intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Hân | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

586
lượt xem
186
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. NỘI DUNG, ĐẶC ĐIỂM. - Là tài sản ngắn hạn tồn tại dưới hình thái vật chất cụ thể, được dùng để bán hoặc phục vụ cho sản xuất hoặc đang trong quá trình sxdd. - Chiếm tỉ trọng lớn trong toàn bộ tài sản của doanh nghiệp, là chỉ tiêu mang tính trọng yếu. - Hàng tồn kho của DN bao gồm nhiều loại:NVL,CCDC,HH,TP,SPDD,HH kho bảo thuế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO

  1. KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO NỘI DUNG, ĐẶC ĐIỂM. I. Là tài sản ngắn hạn tồn tại dưới hình thái vật chất cụ thể, được dùng để bán hoặc - phục vụ cho sản xuất hoặc đang trong quá trình sxdd. Chiếm tỉ trọng lớn trong toàn bộ tài sản của doanh nghiệp, là chỉ tiêu mang tính - trọng yếu. Hàng tồn kho của DN bao gồm nhiều loại:NVL,CCDC,HH,TP,SPDD,HH kho bảo - thuế. Được bảo quản và lưu giữ tại nhiều địa điểm khác nhau và do nhiều người quản - lý về mặt hiện vật.Chịu tác động của môi trường tự nhiên Xác định giá trị khó, phức tạp, khả năng phát sinh sai phạm là tương đối lớn. - Kế toán hạch toán hàng tồn kho chịu ảnh hưởng của nhiều phương pháp hạch - toán, tồn tại nhiều sai sót. Ảnh hưởng và liên quan tới nhiều tài khoản, chỉ tiêu khác: 331,133,621,632.. - CÁC RỦI RO LIÊN QUAN TỚI CHU TRÌNH KTK. II. 1. Các rủi ro liên quan tới sản phẩm, hh bị lỗi thời, lạc hậu, mất phẩm cấp… 2. Các rủi ro liên quan tới sản xuất : chất lượng NVL, tính thường xuyên của hoạt động cung ứng vật liệu và các yếu tố khác phục vụ sản xuất… 3. Các rủi ro liên quan tới đánh giá HTK, hệ thống kế toán QT, môi trường kiểm soát, trình độ nhân viên. III. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1. Về mặt cơ cấu thực hiện kiểm soát: + cơ cấu thực hiện kiểm soát phải đc thực hiện bởi những cá nhân có năng lực, liêm chính… + đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nghiệm. 2. Hệ thống kế toán. - Đánh giá các quy định, chuẩn mực chế độ kế toán lq tới HTK. - Hệ thống tài khoản hàng tồn kho đc thiết kế đầy đủ - Xem xét và kiểm tra sự đầy đủ của các mẫu chứng từ liên quan đến HTK + Các chứng từ liên quan gồm: Phiếu NK,XK; giấy đề nghị xuất kho; biên bản kiểm kê, kiểm nghiệm; BC tồn kho; Biên bản giao nhận. +hệ thống sổ sách kế toán liên quan: Sổ kế toán chi tiết hàng TK; Sổ cái TK HTK; Sổ kho + Hệ thống báo cáo liên quan tới hàng tồn kho: BC giá thành; BC sản phẩm hoàn thành; BC CPSX;BC tồn kho.
  2. 3. Thủ tục kiểm soát. Mục tiêu kiểm soát Thủ tục kiểm soát 1. Sự phê chuẩn: Quy định và tổ chức thực hiện vê: Mọi nghiệp vụ hàng tồn kho Quy định về quyền hạn, trách nhiệm và nghĩa vụ phê - phải đc phê chuẩn đúng đắn. chuẩn đối với từng cá nhân, bộ phận liên quan tới NV HTK. Quá trình kiểm soát độc lập với sự phê chuẩn. - Quy định về điều kiện đc phép xuất, nhập HTK phải có - sự phê chuẩn phù hợp. 2. Tính có thật Quy định phải có đầy đủ các chứng từ liên quan tới các - Các nv HTK có căn cứ hợp lý, và NV HTK : giấy đề nghị về NV, hợp đồng mua bán, biên bản giao HTK phải thực sự có thật tại đơn nhận, hóa đơn mua, bán, các chứng từ liê quan đến vận chuyển, các vị phiếu xuất nhập kho. Quy định chỉ thực hiện các NV khi có các chứng từ hợp - lý, hợp lệ, đã đc xử lý, đảm bảo ko sửa chữa, tẩy xóa và đc kiểm soát NB. Quy định về việc đánh số các chứng từ và quản lý theo số - trên sổ sách. Quy định về kiểm kê định kì và bất thường và thực hiện - đúng quy trình này. Kiểm soát nội bộ về chính sách đánh giá, phân bổ hàng 3. Tính toán, đánh giá: - Mọi NVHTK phải đc đánh giá tồn kho của đơn vị. tính đúng đắn, hợp lý. Kiểm soát nb đối với quá trình kiểm kê sản phẩm làm dở, - sử dụng ko hết ở bộ phận sản xuất cuối kì. Tổ chức kiểm tra số liệu trên các chứng từ : hóa đơn bán - hàng với số liệu trên hợp đồng và các chứng từ nhập xuất, chứng từ vận chuyển, số liệu trên các biên bản giao nhận với các chứng từ nhập kho, xuất kho và số liệu ở bộ phận quản lý sản xuất. Kiểm tra việc sử dụng tỉ giá để quy đổi các NV phát sinh - bằng ngoại tệ. Kiểm soát NB của đơn vị đối với việc phát hiện hàng tồn - kho chậm luân chuyển, lỗi thời , bị giảm giá, việc xác định nhu cầu dự phòng và trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Kiểm soát NB quá trình đánh giá số dư và các NV HTK . - 4. Phân loại và trình bày: Có chính sách phân loại HTK với yêu cầu của các quy - Các NV HTK phải đc phân định có liên quan và đặc điểm quản lý, sử dụng của đơn vị. loại và hạch toán đúng đắn. - Có đầy đủ sơ đồ hạch toán các NV hàng tồn kho. Có đầy đủ quy đinh về trình tự ghi sổ các nghiệp vụ có - liên quan tớn HTK từ các sổ kế toán chi tiết đến các sổ kế toán tổng hợp. Có chính sách kiểm tra nội bộ đối với các nội dung trên. - 5. Tính đầy đủ: Quy định và thực hiện việc: Các NV liên quan tới hàng tồn Mỗi tài liệu, chứng từ liên quan tới HTK phải đc đánh số - kho phải đc ghi chép đầy đủ, đúng và quản lý theo dõi chặt chẽ. Việc ghi sổ các NV phát sinh phải đc thực hiện kịp thời kì. -
  3. ngay sau khi NV xảy ra và hoàn thành. Quy trình kiểm soát độc lập các nội dung trên. - 6. Tính chính xác cơ học ( sự Quy định và tổ chức thực hiện: cộng dồn vào báo cáo): các Các sổ liệu phải đc tính toán tổng hợp đúng đắn, chính - nv liên quan tới HTK phải xác. đc cộng dồn đúng đắn. Có quá trình kiểm tra nội bộ đối với kết quả tính toán. - So sánh số liệu từ sổ tổng hợp với các sổ chi tiết. - So sánh số liệu trên BC với sổ tổng hợp. - IV. KIỂM TOÁN. 1. ĐÁNH GIÁ VỀ HỆ THỐNG KSNB ( THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT). Mục tiêu kiểm toán Thử nghiệm kiểm soát 1. Sự phê chuẩn: Xem xét, kiểm tra sự phân công phân nghiệm - Mọi NV liên quan tới HTK trong việc phê chuẩn đối với các NV HTK. Xây dựng các kĩ đều đc phê chuẩn đúng đắn, thuật kiểm tra dấu hiệu phê duyệt trên các chứng từ. đúng thẩm quyền và đầy đủ. Xem xét sự độc lập của quá trình kiểm soát nội - bộ của đơn vị với sự phê chuẩn. Kiểm tra, đánh giá về việc thực hiện các NV - HTK trong điều kiện có đầy đủ các chứng từ đc phê duyệt hợp lý, hợp lệ, đúng thẩm quyền. 2. Tính có thật Kiểm tra về việc thực hiện các quy định của DN - Mọi NV liên quan tới hàng về điều kiện thực hiện các NV liên quan tới HTK.( có tồn kho phải thực tế phát sinh chứng từ đầy đủ: hóa đơn bán hàng, hợp đồng kinh tế, và tồn tại tại đơn vị. phiếu xuất nhập kho, chứng từ vận chuyển…) Kiểm tra việc đánh số thứ tự các chứng từ. - Thực hiện kiểm tra xem xét việc thực hiện kiểm - kê HTK cưa đơn vị theo định kì và bất thường. Kiểm tra, xem xét về kiểm soát nội bộ đối với 3. Tính toán, đánh giá: - Mọi NVHTK phải đc đánh giá việc tính toán và đánh giá HTK tại đơn vị. tính đúng đắn, hợp lý.
  4. 4. Phân loại và trình bày: Kiểm tra, xem xét về sự phân loại các khoản - Các NV HTK phải đc mục đối với từng loại HTK phân loại và hạch toán Kiểm tra sự đầy đủ và việc thực hiện hạch toán - đúng đắn. theo sơ đồ hạch toán đơn vị đã xây dựng phản ánh NV vào sổ chi tiết và sổ tổng hợp. Xem xét về hoạt động kiểm soát tại đơn vị đối - với những nội dung trên. 5. Tính đầy đủ: Xem xét về việc thực hiện đánh số đối với các - Các NV liên quan tới chứng từ liên quan tới HTK. hàng tồn kho phải đc ghi Kiểm tra về việc tổ chức hạch toán kịp thời các - chép đầy đủ, đúng kì. NV phát sinh tại đơn vị. Xem xét về quy trình hạch kiểm soát độc giữa - việc ghi chép và kiểm tra hạch toán. 6. Tính chính xác cơ học Kiểm tra về việc tổ chức và thực hiện kiểm soát - ( sự cộng dồn vào báo NB tính toán lại các số dư, so sánh số liệu sổ kế toán chi tiết với sổ kế toán tổng hợp và trên các BC. cáo): các nv liên quan tới HTK phải đc cộng Quan sát việc ghi chép các NV. - dồn đúng đắn 2. THỬ NGHIỆM CƠ BẢN. a. Thủ tục phân tích: Kĩ thuật phân tích ngang: so sánh số dư của các loại hàng tồn kho của kỳ trước với - kì này, so sánh lượng tồn kho định mức với thực tế. Kĩ thuật phân tích dọc: so sánh số vòng luôn chuyển HTK, tỉ lệ lãi gộp với các kì - trước và với số liệu bình quân nghành. Tổng GVHB Tỷ lệ vòng quay hàng TK = Bình quân hàng TK Tổng lãi gộp Tỷ lệ lãi gộp = Tổng DT b. Thử nghiệm chi tiết đối với NV và SD HTK. Mục tiêu kiểm toán Thử nghiệm chi tiết 1. Sự phát sinh - Kiểm tra bộ chứng từ liên quan tới các NV HTK về Tất cả các NV HTK đc ghi sự hợp lý, hợp lệ, phê chuẩn: phiếu xuất nhập kho, chứng sổ trong kì là phát sinh trong từ vận chuyển, hợp đồng kinh tế… thực tế không có NV ghi - Kiểm tra sự đánh số trước các chứng từ hóa đơn ghi khống . sổ. - Điều tra, so sánh số liệu ghi sổ kế toán với sổ kho. 2. Tính toán đánh giá: đảm Kiểm tra việc hạch toán HTK vào các sổ kế toán -
  5. bảo các NV HTK đc xác chi tiết và sổ kế toán tổng hợp. định theo đúng nguyên Kiểm tra số liệu trên chứng từ liên quan với - tắc và chế độ kế toán nhau: hợp đồng kinh tế với phiếu xuất, nhập kho và biên hiện hành và tính toán bản kiểm kê hàng; chứng từ vận chuyển và biên bản giao nhận…. đúng ko sai sót. SD HTK là đúng đắn ko Tính toán lại, kiểm tra việc xử lý tỉ giá đối với - những NV phát sinh liên quan tới ngoại tệ. sai sót. Tính toán về số dư HTK và so sánh với số liệu - đc cung cấp trên BC và sổ tổng hợp. 3. Đầy đủ: các NV và SD Kiểm tra việc đánh số chứng từ liên quan. - HTK đều đc phản ánh So sánh danh mục hàng tồn kho với sổ kế toán chi - và theo dõi đầy đủ trên tiết và sổ kế toán tổng hợp. sổ kế toán của đơn vị So sánh số lượng chứng từ liên quan với các NV đc - ghi sổ. So sánh số dư HTK trên sổ chi tiết, sổ tổng hợp và - trên các BC. 4. Đúng đắn, đúng kì: Kiểm tra các chính sách phân loại HTK của đơn vị - Mọi NV liên quan tới HTK và so sánh với sổ chi tiết về mỗi loại HTK cụ thể. đều đc phân loại đúng sắn Xem xét, kiểm tra việc phản ánh các nghiệp vụ vào - và hạch toán đúng kì. sổ kế toán. Kiểm tra việc ghi chép đúng quan hệ đối ứng với - các tài khoản liên quan. So sánh thông tin trên chứng từ với thông tin ghi sổ - kế toán về ngày tháng phát sinh NV để đảm bảo tính phản ánh đúng kì vào các sổ kế toán. Chú ý xem xét các NV ở đầu kì này và cuối kì - trước. Kiểm tra việc đánh số chứng từ ghi sổ. - 5. Sự hiện hữu Thực hiện kiểm kê HTK và so sánh đối chiếu với - Tất cả HTK đc phản ánh số liệu trên sổ sách kế toán chi tiết , tổng hợp và trên BCTC phải tồn tại các BCTC. thực tế và phải trùng khớp Kiểm tra bộ chứng từ liên quan tới NV HTK, xem - với số liệu kiểm kê của xét tính trung thực của thông tin trên các chứng từ DN đó. Có thể tiến hành đối chiếu, so sánh với số liệu trên - BCTC của kì trước, năm trước. 6. Quyền và nghĩa vụ: Xem xét các chứng từ hóa đơn liên quan tới HTK đc - toàn bộ HTK đc báo cáo báo cáo: biên bản kiểm kê, phiếu nhập, xuất kho, phải thuộc quyền sở BC sản phẩm dở dang cuối kì… hữu của đơn vị. 7. Đánh giá: số dư HTK đc Tiến hành tính toán lại đối với các SD HTK, lấy cơ - sở là quy định của đơn vị về đánh giá HTK và tuân đánh giá theo đúng quy định của chuẩn mực, thủ các chuẩn mực, nguyên tắc KT. chế độ kế toán và quy Đối chiếu kết quả tính toán với số liệu đc phản ánh - định cụ thể của DN. của DN trên sổ tổng hợp và các BC.
  6. 8. Cộng dồn vào báo cáo: Tính toán lại các khoản mục HTK nghi nghờ và so - số liệu lũy kế tính dồn sánh giữa sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái và trên các trên sổ chi tiết HTK đc BC. xác định đúng đắn. việc So sánh số liệu trên Sổ sách với số liệu kiểm kê - chuyển số dư từ sổ chi HTK. tiết sang sổ tổng hợp và sổ cái ko có sai sót.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0