Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2
lượt xem 2
download
Tiếp nội dung phần 1, Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2 trình bày các Số liệu thống kê kinh tế - xã hội giai đoạn 2015-2018. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 2
- PHẦN II SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN2015-2018 71
- 72
- 01. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016-2018 kế hoạch 2016 năm giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 I. CHỈ TIÊU KINH TẾ 1. Tổng giá trị sản xuất (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 103.850,7 117.478,9 131.439,1 Tốc độ tăng trưởng % 10,3 8,32 13,12 11,88 11,09 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 25.159,2 25.781,9 26.734,0 Tốc độ tăng trưởng % 2,5 3,37 2,48 3,69 3,18 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 55.857,5 66.861,0 77.839,6 Tốc độ tăng trưởng % 13,8 10,55 19,70 16,42 15,49 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 22.834,0 24.836,0 26.865,5 Tốc độ tăng trưởng % 8,9 8,71 8,77 8,17 8,55 Chưa đạt 2. Tổng GRDP (Giá so sánh 2010) Tỷ đồng 40.975,0 45.481,0 50.475,7 Tốc độ tăng trưởng % 8,6 9,10 11,00 10,98 10,35 Đạt - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản Tỷ đồng 11.406,0 11.686,0 12.115,4 Tốc độ tăng trưởng % 2,5Xóa 3,35 2,45 3,67 3,16 Đạt - Công nghiệp và xây dựng Tỷ đồng 12.310,0 15.030,0 18.131,5 Tốc độ tăng trưởng % 13,8xóa 9,84 22,10 20,64 17,39 Đạt - Dịch vụ Tỷ đồng 14.443,0 15.659,0 16.876,9 Tốc độ tăng trưởng % 8,9xóa 8,93 8,42 7,78 8,37 Chưa đạt -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Tỷ đồng 2.816,0 3.106,0 3.351,9 Tốc độ tăng trưởng % 36,90 10,30 7,92 73
- 01. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2016- kế hoạch 2018 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 3. Tổng GRDP (Giá hiện hành) Tỷ đồng 53.518,0 58.871,0 65.687,3 - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản “ 15.332,0 15.147,0 15.716,2 - Công nghiệp và xây dựng “ 15.527,0 18.428,0 22.106,6 - Dịch vụ “ 18.981,0 21.276,0 23.533,2 -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 3.678,0 4.020,0 4.331,3 Cơ cấu GRDP (Giá hiện hành) 100,00 100,00 100,00 - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản % 25,0 28,65 25,73 23,93 Đạt - Công nghiệp và xây dựng “ 40,0 29,01 31,30 33,65 - Dịch vụ “ 35,0 35,47 36,14 35,83 Đạt -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 6,87 6,83 6,59 4. GRDP bình quân Triệu đầu người đồng/năm 50,3 29,90 32,86 36,63 Chưa đạt GRDP bình quân đầu người USD/năm 2.300-2.500 1.373 1.489 1.627 Chưa đạt 5. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội - Vốn đầu tư Tỷ đồng 166.500,0 41.708,6 51.308,6 59.976,3 152.993,5 Đạt - Tỷ lệ so với GRDP % 77,93 87,15 91,31 6. Xuất khẩu, nhập khẩu Triệu - Tổng kim ngạch xuất khẩu USD 2.000,0 1.303,1 1.391,1 1.525,3 Chưa đạt Tốc độ tăng xuất khẩu % 10,5 2,2 6,8 9,6 6,15 74
- 01. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016- kế hoạch 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 - Kim ngạch xuất khẩu/người USD 728,03 776,50 850,60 Triệu - Tổng kim ngạch nhập khẩu USD 2.000,0 1.178,2 1.234,7 1.365,9 Chưa đạt Tốc độ tăng nhập khẩu % 10,5 2,4 4,8 10,6 5,88 - Nhập siêu so với xuất khẩu “ (9,6) (11,2) (10,5) 7. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ Tỷ đồng 32.166,0 36.300,0 40.137,0 Tốc độ tăng trưởng % 15,1 12,4 12,9 10,6 11,95 Chưa đạt II. CHỈ TIÊU XÃ HỘI Nghìn 1. Dân số trung bình người 1.796,0 1.789,9 1.791,5 1.793,2 Chưa đạt Trong đó: Dân số nông thôn “ 1.602,1 1.604,2 1.606,3 2.Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số ‰ 9,0 9,1 9,2 3. Mức giảm tỷ lệ sinh “ 0,1 0,1 0,1 0,1 Đạt 4.Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) % 12,0 11,8 10,5
- 01. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI 3 NĂM 2016-2018 THEO NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH THÁI BÌNH LẦN THỨ XIX Đơn vị Kế hoạch Thực hiện Ước Ước So với Các chỉ tiêu tính 2016-2020 năm giai đoạn mục tiêu Năm Sơ bộ 2018 2016- kế hoạch 2016 năm 2018 giai đoạn 2017 2016-2020 A B C 1 2 3 4 5 7. Tỷ lệ trạm y tế xã đạt chuẩn quốc gia “ 95, 89, 5 94, 1 95, 8 Vượt 8. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong Nghìn nền kinh tế người 1.085 1.091 1.126 Cơ cấu lao động - Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản % 29,0 50,8 41,2 38,5 Chưa đạt - Công nghiệp và xây dựng “ 45,0 30,3 36,4 37,6 Chưa đạt - Dịch vụ “ 26,0 18,9 22,4 23,8 Chưa đạt 10. Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo % 1,0 0,4 0,55 Chưa đạt 11. Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa “ 100,0 80,1 81,31 Chưa đạt 12. Tỷ lệ dân cư thành thị sử dụng nước sạch “ 100,0 99,5 99,7 99,2 Chưa đạt 13. Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh “ 100,0 95,4 98,4 99,1 Chưa đạt 14. Tỷ lệ xã đạt tiêu chí NTM “ >75,0 70,7 76,04 Đạt 76
- 02. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành Tỷ đồng 47.976 53.518 58.871 3,82 3,86 3,82 7 7 7 1.1 Ngành nông, lâm, thuỷ sản “ 14.446 15.332 15.147 14,52 15,47 15,65 2 2 2 1.2 Ngành công nghiệp, xây dựng “ 13.936 15.527 18.428 2,77 2,79 2,91 10 10 10 1.3 Ngành dịch vụ “ 16.920 18.981 21.276 3,17 3,16 3,19 6 7 6 1.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 2.674 3.678 4.020 2,24 2,80 2,79 9 9 9 2 Tổng sản phẩm trên địa bàn 77 theo giá so sánh 2010 Tỷ đồng 37.559 40.975 45.481 3,71 3,68 3,70 8 8 8 2.1 Ngành nông, lâm, thuỷ sản “ 11.036 11.406 11.686 14,29 15,13 15,31 2 2 2 2.2 Ngành công nghiệp, xây dựng “ 11.207 12.310 15.030 2,70 2,67 2,87 10 10 10 2.3 Ngành dịch vụ “ 13.259 14.443 15.659 3,13 3,07 3,05 7 7 7 2.4 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm “ 2.057 2.816 3.106 2,14 2,67 2,70 9 9 9 3 Thu ngân sách trên địa bàn Tỷ đồng 20.253 17.203 16.314 4,53 3,98 3,41 5 6 7 Trong đó: Thu nội địa “ 4.690 8.137 7.056 1,97 2,92 2,22 8 7 8 4 Chi ngân sách địa phương Tỷ đồng 18.853 21.500 17.428 6,99 6,75 6,96 5 4 7 4.1 Trong đó: Chi đầu tư phát triển “ 3.733 4.816 3.349 6,10 6,73 3,86 5 5 9 4.2 Chi thường xuyên “ 6.718 6.904 7.254 7,09 6,76 6,07 4 6 7 5 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội Tỷ đồng 37.692 41.708 51.309 6,42 6,26 6,54 5 5 5 5.1 Khu vực Nhà nước “ 15.454 17.416 25.953 7,93 8,37 11,60 3 3 2 5.2 Khu vực ngoài Nhà nước “ 13.328 22.817 23.733 4,93 7,24 6,48 8 3 4 5.3 Khu vực đầu tư trực tiếp của nước ngoài “ 8.910 1.475 1.623 7,31 1,03 0,83 5 11 11
- 02. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 6 Vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài 6.1 Số dự án được cấp giấy phép trong năm Dự án 7 8 10 1,07 0,95 0,98 10 10 9 6.2 Vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài trong năm Triệu USD 42 31 94 0,61 0,41 0,91 10 11 8 6.3 Vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài 78 còn hiệu lực có đến cuối năm “ 451 465 582 0,62 0,59 0,66 11 11 11 7 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 7.1 Theo giá hiện hành Tỷ đồng 31.908 33.868 32.866 16,58 16,85 16,86 2 2 2 Trong đó: Trồng trọt “ 12.414 12.993 12.271 16,08 16,46 15,64 2 2 2 Chăn nuôi “ 11.004 11.783 10.608 14,94 14,93 15,09 2 2 2 Lâm nghiệp “ 20 21 21 3,44 3,57 3,39 8 8 8 Thủy sản “ 6.698 7.242 8.029 21,51 22,60 23,21 1 1 1 7.2 Theo giá so sánh 2010 Tỷ đồng 24.340 25.159 25.782 16,11 16,26 16,45 2 2 2 Trong đó: Trồng trọt “ 10.994 11.115 11.072 16,15 16,48 16,54 2 2 2 Chăn nuôi “ 8.648 9.062 9.366 14,90 14,79 15,01 2 2 2 Lâm nghiệp “ 15 16 16 3,35 3,55 3,49 8 8 8 Thủy sản “ 3.757 4.020 4.336 19,14 19,72 19,93 2 1 1
- 02. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 8 Diện tích các loại cây trồng Ha Trong đó: 8.1 Cây hàng năm “ 226.091 225.148 224.343 14,81 15,06 5,85 2 2 2 8.2 Cây lâu năm “ 7.518 7.518 7.641 8,21 8,05 7,91 5 5 5 9 Sản lượng lương thực Tấn 1.126.700 1.122.200 1.016.000 15,53 16,06 15,66 2 2 2 9.1 Trong đó: Lúa “ 79 1.065.200 1.056.100 945.200 15,82 16,13 15,63 2 2 2 10 Sản lượng một số loại cây Tấn Mía “ 5.990 4.278 6.506 5,56 4,07 5,88 4 5 3 Lạc “ 6.302 6.061 7.011 11,43 10,36 11,38 3 4 4 Thuốc lào “ 1.307 1.124 1.151 29,63 18,87 20,52 2 2 2 Đay “ 18 57 41 3,06 9,30 7,13 6 3 2 Cói “ 379 38 15 23,17 3,63 1,98 3 5 4 Vừng “ 277 257 184 63,68 62,68 60,73 1 1 1 11 Đàn trâu, bò,lợn, gia cầm thời điểm 01/10 Tổng đàn trâu, bò Con 47.666 48.431 52.715 7,77 7,77 8,38 5 5 5 Tổng đàn lợn 1000 con 1.047 1.048 981 14,16 12,94 13,03 2 2 2 Đàn gia cầm “ 11.774 12.208 12.563 12,00 11,49 11,67 2 2 2 12 Sản lượng thịt xuất chuồng Tấn 243.596 253.757 260.904 16,28 16,64 16,75 2 2 2
- 02. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 13 Diện tích rừng hiện có Ha 3.709 3.709 4.022 1,00 1,01 9,13 5 5 4 14 Sản lượng gỗ khai thác M3 2.993 2.925 2.940 0,61 0,63 0,62 9 9 8 15 Sản lượng thuỷ sản khai thác Tấn 64.480 69.016 74.659 25,82 26,39 26,61 2 2 2 16 Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng “ 118.472 127.960 138.132 20,33 20,68 20,80 1 1 1 17 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành Tỷ đồng 43.183 49.002 58.052 2,15 2,21 2,16 9 9 9 80 17.1 Kinh tế Nhà nước “ 1.792 3.487 5.380 1,56 3,30 5,43 9 7 5 17.2 Kinh tế ngoài Nhà nước “ 30.711 33.964 38.992 5,00 4,87 6,23 8 8 6 17.3 Khu vực kinh tế có vốn ĐTNN “ 10.680 11.551 13.680 0,83 0,81 0,83 9 9 6 18 Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 Tỷ đồng 34.924 39.427 47.004 2,01 2,04 1,99 9 9 9 18.1 Kinh tế Nhà nước “ 1.379 2.239 3.513 1,49 2,62 5,64 9 8 4 18.2 Kinh tế ngoài Nhà nước “ 24.290 26.958 31.095 4,64 4,62 6,58 8 8 5 18.3 Khu vực kinh tế có vốn ĐTNN “ 9.255 10.230 12.396 0,83 0,81 0,92 9 9 6 18.4 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu Khí đốt 1000 m3 16.799 38.559 41.450 99,99 99,99 99,99 1 1 1 Bia các loại 1000 lít 98.693 104.678 104.790 13,06 13,59 13,45 2 2 2 Quần áo may sẵn 1000 cái 221.591 318.792 347.445 13,23 15,87 15,47 2 2 2 Nước máy 1000 m3 26.838 33.186 37.428 6,66 7,55 7,92 5 5 5 Điện sản xuất Triệu kwh 1.096 3,22 3
- 02. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 19 Số doanh nghiệp hoạt động Doanh tại thời điểm 31/12 nghiệp 2.990 3.587 3.702 2,17 2,32 8 9 Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 Lao động 167.931 181.018 190.743 4,08 4,08 6 7 20 Số cơ sở cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản Cơ sở 117.408 124.194 134.550 9,56 9,88 11,10 2 2 2 Số lao động trong các cơ sở cá thể 81 phi NLNTS Lao động 201.341 216.891 236.311 9,43 9,83 11,04 2 2 2 21 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng Tỷ đồng 28.610 32.166 36.300 3,54 3,57 3,61 7 8 7 22 Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Triệu USD 1.275 1.303 1.391 2,50 2,39 2,11 8 8 9 23 Kim ngạch nhập khẩu “ 1.151 1.178 1.235 1,77 1,78 1,50 8 9 9 24 Vận tải hàng hoá Nghìntấn.k m 24.1 Khối lượng hàng hoá vận chuyển Nghìntấn 16.446 18.353 19.525 1,81 1,90 1,65 11 11 11 24.2 Khối lượng hàng hoá luân chuyển Nghìntấn.k m 6.537.774 6.641.107 7.599.351 4,47 4,35 4,23 3 3 3 25 Vận tải hành khách Nghìn người.km 25.1 Khối lượng hành khách vận chuyển Nghìn người 16.865 15.592 17.215 2,06 1,79 2,16 6 8 8 25.2 Khối lượng hành khách luân chuyển Nghìn người.km 2.120.304 1.698.949 1.908.196 7,65 4,88 5,45 3 5 4
- 02. (Tiếp theo) KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2015-2017CỦA TỈNH THÁI BÌNH SO VỚI CÁC TỈNH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thực hiện Tỷ trọng so với các tỉnh ĐBSH Số Đơn vị (%) Xếp vị trí Các chỉ tiêu TT tính 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 2015 2016 SB 2017 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 26 Số giáo viên tiểu học Giáo viên 7.419 7.274 7.035 9,52 9,18 8,83 3 3 3 27 Số giáo viên trung học cơ sở “ 6.839 6.404 6.174 10,00 9,42 9,22 2 2 3 28 Số giáo viên trung học phổ thông “ 2.363 2.656 2.348 6,69 7,57 6,77 6 5 5 29 Số học sinh tiểu học Học sinh 130.130 131.506 133.594 7,63 7,40 7,19 5 5 5 30 Số học sinh trung học cơ sở “ 93.539 93.878 96.330 8,50 8,23 8,06 4 4 4 31 Số học sinh trung học phổ thông “ 54.779 54.424 50.784 9,22 9,20 8,51 2 2 4 82 32 Số giường bệnh Giường 5.059 5.631 6.102 7,22 7,68 7,89 5 5 5 Trong đó: Bệnh viện, phòng khám đa khoa khu vực “ 4.205 4.456 4.927 11,08 11,01 11,82 4 3 4 Trạm y tế xã phường “ 854 1.175 1.175 8,73 11,47 11,45 5 3 3 Số giường bệnh/1 vạn dân “ 31 31 33 5 5 5 33 Số cán bộ y tế Người 4.501 4.371 4.539 5,62 5,26 5,35 7 8 9 Trong đó: Số bác sỹ, dược sỹ đại học “ 1.315 1.543 1.546 8,79 7,11 6,43 5 5 7 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân “ 7 9 9 7 7 7 34 Dân số trung bình “ 1.789.159 1.789.942 1.791.510 8,47 8,38 8,30 4 4 5 35 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 2.469 2.812 7 11 36 Chênh lệch thu nhập giữa nhóm cao nhất và thấp nhất Lần 5,9 5,9 2 2 37 Tỷ lệ hộ nghèo % 4,6 4,7 4,0 9 9 9 38 Tỷ lệ thất nghiệp “ 2,1 1,5 6 3 39 Tỷ lệ thiếu việc làm “ 0,7 0,7 8 8 40 Diện tích nhà ở bình quân đầu người M 2 24,1 23,9 3 7
- 03. BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Thái Bình Hà Nội Vĩnh Phúc Quảng Ninh Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 2017 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 13 14 15 1 Dân số trung bình 4 4 5 1 1 1 9 9 9 6 6 6 2 Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành 7 7 7 1 1 1 6 6 6 4 4 4 3 GRDP bình quân đầu người 10 10 10 3 3 3 4 4 4 2 2 2 4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 6 3 8 7 7 7 5 5 5 Thu ngân sách trên địa bàn 5 6 7 1 1 1 4 4 4 3 3 3 6 Thu nội địa 8 7 8 1 1 1 2 2 2 3 3 2 Thu nội địa so với GRDP 7 4 9 2 2 2 1 1 1 3 3 3 7 Thu nội địa bình quân đầu người 10 9 10 2 2 1 1 1 1 3 3 3 8 Chi ngân sách địa phương 5 4 7 1 1 1 6 3 3 2 2 2 9 Chi ngân sách bình quân đầu người 7 5 9 2 4 8 3 1 1 10 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 5 5 5 1 1 1 9 8 8 3 4 4 11 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài trong năm 10 11 8 2 2 2 8 7 7 5 5 10 12 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá hiện hành 2 2 2 1 1 1 7 7 7 13 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 2 2 2 1 1 1 8 7 7 11 11 11 14 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 5 5 5 2 2 2 4 4 4 15 Sản lượng lương thực 2 2 2 1 1 1 10 10 10 11 11 11 16 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 2 1 1 11 11 11 8 8 8 10 10 10 17 Sản lượng lạc 3 4 4 3 3 4 5 5 5 11 6 18 Tổng đàn trâu, bò 5 5 5 1 1 1 2 2 2 3 3 3 19 Tổng đàn lợn 2 2 2 1 1 1 7 5 5 10 11 9 20 Đàn gia cầm 2 2 2 1 1 1 5 4 4 11 11 11 21 Sản lượng thịt xuất chuồng 2 2 2 1 1 1 7 6 6 9 7 6 22 Sản lượng thuỷ sản khai thác 2 2 2 9 8 7 6 6 6 3 3 3 23 Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 1 1 1 2 2 2 11 11 11 6 5 6 83
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Thái Bình Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 2017 A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 24 Giá trị sản xuất CN theo giá hiện hành 9 9 9 2 2 2 4 4 4 1 1 1 25 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 7 8 7 1 1 1 6 6 6 4 3 4 26 Kim ngạch xuất khẩu 8 8 9 2 2 2 6 6 6 1 1 1 27 Kim ngạch xuất khẩu bình quân đầu người 10 10 10 6 7 7 5 5 5 1 1 1 28 Kim ngạch nhập khẩu 8 9 9 1 1 1 7 7 7 2 2 2 29 Khối lượng hàng hoá luân chuyển 3 3 3 2 2 2 8 8 8 9 9 9 30 Khối lượng hành khách luân chuyển 3 5 4 1 1 1 4 4 4 9 9 9 31 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 1 1 1 11 11 11 8 9 9 9 7 6 32 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 1 3 2 11 11 11 3 6 6 6 8 5 33 Số GV/100 học sinh cấp THPT 11 10 11 3 4 5 1 1 1 6 9 10 34 Số giường bệnh 5 5 5 1 1 1 9 9 9 7 7 6 35 Giường bệnh/1vạn dân 5 5 5 7 8 8 9 6 6 4 2 3 36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 5 4 6 3 3 3 6 6 4 37 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 8 6 6 1 1 1 3 3 3 84
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 2017 A B 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 1 Dân số trung bình 8 7 7 6 6 6 5 5 5 2 2 2 2 Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành 3 3 3 4 4 4 5 5 5 2 2 2 3 GRDP bình quân đầu người 1 1 1 2 2 2 6 6 6 5 5 5 4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 1 1 5 5 11 11 4 4 5 Thu ngân sách trên địa bàn 6 5 5 3 3 3 7 7 7 2 2 2 6 Thu nội địa 5 5 5 3 3 2 6 6 6 4 4 4 Thu nội địa so với GRDP 9 10 10 3 3 3 5 8 8 6 7 7 7 Thu nội địa bình quân đầu người 4 4 4 3 3 3 7 8 8 5 5 5 8 Chi ngân sách địa phương 7 5 4 2 2 2 4 6 6 3 7 7 9 Chi ngân sách bình quân đầu người 5 3 3 6 6 6 4 9 9 10 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 2 2 2 3 4 4 7 6 6 4 3 3 11 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài trong năm 1 3 1 5 5 10 7 9 9 3 1 1 12 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá hiện hành 8 8 8 4 4 4 5 5 5 13 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 10 10 10 11 11 11 4 4 4 7 8 8 14 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 10 10 10 1 1 1 6 6 6 15 Sản lượng lương thực 9 8 8 11 11 11 4 4 4 8 7 7 16 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 7 7 7 10 10 10 6 6 6 9 9 9 17 Sản lượng lạc 8 8 9 5 11 6 7 7 7 10 10 10 18 Tổng đàn trâu, bò 7 7 7 3 3 3 9 9 9 10 10 10 19 Tổng đàn lợn 9 10 11 10 11 9 6 6 6 4 8 8 20 Đàn gia cầm 9 10 10 11 11 11 3 3 3 6 7 7 21 Sản lượng thịt xuất chuồng 8 9 8 9 7 6 5 5 5 6 10 10 22 Sản lượng thuỷ sản khai thác 8 9 9 3 3 3 7 7 7 1 1 1 23 Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 8 9 9 6 5 6 4 4 4 5 6 6 85
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Bắc Ninh Quảng Ninh Hải Dương Hải Phòng Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 2017 A B 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 24 Giá trị sản xuất CN theo giá hiện hành 1 1 1 5 5 5 3 3 3 25 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 4 3 4 3 4 3 5 5 5 2 2 2 26 Kim ngạch xuất khẩu 1 1 1 7 7 6 3 4 4 3 3 3 27 Kim ngạch xuất khẩu bình quân đầu người 1 1 1 8 8 8 2 4 4 3 3 3 28 Kim ngạch nhập khẩu 2 2 2 5 6 6 4 4 4 3 3 3 29 Khối lượng hàng hoá luân chuyển 9 9 9 6 6 4 7 7 7 1 1 1 30 Khối lượng hành khách luân chuyển 9 9 9 2 2 2 7 7 7 5 3 3 31 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 9 7 6 2 2 2 3 3 3 10 10 10 32 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 6 8 5 9 9 8 7 7 7 10 10 10 33 Số GV/100 học sinh cấp THPT 6 9 10 4 8 8 8 7 7 2 2 2 34 Số giường bệnh 7 7 6 4 4 3 3 3 2 2 2 35 Giường bệnh/1vạn dân 4 2 3 2 3 8 10 10 3 4 4 36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 6 6 4 4 5 5 1 1 1 37 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 3 3 3 2 2 7 7 7 6 7 7 86
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Hải Phòng Hưng Yên Hà Nam Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 A B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 1 Dân số trung bình 2 2 2 7 8 8 11 11 11 2 Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành 2 2 2 8 8 8 11 11 11 3 GRDP bình quân đầu người 5 5 5 8 7 7 7 8 8 4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 4 4 2 2 3 4 5 Thu ngân sách trên địa bàn 2 2 2 9 9 9 11 11 11 6 Thu nội địa 4 4 4 7 8 8 10 10 10 Thu nội địa so với GRDP 6 7 7 4 6 6 10 9 8 7 Thu nội địa bình quân đầu người 5 5 5 6 6 6 9 10 9 8 Chi ngân sách địa phương 3 7 7 10 11 11 11 10 10 9 Chi ngân sách bình quân đầu người 4 9 9 11 10 10 9 8 5 10 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 4 3 3 8 7 7 11 11 11 11 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài trong năm 3 1 1 6 6 6 4 4 7 12 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá hiện hành 5 5 5 6 6 6 10 10 10 13 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 7 8 8 6 6 6 9 9 9 14 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 6 6 6 3 3 3 8 8 8 15 Sản lượng lương thực 8 7 7 5 5 5 6 9 9 16 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 9 9 9 5 5 5 1 2 2 17 Sản lượng lạc 10 10 10 6 6 6 9 9 10 18 Tổng đàn trâu, bò 10 10 10 6 6 6 8 8 8 19 Tổng đàn lợn 4 8 8 5 7 7 8 4 7 20 Đàn gia cầm 6 7 7 4 5 5 8 8 8 21 Sản lượng thịt xuất chuồng 6 10 10 4 4 4 10 8 7 22 Sản lượng thuỷ sản khai thác 1 1 1 10 10 10 11 11 10 23 Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 5 6 6 9 8 8 10 10 10 87
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Hải Phòng Hưng Yên Hà Nam Số Các chỉ tiêu SB SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2015 2016 2017 2017 2017 A B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 24 Giá trị sản xuất CN theo giá hiện hành 3 3 3 6 6 6 7 7 7 25 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 2 2 2 10 10 10 11 11 11 26 Kim ngạch xuất khẩu 3 3 3 5 5 5 9 9 8 27 Kim ngạch xuất khẩu bình quân đầu người 3 3 3 4 2 2 7 6 5 28 Kim ngạch nhập khẩu 3 3 3 6 5 5 9 8 8 29 Khối lượng hàng hoá luân chuyển 1 1 1 11 11 11 10 10 10 30 Khối lượng hành khách luân chuyển 5 3 3 10 10 10 11 11 11 31 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 10 10 10 6 8 8 5 5 9 32 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 10 10 10 2 1 1 5 4 10 33 Số GV/100 học sinh cấp THPT 2 2 2 5 6 6 9 11 9 34 Số giường bệnh 2 2 2 10 10 10 11 11 11 35 Giường bệnh/1vạn dân 3 4 4 6 7 7 11 11 11 36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 1 1 1 8 7 7 10 10 10 37 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 6 7 7 5 5 5 10 9 9 88
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Nam Định Ninh Bình Số Các chỉ tiêu SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2017 2017 A B 28 29 30 31 32 33 1 Dân số trung bình 3 3 3 10 10 10 2 Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) theo giá hiện hành 9 9 9 10 10 10 3 GRDP bình quân đầu người 11 11 11 9 9 9 4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 10 10 9 9 5 Thu ngân sách trên địa bàn 8 8 8 10 10 10 6 Thu nội địa 11 11 11 9 9 9 Thu nội địa so với GRDP 11 11 11 8 5 5 7 Thu nội địa bình quân đầu người 11 11 11 8 7 7 8 Chi ngân sách địa phương 8 8 8 9 9 8 9 Chi ngân sách bình quân đầu người 10 11 11 8 7 4 10 Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội 6 9 9 10 10 10 11 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước ngoài trong năm 9 8 8 11 10 11 12 Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo giá hiện hành 3 3 3 9 9 9 13 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 3 3 3 5 5 5 14 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 9 9 9 7 7 7 15 Sản lượng lương thực 3 3 3 7 6 6 16 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 4 4 4 3 3 3 17 Sản lượng lạc 1 1 1 2 2 2 18 Tổng đàn trâu, bò 11 11 11 4 4 4 19 Tổng đàn lợn 3 3 3 11 9 10 20 Đàn gia cầm 7 6 6 10 9 9 21 Sản lượng thịt xuất chuồng 3 3 3 11 11 10 22 Sản lượng thuỷ sản khai thác 4 4 4 5 5 5 23 Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 3 3 3 7 7 7 89
- 03. (Tiếp theo) BẢNG XẾP HẠNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2015-2017 Nam Định Ninh Bình Số Các chỉ tiêu SB SB TT 2015 2016 2015 2016 2017 2017 A B 28 29 30 31 32 33 24 Giá trị sản xuất CN theo giá hiện hành 8 8 8 10 10 10 25 Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 8 7 7 9 9 9 26 Kim ngạch xuất khẩu 11 10 10 10 11 11 27 Kim ngạch xuất khẩu bình quân đầu người 11 11 11 9 9 9 28 Kim ngạch nhập khẩu 11 11 11 10 10 11 29 Khối lượng hàng hoá luân chuyển 5 5 5 4 4 5 30 Khối lượng hành khách luân chuyển 6 6 6 8 8 8 31 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 7 6 6 4 4 4 32 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 8 5 5 4 2 1 33 Số GV/100 học sinh cấp THPT 7 5 5 10 3 2 34 Số giường bệnh 6 6 6 8 8 8 35 Giường bệnh/1vạn dân 9 9 9 1 1 2 36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 7 8 8 9 9 9 37 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 9 10 10 4 3 3 90
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Văn hóa Đông Sơn 1
11 p | 568 | 128
-
Phân công lao động trong gia đình từ góc nhìn của nam giới khu vực Đồng bằng sông Hồng
13 p | 128 | 12
-
Việc cải thiện chất lượng cuộc sống cộng đồng nông thôn đồng bằng sông Cửu Long và hiện tượng phụ nữ kết hôn với người Đài Loan - Nguyễn Thị Hồng
0 p | 82 | 6
-
Vai trò của tín ngưỡng dân gian vùng đồng bằng sông Hồng
6 p | 131 | 5
-
Tín ngưỡng dân gian vùng đồng bằng sông Hồng
10 p | 139 | 5
-
Biến đổi kinh tế, xã hội và vấn đề di chuyển lao động nông thôn, đô thị ở miền Bắc Việt Nam - Nguyễn Văn Chính
0 p | 131 | 5
-
Sử Địa part 6
27 p | 55 | 5
-
Nghiên cứu về tuổi già trong miền an sinh xã hội Việt Nam: Phần 2
88 p | 52 | 5
-
Vai trò tín ngưỡng dân gian vùng Đồng Bằng Sông Hồng
6 p | 139 | 4
-
Những yếu tố tác động đến “không gian thiêng” truyền thống ở đồng bằng sông Hồng
11 p | 9 | 4
-
Tái tạo không gian thiêng ở đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh đổi mới
11 p | 14 | 4
-
Xây dựng và đẩy mạnh hoạt động thư viện, tủ sách cơ sở vùng đồng bằng sông Hồng: Phần 1
126 p | 35 | 3
-
Xây dựng và đẩy mạnh hoạt động thư viện, tủ sách cơ sở vùng đồng bằng sông Hồng: Phần 2
58 p | 353 | 3
-
Khu vực Đồng bằng sông Hồng - Vị thế kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình: Phần 1
70 p | 8 | 2
-
Một số vấn đề về cơ cấu nghề nghiệp, thu nhập, mức sống và tự quản làng xã ở nông thôn đồng bằng sông Hồng và miền núi Tây Bắc - Phạm Liên Kết
0 p | 97 | 2
-
Thực trạng dạy học môn chuyên ở trường trung học phổ thông chuyên theo hướng đảm bảo chất lượng
9 p | 60 | 2
-
Thư viện cơ sở phục vụ xây dựng nông thôn mới khu vực đồng bằng sông Hồng: Thực trạng và một số vấn đề đặt ra
7 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn