Chức danh: Truởng phòng |
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng sử dụng sản phẩm đối với chất lượng sản phẩm của công ty |
Vụ |
Số lỗi có lỗi |
0 lỗi |
3 |
5 |
7 |
>=7 |
2 |
Số lần bị phàn nàn của người trồng mía về cân sai, đo chữ đường sai |
Vụ |
Lỗi cân sai, đo sai |
0 lỗi |
3 |
5 |
7 |
>=7 |
3 |
Số lần kiểm tra của ban ngành quản lý trực tiếp (sở môi trường, vệ sinh, y tế…) đánh giá công ty không đạt tiêu chuẩn |
Vụ |
Lần kiểm tra có kết luận không đạt chuẩn |
0 |
1 |
2 |
3 |
>3 |
4 |
Số lần xảy ra sự cố máy móc (thiết bị đo lường, kiểm định…) ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh (không có thiết bị thay thế) |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung bình, > 1 lần = yếu |
0 |
1 |
2 |
3 |
>3 |
5 |
Tỷ lệ báo cáo tổng hợp đánh giá hiệu quả sản xuất của hai nhà máy theo định kỳ đảm bảo chính xác và đúng hạn |
Tháng |
Chậm = không chính xác = 1 lỗi |
0 |
1 |
2 |
3 |
>3 |
6 |
Hiệu quả của xử lý môi trường theo chỉ tiêu giao khoán |
Tháng |
Lớn hơn chỉ tiêu = xuất sắc; bằng chỉ tiêu=trung bình; nhỏ hơn chỉ tiêu = yếu |
Lớn hơn chỉ tiêu |
|
|
Bằng chỉ tiêu |
Nhỏ hơn |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức danh: Phó phòng phụ trách kỹ thuật phân tích |
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ báo cáo kế hoạch công tác chuyên môn và tổng kết đánh giá tình hình hoạt động thực hiện đúng thời hạn yêu cầu |
Vụ |
Cách tính = tổng báo cáo thực hiện đúng hạn yêu cầu/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ theo quy định |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
2 |
Tỷ lệ báo cáo tổng hợp đánh giá hiệu quả sản xuất của hai nhà máy theo định kỳ đảm bảo chính xác và đúng hạn |
Vụ |
1lỗi chậm thời hạn = 1 lỗi không chính xác số liệu (do TP xác nhận tính chính xác) = TB |
0 lỗi |
|
|
1 lỗi |
|
3 |
Số lượng phản hồi của khách hàng nội bộ không hài lòng về chất lượng mía/mật rỉ |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung bình |
0 lỗi |
|
|
|
1 lỗi |
4 |
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng sử dụng sản phẩm đối với chất lượng sản phẩm của công ty |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = yếu |
0 lỗi |
|
|
|
1 lỗi |
5 |
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng liên quan đến thông tin sản phẩm,nhãn hiệu hàng hoá |
Tháng |
0 lần = xuất sắc, 1 lần = yếu |
0 lỗi |
|
|
|
1 lỗi |
6 |
Tỷ lệ tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát, bảo trì thuộc lĩnh vực chuyên môn (phân tích kỹ thuật) và hệ thống quản lý chất lượng được ban hành kịp thời và đảm bảo chất lượng? |
Tháng |
Cách tính = tổng báo cáo được phê duyệt, nộp đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện trong kỳ (thống kê) |
100% |
95% |
90% |
85% |
80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức danh: Phó phòng phụ trách môi trường |
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Số lần kiểm tra của ban ngành quản lý trực tiếp (sở môi trường, vệ sinh, y tế…) đánh giá công ty không đạt tiêu chuẩn |
Vụ |
Lần kiểm tra có kết luận không đạt chuẩn |
0 |
1 |
2 |
3 |
>3 |
2 |
Số lần phát sinh sự cố môi trường không được lập biên bản kịp thời |
Vụ |
Số lần |
0 |
1 |
2 |
3 |
>3 |
3 |
Hiệu quả xử lý môi trường theo chỉ tiêu ban hành |
Tháng |
So với chỉ tiêu |
Lớn hơn |
|
|
Bằng |
Nhỏ hơn |
4 |
Tỷ lệ báo cáo xử lý môi trường hàng ngày đúng hạn (trong ngày, thời gian theo đúng quy trình xử lý của công ty), kịp thời (xử lý ngay được sự cố phát sinh) |
Tháng |
Cách tính = tổng báo cáo hiệu quả (đúng hạn, kịp thời)/tổng báo cáo thực hiện trong kỳ đánh giá (thông qua thống kê và xác nhận của TBP) |
100% |
95% |
90% |
80% |
< 80% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức danh: Chuyên viên kỹ thuật phân tích |
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ báo cáo chính xác (hàng ngày) về chữ đường (CSS) và khối lượng mía cân? |
Tháng |
Kiểm tra thông qua báo cáo ERP/ kiểm tra chéo |
100% |
95% |
80% |
50% |
<50% |
2 |
Số lần xảy ra sự cố máy móc (thiết bị đo lường, kiểm định…) ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh (không có thiết bị thay thế)? |
Tháng |
0 lần = Xuất sắc, 1 lần = trung bình, > 1 lần = Yếu |
0 lần |
|
|
1 lần |
> 1 lần |
3 |
Lập kế hoạch kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường (máy đo pol,máy đo Ph, máy đo độ ẩm, tạp vật….) đúng thời hạn (nộp trước Q3)? |
Quý |
Đúng hạn và được phê chuẩn = xuất sắc, chậm = Trung bình |
Đúng hạn |
|
|
Chậm |
|
4 |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị/kế hoạch đề ra? |
Tháng |
Cách tính = tổng số máy móc đã được hiệu chuẩn, kiểm định đúng hạn/tổng số cần được kiểm định, hiệu chuẩn trong kỳ theo kế hoạch *100% |
100% |
95% |
80% |
50% |
<50% |
5 |
Lập dự toán nhân công, vật tư kiểm tu thiết bị đúng hạn (20 ngày sau khi kết thúc vụ ép)? |
Quý |
Đúng hạn và được phê chuẩn = xuất sắc, chậm = Trung bình |
Đúng hạn |
|
|
Chậm |
|
6 |
Số lần bị phàn nàn của người trồng mía về cân sai, đo chữ đường sai? |
Tháng |
1 lần cân sai= 1 lần đo sai = 1 lỗi. 0 lỗi = xuất sắc, 1 lỗi = tốt, 2 lỗi = khá, 3 lỗi = trung bình, > 3 lỗi= yếu |
|
|
|
|
|
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |