Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (đề 018)
lượt xem 14
download
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm cung cấp bài thi trắc nghiệm và tự luận giúp các bạn học sinh khối 8 rền luyện kỹ năng môn Hóa học, giải bài tập và ôn tập và chuẩn bị cho kì thi cuối kì thật tốt,... Chúc các bạn hoàn thành tốt kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (đề 018)
- Trường THCS EaHiu KIỂM TRA HỌC KÌ I (2017 – 2018) Họ tên :...……………………. Môn: HÓA HỌC 8 Lớp: …….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Phần trắc nghiệm khách quan (5đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là: A) KOH. B) NaOH. C) Mg(OH)2. D) HCl. Câu 2: Hạt mang điện dương là: A) Electron. B) Nguyên tử. C) Nơtron. D) Proton. Câu 3: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: A) 13 B) 11 C) 10 D) 12 Câu 4: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: A) 40%; 12%; 48%. B) 40%; 40%; 20%. C) 20% ; 40% ; 40%. D) 10% ; 80% ; 10%. Câu 5: Cho phương trình : CaCO3 CaO + CO2 , số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là: A) 0,2 mol. B) 0,1 mol. C) 0,4 mol. D) 0,3 mol. Câu 6: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16 Khí A có khối lượng mol bằng: A) 16g. B) 8g. C) 64g. D) 32g. Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: A) m.y = n.x. B) m.A= n.B. C) m.n = x.y. D) m.x = n.y. Câu 8: Ở ĐKTC một mol khí có thể tích là: A) 2,4 lít. B) 2,24 lít. C) 24 lít. D) 22,4 lít. Câu 9: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng oxi tham gia là : A) 3,4g. B) 2,4g. C) 24g. D) 8,8g. Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là: A) 0,3mol. B) 0,4mol. C) 0,1mol. D) 0,2mol. II. Phần tự luận (5đ) Bài 1 (1đ): Lập PTHH của các phản ứng sau: a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Bài 2(1đ): Áp dụng nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra. Khi nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống(CaO) và khí cacbonic.. Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 Đề số 018 (1/3)
- a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). Hết BÀI LÀM: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Đề số 018 (2/3)
- ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Đề số 018 (3/3)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 12 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT quận Ba Đình
1 p | 9 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp
5 p | 94 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy
7 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2014-2015 - Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi
2 p | 142 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
1 p | 13 | 2
-
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 8 học năm 2017-2018 - Trường THCS EaHiu (Đề 001)
3 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn