intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011 MÔN VẬT LÍ - MÃ ĐỀ 106

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

51
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì ii năm học: 2010-2011 môn vật lí - mã đề 106', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011 MÔN VẬT LÍ - MÃ ĐỀ 106

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2010-2011 MÔN VẬT LÍ - LỚP 12 THỜI GIAN 60 PHÚT (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 106 Đề thi gồm 40câu hỏi/4trang Câu 1 Phát biểu nào sau đây là s ai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? : A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng , đ ặc trưng cho nguyên tố đó. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ B. nằm trên một nền tối. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số C. lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch , màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ D. đến tím. Vật kính của 1 kính hiển vi có tiêu cự f1 = 0 ,6cm. Thị kính có tiêu c ự f2 Câu 2 : = 3,4cm. Hai kính cách nhau 1 = 16cm. Một học sinh mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Ð = 2 5cm, dùng kính hiển vi này để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái ngắm chừng vô cực. Khoảng cách giữa vật và vật kính, độ bội giác của ảnh là: A. d = 0,63cm; G = 147. B. d = 1,26cm; G = 1 49. C. d = 0,63cm; G = 196. D. d = 12,6cm; G = 1 47. Câu 3 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại. : A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. Điều nào sau đây sai khi nói về mắt : Câu 4 : Khi nhìn vật ở điểm cực cận, độ tụ của mắt lớn nhất. A. Khi nhìn vật ở điểm cực viễn, mắt điều tiết tối đa. B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể thay đổi được. C. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc không đổi. D.
  2. Câu 5 Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là : 0,1216m, bu ớc sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0, 3650 m. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô là: 13,6. 10 -19J. B. 6 ,625. 10 -34J. A. 2,18 .10 – 18 J. D. 2 ,8.10 -20 J. C. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2, 9.10-19 J. Chiếu Câu 6 : vào catốt của tế bào quang điện trên chùm ánh sáng có bước sóng = 0,4 m. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c =3 .108 m/s; e = 1,6.10 -19 C; me = 9,1.10- 31 kg. Vận tốc cực đại của các ê lectron quang điện khi thoát khỏi catôt là: 3,32.10 5m/s. 6,743.10 5 403304 m/s. 112,3km/s. B. C. D. A. m/s. Câu 7 Khối lượng của hạt anpha(  ), prôtôn và nơtrôn lần lượt là : : m   4, 0015u; m p  1,0073u; m n  1, 0087u. Với u = 931MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử Hêli là: 7,1 MeV. B. 0 ,71 MeV. C. 28,4 MeV. D. 2,84 MeV. A. Câu 8 Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5 m thì s ẽ có năng lư ợng : là: 4 ,42 .10 -26J. 3,975.10 -25J. -19 C. 2,5.1024J. A. 3,975.10 J. B. D. Câu 9 Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận : cách mắt 10 cm. Mắt người này bị tật gì? Kính đeo sát mắt, muốn nhìn thấy rõ vật ở vô cực không điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu? A. Mắt cận thị, Dk = -1 (điôp). B. Mắt viễn thị, Dk = 2 (điôp). C. Mắt viễn thị, Dk = 1 (điôp). D. Mắt cận thị, Dk = -2 (điôp). Câu Khi các nguyên tử hiđrô đ ược kích thích để ê lectron chuyển lên quỹ 10 : đạo M th ì sau đó các vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra thuộc vùng: A. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và B. Ánh sáng nhìn thấy và tử tử ngoại. ngoại. C. Hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy. D. Hồng ngoại và tử ngoại. Câu Iốt phóng xạ 131I dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày đêm . 53 11 : Lúc đầu có m0 = 200g chất này thì sau thời gian 24 ngày đêm khối lượng còn lại là: m1 = 30g. m1 = 50g. B. m1 = 25g. C. m1 = 20g. D. A. Câu Điều nào sau đây đúng khi nói về mắt cận thị (fmax là tiêu cự cực đại
  3. 12 : của mắt): fmax = OV. fmax > OV. C. fmax < OV. D. fmax =  . B. A. Câu Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng 13 : bằng ánh sáng trắng có bư ớc sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 của màu đỏ (đ = 0,75 m) và vân sáng bậc 2 của màu tím ( t = 0,4 m) là: 1,4mm. 2 ,8 mm. C. 2,8cm. D. 1,4 cm. B. A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt : Câu 14 : nơtrôn và êlectron. A. B. ê lectron và nuclôn. prôtôn và nơtrôn. C. D. p rôtôn và êlectron. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ Câu 15 : vạch hấp thụ? Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn A. sáng phát ra quang phổ liên tục. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng B. phát ra quang phổ liên tục. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt C. độ của đám khí hay hơi hấp thụ. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao h ơn nhiệt độ của n guồn D. sáng phát ra quang phổ liên tục. Khi các phôtôn có năng lư ợng hf chiếu vào một tấm nhôm (có công Câu 16 : thoát là A) electron quang điện phóng ra có động năng cực đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng cực đại của các electron quang điện là: K B. 2 K C. K + h f D. K + A A. Công thoát của natri là 3,97.10-19 J . Giới hạn quang điện của natri là: Câu 17 : 5,56.10 -24m. 0 ,5 m C. 3,87.10- 19m. D. 1,996 m. B. A. . Câu Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? 18 : A. Mỗi ánh sáng đ ơn sắc có một bước sóng xác định . B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đ ịnh gọi là màu đơn sắc. Câu Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 19 : hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được
  4. khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4,5mm. Bước sóng c ủa ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là: 0 ,6000 m. 0,5625 m. A. 0,8778 m. C. 0,8125 m. B. D. Câu Hãy xác định x là các nguyên tố gì trong phương trình phản ứng hạt 20 : 9 nhân sau đây : 4 Be + x+n A. 13C . B. 12C . C. 14C . D. 11C . 6 6 6 6 Câu Chọn câu sai trong các câu sau: 21 : A. Các đồng vị là các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn . B. Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z, khác số khối A. C. Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số n ơtrôn N, khác số prôtôn Z. D. Các đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số prôtôn Z, khác số nơtrôn N. Câu Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian mà sau đó : 22 : A. Khối lượng chất phóng xạ tăng B. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như lên gấp 2 lần khối lượng ban cũ. đầu. C. Độ phóng xạ tăng gấp 2 lần. 1 số hạt nhân bị phân rã. D. 2 Câu Một thấu kính phân kỳ L làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 tiêu 23 : cự 10cm trong không khí. Nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n, thì L trở th ành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Chiết suất n, c ó trị số : 4/3. B. 1 ,2. C. 1,7. D. 2 . A. Điểm sáng S nằm trên trục chính của 1 thấu kính cho ảnh S/. Cho S di Câu chuyển về phía thấu kính thì ảnh S/ sẽ : 24 : di chuyển lại gần thấu kính. B. d i chuyển cùng chiều với S. A. di chuyển ngược chiều với S. D. d i chuyển ra xa thấu kính. C. Điều nào sau đây sai khi nói về kính thiên văn: Câu 25 : f1 A. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là : G  = . f2 B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là th ấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Khi ngắm chừng ở vô cực tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính. D. Khoảng cách giữa hai kính không thay đổi được.
  5. Câu Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử 238U : 92 26 : prôtôn và 146 nơtrôn. B. 92 nơtrôn và 146 prôtôn. A. 92 nơtrôn và 238 prôtôn. D. 92 prôtôn và 238 nơtrôn. C. Một lăng kính có góc chiết quang A rất nhỏ, chiết suất n >1 đặt trong Câu 27 : không khí. Tia sáng đơn sắc tới mặt bên thứ nhất của lăng kính với góc tới i1(rất nhỏ), tia ló lệch khỏi lăng kính với góc ló i2. Góc lệch cực tiểu D c ủa tia ló so với tia tới được xác định: D = (n - 1).A D = i1 + i2 + D = (2n - B. D = (n-1)/A . C. D. A. . A. 1).A . Gọi năng lượng của prôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím Câu 28 : lần lượt là: T , L , Đ .Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng tăng dần là:  T   L   Đ . B .  L   T   Đ . C.  T   Đ   L . D.  Đ   L   T . A. Trên vành của kính lúp có ghi kí hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: Câu 29 : A. 10cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 0,4cm. Câu Chọn câu đúng: 30 : A. Năng lượng của phôtôn có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau. B. Năng lượng của phôtôn tỉ lệ với tần số ánh sáng. C. Khi truyền trong môi trư ờng, năng lượng của phôtôn giảm vì bư ớc sóng giảm. D. Năng lượng của phôtôn càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ. Câu Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát ra hai bức xạ 31 : đơn sắc có các bước sóng lần lượt là 1 và 2 = 0,6 m . Vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân sáng bậc 5 của 2. Bước sóng có giá trị là: 1 0,5 m. 0 ,45 m. C. 0,55 m. D. 0,75 m. B. A. Các tia có cùng bản chất là : Câu 32 : tia gamma và tia tử ngoại. B. tia anpha và tia hồng ngoại. A. D. tia âm c ực và tia Rơnghen. C. tia anpha và tia gamma. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? Câu 33 : Hiện tượng điện phân. A. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. B. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang dẫn. D. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo đ ịnh luật bảo toàn nào sau Câu 34 : đây? Định luật bảo toàn năng lượng B. Định luật bảo toàn động lượng. A.
  6. toàn phần. C. Định luật bảo toàn điện tích và D. Định luật bào toàn khối lượng. bảo toàn số nuclon. Câu Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân 238 chuyển thành hạt 92 U 35 : nhân 234U đã phóng ra: 92 A. Một hạt và 2 prôtôn. B. Một hạt và 2 pôzitrôn. C. Một hạt và 2 êlectrôn. D. Một hạt và 2 nơtrôn. Câu Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 15cm và giới hạn nhìn 36 : rõ là 35cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm, mắt đặt cách kính 10cm. Vật phải đặt cách kính một khoảng là: A. 5cm d 8cm. B. 2cm d 4cm. C. 2,50cm d 4,44cm. D. 1 ,25cm d 2 ,22cm. Chọn câu đúng : Câu 37 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì thì năng lượng liên kết càng nhỏ. A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. D. Để vừa triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, Câu 38 : vàng lần lượt được chiếu vào bề mặt catot của 1 tế bào quang điện cần đặt hiệu điện thế hãm Uhđ và Uhv. Nếu chiếu đồng thời cả 2 ánh sáng đó vào thì cần đặt hiệu điện thế hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện: Uhđ. B. (Uhđ+Uhv)/2. C. Uhv. D. Uhđ +Uhv. A. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng Câu 39 : kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì: Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. A. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên. B. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên. C. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn. D. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 100cm, điểm cực cận Câu 40 : cách mắt 10 cm. Tìm đ iểm gần nhất mà mắt nhìn rõ khi đeo kính có độ tụ Dk = -2 (điôp). Kính đeo sát mắt. d = 12,5cm. d = 2 ,5cm. B. d = 22,5cm. C. d = 25cm. D. A. -------------------------HẾT------------------------ phiếu soi - đáp án ( Dành cho giám khảo) Môn : KTHKII Mã đề : 106
  7. 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2