KỲ THI HỌC KỲ II Môn thi: VẬT LÍ - Mã đề thi 156
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi học kỳ ii môn thi: vật lí - mã đề thi 156', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI HỌC KỲ II Môn thi: VẬT LÍ - Mã đề thi 156
- Sở GD&ĐT Hà Nội KỲ THI HỌC KỲ II Trường THPT Ngọc Môn thi: VẬT LÍ - Khối 12 Hồi Thời gian làm bài: 60phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 156 Họ và tên thí sinh: ………………………………………. Số báo danh: …………………………………………….. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32). Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Bước sóng của ánh sáng càng lớn thì chiết suất của môi trường trong suốt đối với nó càng lớn. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau. C. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. D. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Câu 2. Chọn phương án đúng: B. Bước sóng tia hồng ngoại nhỏ A. Tia hồng ngoại là bức xạ mắt nhìn thấy được. hơn sóng vô tuyến. C. Nhiệt độ trên 30000 C không bức xạ tia hồng ngoại D. Vật ở nhiệt độ thấp không phát tia hồng ngoại. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về máy quang phổ: A. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn phát ra. B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. C. Bộ phận chính của máy làm nhiệm vụ phân tích chùm ánh sáng là lăng kính. D. Nguyên tắc hoạt động của máy dựa trên hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 4. Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng từ vân chính giữa đến vân gần nhất có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1. A. λ1 = 0,52µm. B. λ1 = 0,48µm. C. λ1 = 0,64µm. λ1 D. = 0,75µm. Câu 5. Mạch dao động LC cộng hưởng với bước sóng 5m ứng với tụ điện có điện dung là 20pF, suy ra cuộn cảm có độ tự cảm là: B. 0,70H. C. 0,35H. A. 0,70pH. D. 0,35pH . Câu 6. Chiếu một bức xạ có bước sóng = 0,18 m vào bản âm cực của một tế bào quang điện.Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0 = 0,3m. Động năng ban đầu của e khi thoát ra là: A. 44,2.10-19 J. B. 4,42.10-19 J. C. 4,42.10-20 J. D. 44,2.10-18 J. Cu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
- A. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng. B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn. C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt,đứt quãng. D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. Cu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng ở nhiệt độ cao. C. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do cọ xát. D. Là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức c . f D. Năng lượng sóng điện từ tăng khi tần số tăng. Trang 1/4 - Mó đề 156 Câu 10. Chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,405µm vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron là v1 thay bức xạ khác có tần số f2 = 16.1014Hz vận tốc ban đầu cực đại của electron là v2 = 2v1. Công thoát của electron ra khỏi catôt là : A. 1,6(eV) B. 3,2(eV) C. 1,88(eV) D. 2,2(eV) 222 Câu 11. Radon 86 Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau 19 ngày đêm khối lượng Radon bị phân rã là: A. 32g. B. 62g. C. 2g. D. 16g. Câu 12. Cho khối lượng của Neon 20,179u, số Avôgađrô là 6,02.1023(mol-1). Số hạt nhân Neon trong 1mg khí Neon là A. D. 3,34. 1020. B. 3,34. 1023. C. 2,983. 1022. D. 19 2,983. 10 . Câu 13. Công thoát của một kim loại cho biết A. Năng lượng tối đa cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại B. Năng lượng của phôtôn chiếu vào kim loại C. Động năng cực đại của electron ra khỏi bề mặt kim loại D. Năng lượng tối thiểu cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại. 60 Cõu 14. Ban đầu có m0 = 1000g chất phóng xạ 27 Co với chu kì bán rã là T = 5,33 năm. Sau thời gian bao lâu khối lượng của nó chỉ còn là 62,5g ? A. 36,15 năm. B. 21,32 năm. C. 14,78 năm. D. 13,33 năm. Câu 15. Trong hiện tượng quang điện mà dòng quang điện đạt giá trị bão hòa,số electron đến được anốt trong 10 s là 3.106 và hiệu suất lượng tử là 40%. Số photon đập vào catốt trong 1 phút là:
- A. 45.108 photon. B. 45.106 photon. C. 4,5.106 photon. D. 8 4,5.10 photon. Cu 16. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L,nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng 0,6563 m. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L,nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng 0,4861 m. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M,nguyên tử Hidrô phát ra một photon có bước sóng: A. 0,2793 m. B. 1,1424 m. C. 1,8744 m. D. 0,1702 m. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ : A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. C. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là gọi là chu kỳ bán rã. D. Phóng xạ Phóng xạ là phản ứng tỏa năng lượng. Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6µm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A. 0,5µm B. 0,9µm C. 0,4µm D. 0,75µm Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử : A. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. C. Hạt nhân trung hòa về điện. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. Câu 20. Chọn phương án sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì: A. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ. B. rất khác nhau về số lượng vạch quang phổ. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của các nghuyên tố. D. rất khác nhau về màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Câu 21. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là : A. 3°. B. 0,24°. C. 3,24°. D. 6,24°. Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững và ngược lại. B. Khối lượng của hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân. C. Năng lượng tương ứng với độ hụt khối gọi là năng lượng liên kết. D. Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối A của một hạt nhân gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó. Câu 23. Tìm phát biểu sai sau đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Không thừa nhận ánh sáng có tính chất sóng thì không giải thích được hiện tượng giao thoa. B. Hiện tượng giao thoa được ứng dụng để chế tạo máy giao thoa kế. C. Hiện tượng giao thoa được ứng dụng chế tạo máy quang phổ. D. Hiện tượng giao thoa có thể dùng để đo tần số của ánh sáng đơn sắc. Trang 2/4 - M đề 156
- Câu 24. Hạt nhân 234 U đứng yên phóng xạ ra hạt chuyển thành Th(Thori). Biết năng lượng 92 toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành. Cho khối lượng các hạt: m=4,0015u; mu=233,99u, mth= 229,9737u; 1u=931MeV/c2; 1u = 1,66055.10-27kg. Vận tốc của hạt là: A. 0,84.107 m/s. B. 0,255.108 m/s. C. 2,55 m/s. D. 0,84 m/s. Câu 25. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong không khí là λ = 0,75µm. Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu ? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,5625µm. B. 0,445µm. C. 0,5465µm D. 0,632µm. Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ ? A. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. B. Tần số sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số f của điện tích dao động. C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không. D. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ. Câu 27. Một ống Rơnghen dùng để phát ra tia X. Cường độ dòng điện qua ống là 10 mA. Tính số phôtôn mà ống phát ra trong 1 giây (coi hiệu suất đạt 100%): A. 6,25.1017. B. 6,25.1015. C. 6,25.1016. D. 6,25.1018. Câu 28. Tìm phương án sai: A. Tổng số nuclôn của các hạt trước phản ứng và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau. B. Trong phản ứng hạt nhân, năng lượng và động lượng được bảo toàn. C. Tổng điện tích của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau. D. Tổng khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng bao giờ cũng bằng nhau. Cõu 29. Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là : A. 2 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 1 bức xạ. D. 4 bức xạ. Cõu 30. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C=2000pF và cuộn cảm có độ tự cảm L=8,8H. M ạch dao động trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu? B. 250 m. A. 25 m. C. 250 m. D. 250 mm. Câu 31. Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim lọai bằng cách đốt nóng. D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim lọai khi bị chiếu sáng. Câu 32. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Hai khe cách nhau 2mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó ? A. 3 ánh sáng đơn sắc. B. 2 ánh sáng đơn sắc. C. 4 ánh sáng đơn sắc. D. 1 ánh sáng đơn sắc.
- II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo chương trình nào nào chỉ được làm phần đề thi dành riêng cho chương trình đó: A hoặc B). A_ THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc, 2 khe cách nhau 1 mm; từ 2 khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp đo được là 1,5 mm. Vị trí vân tối thứ 4 và vân sáng thứ 3 : A. 5,5 mm và 4,25 mm. B. 5,65 mm và 4,5 mm. C. 5,25 mm và 4,5 mm. D. 5,25 mm và 4,75 mm. Cu 34. Theo quan niệm của Bo, trạng thái dừng là trạng thái: A. mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. B. mà trong đó nguyên tử có thể tồn tại một thời gian xác định mà không bức xạ. C. có năng lượng xác định. D. mà ta có thể tính chính xác năng lượng của nó. Câu 35. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện của mạch dao động? A. Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian. B. Dòng điện biến thiên điều hoà với tần số góc LC . C. Điện tích biến thiên dao động điều hoà với tần số góc LC . D. Điện tích biến thiên dao động điều hoà với tần số góc 1 / LC . Trang 3/4 - Mó đề 156 Câu 36. Phát biếu nào dưới đây là sai : A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua dụng cụ quang học bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau Câu 37. Khối lượng tới hạn của chất phân hạch là A. khối lượng trung bình để gây ra phản ứng dây chuyền. B. khối lượng cần thiết để nhân số nơtron nhỏ hơn 1. C. khối lượng tối thiểu để gây ra phản ứng dây chuyền. D. khối lượng tối đa để gây ra phản ứng dây chuyền. Câu 38. Cứ mỗi hạt 210 Po khi phân rã chuyển thành hạt nhân chì 206 Pb bền. Chu kì bán rã 84 82 của Po là 138,8 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất có khối lượng m0=1g. Sau 107 ngày thì khối lượng của chì tạo thành là: A. 0,55g. B. 0,59g. C. 0,45g. D. 0,41 g. Cõu 39. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C=5F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=50mH. Xác định tần số dao động điện từ trong mạch. A. 318,5 Hz. B. 264,5 Hz. C. 2000 Hz. D. 1000 Hz. Câu 40. Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Số phôtôn phát ra trong mỗi giây là :
- A. 4,96.1019 hạt. B. 6,24.1018 hạt. C. 5,03.1019 hạt. D. 20 3,15.10 hạt. B_ THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. khi phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. C. phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra nếu hệ số nhân notron nhỏ hơn 1. Câu 42: Poloni ( 210 Po ) là chất phóng xạ phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 84 ( 206 Pb ). Nó phát ra tia tia phóng xạ 82 C. β+ D. β- A. γ B. α. Câu 43: Một photon của ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì sẽ có động lượng là h h.c A. B. C. h. D. bằng không vì khối lượng nghỉ của photon bằng không. Câu 44: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt đó (tính theo tốc độ của ánh sáng trong chân không c) là 3 B. v c / 2 C. v 3c A. v D. một đáp c 2 án khác. Câu 45: Một chiếc thước có độ dài riêng 60cm, chuyển động với tốc độ v = 0,8c dọc theo chiều dài của thước thì độ dài của thước là A. 32cm. B. 30cm. C. 36cm. D. 18cm. Câu 46: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai? A. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. chịu tác động của áp suất môi trường. D. các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau. Câu 47: Theo thuyết tương đối, công thức xác định khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là v 2 1 / 2 v 2 1 v2 1 / 2 A. m m0 (1 2 ) B. m m0 (1 2 ) C. m m0 (1 2 ) D. c c c v2 m m0 (1 2 ) c Câu 48: Một hạt nhân 238U thực hiện một chuỗi phóng xạ : gồm 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ 92 β- và biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân: A. Rn (Radon). B. Po (Poloni) C. Ra (Radi) D. Pb (chì)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 7
19 p | 2162 | 828
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2
4 p | 455 | 136
-
Kỳ thi học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
7 p | 301 | 104
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1
4 p | 333 | 68
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 298 | 53
-
Kỳ thi học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
7 p | 208 | 34
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1 (kèm đáp án)
3 p | 212 | 33
-
Đề thi học kỳ II môn Toán lớp 7
2 p | 174 | 23
-
Đề thi học kỳ II môn Ngữ văn 8
6 p | 200 | 14
-
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : Tiếng Anh khối 12 - Trường THPT Đơn Dương (Mã đề 123)
3 p | 79 | 13
-
Đề thi học kỳ II môn Toán 8 (Đề 3)
3 p | 180 | 10
-
KỲ THI HOC KỲ II LỚP 12 NĂM HOC 2010-2011 MÔN THI: TIẾNG ANH
3 p | 86 | 9
-
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : Tiếng Anh khối 12 - Trường THPT Đơn Dương (Mã đề 235)
3 p | 99 | 9
-
Kỳ Thi Học Kỳ II Lớp 12 Trường THPH Gia Viễn A Năm Học 2010 – 2011 Đề thi môn: Tiếng Anh
4 p | 63 | 6
-
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : Tiếng Anh khối 12 - Trường THPT Đơn Dương (Mã đề 157)
4 p | 102 | 6
-
Đề thi học kỳ II môn âm nhạc 8 - Đề số 2
5 p | 110 | 5
-
KỲ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : Tiếng Anh khối 12 - Trường THPT Đơn Dương (Mã đề 279)
4 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn