MỤC TIÊU KPI CÁ NHÂN |
Họ & tên: Lê Thu Hường Đơn vị: Phòng Hành Chính Nhân sự |
Chức danh công việc: NV Văn thư Ban Giám đốc Nhóm chức danh: IV.24 |
|
SỐ
TT |
Nội dung |
Trọng
số
(%) |
Tần xuất (ngày
/tuần
/tháng) |
Chỉ số đo lường |
(%) Thực hiện |
Kết quả (TS*TH) |
Thước đo |
KPI |
HT |
TL |
A |
Đánh giá theo KPI, X% |
90 |
|
|
|
|
|
|
I |
KPI tổng hợp ( của chức danh công việc), x1 |
55 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiếp nhận công văn đến, trình ký, phân phối công văn theo bút phê của Ban Giám đốc. Tiếp nhận kiểm tra thể thức văn bản, trình ký đúng cấp có thẩm quyền. Không sai sót. |
15 |
Ngày |
Lần |
0 |
0 |
|
|
2 |
Thực hiện công tác lưu trữ các công văn đến, đi theo đúng qui định 100%. Không sai sót. |
10 |
Ngày |
Lần sai qui định |
0 |
0 |
|
|
3 |
Quản lý con dấu và đóng công văn theo đúng trình tự, thủ tục pháp luật 100% |
10 |
Ngày |
Lần sai trình tự, thủ tục |
0 |
0 |
|
|
4 |
Đăng ký khách đến theo lịch, không bỏ sót. |
10 |
Tuần |
lần sai sót |
0 |
0 |
|
|
5 |
Chấp hành các qui định về ATLĐ, VSLĐ, BVMT, PCCC; Tuân thủ nội qui lao động của nhà máy và Công ty |
5 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
6 |
Tham gia các lớp huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ, ATLĐ, VSLĐ… Khám sức khỏe định kỳ |
5 |
ngày |
lần không tham gia |
0 |
0 |
|
|
II |
KPI bổ sung (công việc kiêm nhiệm khác), x2 |
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập báo cáo về nghiệp vụ văn thư lưu trữ đúng thời gian. Không trễ hạn |
5 |
Quý |
lần trễ hạn |
0 |
0 |
|
|
2 |
Sao chép gởi các công văn giấy tờ theo yêu cầu của ban giám đốc đến các đơn vị/ hoặc e-mail. Không trễ hạn |
5 |
Ngày |
lần trễ hạn |
0 |
0 |
|
|
3 |
Thực hiện công việc khác do trưởng phòng phân công. Không sai sót |
5 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
III |
Kế hoạch hành động, x3 |
10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Theo dõi báo cáo tình hình xử lý văn bản không để sai sót. |
5 |
Ngày |
lần sai sót |
0 |
0 |
|
|
2 |
Báo cáo ngăn ngừa các tình huốn có ảnh hưởng không tốt đến công việc của phòng |
5 |
ngày |
lần sơ suất |
0 |
0 |
|
|
IV |
Phối hợp, x4 |
10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phối hợp với các phòng ban phân xưởng đạt 100% |
5 |
tháng |
lần không đạt |
0 |
0 |
|
|
2 |
Phối hợp với cơ quan bên ngoài đạt 100% |
5 |
tháng |
lần không đạt |
0 |
0 |
|
|
B |
Năng lực đóng góp (tự đánh giá, quản lý đánh giá, trung bình), Y% |
10 |
|
|
|
|
V |
Kiến thức, y1 |
3 |
|
|
|
|
VI |
Kỹ năng, y2 |
4 |
|
|
|
|
VII |
Hành vi, y3 |
3 |
|
|
|
|
TỔNG: |
100 |
|
(X+Y) = (x1+x2+x3+x4) + (y1+y2+y3) |
|
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu KPI nhân viên văn thư Ban Giám đốc, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.