MỤC TIÊU KPI CÁ NHÂN |
Họ & tên: Trương Ngọc Lan Đơn vị: Phòng Hành Chính Nhân sự |
Chức danh công việc: CV Hành chánh công đoàn Nhóm chức danh: IV.24 |
|
SỐ
TT |
Nội dung |
Trọng
số
(%) |
Tần xuất (ngày
/tuần
/tháng) |
Chỉ số đo lường |
(%) Thực hiện |
Kết quả (TS*TH) |
Thước đo |
KPI |
HT |
TL |
A |
Đánh giá theo KPI, X% |
80 |
|
|
|
|
|
|
I |
KPI tổng hợp ( của chức danh công việc), x1 |
43 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ, soạn thảo văn bản của văn phòng Công đoàn. Không sai sót, chậm trễ |
5 |
Ngày |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
2 |
Xây dựng, theo dõi thực hiện ngân sách Công đoàn. Lập thủ tục thăm hỏi ốm đau, chia buồn công đoàn viên từ kinh phí công đoàn; xem xét, lập hồ sơ đề nghị nhận hỗ trợ từ quỹ tương trợ của công ty theo đúng đối tượng quy định. Không sai sót, chậm trễ |
5 |
Ngày |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
3 |
Tham mưu, đề xuất, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động phong trào thường niên của Công đoàn; phối hợp, hỗ trợ hoạt động của Khối nữ công Nhà máy và Đoàn thanh niên. Không sai sót, chậm trễ |
5 |
Tháng |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thực hiện và lưu các thủ tục thanh quyết toán kinh phí hoạt động công đoàn với Công đoàn công ty. Không sai sót, chậm trễ |
5 |
tháng |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
5 |
Theo dõi, cập nhập danh sách CB Công đoàn hưởng phụ cấp bán chuyên trách; lập quyết định công nhận và thay đổi chức danh tổ trưởng công đoàn trực thuộc Công đoàn NM. Không sai sót |
5 |
tháng |
lần sai sót |
0 |
0 |
|
|
6 |
Xem xét, cung cấp, báo cáo số liệu về công đoàn công ty khi có yêu cầu. Nhanh chóng, chính xác |
5 |
tháng |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
7 |
Theo dõi, tổng hợp báo cáo; cập nhập và lập quyết định thay đổi An toàn vệ sinh viên của NM. Đầy đủ, kịp thời |
3 |
tháng |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
8 |
Liên hệ thực hiện công tác hỗ trợ từ thiện địa phương. Không thiếu sót, chậm trễ |
2 |
tháng |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
9 |
Chấp hành các qui định về ATLĐ, VSLĐ, BVMT, PCCC; Tuân thủ nội qui lao động của nhà máy và Công ty |
4 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
10 |
Tham gia các lớp huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ, ATLĐ, VSLĐ… Khám sức khỏe định kỳ |
4 |
ngày |
lần không tham gia |
0 |
0 |
|
|
II |
KPI bổ sung (công việc kiêm nhiệm khác), x2 |
14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Liên hệ đặt và theo dõi lập đề nghị thanh toán vé máy bay và khách sạn. Chính xác, kịp thời |
4 |
Ngày |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
2 |
Theo dõi, cung cấp vé, nộp tiền và thanh quyết toán các khoản thu chi hồ bơi. Đầy đủ, đúng hạn |
3 |
Tháng |
lần thiếu sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
3 |
Đánh máy văn bản, công văn của P.HCNS và Đảng ủy. Không sai sót, chậm trễ |
2 |
Ngày |
lần sai sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thực hiện công việc khác do trưởng phòng phân công. Không sai sót |
5 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
III |
Kế hoạch hành động, x3 |
14 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tìm hiểu kỹ quy chế hoạt động công đoàn, quy chế quỹ tình thương để áp dụng đúng đối tượng quy định. Không sai sót |
4 |
Tháng |
lần sai sót |
0 |
0 |
|
|
2 |
Xây dựng các biểu mẫu phục vụ cho công tác tổ chức hội thi và các hoạt động phong trào công đoàn. Đầy đủ, kịp thời |
3 |
Tháng |
lần thiếu sót, chậm trễ |
0 |
0 |
|
|
3 |
Giải đáp, hướng dẫn cán bộ công đoàn bán chuyên trách thực hiện tốt nghiệp vụ công đoàn. Đầy đủ, chính xác |
2 |
Ngày |
lần sai sót |
0 |
0 |
|
|
4 |
Báo cáo ngăn ngừa các tình huốn có ảnh hưởng không tốt đến công việc của phòng |
5 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
IV |
Phối hợp, x4 |
9 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp với công đoàn công ty, đáp ứng yêu cầu công việc |
4 |
Ngày |
lần không đáp ứng |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phối hợp với các CĐBP, tổ CĐ trực thuộc Nhà máy. Đáp ứng yêu cầu công việc |
3 |
Ngày |
lần không đáp ứng |
0 |
0 |
|
|
3 |
Phối hợp với các cơ quan địa phương có liên quan. Đáp ứng yêu cầu công việc |
2 |
Tháng |
lần không đáp ứng |
0 |
0 |
|
|
B |
Năng lực đóng góp (tự đánh giá, quản lý đánh giá, trung bình), Y% |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Kiến thức, y1 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Kỹ năng, y2 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Hành vi, y3 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG: |
100 |
|
(X+Y) = (x1+x2+x3+x4) + (y1+y2+y3) |