intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

135
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2010 - 2011 - Phòng GD - ĐT Hòa Bình - Trường THCS Vĩnh Thịnh dành cho học sinh lớp 9 đang chuẩn bị thi tốt nghiệp, giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Văn học. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 9 năm học 2011 - Trường THCS Vĩnh Thịnh

  1. PHÒNG GD - ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THCS VĨNH THỊNH THI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011 Môn: vật lý 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Đề : A-Phần trắc nghiệm:(5,0đ) I- Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau,bằng cách khoanh tròn chử cái trước đầu câu:(3,25đ) Câu 1: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A-Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẩn nối với hai cực nam châm B-Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn C-Cuộn dây dẫn và nam châm D-Cuộn dây dẫn và lỏi sắt Câu 2: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn.Khi quay nam châm cũa máyphát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều ví: A-Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng B-Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng C-Từ trường trong lòng cuộn dây không đổi D-Số đưởng sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm Câu3 :Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí ví tỏa nhiệt sẽ: A-Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. không tăng; không giảm Câu 4. Máy biến thế dùng để: A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế Câu 5. Có các câu phát biểu dưới đây về ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và phân kì: A. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ ngựợc chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 6: ảnh của một vật hiện trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật ngựơc chiều với vật. B. Ảnh thật cùng chiều với vật
  2. C. Ảnh ảo ngựơc chiều với vật D. Ảnh ảo cùng chiều với vật Câu 7:Mắt của một người chỉ nhìn rỏ được các vật cách mắt từ 100cm trở lại mắt nầy là A- Mắt cận, phải đeo kính hội tụ B- Mắt lão, phải đeo kính phân kì C- Mắt lão, phải đeo kính hội tụ D- Mắt cận, phải đeo kính phân kì Câu 8: Kính lúp là kính gì và dùng để làm gì? A- Kính lúp là thấu kính hội có tiêu cự dài,dùng để quan sát ảnh ảo của một vật đặt ở xa B-Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn,dùng để quan sát ảnh thậtcủa một vật lớn đặt ở xa C-kính lúp là thấu kính hội tụ có tiê cự ngắn, dùng để quan sát ánh ảo của một vật nhỏ đặt ở gần D-Kính lúp là thấu kính phân kì, dùng để quan sát ánh áo của các vật nhỏ đặt ở gần Câu 9:Trong ba nguồn sáng gồm đèn LED, mặt trời và đèn dây tóc nóng sáng thì nguồn nào phát ánhsáng trắng: A-Đèn LED,mặt trời B-Chỉ mặt trời C-Mặt trời, đèn dây tóc nóng sáng D-Chỉ đèn dây tóc nóng sáng Câu 10: Đặt một vật màu xanh lục dưới ánhsáng đỏ,ta thấy vật đó có: A-Màu trắng B-Màu đỏ C-Màu xanh lục D- Màu đen Câu 11:Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu: A-Đỏ B-Xanh C-Da cam D-Lục Câu 12: Tácdụng nhiệt của ánh sáng được sử dụng khi A-Đưa một chậu cây ra ngoài phơi cho đở cớm B-Phơi thóc ngoài sân khi tròi nắng to C-Kê bàn học ngoài cửa sổ cho sáng D-Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động Câu 13: Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 14cm. Ảnh của vật sẻ cùng chiều với vật khi vật được đặt cách thấu kính: A. 35cm B. 28cm C. 21cm D. 7cm II. khoanh tròn chữ Đ cho câu phát biểu đúng, chữ S cho câu phát biểu sai: (0,75đ) Câu 14: Khi chiếu ánh sáng xanh vào vật màu xanh rthì ta thấy vật có màu gần như đen. Đ S
  3. Câu 15: Khi ta nhìn thấy một bông hoa màu vàng trên cây, thì có ánh sáng từ bông hoa đó đến mắt ta gồm các màu trừ ánh sáng màu vàng. Đ S Câu 16: Tấm lọc màu đỏ hấp thụ nhiều ánh sáng màu đỏ , hấp thụ ít ánh sáng màu khác Đ S III. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau: (1đ) Câu 17: Vôn kế xoay chiều đo giá trị ………………. Của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 18: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng đường truyền của tia sáng………….. khi nó đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 19: Kính lúp là thấu kính ……………… có tiêu cự ngắn. Câu 20: Trong mắt thủy tinh thể đóng vai tro như vật kính trong máy ảnh, còn màng lưới như ……………. Trong máy ảnh. Ảnh của vật mà ta nhìn thấy hiện trên màng lưới. B. Phần tự luận: (5đ) Câu 21: (1đ) Nêu cấu tạo của máy biến thế? Viết hệ thức về mối quan hệ giữa hiệu điện thế U đặt vào hai đầu các cuộn dây của máy biến thế và số vòng dây của các cuộn tương ứng? Câu 22: (1đ) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2200 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòn. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Câu 23: (1đ) Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng , dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở dầu phải sơn các màu sáng như màu nhủ bạc, màu trắng, màu vàng. Câu 24: (2đ) Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a, Dựng ánh AB theo đúng tỉ lệ. b, Ảnh là thật hay ảo. c, Ảnh nằm cách thấu kính bao nhiêu xentimet? Ảnh cao bao nhiêu xentimet -Hết-
  4. C-Phần đáp án và thang điểm A. Phần trắc nghiệm: I-Khoanh tròn đúng một chữ đạt(0,25đ) x13=3,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Chữ C D A D B A D C C D C B D II-Khoanh tròn đúng cho mỗi câu đạt 0,25đ x3 = 0,75đ Câu 14: S Câu 15: S Câu 16: S III.- Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chổ trống (đúng mỗi câu đạt 0,25đ x 4 = 1đ) Câu 17: hiệu dụng Câu 18: bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường Câu 19: hội tụ Câu 20 : phim B. Tự luận: Câu 21: nêu được cấu tạo của máy biến thế (0,5đ) U1 n1 Viết được hệ thức  (0,5đ) U 2 n2 Câu 22: Tóm tắt đúng được (0,25đ) Giải: U1 n1 Áp dụng hệ thức  (0,25đ) U 2 n2 Vậy hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây của cuộn thứ cấp là: n2 120 U 2  U1   220   12 (V) (0,25đ) n1 2200 Đáp số: 12V (0,25đ) Câu 23: Các bình chứa xăng dầu, các toa tàu chở dầu… phải sơn các màu sáng như màu nhủ bạc, màu trắng, màu vàng… để cho nó hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời (0,5đ) Và để giảm sự nóng lên của chúng (0,25đ) Khi bị phơi nắng (0,25đ)
  5. Câu 24: a, Vẽ hình đúng tỉ lệ đạt (0,25đ) b, Ảnh ảo (0,25đ) c, Xét các cặp tam giác đồng dạng sau: OAB và OA’B’ ; F’OI và F’A’B’ , ta có AB OA  (1) (0,25đ) A' B ' OA' OI F 'O F 'O  ' ' ' (2) (0,25đ) A' B ' F A F O  OA' Từ (1) và (2) ta có: OA F 'O  ' ( vì AB = OI) (0,25đ) OA' F O  OA' 5 10 Hay '  '  OA'  10cm (0,25đ) OA 10  OA Thay OA’ = 10cm vào (1), ta có AB OA OA' 10 ' '  ' (0,25đ)  A' B '  AB   2  4 (cm) (0,25đ) A B OA OA 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0