intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Công nghệ tin học H.T.L

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kế cấu của đề tài gồm có 3 chương: Chương 1 - Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp; Chương 2 -Tthực trạng về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Công nghệ tin học H.T.L; Chương 3 - Nhận xét và kiến nghị. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Công nghệ tin học H.T.L

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Giảng viên hướng dẫn : TS. Dương Thị Mai Hà Trâm Sinh viên thực hiện: Nguyễn Quỳnh Chi MSSV: 1094031010 Lớp: 10HKT3 TP. Hồ Chí Minh, 2012
  2. Khoa: ………………………….. PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): (1) ......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ (2) ......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ (3) ......................................................... MSSV: ………………… Lớp: ................ Ngành : .............................................................................................................. Chuyên ngành : .............................................................................................................. 2. Tên đề tài : ...................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. Các dữ liệu ban đầu : ..................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 4. Các yêu cầu chủ yếu : .................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 5. Kết quả tối thiểu phải có: 1) ...................................................................................................................................... 2) ...................................................................................................................................... 3) ...................................................................................................................................... 4) ...................................................................................................................................... Ngày giao đề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… Chủ nhiệm ngành TP. HCM, ngày … tháng … năm…… (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Tin Học H.T.L, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2012 Tác giả (ký tên)
  4. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban giám hiệu trường Ðại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM và các Quý thầy cô của Khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng đã trực tiếp giảng dạy em trong thời gian học tập tại trường. Em xin chân thành cảm ơn cô Dương Thị Mai Hà Trâm, người đã hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện chuyên đề tốt nghiệp này. Qua đây, em xin cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tin Học H.T.L, cảm ơn các Anh, Chị trong phòng Kế toán – tài chính đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện để em tiếp cận thực tế và hoàn thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này. Sau cùng, em xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường cùng quý thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ, hạnh phúc và thành công hơn nữa trên giảng đường và trong cuộc sống. Kính chúc Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tin Học H.T.L ngày càng phát triển và luôn gặt hái đươc nhiều thành công trên thương trường. TP.HCM, Ngày tháng năm 2012 Sinh viên thực hiện
  5. MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................................ 3 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................................ 3 1.1.1 Khái niệm .............................................................................................. 3 1.1.2 Ý nghĩa của việc Xác định kết quả kinh doanh .................................... 3 1.1.3 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh ........... 4 1.2 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................................ 4 1.2.1 DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ.................... 4 1.2.1.1 Khái niệm .............................................................................................. 4 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 4 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ....................... 5 1.2.2.1 Chiết khấu thương mại .......................................................................... 5 1.2.2.2 Hàng bán bị trả lại ................................................................................. 6 1.2.2.3 Giảm giá hàng bán ................................................................................ 7 1.2.3 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................... 8 1.2.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................. 8 1.2.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 8 1.2.3.3 Sơ đồ tài khoản ..................................................................................... 8 1.2.4 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................... 10 1.2.4.1 Khái niệm ............................................................................................ 10 1.2.4.2 Phương pháp tính giá xuất kho ........................................................... 10 1.2.4.3 Chứng từ kế toán ................................................................................. 10 1.2.4.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 10 1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 10 1.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH....................................................... 12 1.2.5.1 Khái niệm ............................................................................................ 12 1.2.5.2 Chứng từ kế toán ................................................................................. 12
  6. 1.2.5.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 12 1.2.6 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP13 1.2.6.1 Khái niệm ............................................................................................ 13 1.2.6.2 Chứng từ kế toán ................................................................................. 13 1.2.6.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 13 1.2.6.4 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 13 1.2.7 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC .......................................................... 16 1.2.7.1 Khái niệm ............................................................................................ 16 1.2.7.2 Chứng từ kế toán ................................................................................. 16 1.2.7.3 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 16 1.2.8 KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC................................................................ 17 1.2.8.1 Khái niệm ............................................................................................ 17 1.2.8.2 Chứng từ kế toán ................................................................................. 18 1.2.8.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 18 1.2.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............ 18 1.2.9.1 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 18 1.2.9.2 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 18 1.2.9.3 Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 19 1.2.10 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................... 19 1.2.10.1 Khái niệm ............................................................................................ 19 1.2.10.2 Phương pháp hạch toán ....................................................................... 19 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L 2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L ................................................................................ 21 2.1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ........ 21 2.1.2 CHỨC NĂNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ....... ............................................................................................... 21 2.1.3 QUY MÔ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ........................................ 22 2.1.4 TỔ CHỨC QUẢN LÝ TẠI CÔNG TY .............................................. 22 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty ...................................................... 22 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ ...................................................................... 23
  7. 2.1.5 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY H.T.L............... 25 2.1.5.1 Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty ........................................................ 25 2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................... 25 2.2 THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L ........................... 29 2.2.1 ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KÌNH DOANH TẠI CÔNG TY ...... 29 2.2.2 KẾ TOÁN DOANH THU ................................................................... 29 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 29 2.2.2.1.1 Nguyên tắc xác định và ghi nhận doanh thu ....................................... 29 2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 29 2.2.2.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 29 2.2.2.1.4 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 30 2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................... 36 2.2.2.2.1Nội dung ............................................................................................. 36 2.2.2.2.2Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 36 2.2.2.2.3Tài khoản sử dụng............................................................................... 36 2.2.2.2.4Quy trình ghi sổ .................................................................................. 36 2.2.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......................... 36 2.2.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 36 2.2.3.1.1 Nội dung.............................................................................................. 36 2.2.3.1.2 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 36 2.2.3.1.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 36 2.2.3.1.4 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 36 2.2.3.2 Kế toán chi phí tài chính ..................................................................... 38 2.2.3.2.1 Nội dung.............................................................................................. 38 2.2.3.2.2 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 38 2.2.3.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 38 2.2.3.2.4 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 38 2.2.3.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................... 38 2.2.3.3.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 39 2.2.3.3.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 39 2.2.3.3.3 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 39
  8. 2.2.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 39 2.2.3.4.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 39 2.2.3.4.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 40 2.2.3.4.3 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 40 2.2.4 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC ...................................................... 44 2.2.4.1 Thu nhập khác ..................................................................................... 44 2.2.4.1.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 44 2.2.4.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 45 2.2.4.1.3 Qui trình ghi sổ ................................................................................... 45 2.2.4.2 Chi phí khác ........................................................................................ 45 2.2.4.2.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 45 2.2.4.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 45 2.2.4.2.3 Qui trình ghi sổ ................................................................................... 45 2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............ 47 2.2.5.1 Chứng từ sử dụng và luân chuyển chứng từ ....................................... 47 2.2.5.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 47 2.2.5.3 Qui trình ghi sổ ................................................................................... 47 2.2.6 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................... 52 2.2.6.1 Các công việc cần làm trước khi khóa sổ kế toán............................... 52 2.2.6.2 Thời điểm và phương pháp tính xác định kết quả kinh doanh ........... 52 2.2.6.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 53 2.2.6.4 Quy trình ghi sổ .................................................................................. 53 CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ....................................................... 58 3.1 NHẬN XÉT CHUNG ..................................................................... 58 3.1.1 Ưu điểm ........................................................................................... 58 3.1.2 Nhược điểm ..................................................................................... 58 3.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................... 59 KẾT LUẬN ..................................................................................... 68 Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 70 Phụ lục đính kèm ....................................................................................................... 71
