KPI PHÒNG KI
Ch c danh: Tru ng phòng
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 V
2 V
3 V
4 Tháng
5 Tháng
6 Hi u qu c a x lý môi tr ng theo ch tiêu giao khoán ườ Tháng
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Phó phòng ph trách k thu t phân tích
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 V
2 V
3 Tháng
Chu k
đánh giá
S l ng l t khi u n i c a khách hàng s d ng s n ượ ượ ế
ph m đi v i ch t l ng s n ph m c a công ty ượ
S l n b phàn nàn c a ng i tr ng mía v cân sai, đo ch ườ
đng saiườ
S l n ki m tra c a ban ngành qu n lý tr c ti p (s môi ế
tr ng, v sinh, y t …) đánh giá công ty không đt tiêu ườ ế
chu n
S l n x y ra s c máy móc (thi t b đo l ng, ki m ế ườ
đnh…) nh h ng đn ho t đng s n xu t kinh doanh ưở ế
(không có thi t b thay th )ế ế
T l báo cáo t ng h p đánh giá hi u qu s n xu t c a hai
nhà máy theo đnh k đm b o chính xác và đúng h n
Chu k
đánh giá
T l báo cáo k ho ch công tác chuyên môn và t ng k t ế ế
đánh giá tình hình ho t đng th c hi n đúng th i h n yêu
c u
T l báo cáo t ng h p đánh giá hi u qu s n xu t c a hai
nhà máy theo đnh k đm b o chính xác và đúng h n
S l ng ph n h i c a khách hàng n i b không hài lòng ượ
v ch t l ng mía/m t r ượ
4 Tháng
5 Tháng
6 Tháng
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Phó phòng ph trách môi tr ng ườ
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 V
2 V
3 Hi u qu x lý môi tr ng theo ch tiêu ban hành ườ Tháng
4 Tháng
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Chuyên viên k thu t phân tích
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 Tháng
S l ng l t khi u n i c a khách hàng s d ng s n ượ ượ ế
ph m đi v i ch t l ng s n ph m c a công ty ượ
S l ng l t khi u n i c a khách hàng liên quan đn ượ ượ ế ế
thông tin s n ph m,nhãn hi u hàng hoá
T l tài li u h ng d n ki m tra, giám sát, b o trì thu c ướ
lĩnh v c chuyên môn (phân tích k thu t) và h th ng qu n
lý ch t l ng đc ban hành k p th i và đm b o ch t ượ ượ
l ng?ượ
Chu k
đánh giá
S l n ki m tra c a ban ngành qu n lý tr c ti p (s môi ế
tr ng, v sinh, y t …) đánh giá công ty không đt tiêu ườ ế
chu n
S l n phát sinh s c môi tr ng không đc l p biên ườ ượ
b n k p th i
T l báo cáo x lý môi tr ng hàng ngày đúng h n (trong ườ
ngày, th i gian theo đúng quy trình x lý c a công ty), k p
th i (x lý ngay đc s c phát sinh) ượ
Chu k
đánh giá
T l báo cáo chính xác (hàng ngày) v ch đng (CSS) ườ
và kh i l ng mía cân? ượ
2 Tháng
3 Quý
4 Tháng
5 Quý
6 Tháng
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Chuyên viên k thu t môi tr ng ườ
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 Tháng
2 Tháng
3
II. Ch s qu n lý đn v (áp d ng chung theo tiêu chí đánh giá cán b qu ơ
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
S l n x y ra s c máy móc (thi t b đo l ng, ki m ế ườ
đnh…) nh h ng đn ho t đng s n xu t kinh doanh ưở ế
(không có thi t b thay th )?ế ế
L p k ho ch ki m đnh, hi u chu n các thi t b đo l ng ế ế ườ
(máy đo pol,máy đo Ph, máy đo đ m, t p v t….) đúng
th i h n (n p tr c Q3)? ướ
T l hoàn thành k ho ch ki m đnh, hi u chu n thi t ế ế
b /k ho ch đ ra? ế
L p d toán nhân công, v t t ki m tu thi t b đúng h n ư ế
(20 ngày sau khi k t thúc v ép)?ế
S l n b phàn nàn c a ng i tr ng mía v cân sai, đo ch ườ
đng sai?ườ
Chu k
đánh giá
S l n phát sinh s c môi tr ng không đc l p biên ườ ượ
b n k p th i (d a vào xác nh n c a TBP/BLĐ/Ban ki m
soát)?
T l báo cáo x lý môi tr ng hàng ngày đúng h n (trong ườ
ngày, th i gian theo đúng quy trình x lý c a công ty), k p
th i (x lý ngay đc s c phát sinh)? ượ
S l n b các c quan ch c năng trên đa bàn phàn nàn v ơ
môi tr ng (trong ph m vi công vi c) không do l i khách ườ
quan?
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Ch c danh: Pha ch hoá ch t ế
TT Ch s đánh giá
I. Ch s chuyên môn
1 Tháng
2 T l tiêu hao v t t so v i k ho ch l p ra? ư ế Tháng
3 Tháng
4 Tháng
5 Tháng
6 Tháng
III. Ch s ý th c k lu t cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
IV. Ch s phát tri n cá nhân (áp d ng theo tiêu chí chung)
Chu k
đánh giá
S l n pha hoá ch t không đt tiêu chu n (căn c trên s
tr c hàng ngày c a b ph n k thu t phân tích)?
S báo cáo th c hi n (báo cáo s n xu t hàng ngày, báo cáo
bán ch ph m) không đúng th i h n và không chính xác ế
(xác nh n c a CB ph trách tr c ti p)? ế
S ph n h i c a khách hàng n i b v ch t l ng vôi, hoá ượ
ch t, mu i (đc xác nh n tính chính xác= k t qu ki m ượ ế
tra l i) không đt yêu c u?
S l n ki m tra m c đ chính xác gi a hoá ch t t n th c
t /s l ng hoá ch t trên s sách đm b o chính xác?ế ượ
S ph n h i c a CBNV trong phòng v ch m l ng, ươ
không chính xác v l ng (do ch m công gây ra)? ươ
I M SOÁT CH T L NG - NĂM 20… ƯỢ
Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3) Trung bình (2)
S l i có l i 0 l i357
L i cân sai, đo sai0 l i357
0 1 2 3
0 1 2 3
0 1 2 3
B ng ch tiêu
qu n lý c p trung, c p c s ) ơ
Chi ti t ch s đánh giáế Xu t s c (5) T t (4)Khá (3) Trung bình (2)
100% 95% 90% 85%
0 l i1 l i
0 l i
L n ki m tra có k t lu n ế
không đt chu n
0 l n = xu t s c, 1 l n = trung
bình, > 1 l n = y u ế
Ch m = không chính xác = 1
l i
L n h n ch tiêu = xu t s c; ơ
b ng ch tiêu=trung bình; nh
h n ch tiêu = y uơ ế
L n h n ch ơ
tiêu
Cách tính = t ng báo cáo th c
hi n đúng h n yêu c u/t ng
báo cáo ph i th c hi n trong
k theo quy đnh
1l i ch m th i h n = 1 l i
không chính xác s li u (do TP
xác nh n tính chính xác) = TB
0 l n = xu t s c, 1 l n = trung
bình