BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH<br />
<br />
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH<br />
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ<br />
<br />
mục tiêu của giáo dục đại học và sau đại học<br />
--------------------------------<br />
<br />
NGHỆ AN, năm 2014<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH<br />
<br />
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH<br />
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ<br />
<br />
NGHỆ AN, tháng 10 năm 2014<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH<br />
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br />
Số: 3566 /QĐ-ĐHV<br />
<br />
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br />
Nghệ An, ngày 13 tháng 10 năm 2014<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH<br />
Về việc ban hành khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ<br />
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br />
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH<br />
Căn cứ Quyết định số 62/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ<br />
về việc đổi tên Trường Đại học Sư phạm Vinh thành Trường Đại học Vinh;<br />
Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ<br />
về việc ban hành "Điều lệ trường đại học";<br />
Căn cứ Quyết định số 99/QĐ ngày 29/3/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về<br />
việc giao nhiệm vụ đào tạo cán bộ trên đại học cho Trường ĐHSP Vinh (nay là Trường<br />
Đại học Vinh);<br />
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo<br />
dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;<br />
Căn cứ Quyết định số 3139 /QĐ-ĐHV ngày 19/9/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại<br />
học Vinh bàn hành Quy định về đào tạo trình độ thạc sĩ tại Cơ sở đào tạo sau đại học<br />
Trường Đại học Vinh;<br />
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đào tạo Sau đại học, Trưởng các khoa có đào tạo<br />
Sau Đại học, chủ nhiệm các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ,<br />
<br />
QUYẾT ĐỊNH:<br />
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Khung chương trình 31 chuyên ngành<br />
đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường Đại học Vinh (có danh mục kèm theo).<br />
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực đối với đào tạo trình độ thạc sĩ từ khóa 22 (2014<br />
– 2016) và thay thế cho các quyết định trước đây về khung chương trình đào tạo trình độ<br />
thạc sĩ của Trường Đại học Vinh.<br />
Điều 3. Trưởng Phòng Đào tạo Sau đại học, Trưởng các khoa, Chủ nhiệm chuyên<br />
ngành đào tạo trình độ thạc sĩ, Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính, Trưởng phòng Thanh<br />
tra Giáo dục, Giám đốc Trung tâm Đảm bảo chất lượng và các đơn vị, cá nhân có liên quan<br />
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.<br />
Nơi nhận:<br />
- Như điều 2;<br />
- Vụ GDĐH (b/c)<br />
- Lưu: HCTH, SĐH.<br />
<br />
KT. HIỆU TRƯỞNG<br />
PHÓ HIỆU TRƯỞNG<br />
<br />
PGS. TS. Ngô Sỹ Tùng<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ<br />
Khoa phụ trách<br />
<br />
Giáo dục Chính trị,<br />
Ngoại ngữ<br />
SP Toán học<br />
<br />
Vật lý và Công nghệ<br />
Hóa học<br />
<br />
Sinh học<br />
<br />
SP Ngữ văn<br />
<br />
Lịch sử<br />
<br />
Giáo dục<br />
<br />
SP Ngoại ngữ<br />
Gi áo dục chính trị<br />
Nông Lâm Ngư<br />
Kinh tế<br />
Công nghệ thông tin<br />
Địa lý và Quản lý tài<br />
nguyên<br />
<br />
TT<br />
<br />
Ngành - Chuyên ngành<br />
<br />
Môn học chung cho các chuyên ngành: Triết học và Ngoại ngữ<br />
Các môn học chung ngành Toán học<br />
Đại số và Lý thuyết số<br />
1<br />
Toán giải tích<br />
2<br />
Hình học và Tôpô<br />
3<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán<br />
4<br />
Lý thuyết xác suất và Thống kê Toán học<br />
5<br />
Các môn học chung ngành Vật lý<br />
Quang học<br />
6<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý<br />
7<br />
Các môn học chung ngành Hoá học<br />
Hoá vô cơ<br />
8<br />
Hoá hữu cơ<br />
9<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hoá học<br />
10<br />
Các môn học chung ngành Sinh học<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học<br />
11<br />
Động vật học<br />
12<br />
Sinh học thực nghiệm<br />
13<br />
Thực vật học<br />
14<br />
Các môn học chung ngành Ngữ văn<br />
Ngôn ngữ học<br />
15<br />
Lý luận văn học<br />
16<br />
Văn học Việt Nam<br />
17<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn và Tiếng Việt<br />
18<br />
Các môn học chung ngành Lịch sử<br />
Lịch sử Việt Nam<br />
19<br />
Lịch sử thế giới<br />
20<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử<br />
21<br />
Các môn học chung ngành Khoa học Giáo dục<br />
Quản lý Giáo dục<br />
22<br />
Các môn học chung ngành Khoa học Giáo dục<br />
Giáo dục Giáo dục học (bậc tiểu học)<br />
23<br />
Các môn học chung ngành Ngoại ngữ<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh<br />
24<br />
Các môn học chung ngành Chính trị<br />
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục Chính trị<br />
25<br />
Chính trị học<br />
26<br />
Các môn học chung ngành Nông Lâm Ngư<br />
Khoa học cây trồng<br />
27<br />
Nuôi trồng thuỷ sản<br />
28<br />
Các môn học chung ngành Kinh tế<br />
Kinh tế chính trị<br />
29<br />
Các môn học chung ngành Công nghệ thông tin<br />
Công nghệ thông tin<br />
30<br />
Các môn học chung ngành Địa lý<br />
Địa lý học<br />
31<br />
<br />
Trang<br />
1<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
9<br />
10<br />
13<br />
15<br />
16<br />
18<br />
19<br />
20<br />
22<br />
24<br />
26<br />
28<br />
29<br />
31<br />
33<br />
34<br />
35<br />
36<br />
38<br />
40<br />
41<br />
42<br />
43<br />
45<br />
46<br />
48<br />
50<br />
52<br />
53<br />
55<br />
57<br />
59<br />
61<br />
63<br />
65<br />
67<br />
69<br />
71<br />
72<br />
74<br />
<br />
MỘT SỐ ĐIỂM CƠ BẢN<br />
TRONG KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ<br />
I . Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ<br />
Khối lượng đào tạo theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo<br />
về việc đào tạo trình độ thạc sĩ.<br />
II . Cấu trúc chương trình<br />
Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ có tổng số 60 tín chỉ đối các ngành khoa<br />
học tự nhiên, 61 tín chỉ đối với các ngành khoa học xã hội cấu trúc gồm 3 phần như<br />
sau:<br />
Phần I: Các môn học chung cho tất cả các ngành, chuyên ngành đào tạo<br />
trình độ thạc sĩ.<br />
Tổng số 6 tín chỉ đối với các ngành khoa học tự nhiên, 7 tín chỉ đối với các<br />
ngành khoa học xã hội:<br />
- Ngoại ngữ: 3 tín chỉ<br />
- Triết học: các chuyên ngành thuộc khối KHXH: 4 tín chỉ, các chuyên ngành<br />
thuộc khối KHTN: 3 tín chỉ.<br />
Phần II: Môn học kiến thức cơ sở và môn học kiến thức chuyên ngành<br />
Tổng số gồm 39 tín chỉ với 13 môn học cho 2 phần kiến thức.<br />
1. Phần kiến thức cơ sở chung cho tất cả các chuyên ngành trong cùng một<br />
ngành: có 8 môn học, mỗi môn 3 tín chỉ với tổng số 24 tín chỉ.<br />
+ Phần kiến thức bắt buộc: Có 4 môn học<br />
+ Phần kiến thức tự chọn: Chọn 4 môn học<br />
2. Phần kiến thức chuyên ngành cho từng chuyên ngành đào tạo trình độ thạc<br />
sĩ: có 5 môn học, mỗi môn 3 tín chỉ với tổng số 15 tín chỉ<br />
+ Phần bắt buộc: Có 3 môn học<br />
+ Phần tự chọn: Chọn 2 môn học<br />
Phần III: Luận văn<br />
Đề cương luận văn và luận văn: 15 tín chỉ.<br />
Ghi chú: Quy định hình thức thi hết chuyên đề:<br />
- Các môn Chung, môn Cơ sở ngành kết hợp một số hình thức đánh giá (bài<br />
tập, tiểu luận, kết quả thực hành, báo cáo chuyên đề, thi viết, thi vấn đáp…) phù hợp<br />
với yêu cầu của học phần<br />
- Các môn chuyên ngành chỉ được làm tiểu luận nhiều nhất 3/5 chuyên đề và<br />
phải có kế hoạch ngay từ đầu khóa học (Chủ nhiệm chuyên ngành lên kế hoạch, có<br />
ý kiến xác nhận của Trưởng khoa).<br />
<br />