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải GTGT Giá trị gia tãng CT Chứng từ TK Tài khoản TSCÐ Tài sản cố định DN Doanh nghiệp TNDN Thu nhập doanh nghiệp BHYT Bảo hiểm y tế BHXH Bảo hiểm xã hội KPCÐ Kinh phí công đoàn BHTN Bảo hiểm thất nghiệp CCDC Công cụ dụng cụ
  10. DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH STT Danh sách Trang 1 Hình 1.1: Sơ đồ tài khoản 511, 512 5 2 Hình 1.2: Sơ đồ tài khoản 521 6 3 Hình 1.3: Sơ đồ Tài khoản 531 7 4 Hình 1.4: Sơ đồ tài khoản 532 7 5 Hình 1.5: Sơ đồ TK 515 9 6 Hình 1.6: Sơ đồ TK 632 11 7 Hình 1.7: Sơ đồ TK 635 12 8 Hình 1.8: Sơ đồ tài khoản 641 14 9 Hình 1.9: Sơ đồ tài khoản 642 15 10 Hình 1.10: Sơ đồ tài khoản 711 17 11 Hình 1.11: Sơ đồ TK 811Chi phí phí khác 18 12 Hình 1.12: Sơ đồ TK 821 19 13 Hình 1.13: Sơ đồ TK 911 20 14 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty H.T.L 23 15 Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy kế toán 25 Hình 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên 16 27 máy vi tính
  11. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM LỜI MỞ ĐẦU I. Tính cấp thiết của đề tài: Xu hướng vận động của nền kinh tế là hội nhập, việc canh tranh của các doanh nghiệp diễn ra ngày càng khốc liệt thì chất lượng của thông tin kế toán được xem là tiêu chuẩn quan trọng đảm bảo an toàn về khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ. Kế toán không chỉ thực hiện việc ghi chép, luân chuyển nguồn vốn hợp lý mà còn đưa ra những thông tin nhanh chóng giúp cho nhà quản lý kịp thời đưa ra các quyết định kinh doanh Khi đi vào hoạt động thì bất cứ doanh nghiệp nào cũng đặt ra mục tiêu giảm chi phí và nâng cao lợi nhuận, hiệu quả hoạt động kinh doanh là yếu tố quan trọng quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có chiến lược kinh doanh rõ ràng, nghĩa là doanh nghiệp phải nắm bắt kịp thời nhu cầu thị trường. Hơn nữa, việc hạch toán cũng rất quan trọng, tránh trường hợp “lỗ thật, lãi ảo”. Vì vậy vai trò của kế toán xác định kết quả kinh doanh cần phải chính xác. Giúp doanh nghiệp có chiến lược mới sau mỗi chu kỳ kế toán. Nhất là đối với các doanh nghiệp thương mại có nhiều hình thức bán hàng. Chính vì lý do đó, nên tôi đã mạnh dạn chọn đề tài: “KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L” II. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp luận duy vật biện chứng Phương pháp thu thập và xử lý số liệu Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các tài liệu trên mạng, sách báo, các báo cáo tổng kết cuối năm của Công ty Cp Công Nghệ Tin Học HTL đồng thời quán triệt các mục tiêu, chính sách của cơ quan thuế và bộ tài chính Các phương pháp kế toán khác: cân đối, tài khoản,… III. Phạm vi nghiên cứu Nội dụng: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Không gian: CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 1 -
  12. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM Thời gian: Thời gian thực hiện khóa luận từ 18/06/2012 đến 15/09/2012, thực hiện nghiên cứu và phân tích số liệu tháng 12 năm 2010 IV. Kết quả đạt được Kết quả nghiên cứu đề tài này giúp tôi hiểu sâu hơn thực tiễn công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Công Nghệ Tin Học H.T.L, để có thể hiểu rõ được lý thuyết ngành kế toán – tài chính nói chung và kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Quá trình nghiên cứu thực tế công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP Công Nghệ Tin Học H.T.L giúp tôi đánh giá, phân tích tình hình quản lý tài chính của doanh nghiệp và kiến nghị với công ty H.T.L đưa ra những giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý nâng cao sức cạnh tranh. V. Kế cấu của đề tài: Ngoài phần mở bài và kết luận, đề tài gồm 3 chương: CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIN HỌC H.T.L CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ Dù đã có nhiều cố gắng trong quá trình thực hiện khóa luận nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được sự góp ý của Quý thầy, cô và các Anh, Chị trong công ty để khóa luận được hoàn thiện hơn. SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 2 -
  13. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1.1 Khái niệm: Khái niệm về doanh thu: Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu Khái niệm về chi phí: Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. Khái niệm về kết quả kinh doanh: Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Đây là chỉ tiêu kinh tế quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và kết quả hoạt động khác. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Doanh thu thuần – (Giá vốn hàng bán + Chi phí tài chính+ Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp) Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động khác 1.1.2 Ý nghĩa của việc Xác định kết quả kinh doanh: - Xác định kết quả kinh doanh cho thấy được tổng giá trị các lợi ích kinh tế (doanh thu và thu nhập khác) mà doanh nghiệp đã thu được và tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế (chi phí) thực tế phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp. - Xác định kết quả kinh doanh giúp doanh nghiệp đánh giá được hoạt động kinh SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 3 -
  14. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM doanh và lợi nhuận đạt được trong quá trình kinh doanh. 1.1.3 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh - Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành. - Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động (Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ. - Kết quả kinh doanh phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản thu nhập, chi phí theo từng loại hoạt động trong từng thời kỳ để phục vụ cho việc phân tích, đánh giá hiệu quả kinh doanh và việc kiểm tra tình hình thực hiện các chế độ theo qui định hiện hành của nhà nước. 1.2 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.2.1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 1.2.1.1. Khái niệm: Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền bán sản phẩm, hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Số tiền bán hàng được ghi trên Hóa đơn (GTGT), Hóa đơn bán hàng hoặc trên các chứng từ khác có liên quan tới việc bán hàng, hoặc giá thỏa thuận giữa người mua và người bán. 1.2.1.2 Nguyên tắc kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Hệ thống chứng từ: - Hóa đơn giá trị gia tăng. - Phiếu xuất kho - Lệnh bán hàng - Phiếu thu, giấy báo ngân hàng… Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 – doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 5 tk cấp 1 - TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa - TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm - TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 4 -
  15. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM - TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá - TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư Tài khoản 512 – doanh thu bán hàng nội bộ, có 3 cấp tk cấp 2 - TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122: Doanh thu bán các sản phẩm - TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch Sơ đồ hạch toán: 911 511, 512 112,131 521,531,532 (4) Kết chuyển (1) Doanh thu (2) Doanh thu bán doanh thu thuần bán hàng hàng bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại Thuế GTGT 33311 đầu ra Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại (3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, kết chuyển chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ Hình 1.1 Sơ đồ tài khoản 511, 512 1.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU 1.2.2.1 Chiết khấu thương mại Khái niệm: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng mà khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 5 -
  16. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM bên bán Chứng từ kế toán: Phiếu thanh toán hoặc phiếu chi Tài khoản sử dụng: Tk 521 chiết khấu thương mại, có 3 tk cấp 2: Tk 5211: chiết khấu hàng hóa Tk 5212: chiết khấu thành phẩm Tk 5213: chiết khấu dịch vụ Sơ đồ hạch toán: 111,112,131 521 511,512 KC chiết khấu Phát sinh chiết thương mại phát khấu thương mại sinh trong kỳ 3331 Thuế GTGT (nếu có) Hình 1.2: Sơ đồ tài khoản 521 1.2.2.2 Hàng bán bị trả lại Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là giá trị số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém phẩm chất không đúng chủng loại qui cách. Chứng từ kế toán: Hoá đơn ghi nhận hàng bán bị trả lại Phiếu nhập kho Biên bản chấp nhận thanh toán SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 6 -
  17. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM Sơ đồ hạch toán: 111,112,131 531 511,512 Thanh toán cho người mua số tiền của hàng Kết chuyển doanh bán bị trả lại thu hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ 3331 Thuế GTGT (nếu có) Hình 1.3: Sơ đồ Tài khoản 531 1.2.2.3 Giảm giá hàng bán Khái niệm: Là khoản giảm trừ cho người mua do toàn bộ hay một phần hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu Chứng từ kế toán: Hóa đơn ghi nhận giảm giá Biên bản kiểm nhận hàng để giảm giá và các chứng từ khác liên quan Phiếu chi tiền,… Sơ đồ hạch toán: 111,112,131 532 511,512 Giảm giá hàng bán Cuối kỳ kết chuyển phát sinh trong kỳ sang tài khoản doanh thu bán hàng 3331 và cung cấp dịch vụ hoặc doanh thu bán hàng nội bộ Hình 1.4: Sơ đồ tài khoản 532 SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 7 -
  18. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM 1.2.3 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1.2.3.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính (TK 515): - Tiền lãi: cho vay, TGNH, bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán. Cổ tức lợi nhuận được chia - Thu nhập về đầu tư mua, bán chứng khoán - Thu nhập về thu hay thanh lý các khoản góp vốn liên doanh. - Thu nhập về các khoản đầu tư khác. - Lãi tỷ giá, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác. 1.2.3.2 Chứng từ kế toán: Phiếu thu, chi, Giấy báo nợ, có của ngân hàng 1.2.3.3 Sơ đồ hạch toán TK 515: SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 8 -
  19. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM Hình 1.5: Sơ đồ tài khoản 515 TK 33311 TK 515 TK 111, 112, 131, 152 (11) Thuế GTGT phải nộp theo PP (1) tiền lãi bản quyền, cổ tức được chia trực tiếp TK 121,221 ĐK tính lãi tín TK 911 phiếu, trái phiếu Nếu mua tiếp TP, TP (2.1) TK 111,112 Nhận lại bằng tiền (2.2) ĐK nhận lại CP, tín phiếu TK 131 Nếu chưa nhận được tiền TK 111,112,131 Bán CK có lãi (3) tổng DT TK 121,221 Z gốc TK 111,112 TT CK ngắn hạn có lãi (4) Σ trực tiếp TK 121 TK 111 Bán ngoại tệ có lãi (5) TK 111,(1112) TK 111,112,131 Theo tiền bán bất động sản (6) TK 33311 TK 111,112,131 (7) Cho vay để lấy lãi (8) Chiết khấu thanh toán (9) Cho thuê cơ sở hạ tầng TK 33311 TK 413 Giá gốc (10) Chiết khấu tăng SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 9 -
  20. Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: TS.DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM 1.2.4 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN 1.2.4.1 Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành ( đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác cụ thề như: giá trị hao hụt, mất mát của hàng tồn, trích lập dự phòng giảm giá,…được tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. 1.2.4.2 Phương pháp tính giá xuất kho: Giá trị thực tế của thành phẩm, hàng hóa xuất bán được tính theo một trong bốn phương pháp tính giá sau: - Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO) - Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO) - Phương pháp thực tế đích danh - Phương pháp bình quân gia quyền 1.2.4.3 Chứng từ kế toán: - Hóa đơn mua, bán hàng - Phiếu nhập, xuất kho 1.2.4.4 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán 1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán: SVTH: NGUYỄN QUỲNH CHI Trang - 10 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0