intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

Chia sẻ: Ngoc Tuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

967
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khung chương trình đào tạo Đại học không chính quy loại hình chuyên tu Ngành Giáo dục tiểu học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC

  1. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Page 1 of 5 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KHÔNG CHÍNH QUY LOẠI HÌNH CHUYÊN TU NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC Tổng số học phần: 17 - Tổng số đơn vị học trình: 75 (Trong đó: Lý thuyết: 60 Thực hành: 0, Thi CK: 15) Số SỐ TIẾT TÀI LIỆU THAM KHẢO TT TÊN HỌC PHẦN ĐVHT L.T TH CHÍNH I MÔN THI TUYỂN SINH 1. Nhập môn Lý thuyết tập hợp và Lôgic Toán. Phan Hữu Chân, NXBGD, 1977. 2. Nhập môn Lý thuyết tập 1 Nhập môn Toán cao cấp hợp và Lôgic Toán. Nguyễn Văn Ngọc; ĐHSP Hà Nội, 1994. 3. Đại số đại cương. Hoàng Xuân Sính; NXBGD, 1999. 1. Giáo trình Tiếng Việt I. Lê A, Đỗ Xuân Thảo; NXBGD, 1997. 2. Ngữ âm Tiếng Việt. Vương 2 Tiếng Việt Hữu Lễ, Hoàng Dũng; ĐHSP Hà Nội, 1994. 3. Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt hiện đại. Lê Hữu Tính; ĐHSP Hà Nội, 1994. CHƯƠNG TRÌNH II KHUNG II.1 HỌC KỲ I 14 210 1. Cơ sở văn hoá Việt Nam. Trần Quốc Vượng; NXBGD, 1998. 2. Cơ sở Văn hoá VN. Trần Văn học 1 1 03 45 Ngọc Thêm; ĐHTH Tp HCM, (CSVHVN + TQVHTN) 1986. 3. Tổng quan văn học Việt Nam. Lê Trí Viễn; NX BGD, 1997. 1. Đại số đại cương. Hoàng Xuân Sính; NXBGD, 1996. 2. Cấu trúc đại số. Trần Diên Toán cao cấp Hiển; ĐHSP Hà Nội, 1997. (Đại số đại cương: 2 đvht 3. Nhập môn Lý thuyết xác 2 04 60 + Xác suất và Thống kê: suất và thống kê. Phạm Văn 2 đvht) Kiều, Trần Diên Hiển; NXBGD, 1985. 4. Lý thuyết xác suất và thống kê, Phạm V.Kiều; NXB http://dhsphue.edu.vn:88/bientap/users/nguyenmanhhung/uploadFiles/kct-tieuhoc.htm 5/11/2009
  2. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Page 2 of 5 GD, 1992. 1. Đại cương Lịch sử thế giới. Lê Cung, Phạm Hồng Việt; ĐH Huế, 1994. 2. Lịch sử Việt Nam. NXB KHXH, 1985. 3. Cơ sở địa lý tự nhiên, Tập Cơ sở tự nhiên - xã hội 1 I. Lê Bá Thảo (chủ biên), 3 ( Lịch sử: 2 đvht + Địa 04 60 NXB GD, 1983. lý: 2 đvht) 4. Cơ sở địa lý kinh tế, Tập II. Nguyễn Đức MËu, NXBGD, 1987. 5. Địa lý kinh tế Việt Nam. Nguyễn Trọng Điều; NXBKHXH, 1992. 1. Giáo trình Tiếng Việt I. Lê A, Đỗ Xuân Thảo; NXBGD, 1997. 2. Ngữ âm Tiếng Việt. Vương Hữu Lễ, Hoàng Dũng; ĐHSP Hà Nội, 1994. 4 Tiếng Việt 03 45 3. Từ vựng - Ngữ nghĩa Tiếng Việt hiện nay. Lê Hữu Tính; ĐHSP Hà Nội, 1994. 4. Phong cách học Tiếng Việt. Đinh Trọng Lạc; NXBGD, 1993. II.2 HỌC KỲ II 17 255 1. Lý luận văn học. Phạm Đăng Dư; NXBGD, 1996. 2. Cơ sở lý luận văn học. Nhiều tác giả, Tập I và II, Văn học 2 NXB GD, 1996 5 04 60 (LLVH + VHTN) 3. Văn học thiếu nhi. Giáo trình ĐHSP Hà Nội, 1994. 4. Lịch sử văn học Việt Nam. Giáo trình ĐHSP Hà Nội, 1996 1. Hình học sơ cấp. Nguyễn Văn Đoành, Nguyễn Văn Khuê, ĐHSP Hà Nội, 1994 2. Hình học sơ cấp. Nguyễn Trọng Chiến; ĐHSP Huế, 6 Hình học sơ cấp 03 45 2000 3. Xây dựng hình học bằng phương pháp tiên đề. Nguyễn Mộng Hy; NXBGD, 1999 1.Giáo dục tin học. Nguyễn Bá Kim: NXBGD, 1989 Ứng dụng công nghệ 2. Phần mềm dạy học ở tiểu 7 thông tin trong DH ở Tiểu 04 60 học. Đào Quang Trung, học ĐHSP Hà Nội, 200 3. Thiết kế bài giảng điện tử http://dhsphue.edu.vn:88/bientap/users/nguyenmanhhung/uploadFiles/kct-tieuhoc.htm 5/11/2009
  3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Page 3 of 5 trên Microsoft PowerPoint. Lê Công Triêm; ĐHSP Huế, 2004 1. Con người và môi trường. Mai Đình Yên; NXBGD, 1977. 2. Môi trường sống và con Cơ sở tự nhiên - xã hội 2 người. Nguyễn Đình Khoa; 8 (Môi trường và con 03 45 NXB ĐH-THCN, Hà Nội, người) 1987. 3. Cơ sở khoa học m«i trường. Lê Thạc Cán; Viện ĐH Mở Hà Nội, 1995. 1. Đại số sơ cấp. Vũ Tuấn; ĐHSP Hà Nội, 1994. 2. Đại số sơ cấp. Ngô Thúc 9 Đại số sơ cấp 03 45 Lanh; NXB GD, 1963. 3. Giáo trình Đại số sơ cấp. Novoselopva. S.I. Maskva, 1962. II.3 HỌC KỲ III 15 225 1. Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học. Lê Phương Nga và các tác giả; ĐHSP Hà Nội, 1994. Phương pháp dạy học 2. Tài liệu bồi dưỡng dạy học 10 03 45 tiếng Việt 1 Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5. Vụ GV 3. Sách giáo viên Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5. NXB GD, Hà Nội. 1. Hai mươi bài trắc nghiệm thăm dò năng lực Văn-Tiếng Việt của học sinh lớp 5. NXB Bồi dưỡng học sinh giỏi GD, 1996. 11 04 60 Văn - Tiếng Việt 2. Bài tập nâng cao Tiếng Việt 4. NXBGD, 1998. 3. Bài tập nâng cao Tiếng Việt 5. NXBGD, 1998. 1. Âm nhạc và phương pháp dạy học âm nhạc, tập 1, 2. NXBGD, 2000. 2. Giáo trình âm nhạc. Âm nhạc và PPDH âm 12 04 60 Hoàng Lân, Văn Nhàn; ĐHSP nhạc Hà Nội, 1976. 3. Giáo trình âm nhạc. Trương Văn Dần; NXB GD, 1976. 1. Giáo trình Mỹ thuận. Nguyễn Quốc Toản; NXB GD, 1998. Mỹ thuật và PPDH mỹ 2. Phương pháp dạy học Mỹ 13 04 60 thuật thuật. Nguyễn Quốc Toản; NXBGD, 1998. 3. Mỹ thuật và phương pháp dạy học Mỹ thuật. Hồ Văn http://dhsphue.edu.vn:88/bientap/users/nguyenmanhhung/uploadFiles/kct-tieuhoc.htm 5/11/2009
  4. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Page 4 of 5 Thuỳ; ĐHSP Huế, 2002. 4. Dạy học Mỹ thuật ở Tiểu học. Đàm Luyện, Đỗ Thuật; NXB GD, 1996. II.4 HỌC KỲ IV 14 210 1. Các phương pháp giải toán ở tiểu học. Đỗ Trung Hiệu, Vũ Dương Thuỵ; NXB GD, 1995. 2. Mười chuyên đề bồi Bồi dưỡng học sinh giỏi 14 04 60 dưỡng học sinh giỏi toán 4- môn Toán ở tiểu học 5. Trần Diên Hiển, NXB GD, 2001. 3. Toán chọn lọc tiểu học. Phạm Đình Thực, NXB GD, 2001. 1. Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học, tập II. Lê Phương Nga, Nguyễn Trí; ĐHSP Hà Nội, 1995. Phương pháp dạy học 15 03 45 2. Tài liệu bồi dưỡng giáo Tiếng Việt 2 viên dạy học Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5. Vụ GD Tiểu học 3. Sách giáo viên Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5. 1. PPDH môn Toán ở tiểu học. Vũ Quốc Chung và các tác giả; ĐHSP Hà Nội, 1994. 2. Dạy học môn Toán ở Tiểu Phương pháp dạy học học. Nguyễn Phụ Hy; NXB 16 04 60 môn Toán GD, 2000 3. Một số vấn đề về nội dung và PPDH môn toán ở tiểu học. Kiều Đức Thành (chủ biên), NXB GD, 2001. 1. PPDH môn TN-Xã hội. Nguyễn Thượng Giao; NXB GD, 1998 2. PPDH TN và Xã hội. 17 PPDH Tự nhiên và Xã hội 03 45 Nguyễn Đức Vũ. ĐHSP Huế, 2000 3. PPDH tìm hiểu Tự nhiên và Xã hội. Vụ Giáo viên, 1992 III MÔN THI CUỐI KHÓA 15 225 Giải đáp thắc mắc học phần cuối khóa: 45 tiết (Mỗi học phần 15 tiết). Tiếng Việt - PPDH tiếng 1 5 75 Việt 2 Toán - PPDH Toán 5 75 Cơ sở TN-XH và Phương 3 5 75 pháp Dạy-học TN-XH CỘNG TOÀN KHÓA 75 1125 http://dhsphue.edu.vn:88/bientap/users/nguyenmanhhung/uploadFiles/kct-tieuhoc.htm 5/11/2009
  5. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Page 5 of 5 http://dhsphue.edu.vn:88/bientap/users/nguyenmanhhung/uploadFiles/kct-tieuhoc.htm 5/11/2009
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2