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn 1.1.2.5 Kiểm kê tiền “Trong tất cả các loại hình doanh nghiệp, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong ngày liên quan đến tiền là rất nhiều, khối lượng ghi chép vào sổ sách kế toán rất lớn và dễ bị nhầm lẫn. Mặt khác, tiền mặt lại là tài sản hết sức “ nhạy cảm”, dễ xảy ra gian lận, mất mát. Do đó tiền mặt phải được kiểm kê hàng ngày. Đến cuối ngày, thủ quỹ kiểm kê tiền thực tồn ở quỹ bằng cách phân loại và đếm từng loại tiền mặt. Sauk hi kiểm kê, kế toán lập Bảng kiểm kê quỹ, dung cho VNĐ ( Mẫu số 08a-TT). Sau đó đối chiếu với số liệu đã ghi trên sổ quỹ, đối chiếu với sổ chi tiết tiền mặt và sổ cái theo dõi tiền mặt của kế toán để phát hiện những chênh lệch nếu có”.( Kế toán tài chính Phần 1&2, 2011, NXB Lao động, trang 31) 1.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng 1.1.3.1 Khái niệm “Tiền gửi ngân hàng (bank deposit) là tiền được gửi trong các tài khoản ở ngân hàng (theo nghĩa đơn giản). Trên thực tế, nó chính là số liệu về khoản nợ của một ngân hàng đối với người gửi tiền. Loại tiền này phát sinh từ vai trò trung gian tài chính của ngân hàng.Tiền gửi được giữ trong nhiều tài khoản khác nhau ở điều kiện sử dụng hay rút tiền ra”. ( Từ điển kinh tế học, 2006, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, trang 536). 1.1.3.2 Chứng từ và thủ tục kế toán Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền gửi ngân hàng gồm: - Giấy báo Nợ ( Khi doanh nghiệp rút tiền); - Giấy báo Có ( Khi doanh nghiệp gửi tiền từ ngân hàng); - Hoặc bản sao kê kèm theo các chứng từ gốc: Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi, séc chuyển khoản;… - Số tiền gửi ngân hàng; - Sổ cái TK 112; - Sổ chi tiết TK 112; Thủ tục kế toán: - Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Nếu có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ kế toán của đơn vị, số liệu ở chứng từ gốc với số liệu trên chứng từ của ngân hàng thì đơn vị phải thong báo cho ngân hàng để cùng đối chiếu, xác minh, xử lý kịp thời. - Một doanh nghiệp có thể mở tài khoản ở các ngân hàng khác nhau, do đó kế toán cần phải mở sổ chi tiết tiền gửi cho từng tài khoản ở ngân hàng để tiện việc kiểm tra đối chiếu. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 7
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Huỳnh Minh Đoàn 1.1.3.3 Tài khoản sử dụng Kế toán sử dụng TK 112 – Tiền gửi ngân hàng để theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng giảm của tiền gửi ngân hàng, kho bạc hay công ty tài chính. Nội dung kết cấu TK 112 theo Thông tư 200 như sau: TK 112 “Tiền gửi ngân hàng” Bên nợ Bên có - Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, - Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng; vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng; - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ ( trường cáo (trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng với Đồng Việt Nam). Việt Nam). - Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ - Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. giảm tại thời điểm báo cáo. Số dư bên Nợ: Số tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ hiện còn gửi tại ngân hàng tại thời điểm báo cáo. Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1122 – Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1123 – Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo. SVTH: Phạm Thúy Kiều Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
54=>0